Quyết định 2910/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 2910/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/09/2023 |
Ngày có hiệu lực | 26/09/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Vũ Văn Diện |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2910/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 26 tháng 9 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐẦM HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 về sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đầm Hà; Quyết định số 3926/QĐ-UBND ngày 08/11/2021; Quyết định số 3085/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 và Quyết định số 3265/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm các công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đầm Hà; Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 10/01/2023; Quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 09/8/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm các công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đầm Hà;
Căn cứ Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 17/2/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đầm Hà;
Căn cứ Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2023;
Theo đề nghị của đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà tại Tờ trình số 204/TTr-UBND ngày 29/8/2023 về việc bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 333/TTr-TNMT-QHKH ngày 14 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Điều chỉnh bổ sung 02 công trình, dự án với tổng diện tích 0,47 ha vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đầm Hà (Chi tiết theo biểu 01 kèm theo).
- Diện tích các loại đất phân bổ trong kế hoạch (Chi tiết theo biểu số 02 kèm theo).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết theo biểu số 03 kèm theo).
- Kế hoạch thu hồi đất (Chi tiết theo biểu số 04 kèm theo).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Chi tiết theo biểu số 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà công bố công khai bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật; tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; nội dung điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất của huyện Đầm Hà là một phần của Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đầm Hà đã được phê duyệt tại Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 17/2/2023 của UBND tỉnh.
1. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Đầm Hà; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Đầm Hà chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của Huyện theo đúng quy định.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2910/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 26 tháng 9 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐẦM HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 về sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đầm Hà; Quyết định số 3926/QĐ-UBND ngày 08/11/2021; Quyết định số 3085/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 và Quyết định số 3265/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm các công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đầm Hà; Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 10/01/2023; Quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 09/8/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm các công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đầm Hà;
Căn cứ Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 17/2/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đầm Hà;
Căn cứ Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2023;
Theo đề nghị của đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà tại Tờ trình số 204/TTr-UBND ngày 29/8/2023 về việc bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 333/TTr-TNMT-QHKH ngày 14 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Điều chỉnh bổ sung 02 công trình, dự án với tổng diện tích 0,47 ha vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đầm Hà (Chi tiết theo biểu 01 kèm theo).
- Diện tích các loại đất phân bổ trong kế hoạch (Chi tiết theo biểu số 02 kèm theo).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết theo biểu số 03 kèm theo).
- Kế hoạch thu hồi đất (Chi tiết theo biểu số 04 kèm theo).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Chi tiết theo biểu số 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà công bố công khai bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật; tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; nội dung điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất của huyện Đầm Hà là một phần của Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đầm Hà đã được phê duyệt tại Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 17/2/2023 của UBND tỉnh.
1. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Đầm Hà; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Đầm Hà chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của Huyện theo đúng quy định.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐẦM HÀ
(Kèm theo Quyết định số: 2910/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm |
Diện tích theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt (ha) |
Điều chỉnh hủy bỏ (ha) |
Điều chỉnh địa điểm (ha) |
Điều chỉnh giảm (ha) |
Điều chỉnh bổ sung (ha) |
Tổng diện tích sau điều chỉnh (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
Đất thủy lợi |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,47 |
0,47 |
0,00 |
|
|
1 |
Nâng cấp hệ thống cấp nước sạch Siềng Lống cho 04 bản, xã Quảng Lâm (giai đoạn 1) |
Xã Quảng Lâm |
0,00 |
|
|
|
0,33 |
0,33 |
RSX |
(1). Nghị Quyết số 58/NQ-HĐND ngày 12/10/2022 của HĐND huyện Đầm Hà về việc phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công 2023-2025; Nghị Quyết số 67/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Đầm Hà về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công 2022-2025; (2). Quyết định số 6098/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND huyện Đầm Hà về việc phê duyệt Tổng mặt bằng tuyến tỷ lệ 1/500 dự án: Nâng cấp Hệ thống cấp nước sạch Siềng Lống cho 04 bản xã Quảng Lâm (giai đoạn 1); (3). Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND về việc thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục khác trên địa bàn tỉnh đợt 02 năm 2023; Điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích dự án, diện tích thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với một số dự án, công trình đã được HĐND tỉnh thông qua |
Phù hợp với QHSD đất thời kỳ 2021-2030 |
2 |
Hệ thống cấp nước sạch cho 07 thôn, xã Quảng An (giai đoạn 1) |
Xã Quảng An |
0,00 |
|
|
|
0,14 |
0,14 |
LUK 0,10; BCS 0,03; DTL 0,01 |
(1). Nghị Quyết số 58/NQ-HĐND ngày 12/10/2022 của HĐND huyện Đầm Hà về việc phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công 2023-2025; Nghị Quyết số 67/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Đầm Hà về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công 2022-2025; (2). Quyết định số 6097/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND huyện Đầm Hà về việc phê duyệt Tổng mặt bằng tuyến tỷ lệ 1/500 dự án: Hệ thống cấp nước sạch cho 07 thôn xã Quảng An Siềng Lống cho 04 bán xã Quảng Lâm (giai đoạn 1); (3). Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND về việc thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục khác trên địa bàn tỉnh đợt 02 năm 2023; Điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích dự án, diện tích thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với một số dự án, công trình đã được HĐND tỉnh thông qua |
Phù hợp với QHSD đất thời kỳ 2021-2030 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐẦM HÀ
(Kèm theo Quyết định số: 2910/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích điều chỉnh, bổ sung kế hoạch năm 2023 |
Cơ cấu (%) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT.Đầm Hà |
Xã Quảng Lâm |
Xã Quảng An |
Xã Tân Bình |
Xã Dực Yên |
Xã Quảng Tân |
Xã Đầm Hà |
Xã Tân Lập |
Xã Đại Bình |
|||||
I |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
32.724,58 |
|
367,74 |
8.919,81 |
5.898,82 |
4.385,92 |
2.117,10 |
1.545,40 |
3.046,41 |
2.146,92 |
4.296,46 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
26.974,13 |
82,43 |
119 45 |
8.463,10 |
5.473,26 |
3.306,33 |
1.709,41 |
1.114,61 |
1.876,99 |
1.366,72 |
3.544,26 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.445,27 |
9,07 |
39,10 |
308,62 |
443,46 |
292,17 |
251,61 |
368,41 |
267,10 |
281,47 |
193,31 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.692,78 |
69,22 |
36,29 |
171,78 |
292,03 |
223,56 |
140,85 |
254,03 |
239,70 |
185,11 |
149,44 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
897,52 |
3,33 |
25,28 |
89,35 |
96,86 |
194,99 |
70,70 |
127,20 |
100,50 |
100,75 |
91,89 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
930,03 |
3,45 |
36,70 |
100,01 |
90,89 |
195,69 |
116,47 |
113,02 |
95,66 |
90,95 |
90,64 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
7.369,83 |
27,32 |
|
3.628,65 |
1.693,38 |
491,45 |
|
|
393,20 |
244,65 |
918,50 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
12.587,44 |
46,67 |
14,63 |
4.332,60 |
3.140,93 |
1.519,92 |
1.246,61 |
477,03 |
638,19 |
274,13 |
943,41 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
1.815,48 |
|
|
58,82 |
858,13 |
75.47 |
9,69 |
|
484,61 |
8,78 |
319,99 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.720,37 |
10,08 |
3,75 |
3,87 |
7,57 |
600,89 |
23,96 |
20,63 |
382,33 |
371,25 |
1.306,11 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
23,66 |
0 09 |
|
|
0,17 |
11,22 |
0,05 |
8,32 |
|
3,52 |
0,39 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.134,63 |
9,58 |
243,96 |
375,98 |
356,79 |
554,19 |
373,93 |
379,29 |
334,13 |
257,92 |
258,44 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
33,53 |
1,07 |
4,69 |
7,00 |
8,00 |
|
1,87 |
8,29 |
3,67 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,13 |
0,10 |
1,08 |
0,25 |
0,28 |
0,23 |
0,26 |
0,22 |
0,24 |
0,20 |
0,37 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
59,60 |
1,90 |
4,36 |
|
|
1,34 |
1,87 |
|
45,67 |
2,30 |
4,06 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
26,69 |
0,85 |
2,13 |
1,06 |
|
13,25 |
1 88 |
3,80 |
2,92 |
0,40 |
