ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
29/2022/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 29
tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ- KỸ THUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ
SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Việc làm ngày 16
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định
số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt
hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị quyết số
79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Quyết định số
1051/QĐ-LĐTBXH ngày 10 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ
sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định định mức
kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà
nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Đối tượng áp dụng
a) Trung tâm dịch vụ việc làm (được
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum quyết định thành lập; hoạt động theo quy
định tại Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy
định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ
việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm);
b) Các cơ quan, tổ chức, cá
nhân liên quan đến cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
trong lĩnh vực việc làm.
Điều 2.
Áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức kinh tế - kỹ thuật áp
dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực
việc làm quy định tại Quyết định này là cơ sở xây dựng dự toán ngân sách nhà nước
và đơn giá cho hoạt động tư vấn, giới thiệu việc làm, cung ứng lao động, thu thập
thông tin người tìm việc, thu thập thông tin việc làm trống có sử dụng kinh phí
theo phương thức nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn ngân sách nhà
nước.
Điều 3.
Định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức kinh tế - kỹ thuật bao
gồm định mức lao động và định mức thiết bị, vật tư
1. Định mức lao động
a) Hoạt động tư vấn: Chi tiết tại
Phụ lục I.
b) Giới thiệu việc làm: Chi tiết
tại Phụ lục II.
c) Cung ứng lao động: Chi tiết
tại Phụ lục III.
d) Thu thập thông tin người tìm
việc: Chi tiết tại Phụ lục IV.
đ) Thu thập thông tin việc làm
trống: Chi tiết tại Phụ lục V.
2. Định mức thiết bị, vật tư:
Chi tiết tại Phụ lục VI.
Điều 4.
Hiệu lực thi hành, chế độ báo cáo
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 15 tháng 9 năm 2022.
2. Hàng năm (trước ngày
15/12) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổng hợp tình hình thực hiện định
mức kinh tế - kỹ thuật báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội. Nội dung báo cáo: Tình hình thực hiện định mức; chênh lệch định mức
(nếu có); lý do chênh lệch và kiến nghị (nếu có).
Điều 5.
Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội,
Tài chính, Nội vụ, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các đơn vị liên quan; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội (b/c);
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Báo Kon Tum, Đài Phát thanh-Truyền hình tỉnh;
- Công báo tỉnh Kon Tum;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX.NTMD
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG TƯ VẤN
(Kèm theo Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Định mức lao động
a) Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân
|
Định mức (phút/ca)
|
1
|
Tcn - Định mức lao động
công nghệ
|
3,2
|
30
|
2
|
Tpv - Định mức lao động
phục vụ
|
2,9
|
10
|
3
|
Tql - Định mức lao động
quản lý
|
4,1
|
5
|
4
|
Tm - Định mức lao động
Tm = Tcn + Tpv + Tql
|
|
45
|
b) Hệ số định mức theo đối
tượng và nội dung tư vấn
TT
|
Nội
dung tư vấn
Đối tượng
|
Việc làm
|
Chính sách lao động việc làm
|
Học nghề
|
1
|
Người lao động
|
1
|
0,9
|
0,8
|
2
|
Người khuyết tật
|
1,5
|
1,35
|
1,2
|
3
|
Người dân tộc thiểu số
|
1,3
|
1,17
|
1,04
|
4
|
Người sử dụng lao động
|
2
|
1,8
|
1,6
|
2. Định mức thiết bị, vật tư
Định mức thiết bị, vật tư được
quy định tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định này./.
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT GIỚI THIỆU VIỆC LÀM
(Kèm theo Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Định mức lao động
a) Định mức lao động giới
thiệu việc làm
TT
|
Nội dung
|
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân
|
Định mức (phút/ca)
|
1
|
Tcn - Định mức lao động
công nghệ
|
3,2
|
80
|
2
|
Tpv - Định mức lao động
phục vụ, phụ trợ
|
2,9
|
20
|
3
|
Tql - Định mức lao động
quản lý
|
4,1
|
10
|
4
|
Tm - Định mức lao động
Tm = Tcn + Tpv + Tql
|
|
110
|
b) Hệ số định mức theo đối
tượng và nội dung giới thiệu việc làm
TT
|
Nội
dung giới thiệu việc làm
Đối tượng
|
Giới thiệu việc làm trong nước
|
Giới thiệu lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài
|
1
|
Người lao động
|
1
|
1,8
|
2
|
Người khuyết tật
|
1,5
|
-
|
3
|
Người dân tộc thiểu số
|
1,6
|
2,9
|
2. Định mức thiết bị, vật tư
Định mức thiết bị, vật tư được quy
định tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định này./.
