Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp, các khoản lệ phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên

Số hiệu 29/2016/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/12/2016
Ngày có hiệu lực 01/01/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hưng Yên
Người ký Nguyễn Văn Phóng
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/2016/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 29 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH MỨC THU, MIỄN, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, CÁC KHOẢN LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 87/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh khóa XVI, Kỳ họp thứ ba về việc quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp, các khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp, các khoản lệ phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên cụ thể như sau:

1. Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất

a) Đối tượng nộp lệ phí: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất hoặc xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận đã cấp (gồm cả trường hợp cấp giấy chứng nhận lần đầu và cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên giấy chứng nhận đã cấp và không bao gồm trường hợp đăng ký giao dịch bảo đảm).

b) Tổ chức thu lệ phí: Văn phòng Đăng ký đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.

c) Mức thu:

Nội dung thu

Đơn vị tính

Cá nhân, hộ gia đình

Tổ chức

Các phường

Khu vực khác

1. Cấp giấy chứng nhận lần đầu

Đồng/giấy

 

 

 

- Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

25.000

10.000

100.000

- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

100.000

50.000

500.000

2. Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận

Đồng/lần

 

 

 

- Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

20.000

10.000

50.000

- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

50.000

25.000

50.000

3. Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

Đồng/văn bản

15.000

5.000

30.000

d) Các trường hợp miễn nộp lệ phí.

- Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ quy định việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu lực thi hành (ngày 10/12/2009) mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận.

- Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn.

Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các phường nội thành thuộc thành phố, thị xã được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận.

2. Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

a) Đối tượng nộp lệ phí: Là người sử dụng lao động khi làm thủ tục để được cơ quan quản lý nhà nước Việt Nam cấp giấy phép lao động, cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức mình hoạt động trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.

b) Tổ chức thu lệ phí: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.

c) Mức thu:

- Cấp mới giấy phép lao động: 600.000 đồng/01 giấy phép.

- Cấp lại giấy phép lao động: 450.000 đồng/01 giấy phép.

3. Lệ phí đăng ký kinh doanh

a) Đối tượng nộp lệ phí: Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã khi được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

b) Tổ chức thu lệ phí:

[...]