1,26 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
8,52 |
0,27 |
|
8,52 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
151,93 |
4,85 |
4,80 |
0,06 |
2,09 |
28,27 |
25,26 |
39,01 |
46,10 |
6,34 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.284,23 |
40,96 |
106,39 |
111,10 |
153,21 |
225,30 |
198,70 |
207,60 |
73,67 |
139,20 |
69,08 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
980,64 |
76,39 |
74,47 |
82,31 |
121,78 |
181,12 |
168,59 |
149,27 |
39,57 |
110,58 |
52,95 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
141,27 |
10,97 |
2,60 |
19,54 |
21,74 |
20,41 |
13 10 |
28,59 |
13,81 |
14,43 |
7,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
14,99 |
1,17 |
11,03 |
|
0,06 |
0,00 |
|
2,94 |
0,21 |
0,61 |
0 13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4,87 |
0,38 |
2,47 |
0,24 |
0,37 |
0,29 |
0,24 |
0,57 |
0,25 |
0,30 |
0,14 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
41,70 |
3,25 |
10 28 |
2,75 |
3,40 |
2,70 |
3,01 |
10,78 |
3,72 |
3,13 |
1,93 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
13,98 |
1,09 |
2,25 |
1,14 |
1,26 |
0,60 |
0,42 |
4,14 |
1,83 |
1,77 |
0,58 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,20 |
0,09 |
|
0,18 |
0,07 |
0,23 |
|
0,72 |
|
0,01 |
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,66 |
0,05 |
0,39 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
|
0,04 |
0,07 |
0,09 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,98 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,98 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
11,32 |
0,36 |
|
|
|
9,76 |
1,49 |
0,07 |
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
7,33 |
0,23 |
|
|
|
|
6,65 |
|
0,68 |
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
60,31 |
1,92 |
0,03 |
4,50 |
4,34 |
10,04 |
4,83 |
10,48 |
13,54 |
8,28 |
4,29 |
- |
Đất chợ |
DCH |
3,98 |
0,31 |
2,87 |
0,43 |
0,19 |
0,14 |
0,36 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
8,64 |
0,28 |
0,81 |
0,48 |
0,92 |
1,26 |
0,27 |
1,39 |
0,92 |
1,04 |
1,53 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DRV |
4,45 |
0,14 |
3,09 |
0,20 |
0,10 |
|
0,44 |
0,32 |
0,30 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
305,34 |
9,74 |
|
24,91 |
38,19 |
37,50 |
29,14 |
56,40 |
47,34 |
44,47 |
27,39 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
91,92 |
2,93 |
91,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,19 |
0,33 |
6,39 |
0,35 |
0,54 |
0,20 |
0,78 |
1,05 |
0,21 |
0,40 |
0,27 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,38 |
0,01 |
0,37 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,56 |
0,08 |
0,34 |
0,04 |
|
0,61 |
0,25 |
0,19 |
0,38 |
0,13 |
0,63 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
930,66 |
29,69 |
17,61 |
107,03 |
153,45 |
206,56 |
67,59 |
59,03 |
102,64 |
63,38 |
153,38 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
155,83 |
4,97 |
|
114,98 |
|
28,13 |
0,12 |
2,01 |
10,07 |
0,07 |
0,46 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
57,04 |
1,82 |
|
|
|
11,55 |
45,49 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.615,82 |
7,99 |
4,33 |
80,73 |
68,77 |
525,40 |
33,77 |
51,50 |
835,29 |
522,28 |
493,76 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
KDT |
367,74 |
1,12 |
367,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu sản xuất nông nghiệp ( khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp |
KNN |
1.692,78 |
|
36,29 |
171,78 |
292,03 |
223,56 |
140,85 |
254,03 |
239,70 |
185,11 |
149,44 |
3 |
Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KNL |
19.957,61 |
14,63 |
14,63 |
7.961,58 |
4.834,31 |
2.011,37 |
1.246,61 |
477,03 |
1.031,39 |
518,78 |
1.861,91 |
4 |
Khu du lịch |
KDL |
211,21 |
|
|
|
|
|
|
|
201,03 |
10,18 |
|
5 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
59,60 |
|
4,36 |
|
|
1,34 |
1,87 |
|
45,67 |
2,30 |
4,06 |
6 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
882,48 |
|
|
47,28 |
95,81 |
149,93 |
115,94 |
154,61 |
112,73 |
111,22 |
94,96 |
7 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
332,03 |
|
2,13 |
25,97 |
38,19 |
50,74 |
31 02 |
60,20 |
50,26 |
44,87 |
28,65 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐẦM HÀ
(Kèm theo Quyết định số: 2910/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Toàn huyện (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT.Đầm Hà |
Xã Quảng Lâm |
Xã Quảng An |
Xã Tân Bình |
Xã Dực Yên |
Xã Quảng Tân |
Xã Đầm Hà |
Xã Tân Lập |
Xã Đại Bình |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
424,30 |
58,87 |
13,93 |
42,63 |
64,78 |
71,06 |
64,14 |
52,67 |
49,83 |
6,41 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
61,74 |
18,94 |
1,25 |
6,62 |
4,92 |
13,76 |
11,12 |
1,81 |
2,32 |
1,02 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
32,90 |
12,94 |
1,19 |
4,94 |
2,68 |
4,02 |
4,23 |
1,28 |
0,61 |
1,02 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
31,82 |
14,53 |
1,31 |
3,08 |
2,73 |
3,87 |
2,74 |
1,33 |
0,78 |
1,45 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
29,77 |
11,16 |
1,42 |
2,67 |
3,82 |
4,23 |
3,56 |
0,99 |
1,35 |
