Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
Số hiệu | 2891/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/08/2013 |
Ngày có hiệu lực | 15/08/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Trịnh Văn Chiến |
Lĩnh vực | Đầu tư |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2891QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 15 tháng 08 năm 2013 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ CỦA TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 114/2009/QĐ-TTg ngày 28/9/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 163/2010/NQ-HĐND ngày 08/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XV, kỳ họp thứ 18 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 5 năm 2011 -2015 tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 20/3/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư vào tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011 - 2015 và đến năm 2020;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 1144/SKHĐT-KTĐN ngày 04/6/2013 về việc bổ sung, điều chỉnh Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011-2015 và đến năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, bao gồm:
1. Danh mục dự án kêu gọi vốn đầu tư trực tiếp đến năm 2020.
(Chi tiết theo Phụ lục 01 đính kèm).
2. Danh mục dự án kêu gọi nguồn vốn ODA đến năm 2020.
(Chi tiết theo Phụ lục 02 đính kèm).
3. Danh mục dự án kêu gọi đầu tư theo hình thức BOT, BTO, BT và PPP đến năm 2020.
(Chi tiết theo Phụ lục 03 đính kèm).
2. Trên cơ sở kế hoạch hàng năm của Chủ tịch UBND tỉnh, các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố, các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ triển khai dự án phải xây dựng kế hoạch cụ thể, phân công lãnh đạo chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện, đảm bảo đạt mục tiêu, yêu cầu đặt ra.
3. Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công thương và các ngành, đơn vị liên quan theo chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn, có trách nhiệm phối hợp, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc và tạo điều kiện để các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ triển khai dự án, đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 20/3/2012 nêu trên của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công thương; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Trưởng các ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP ĐẾN NĂM
2020
(Kèm theo Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2013 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số TT |
Tên dự án |
Địa điểm xây dựng |
Quy mô đầu tư/Nội dung dự án |
Tổng mức đầu tư (triệu USD) |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Đầu mối liên hệ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
I |
DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT KINH DOANH |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án KCN sản xuất hóa chất |
KKT Nghi Sơn |
|
5.000 |
2013-2020 |
Ban QLKKT Nghi Sơn |
- |
Nhà máy sản xuất DOP |
|
75 nghìn tấn/năm |
|
|
|
- |
Nhà máy sản xuất muội than đen |
|
110 nghìn tấn/năm |
|
|
|
- |