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CUNG ỨNG LAO ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Định mức lao động
a) Định mức lao động cung ứng
lao động
TT
|
Nội dung
|
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân
|
Định mức (phút/ca)
|
1
|
Tcn - Định mức lao động
công nghệ
|
3,2
|
104
|
2
|
Tpv - Định mức lao động
phục vụ
|
2,9
|
27
|
3
|
Tql - Định mức lao động
quản lý
|
4,1
|
14
|
4
|
Tm - Định mức lao động
Tm = Tcn + Tpv + Tql
|
|
145
|
b) Hệ số định mức theo đối
tượng, nội dung cung ứng lao động
TT
|
Nội
dung
Đối tượng
|
Cung ứng lao động trong nước
|
Cung ứng lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước
ngoài theo hợp đồng
|
1
|
Người lao động
|
1
|
1,7
|
2
|
Người khuyết tật
|
1,5
|
-
|
3
|
Người dân tộc thiểu số
|
1,6
|
2,7
|
2. Định mức thiết bị, vật tư
Định mức thiết bị, vật tư được
quy định tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định này./.
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THU THẬP THÔNG TIN NGƯỜI
TÌM VIỆC
(Kèm theo Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Định mức lao động
a) Định mức lao động thu thập
thông tin người tìm việc
TT
|
Nội dung
|
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân
|
Định mức (phút/người tìm việc)
|
1
|
Tcn - Định mức lao động
công nghệ
|
3,2
|
15
|
2
|
Tpv - Định mức lao động
phục vụ, phụ trợ
|
2,9
|
7
|
3
|
Tql - Định mức lao động
quản lý
|
4,1
|
3
|
4
|
Tm - Định mức lao động
Tm = Tcn + Tpv + Tql
|
|
25
|
b) Hệ số định mức theo đối
tượng, hình thức thu thập thông tin
TT
|
Nội
dung
Đối tượng
|
Người tìm việc
|
1
|
Trực tiếp tại trung tâm
|
1
|
2
|
Qua website, trang mạng xã hội
của trung tâm
|
1,2
|
3
|
Tại các phiên giao dịch việc
làm (tổ chức ngoài trung tâm)
|
1,1
|
4
|
Tại doanh nghiệp
|
-
|
5
|
Tại hộ gia đình
|
1,8
|
2. Định mức thiết bị, vật tư
Định mức thiết bị, vật tư được
quy định tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định này./.
PHỤ LỤC V
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THU THẬP THÔNG TIN VIỆC LÀM
TRỐNG
(Kèm theo Quyết định số 29 /2022/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Định mức lao động
a) Định mức lao động thu thập
thông tin việc làm trống
TT
|
Nội dung
|
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân
|
Định mức (phút/việc làm trống)
|
1
|
Tcn - Định mức lao động
công nghệ
|
3,2
|
18
|
2
|
Tpv - Định mức lao động
phục vụ, phụ trợ
|
2,9
|
10
|
3
|
Tql - Định mức lao động
quản lý
|
4,1
|
2
|
4
|
Tm - Định mức lao động
Tm = Tcn + Tpv + Tql
|
|
30
|
b) Hệ số định mức theo đối
tượng, hình thức thu thập thông tin
TT
|
Nội
dung
Đối tượng
|
Việc làm trống
|
1
|
Trực tiếp tại trung tâm
|
1
|
2
|
Qua website, trang mạng xã hội
của trung tâm
|
1,3
|
3
|
Tại các phiên giao dịch việc
làm (tổ chức ngoài trung tâm)
|
1,2
|
4
|
Tại doanh nghiệp
|
2,5
|
5
|
Tại hộ gia đình
|
-
|
2. Định mức thiết bị, vật tư
Định mức thiết bị, vật tư được
quy định tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định này./.
