Quyết định 2910/QĐ-BKHCN năm 2006 hủy bỏ tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ khoa học và công nghệ ban hành
Số hiệu | 2910/QĐ-BKHCN |
Ngày ban hành | 29/12/2006 |
Ngày có hiệu lực | 29/12/2006 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Bùi Mạnh Hải |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2910/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2006 |
VỀ VIỆC HUỶ BỎ TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày
19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Khoa học và Công nghệ và Nghị định số 28/2004/NĐ-CP ngày 16/1/2004
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2003/NĐ-CP;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá ngày 24/12/1999;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21/10/2004 của Chính phủ quy định quản
lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Huỷ bỏ 19 Tiêu chuẩn Việt Nam sau đây:
1 |
TCVN 6703:2000 |
Xăng máy bay và xăng ô tô thành phẩm – Xác định benzen và toluen bằng phương pháp sắc ký khí |
2 |
TCVN 6778:2000 |
Xăng – Phương pháp xác định độ ổn định ôxy hóa (Phương pháp chu kỳ cảm ứng) |
3 |
TCVN 7143:2002 |
Xăng – Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử |
4 |
TCVN 6609:2000 |
Nhiên liệu chưng cất và nhiên liệu hàng không – Phương pháp xác định độ dẫn điện |
5 |
TCVN 7332:2003 |
Xăng – Xác định hàm lượng rượu từ C1 đến C4 và hợp chất MTBE, ETBE, TAME, DIPE, rượu Tert-amyl bằng phương pháp sắc khí |
6 |
TCVN 7169:2002 |
Nhiên liệu hàng không – Phương pháp thử phản ứng nước |
7 |
TCVN 7170:2002 |
Nhiện liệu hàng không – Phương pháp xác định điểm băng |
8 |
TCVN 7272:2003 |
Nhiên liệu tuốc bin hàng không - Phương pháp xác định trị số tách nước bằng máy đo độ tách nước xách tay (Separometer) |
9 |
TCVN 6608:2000 |
Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm chớp cháy cốc kín bằng thiết bị thử có kích thước nhỏ |
10 |
TCVN 5731:2000 |
Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp Reid) |
11 |
TCVN 6593:2000 |
Nhiên liệu lỏng – Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp bay hơi |
12 |
TCVN 6324:1997 |
Sản phẩm dầu mỏ - Xác định cặn cácbon – Phương pháp Conradson |
13 |
TCVN 1591:1993 |
Săm và lốp xe đạp |
14 |
TCVN 2814:1978 |
Săm lốp xe đạp xuất khẩu |
15 |
TCVN 4785:1989 |
Săm và lốp xe đạp - Danh mục chỉ tiêu chất lượng |
16 |
TCVN 1596:1988 |
Cao su – Phương pháp xác định độ bền kế dính nội |
17 |
TCVN 1597:1987 |
Cau su – Phương pháp xác định độ bền xé rách |
18 |
TCVN 4509:1998 |
Cao su – Phương pháp xác định độ bền khi kéo căng |
19 |
TCVN 5363:1991 |
Cao su – Xác định lượng mài mòn theo phương pháp lăn |
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|