Tổ hợp hóa dầu |
|
3.470 nghìn tấn/năm |
|
|
|
- |
Sản xuất PVC |
|
100 - 300 nghìn tấn/năm |
|
|
|
- |
Sản xuất methanol và các sản phẩm từ methanol |
|
600 nghìn tấn/năm |
|
|
|
- |
Sản xuất LAB |
|
200 nghìn tấn/năm |
|
|
|
- |
Sản xuất nguyên liệu hóa chất cho ngành công nghiệp khác |
|
300 nghìn tấn/năm |
|
|
|
- |
Nhà máy sản xuất cao su tổng hợp |
|
50 nghìn tấn/năm |
|
|
|
- |
Cung cấp hơi nước và điện |
|
600 MW |
|
|
|
- |
Nhà máy cung cấp khí |
|
|
|
|
|
- |
Nhà máy sản xuất xơ, sợi PET |
|
10 vạn tấn/năm |
|
|
|
2 |
Nhà máy sản xuất ống nhựa U.PVC, PE, PTA. |
KKT Nghi Sơn |
15 - 20 nghìn tấn/năm, |
10 |
2013-2016 |
Ban QLKKT Nghi Sơn |
3 |
Nhà máy sản xuất khí công nghiệp |
KKT Nghi Sơn |
100-200 nghìn tấn/năm |
15 |
|
-nt- |
4 |
Tổ hợp hóa dầu: Etylen; PP; EDC; MEG; Butadien. |
KKT Nghi Sơn |
2,5 triệu tấn các loại/năm |
500 |
|
-nt- |
5 |
Nhà máy sản xuất gạch không nung từ xỉ than |
KKT Nghi Sơn |
50 triệu viên/năm |
5 |
|
-nt- |
6 |
Nhà máy sản xuất nhựa đường |
KKT Nghi Sơn |
200 nghìn tấn/năm |
10 |
|
-nt- |
7 |
Nhà máy sản xuất thép không gỉ |
KKT Nghi Sơn |
200.000 tấn/năm |
150 |
2013-2016 |
-nt- |
8 |
Nhà máy sản xuất thiết bị đồng bộ và phụ tùng thay thế cho công nghiệp xi măng theo tiêu chuẩn tiên tiến; sản xuất phụ tùng, chi tiết thay thế ngành xi măng, mía đường, tàu thủy... |
KKT Nghi Sơn |
|
50 |
2013-2017 |
-nt- |
9 |
Nhà máy sản xuất vỏ container tại KCN luyện kim |
KKT Nghi Sơn |
Diện tích đất dự kiến sử dụng: 20ha. Công suất: 60.000TEUs/năm |
50 |
2013-2016 |
-nt- |
10 |
Nhà máy sản xuất động cơ diesel |
KCN Bỉm Sơn |
30.000 sản phẩm/năm |
30 |
2013-2016 |
-nt- |
11 |
Nhà máy sản xuất phân bón sinh học |
KCN Lam Sơn |
150.000 tấn/năm |
20 |
2013-2016 |
-nt- |
12 |
Nhà máy sản xuất chi tiết nhựa, cao su kỹ thuật |
KCN Bỉm Sơn |
1 triệu SP/năm |
12 |
2013-2016 |
-nt- |
13 |
Nhà máy cơ khí chế tạo phụ tùng và lắp ráp ô tô. |
KCN Bỉm Sơn |
50.000 xe và 1 triệu sản phẩm phụ tùng/năm |
280 |
2013-2016 |
-nt- |
14 |
Nhà máy sản xuất và lắp ráp máy nông nghiệp |
KCN Bỉm Sơn |
30 triệu SP/năm |
13 |
2013-2016 |
-nt- |
15 |
Nhà máy sản xuất vật liệu chịu lửa |
KCN Ngọc Lặc |
15.000 tấn/năm |
10 |
2013-2016 |
-nt- |
16 |
Nhà máy chế biến Niken |
Cụm CN Dân Lực, Triệu Sơn |
3.000-5.000 tấn/năm |
10 |
2013-2016 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
17 |
Nhà máy sản xuất thiết bị điều hoà không khí, sưởi ấm |
KCN Tây Bắc ga |
Công suất 100.000sp/năm |
45 |
2013-2018 |
Ban QLKKT Nghi Sơn |
18 |
Khu liên hợp sản xuất sản phẩm công nghiệp chất lượng cao |
KCN Tây Bắc ga |
|
|
2013-2020 |
-nt- |
19 |
Nhà máy sản xuất cáp quang |
|
5.000 km/năm |
12 |
|
|
- |
Sản xuất thiết bị nghe nhìn, âm thanh, thiết bị thông tin liên lạc |
|
|
10 |
|
|
- |
Nhà máy sản xuất thiết bị y tế |
|
10.000 SP/năm |
18 |
|
|
- |
Nhà máy sản xuất sản phẩm nhựa cao cấp |
|
|
8 |
|
|
- |
Nhà máy sản xuất cáp và vật liệu điện |
|
30.000 tấn/năm |
12 |
|
|
- |
Nhà máy sản xuất thiết bị bán dẫn, linh kiện máy tính (ổ CD, DVD...) |
|
500.000 SP/năm |
8 |
|
|
- |
Nhà máy sản xuất máy tính và thiết bị ngoại vi thế hệ mới |
|
200.000 SP/năm |
10 |
|
|
20 |
