ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 29/2019/QĐ-UBND
|
Lào
Cai, ngày 19 tháng 7
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT VÀO MỘT SỐ PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2018/QĐ-UBND NGÀY 21/12/2018 CỦA UBND TỈNH QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU
CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ
Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính
phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ
Nghị định số 123/2017/NĐ-CP
ngày 14/11/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng
đất; thu tiền thuê đất thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ
Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ
Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ văn bản số 222/HĐND-TT ngày
05/7/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
Lào Cai về việc thỏa thuận tờ trình số 137/TTr-UBND ngày 27/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 422/TTr-STC ngày 12/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất vào một số Phụ
lục ban hành kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh
quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lào Cai, cụ thể
như sau:
1. Đối với đất ở, đất thương mại - dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại - dịch vụ tại
khu vực đô thị:
a) Bổ sung hệ số
điều chỉnh giá đất của 4 tuyến, đoạn đường trên địa bàn thành phố Lào Cai vào
Phụ lục số 1: Chi tiết tại Phụ lục số 1.a ban hành kèm theo Quyết định này.
b) Bổ sung hệ số
điều chỉnh giá đất của 2 tuyến, đoạn đường trên địa bàn huyện Mường Khương vào
Phụ lục số 6: Chi tiết tại Phụ lục số 6.a ban hành kèm theo Quyết định này.
c) Bổ sung hệ số
điều chỉnh giá đất của 7 tuyến, đoạn đường trên địa bàn huyện Văn Bàn vào Phụ lục
số 7: Chi tiết tại Phụ lục số 7.a ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Đối
với đất ở, đất thương mại - dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại
- dịch vụ tại nông thôn khu vực I:
a) Bổ sung hệ số
điều chỉnh giá đất của 4 tuyến, đoạn đường trên địa bàn huyện Bát Xát vào Phụ lục
số 2A: Chi tiết tại Phụ lục số 2A.a ban hành kèm theo Quyết định này.
b) Bổ sung hệ số
điều chỉnh giá đất của 4 tuyến, đoạn đường trên địa bàn huyện Văn Bàn vào Phụ lục
số 7A: Chi tiết tại Phụ lục số 7A.a ban hành kèm theo Quyết định này.
c) Bổ sung hệ số
điều chỉnh giá đất của 4 tuyến, đoạn đường trên địa bàn huyện Sa Pa vào Phụ lục
số 8A: Chi tiết tại Phụ lục số 8A.a ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8
năm 2019.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp; Cục
thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
2. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có phát sinh khó khăn, vướng mắc các cơ quan, đơn vị
phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo
UBND tỉnh xem xét, quyết định./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- TT: TU, HĐND, ĐĐBQH, UBND tỉnh;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban Kinh tế NS - HĐND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Lào Cai, Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, QLĐT4, TH2, TNMT1.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Xuân Phong
|
PHỤ LỤC SỐ 1.A
BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI ĐÔ THỊ NĂM 2019
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT
|
Tên đường phố,
ngõ xóm
|
Mốc xác định (Từ…… đến……)
|
QĐ
số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014; QĐ số
71/2015/QĐ-UBND ngày 27/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày
21/12/2018; QĐ số 23/2019/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND tỉnh
(đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất TM-DV
|
Giá
đất SXKD phi NN không phải là đất TMDV
|
I
|
Phường Bắc Lệnh
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường T4 khu dân cư giáp đường B6
kéo dài
|
Từ phố Mỏ Sinh đến đường T5
|
4.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
1,0
|
2
|
Đường T5 khu dân cư giáp đường B6
kéo dài
|
Từ đường T4 đến đường T7
|
4.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
1,0
|
3
|
Đường T7, T8, T9 khu dân cư giáp đường
B6 kéo dài
|
Từ đường T1 đến
đường T5
|
4.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
1,0
|
4
|
Phố Nguyễn Thế Lộc
|
Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố
30/4
|
7.000.000
|
5.600.000
|
4.200.000
|
1,0
|
PHỤ LỤC SỐ 2A.a
BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN KHU VỰC I THUỘC
ĐỊA BÀN HUYỆN BÁT XÁT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT
|
Tên đường phố,
ngõ phố
|
Mốc xác định
|
QĐ
số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND
ngày 27/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày
21/12/2018; QĐ số 23/2019/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND tỉnh
(đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh năm 2019
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất thương mại dịch vụ
|
Giá
đất SX KD phi nông nghiệp
|
I
|
Trung
tâm xã Bản Vược
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường T12
|
Từ
ngã ba đường T5 và đường T12 (Km13+600m) đến Km13+809m
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
1,0
|
2
|
Tuyến đường T1
|
Từ
tuyến đường T13 đến đường Kim Thành, Ngòi
Phát
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
1,0
|
3
|
Tuyến đường T13
|
Từ
đường đi cửa khẩu (Tuyến T2) đến đường
Kim Thành, Ngòi Phát
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
1,0
|
4
|
Tuyến đường N7
|
Từ
đường đi cửa khẩu (Tuyến T2) đến tuyến đường T13
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
1,0
|
II
|
Trung tâm xã Mường Hum
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường D4
|
Từ đầu
cầu đi Dền Thàng (thuộc xã Mường Hum) đến nhà máy chè
|
1.800.000
|
1.440.000
|
1.080.000
|
1,0
|
PHỤ LỤC SỐ 6.a
BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ THUỘC ĐỊA BÀN
HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT
|
Tên đường phố, ngõ
phố
|
Mốc xác định
|
QĐ
số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014; QĐ số
71/2015/QĐ-UBND ngày 27/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày
21/12/2018; QĐ số 23/2019/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND tỉnh
(đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh năm 2019
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất thương mại dịch vụ
|
Giá
đất SX KD phi nông nghiệp
|
I
|
Thị trấn Mường Khương
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nội thị mới
mở
|
Từ cầu
đập tràn Tùng Lâu chạy sau trường PTTH số 1 Mường Khương đến hồ Na Đẩy
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
1,0
|
2
|
Khu vực đất chợ cũ thị trấn Mường
Khương và trường cấp 3 cũ
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
1,0
|
PHỤ LỤC SỐ 7.a
BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ THUỘC ĐỊA BÀN
HUYỆN VĂN BÀN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT
|
Tên đường phố,
ngõ phố
|
Mốc xác định
|
QĐ
số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014; QĐ số
71/2015/QĐ-UBND ngày 27/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày
21/12/2018; QĐ số 23/2019/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND tỉnh
(đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh năm 2019
|
Đất ở
|
Đất thương mại - dịch vụ
|
Đất SXKD phi NN không phải đất TM - DV
|
I
|
Thị trấn
Khánh Yên
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường N3 - Khu đô thị mới
trung tâm huyện Văn Bàn
|
Từ giáp Đội thi
hành án dân sự đến giao với tuyến đường N7
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
1,0
|
2
|
Tuyến đường N7 - Khu đô thị mới
trung tâm huyện Văn Bàn
|
Từ điểm giao với tuyến N3 đến giao với Tuyến 7
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
1,0
|
3
|
Tuyến đường TC1
(Đường trục chính đến trung tâm huyện Văn Bàn)
|
Từ điểm giao với Tuyến đường N3 đến giao với tuyến đường N12 (Khu đô thị mới phía Nam thị
trấn Khánh Yên)
|
10.000.000
|
8.000.000
|
6.000.000
|
1,0
|
4
|
Tuyến đường
21-28
|
Từ điểm giao với Tuyến đường Gia Lan đến giao với Tuyến
đường TC1
|
4.500.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
1,0
|
5
|
Tuyến đường N7 - Khu đô thị mới
phía Nam thị trấn Khánh Yên
|
Từ điểm giao với
Tuyến đường D4 đến giao với Tuyến đường TC1
|
4.500.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
1,0
|
6
|
Tuyến đường D11
- Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên
|
Từ điểm giao với Tuyến đường 25 đến giáp đất hộ ông Lý Văn Kính
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
1,0
|
7
|
Tuyến đường sau nghĩa trang liệt sỹ
|
Từ giáp đất Trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện đến giáp đất Trường mầm non Hoa Sen
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
1,0
|
PHỤ LỤC SỐ 7A.a
BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN KHU VỰC I
THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN BÀN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT
|
Tên đường phố,
ngõ phố
|
Mốc xác định
|
QĐ
số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND
ngày 27/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày
21/12/2018; QĐ số 23/2019/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND tỉnh
(đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh năm 2019
|
Đất ở
|
Đất thương mại - dịch vụ
|
Đất SXKD phi NN không phải đất TM - DV
|
I
|
Xã Tân An
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường TA1
|
Từ điểm giao với Quốc lộ 279 đến
giáp gầm cầu Bảo Hà
|
5.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
1,0
|
2
|
Tuyến đường
TA2
|
Từ điểm giao với Quốc lộ 279 đến
giao với Tuyến đường TA1
|
5.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
1,0
|
II
|
Xã Võ Lao
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường B1
|
Từ điểm giao với Tỉnh lộ 151 đến giáp Lâm viên thủy hoa xã Võ Lao
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
1,0
|
2
|
Tuyến đường T2
|
Từ điểm giao với Tuyến đường B1
đến giao với Tuyến đường N5
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
1,0
|
III
|
Xã Hòa Mạc
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường M11
|
Từ điểm giao với Tỉnh lộ 151B đến giao với Tuyến đường M4
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
1,0
|
2
|
Tuyến đường M3
|
Từ điểm giao với Quốc lộ 279 đến
giao với Tuyến đường M11
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
1,0
|
IV
|
Xã Làng Giàng
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường K1
|
Từ điểm giao với
Tuyến đường Y3 đến giao với Tuyến
đường Y1 (Khu TĐC nhà hợp khối các cơ quan huyện Văn
Bàn)
|
3.600.000
|
2.880.000
|
2.160.000
|
1,0
|
2
|
Tuyến đường K2 (Giáp Khu tập thể
công nhân mỏ sắt Quý Sa)
|
Từ điểm giao với
Tuyến đường Y3 đến giao với Tuyến đường Y1 (Khu TĐC nhà
hợp khối các cơ quan huyện Văn Bàn)
|
3.600.000
|
2.880.000
|
2.160.000
|
1,0
|
PHỤ LỤC SỐ 8A.a
BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN KHU VỰC I
THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN SA PA NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT
|
Tên đường phố,
ngõ phố
|
Mốc xác định
|
QĐ
số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND
ngày 27/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày
21/12/2018; QĐ số 23/2019/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND tỉnh
(đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh năm 2019
|
Giá đất ở
|
Giá đất thương mại dịch vụ
|
Giá đất SX KD phi nông nghiệp
|
1
|
Xã Tả
Van
|
|
|
|
|
1.1
|
Đoạn đường thuộc
trung tâm xã Tả Van
|
Từ tỉnh
lộ 152 đến suối
Mường Hoa (tính cả đường ra ngầm và cầu treo)
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
1,0
|