0,58 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPR/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
290,22 |
13,21 |
9,94 |
27,32 |
49,19 |
47,37 |
46,26 |
48,39 |
45,18 |
3,36 |
|
Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
9,71 |
1,03 |
0,01 |
2,50 |
4,03 |
1,73 |
0,16 |
0,15 |
0,10 |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,04 |
|
|
0,44 |
0,10 |
0,10 |
0,30 |
|
0,10 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
266,19 |
|
|
|
56,08 |
21,88 |
11,80 |
44,97 |
126,72 |
4,74 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,36 |
|
|
|
|
0,36 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
14,16 |
|
|
|
2,30 |
|
|
|
9,77 |
2,09 |
2.4 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
3,29 |
|
|
|
|
|
3,08 |
|
0,21 |
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
12,89 |
|
|
|
|
|
0,91 |
11,98 |
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
2,38 |
|
|
|
|
|
2,38 |
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
132,20 |
|
|
|
|
|
|
17,60 |
114,60 |
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
100,91 |
|
|
|
53,78 |
21,52 |
5,43 |
15,39 |
2,14 |
2,65 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
6,02 |
4,42 |
|
|
0,01 |
0,14 |
0,39 |
0,35 |
0,50 |
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐẦM HÀ
(Kèm theo Quyết định số: 2910/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Toàn huyện (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT.Đầm Hà |
Xã Quảng Lâm |
Xã Quảng An |
Xã Tân Bình |
Xã Dực Yên |
Xã Quảng Tân |
Xã Đầm Hà |
Xã Tân Lập |
Xã Đại Bình |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
421,23 |
58,87 |
13,93 |
42,45 |
64,78 |
68,26 |
64,13 |
52,66 |
49,83 |
6,33 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
58,94 |
18,94 |
1,25 |
6,62 |
4,92 |
10,96 |
11,12 |
1,81 |
2,32 |
1,02 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
30,10 |
12,94 |
1,19 |
4,94 |
2,68 |
1,22 |
4,23 |
1,28 |
0,61 |
1,02 |
1 2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
31,82 |
14,53 |
1,31 |
3,08 |
2,73 |
3,87 |
2,74 |
1,33 |
0,78 |
1,45 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
29,70 |
11,16 |
1,42 |
2,67 |
3,82 |
4,23 |
3,56 |
0,99 |
1,35 |
0,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
290,22 |
13,21 |
9,94 |
27,32 |
49,19 |
47,37 |
46,26 |
48,39 |
45,18 |
3,36 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
9,52 |
1,03 |
0,01 |
2,33 |
4,03 |
1,73 |
0,15 |
0,14 |
0,10 |
|
1.9 |
Đất làm muối |
NKH |
1,04 |
|
|
0,44 |
0,10 |
0,10 |
0,30 |
|
0,10 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
14,64 |
8,72 |
0,96 |
0,29 |
1,30 |
0,72 |
1,64 |
0,35 |
0,68 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMP |
0,62 |
0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,09 |
|
|
|
|
0,04 |
|
0,05 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,80 |
|
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,41 |
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
10,50 |
6,84 |
0,11 |
0,01 |
0,89 |
0,33 |
1,39 |
0,30 |
0,63 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
7,10 |
4,86 |
0,06 |
|
0,05 |
0,10 |
1,13 |
0,30 |
0,60 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,99 |
0,83 |
0,05 |
|
0,75 |
0,13 |
0,23 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,16 |
0,02 |
|
0,01 |
0,07 |
|
0,03 |
|
0,03 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,16 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,29 |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,78 |
0,68 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,35 |
|
0,02 |
0,28 |
0,41 |
0,35 |
0,25 |
|
0,05 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,84 |
0,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,04 |
0,01 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN ĐẦM HÀ
(Kèm theo Quyết định số: 2910/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Toàn huyện (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT.Đầm Hà |
Xã Quảng Lâm |
Xã Quảng An |
Xã Tân Bình |
Xã Dực Yên |
Xã Quảng Tân |
Xã Đầm Hà |
Xã Tân Lập |
Xã Đại Bình |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
460,52 |
|
|
|
120,13 |
|
0,26 |
115,00 |
117,44 |
107,69 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
459,57 |
|
|
|
120,13 |
|
|
115,00 |
116,75 |
107,69 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,95 |
|
|
|
|
|
0,26 |
|
0,69 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
18,66 |
1,69 |
0,28 |
0,23 |
0,53 |
1,22 |
0,47 |
8,02 |
6,11 |
0,12 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
8,72 |
|
|
|
|
0,09 |
|
8,00 |
0,63 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
9,01 |
1,34 |
0,28 |
0,23 |
0,53 |
0,85 |
0,20 |
|
5,46 |
0,12 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
7,20 |
0,06 |
0,28 |
0,20 |
0,53 |
0,85 |
0,20 |
|
4,96 |
0,12 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,11 |
0,08 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
1,20 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,59 |
|
|
|
|
0,28 |
0,27 |
0,02 |
0,02 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,34 |
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|