ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 2894/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
29 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính
phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 2733/QĐ-UBND ngày 13 tháng
10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng
quản lý Nhà nước của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động – Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 232/TTr-SLĐTBXH ngày 26 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 (Năm) quy trình
nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long (Đính
kèm phụ lục chi tiết).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện
các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành
chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày
làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi
hành.
2. Giao Bảo hiểm xã hội tỉnh phối hợp với Trung tâm
Phục vụ hành chính công căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính theo quy định.
3. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công
chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội xây dựng quy
trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời
hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội
bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động –
Thương binh và Xã hội, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Phòng VHXH;
- Lưu: VT, 1.19.08.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
PHỤ
LỤC
(Ban hành kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /10/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Phần
I.
Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính
I. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định công
bố TTHC
|
|
LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
|
Quyết định số
2733/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1
|
Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động,
bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người
sử dụng lao động, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp hàng
tháng hoặc một lần; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng
cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết
do tai nạn lao động; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo
hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng tháng.
|
2
|
Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động,
bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người
sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh
nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.
|
3
|
Thủ tục giải quyết chế độ cho người lao động phát
hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các
nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp, gồm: Chi phí giám định thương
tật, bệnh tật; trợ cấp một lần hoặc hàng tháng; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ
phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức
khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do bệnh nghề nghiệp; đóng bảo hiểm y tế
cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm bệnh nghề nghiệp hàng tháng.
|
4
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp
cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không
còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp.
|
II. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động
– Thương binh và Xã hội.
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định công
bố TTHC
|
|
LĨNH VỰC AN
TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
|
Quyết định số 2733/QĐ-UBND
ngày 13/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.
|
Phần
II.
Nội dung cụ thể của từng quy trình nội bộ giải quyết
TTHC lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
I. Danh mục quy trình nội bộ thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động –
Thương binh và Xã hội
1. Tên TTHC: Thủ tục giải quyết chế độ bảo
hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng
lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh
tật; trợ cấp hàng tháng hoặc một lần; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ
giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi
người lao động chết do tai nạn lao động; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc
hưởng trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng tháng.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu
có), quét (scan), chuyển Bảo hiểm xã hội tỉnh xử lý.
|
CC tại Trung tâm
PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp của người lao động.
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
Vĩnh Long
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
Vĩnh Long
|
09 ngày
|
Bước 3
|
Nhận kết quả từ bảo hiểm xã hội tỉnh để trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân.
|
CCVC tại Trung tâm
PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
|
10 ngày
|
2. Tên TTHC: Thủ tục giải quyết chế độ bảo
hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng
lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám
bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu
có), quét (scan), chuyển Sở Lao động – Thương binh và Xã hội xử lý.
|
CC tại Trung tâm
PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Lao động – Việc làm xử lý hồ sơ
và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng
Lao động – Việc làm
|
Sở Lao động –
Thương binh và Xã hội (4,5 ngày)
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Lao động – Việc làm xem xét,
trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Lao
động – Việc làm
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển bộ phận văn
thư.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư tiếp nhận đóng dấu và chuyển hồ
sơ đến Bảo hiểm xã hội tỉnh.
|
Bộ phận Văn thư
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp của người lao động.
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
Vĩnh Long
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
Vĩnh Long
|
4,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả từ bảo hiểm xã hội tỉnh để trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân.
|
CCVC tại Trung tâm
PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
|
10 ngày
|
3. Tên TTHC: Thủ tục giải quyết chế độ cho
người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm
việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp, gồm: Chi phí
giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp một lần hoặc hàng tháng; trợ cấp phục vụ;
hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi
sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do bệnh nghề nghiệp; đóng bảo hiểm y
tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm bệnh nghề nghiệp hàng tháng.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu
có), quét (scan), chuyển Bảo hiểm xã hội tỉnh xử lý.
|
CC tại Trung tâm
PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Giải quyết chế độ cho người lao động phát hiện bị
bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công
việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp.
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
Vĩnh Long
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
Vĩnh Long
|
09 ngày
|
Bước 3
|
Nhận kết quả từ bảo hiểm xã hội tỉnh để trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân.
|
CCVC tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
|
10 ngày
|
4. Tên TTHC: Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa
bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ
hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề
nghiệp.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu
có), quét (scan), chuyển Sở Lao động – Thương binh và Xã hội xử lý.
|
CC tại Trung tâm
PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Lao động – Việc làm xử lý hồ sơ
và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng
Lao động – Việc làm
|
Sở Lao động –
Thương binh và Xã hội (4,5 ngày)
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Lao động – Việc làm xem xét,
trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Lao
động – Việc làm
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển bộ phận văn
thư.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư tiếp nhận đóng dấu và chuyển hồ
sơ đến Bảo hiểm xã hội tỉnh.
|
Bộ phận Văn thư
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp của người lao động.
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
Vĩnh Long
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
Vĩnh Long
|
4.5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả từ bảo hiểm xã hội tỉnh để trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân.
|
CCVC tại Trung tâm
PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
|
10 ngày
|
II. Danh mục quy trình nội bộ thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
Tên TTHC: Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu
có), quét (scan), chuyển Sở Lao động – Thương binh và Xã hội xử lý.
|
CC tại Trung tâm
PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Lao động – Việc làm xử lý hồ sơ
và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng
Lao động – Việc làm
|
Sở Lao động –
Thương binh và Xã hội (14,5 ngày)
|
11.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Lao động – Việc làm xem xét,
trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Lao
động – Việc làm
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển bộ phận văn
thư.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư tiếp nhận đóng dấu và chuyển hồ
sơ đến Bảo hiểm xã hội tỉnh.
|
Bộ phận Văn thư
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp của người lao động.
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
Vĩnh Long
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
Vĩnh Long
|
4.5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả từ bảo hiểm xã hội tỉnh để trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân.
|
CCVC tại Trung tâm
PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
|
20 ngày
|