PHỤ LỤC VI
ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, VẬT TƯ
(Kèm theo Quyết định số 29 /2022/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT
|
Thiết bị và vật tư
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
Định mức
|
Tư vấn
|
Giới thiệu việc làm
|
Cung ứng lao động
|
Thu thập thông tin người tìm việc, thu thập thông tin việc làm
trống
|
I
|
Thiết bị
|
1
|
Máy tính 0,5 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,08
|
0,19
|
0,4
|
0,05
|
2
|
Máy photocopy 1,5 kW
|
Chiếc
|
96
|
0,003
|
0,003
|
0,03
|
0,004
|
3
|
Máy scan 0,4 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,005
|
0,004
|
0,04
|
0,005
|
4
|
Máy in lazer A4 0,4 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,018
|
0,04
|
0,4
|
0,017
|
5
|
Máy chủ 0,65 kW
|
Chiếc
|
60
|
-
|
-
|
-
|
0,012
|
6
|
Máy tra cứu thông tin 0,4kW
|
Chiếc
|
60
|
0,024
|
0,04
|
-
|
0,012
|
7
|
Phần mềm DVVL
|
Phần mềm
|
36
|
0,01
|
0,03
|
0,13
|
0,01
|
8
|
Phần mềm tra cứu thông tin
|
Phần mềm
|
36
|
0,01
|
0,03
|
0,13
|
0,01
|
9
|
Điều hòa nhiệt độ 5 kW
|
Chiếc
|
96
|
0,015
|
0,023
|
0,25
|
0,01
|
10
|
Cabin
|
Chiếc
|
60
|
0,053
|
0,12
|
0,4
|
-
|
11
|
Amly 0,3 kW; loa 0,15 kW
|
|
60
|
0,006
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Máy hút ẩm 2 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,012
|
0,02
|
0,4
|
0,012
|
13
|
Bảng điện tử 6 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,012
|
-
|
-
|
-
|
14
|
Máy chiếu, màn chiếu 0,25 kW
|
Bộ
|
60
|
0,012
|
-
|
-
|
-
|
15
|
Quạt trần 0,08 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,012
|
0,02
|
-
|
0,006
|
16
|
Đèn neon 0,04 kW
|
Chiếc
|
12
|
0,18
|
0,3
|
-
|
0,12
|
17
|
Quạt treo tường 0,075 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,03
|
0,04
|
0,4
|
0,023
|
18
|
Cây nước nóng lạnh 0,6 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,012
|
-
|
-
|
0,006
|
19
|
Headphone
|
Chiếc
|
24
|
0,18
|
-
|
-
|
0,058
|
20
|
Webcam
|
Chiếc
|
24
|
0,09
|
-
|
-
|
0,029
|
21
|
Máy phát điện
|
Chiếc
|
60
|
-
|
-
|
-
|
0,006
|
22
|
Ghế nhân viên
|
Cái
|
60
|
0,071
|
0,18
|
0,4
|
0,05
|
23
|
Ghế khách hàng
|
Cái
|
60
|
0,153
|
0,353
|
0,784
|
0,1
|
24
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
0,08
|
0,18
|
0,4
|
0,05
|
25
|
Bàn máy tính
|
Cái
|
60
|
0,08
|
0,18
|
0,4
|
0,05
|
26
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
0,06
|
0,15
|
0,74
|
0,015
|
II
|
Trang phục
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trang phục
|
Bộ
|
18
|
0,255
|
0,6
|
1,31
|
0,16
|
2
|
Thẻ cán bộ
|
cái
|
12
|
0,4
|
1
|
2
|
0,231
|
III
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
-
|
3,44
|
4,4
|
7,8
|
4,2
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
-
|
0,9
|
1,2
|
2
|
1,1
|
3
|
Bút bi
|
Cái
|
-
|
29,42
|
49
|
98
|
23
|
4
|
Nước uống
|
Lít
|
-
|
100
|
245
|
585
|
75
|
* Ghi chú: Đơn vị tính:
1000 ca tư vấn/giới thiệu việc làm/cung ứng lao động/thu thập thông tin người
tìm việc, việc làm trống.