Quyết định 29/2006/QĐ-UBND ban hành Biểu giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
Số hiệu | 29/2006/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/04/2006 |
Ngày có hiệu lực | 24/04/2006 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Huỳnh Tấn Thành |
Lĩnh vực | Thương mại,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2006/QĐ-UBND |
Phan Thiết, ngày 14 tháng 04 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá; Thông tư số 15/2004/TT-BTC ngày
09/3/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày
25/12/2003 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông Vận tải
ban hành quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Căn cứ vào công văn số 7342/TC-QLG ngày 2/7/2004 của Bộ Tài chính về việc cước
vận tải hàng hóa tại địa phương;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại văn bản số 574/STC-QLCS ngày 13/2/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Ban hành kèm theo Quyết định này: “Biểu giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận”.
2. Giá cước quy định tại Quyết định này được áp dụng trong các trường hợp sau :
a) Xác định cước vận chuyển thanh toán từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước. Trường hợp thực hiện cơ chế đấu thầu đối với cước vận chuyển hàng hóa thì được áp dụng theo mức cước trúng thầu.
b) Xác định mức trợ giá, trợ cước của từng mặt hàng đối với từng địa phương, làm căn cứ dự toán kinh phí trợ giá, trợ cước hàng năm của UBND Tỉnh để thực hiện chính sách miền núi theo Nghị định số 20/1998/NĐ-CP ngày 31/3/1998 của Chính phủ về phát triển thương mại miền núi, hải đảo và vùng đồng bào dân tộc;
c) Là căn cứ để các đơn vị tham khảo trong quá trình thương thảo hợp đồng cước vận chuyển hàng hóa ngoài các trường hợp nêu trên.
3. Cước vận tải hàng hóa bằng ô tô quy định tại điểm 1 Điều này là mức cước tối đa và đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1903/QĐ-CTUBBT ngày 03/8/2001 của UBND Tỉnh về việc Quy định cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ BẰNG ÔTÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 29/2006/QĐ-UBND ngày 14/4/2006 của UBND tỉnh Bình Thuận)
I. BIỂU CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ BẰNG Ô TÔ:
1. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 1:
Hàng bậc 1 bao gồm: đất, cát, sỏi, đá có kích thước từ 2 x 4 trở xuống, gạch các loại.
Đơn vị : Đồng/Tấn.Km
Cự ly (Km) |
Đường loại 1 |
Đường loại 2 |
Đường loại 3 |
Đường loại 4 |
Đường loại 5 |
Đường loại 6 |
1 |
6.400 |
7.616 |
11.195 |
16.233 |
23.538 |
Đơn giá cước đường loại 6 (Loại đường đặc biệt xấu) được tính tăng 120 % so với đơn giá cước cơ bản của đường loại 5. |
2 |
3.600 |
4.284 |
6.297 |
9.131 |
13.240 |
|
3 |
2.560 |
3.047 |
4.479 |
6.495 |
9.418 |
|
4 |
2.100 |
2.499 |
3.674 |
5.328 |
7.726 |
|
5 |
1.900 |
|||||
6 |
1.720 |
2.047 |
3.005 |
4.363 |
6.326 |
|
7 |
1.533 |
1.824 |
2.681 |
3.887 |
5.636 |
|
8 |
1.432 |
1.704 |
2.505 |
3.632 |
5.266 |
|
9 |
1.349 |
1.605 |
2.359 |
3.420 |
4.959 |
|
10 |
1.280 |
1.523 |
2.239 |
3.246 |
4.706 |
|
11 |
1.222 |
1.454 |
2.137 |
3.098 |
4.492 |
|
12 |
1.168 |
1.390 |
2.043 |
2.962 |
4.295 |
|
13 |
1.113 |
1.324 |
1.946 |
2.822 |
4.092 |
|
14 |
1.063 |
1.265 |
1.860 |
2.697 |
3.910 |
|
15 |
1.015 |
1.208 |
1.776 |
2.575 |
3.734 |
|
16 |
973 |
1.158 |
1.702 |
2.468 |
3.579 |
|
17 |
943 |
1.122 |
1.649 |
2.391 |
3.467 |
|
18 |
919 |
1.094 |
1.608 |
2.332 |
3.381 |
|
19 |
892 |
1.061 |
1.560 |
2.262 |
3.280 |
|
20 |
863 |
1.027 |
1.510 |
2.189 |
3.174 |
|
21 |
828 |
985 |
1.448 |
2.100 |
3.045 |
|
22 |
796 |
947 |
1.392 |
2.018 |
2.926 |
|
23 |
767 |
913 |
1.342 |
1.946 |
||
24 |
742 |
883 |
1.298 |
1.882 |
2.729 |
|
25 |
718 |
854 |
1.255 |
1.820 |
2.639 |
|
26 |
695 |
827 |
1.216 |
1.763 |
2.556 |
|
27 |
672 |
800 |
1.176 |
1.705 |
2.472 |
|
28 |
649 |
772 |
1.135 |
1.646 |
2.387 |
|
29 |
627 |
746 |
1.097 |
1.590 |
2.305 |
|
30 |
607 |
722 |
1.061 |
1.538 |
2.230 |
|
31-35 |
589 |
700 |
1.029 |
1.492 |
2.163 |
|
36-40 |
573 |
682 |
1.002 |
1.453 |
2.106 |
|
41-45 |
560 |
666 |
979 |
1.420 |
2.059 |
|
46-50 |
548 |
652 |
958 |
1.389 |
2.014 |
|
51-55 |
538 |
640 |
940 |
1.363 |
1.976 |
|
56-60 |
529 |
629 |
925 |
1.342 |
1.944 |
|
61-70 |
521 |
620 |
911 |
1.339 |
1.942 |
|
71-80 |
514 |
612 |
900 |
1.305 |
1.892 |
|
81-90 |
508 |
604 |
888 |
1.287 |
1.866 |
|
91-100 |
504 |
600 |
882 |
1.279 |
1.855 |
|
Từ 101 Km trở lên |
500 |
595 |
875 |
1.269 |
1.840 |
2. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 2: Được tính bằng 1,10 lần cước hàng bậc 1.
Hàng bậc 2 bao gồm: Ngói, lương thực đóng bao, đá có kích thước trên 2x4, gỗ cây, than các loại, các loại quặng, sơn các loại, tranh, tre, nứa, lá, gỗ XDCB sành sứ, các thành phẩm và bán thành phẩm bằng gỗ (cửa, tủ, bàn, ghế, chấn sóng..), các thành phẩm và bán thành phẩm kim loại (thanh, thỏi, dầm, tấm, lá, dây, cuộn, ống (trừ ống nước)...).
3. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 3: được tính bằng 1,3 lần cước hàng bậc 1.
Hàng bậc 3 bao gồm: Lương thực rời, xi măng, vôi các loại (trừ phân động vật), xăng dầu, thuốc trừ sâu, trừ dịch, thuốc chống mối mọt, thuốc thú y, sách, báo, giấy viết, giống cây trồng, nông sản phẩm, các loại vật tư, máy móc, thiết bị chuyên ngành, nhựa đường, cột điện, ống nước (bằng thép,bằng nhựa).