Quyết định 2894/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch công tác thanh tra năm 2019 do tỉnh Sơn La ban hành

Số hiệu 2894/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/11/2018
Ngày có hiệu lực 22/11/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Cầm Ngọc Minh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2894/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 22 tháng 11 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CÔNG TÁC THANH TRA NĂM 2019

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Thanh tra ngày 15 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Thông tư số 01/2014/TT-TTCP ngày 23/4/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định việc xây dựng, phê duyệt định hướng chương trình thanh tra, kế hoạch thanh tra; Văn bản số 1835/TTCP-KHTH ngày 24/10/2018 của Thanh tra Chính phủ về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch thanh tra năm 2019;

Xét đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 91/TTr-TTr ngày 12 tháng 11 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thanh tra năm 2019 của Thanh tra tỉnh Sơn La (có danh mục các cuộc thanh tra kèm theo).

Điều 2. Giao Chánh Thanh tra tỉnh tổ chức triển khai thực hiện, hoàn thành tốt kế hoạch thanh tra năm 2019 đã được phê duyệt, bảo đảm theo đúng các quy định hiện hành; hàng quý báo cáo kết quả thực hiện với Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Thanh tra tỉnh; Giám đốc các sở, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị được thanh tra và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Thanh tra Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các đ/c PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy;
- Ban Nội chính tỉnh ủy;
- Đối tượng thanh tra;
- Như điều 3;
- Lưu: VT, NC, SN50b.

CHỦ TỊCH




Cầm Ngọc Minh

 

DANH MỤC

CÁC CUỘC THANH TRA NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

ĐI TƯỢNG THANH TRA

NỘI DUNG THANH TRA

THỜI KỲ THANH TRA

THỜI GIAN TRIỂN KHAI TẠI ĐƠN VỊ

Quý I

1. Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường tỉnh

Thanh tra thực hiện các chương trình, kế hoạch, dự án về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường.

2015, 2016, 2017, 2018

45 ngày làm việc

2. Trường Chính trị tỉnh

Thanh tra trách nhiệm của Hiệu trưởng trong thực hiện các quy định của pháp luật về PCTN và quản lý, sử dụng nguồn kinh phí.

2017, 2018

45 ngày làm việc

3. Phòng Giáo dục huyện Sông Mã

Thanh tra trách nhiệm của Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo về công tác quản lý, sử dụng, quyết toán nguồn kinh phí do ngân sách Nhà nước cấp; việc tham gia phối hợp với Phòng Nội vụ huyện trong công tác luân chuyển, bổ nhiệm cán bộ của Phòng và các đơn vị trực thuộc.

2017, 2018

45 ngày làm việc

4. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh

Thanh tra việc thực hiện nhiệm vụ của Sở; việc quản lý sử dụng các nguồn kinh phí; việc thực hiện các chương trình, dự án đầu tư; thanh tra trách nhiệm của Giám đốc sở trong việc giải quyết khiếu nại, tố cáo.

2017, 2018

45 ngày làm việc

Quý II

5. Ủy ban nhân dân huyện Vân Hồ

Thanh tra công tác quản lý đầu tư xây dựng của UBND huyện; thanh tra trách nhiệm Chủ tịch UBND huyện trong công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo.

2017, 2018, riêng thanh tra ĐTXD từ năm 2017 đến thời điểm thanh tra

45 ngày làm việc

6. UBND huyện Phù Yên

Thanh tra việc quản lý điều hành ngân sách, công tác quản lý nhà nước về đất đai của UBND huyện, thanh tra trách nhiệm Chủ tịch UBND huyện trong công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo.

2016, 2017, 2018

45 ngày làm việc

7. Chi cục Vệ sinh An toàn Thực phẩm

Thanh tra trách nhiệm Chi cục trưởng Chi cục An toàn Vệ sinh Thực phẩm trong thực hiện các quy định của pháp luật về PCTN; việc quản lý sử dụng các nguồn kinh phí.

2016, 2017, 2018

45 ngày làm việc

8. Phòng Giáo dục Thành phố

Thanh tra trách nhiệm của Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo về công tác quản lý, sử dụng, quyết toán nguồn kinh phí do ngân sách Nhà nước cấp; việc tham gia phối hợp với Phòng Nội vụ huyện trong công tác luân chuyển, bổ nhiệm cán bộ của Phòng và các đơn vị trực thuộc.

2017, 2018

45 ngày làm việc

Quý III

9. Sở Y tế

Thanh tra chuyên đề về đấu thầu thuốc, mua sm thuc chữa bnh.

Năm 2017, 2018

45 ngày làm việc

10. Trường Cao đẳng Y tế Sơn La

Thanh tra công tác quản lý, sử dụng và quyết toán các nguồn kinh phí ngân sách nhà nước giao và các nguồn thu khác theo quy định pháp luật.

2016, 2017, 2018

45 ngày làm việc

11. Cơ sở Điều trị nghiện ma túy tỉnh Sơn La

Thanh tra việc quản lý sử dụng các nguồn kinh phí; việc thực hiện các chương trình, dự án đầu tư mua sắm, thiết bị.

2017, 2018

45 ngày làm việc

12. Công ty TNHH MTV Quản lý Khai thác Công trình Thủy lợi Sơn La

Thanh tra công tác Quản lý kinh phí, đầu tư xây dựng cơ bản các dự án.

Năm 2017, 2018

45 ngày làm việc

Quý IV

13. UBND huyện Mộc Châu và Phòng Giáo dục huyện Mộc Châu

Thanh tra công tác quản lý đầu tư xây dựng của UBND huyện; thanh tra trách nhiệm Chủ tịch UBND huyện trong công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo.

Thanh tra trách nhiệm của Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo về công tác quản lý, sử dụng, quyết toán nguồn kinh phí do ngân sách Nhà nước cấp; việc tham gia phối hợp với Phòng Nội vụ huyện trong công tác luân chuyển, bổ nhiệm cán bộ của Phòng và các đơn vị trực thuộc.

2017 đến thời điểm thanh tra

45 ngày làm việc

14. Ủy ban nhân dân huyện Bc Yên

Thanh tra việc quản lý điều hành ngân sách của UBND huyện; thanh tra trách nhiệm Chủ tịch UBND huyện trong công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo.

2016, 2017, 2018

45 ngày làm việc

15. Sở Ngoại vụ

Thanh tra trách nhiệm Giám đốc Sở trong thực hiện các quy định của pháp luật về PCTN và quản lý, sử dụng các nguồn kinh phí.

2017, 2018

45 ngày làm việc