Nhà máy sản xuất tá dược cao cấp, tá dược từ bột biến tính |
KCN Tây Bắc ga |
30.000 tấn/năm |
25 |
2013-2017 |
Ban QLKKT Nghi Sơn |
21 |
Nhà máy sản xuất thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học |
KCN Lam Sơn |
25 tấn/năm |
10 |
2013-2017 |
-nt- |
22 |
Nhà máy sản xuất nguyên liệu đông dược và dược liệu tổng hợp |
KCN Thạch Quảng |
Dược liệu chiết xuất, sản xuất dược phẩm |
10 |
2013-2020 |
-nt- |
23 |
Đầu tư phát triển vùng nguyên liệu và sản phẩm mây tre đan xuất khẩu |
Các huyện miền núi và trung du |
1000ha, công suất 50tr sản phẩm/năm |
3 |
2013-2017 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
24 |
Đầu tư phát triển vùng nguyên liệu và chế biến sản phẩm từ cây luồng (than hoạt tính, đồ mỹ nghệ...) |
Huyện Quan Hóa, Quan Sơn, Lang Chánh, Bá Thước |
67.772 ha, ván sàn 60.000 m3/năm, tre ép khối 40.000 m3/năm |
25 |
2013-2017 |
-nt- |
25 |
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc |
Huyện Ngọc Lặc |
công suất 10.000 tấn/năm |
5 |
2013-2017 |
-nt- |
26 |
Nhà máy chế biến thủy sản |
Huyện Tĩnh Gia, Quảng Xương |
10.000 tấn sp/năm |
10 |
2013-2017 |
-nt- |
II |
DỰ ÁN HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
* |
Hạ tầng đô thị, KKT và KCN |
|
|
|
|
|
27 |
Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Lam Sơn - Sao Vàng |
Huyện Thọ Xuân |
1.975ha |
300 |
2013-2020 |
Ban QLKKT Nghi Sơn |
28 |
Đầu tư kinh doanh hạ tầng các KCN Tây Quốc lộ 1A - KKT Nghi Sơn |
KKT Nghi Sơn |
1.022ha |
250 |
2013-2017 |
-nt- |
29 |
Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Ngọc Lặc |
Huyện Ngọc Lặc |
150ha |
7 |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
30 |
Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Tây Nam TP. Thanh Hóa |
TP. Thanh Hóa |
200 ha |
10 |
2013-2020 |
-nt- |
31 |
Hạ tầng KCN Thạch Quảng |
Thạch Thành |
200 ha |
500 |
2014-2018 |
Ban Q.lý KKT Nghi Sơn |
* |
Thể thao, du lịch |
|
|
|
|
|
32 |
Khu du lịch văn hóa Hàm Rồng. |
TP. Thanh Hóa |
560 ha |
110 |
2013-2018 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
33 |
Khu Du lịch Lam Kinh |
Huyện Thọ Xuân |
360ha |
50 |
2013-2017 |
-nt- |
34 |
Khu du lịch sinh thái Trường Lâm |
KKT Nghi Sơn |
543ha |
270 |
2013-2020 |
Ban QLKKT Nghi Sơn |
35 |
Sân Golf Tân Trường |
Huyện Tĩnh Gia |
189 ha |
56 |
2014-2018 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
36 |
Sân Golf Hải Long |
Huyện Như Thanh |
137 ha |
16 |
2014-2018 |
nt |
37 |
Sân Golf Quảng Cư |
Thị xã Sầm Sơn |
80,6 ha |
75 |
2014-2018 |
nt |
* |
Đô thị, Trung tâm TM |
|
|
|
|
|
38 |
Dự án xây dựng Khu đô thị mới trung tâm Thành phố Thanh Hóa |
Xã Đông Hương, Đông Hải, TP. Thanh Hóa |
500ha |
300 |
2013-2017 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
39 |
Xây dựng Khu đô thị trung tâm KKT Nghi Sơn |
KKT Nghi Sơn |
1.613ha |
500 |
2013-2020 |
Ban QLKKT Nghi Sơn |
40 |
Xây dựng Khu đô thị đông nam thành phố Thanh Hóa |
TP. Thanh Hóa |
1.500ha |
3.900 |
2013-2020 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
41 |
Xây dựng Khu đô thị mới Ngọc Lặc |
Huyện Ngọc Lặc |
100ha |
150 |
2013-2020 |
-nt- |
* |
Y tế |
|
|
|
|
|
42 |
Bệnh viện Đa khoa Nghi Sơn |
Xuân Lâm- Nguyên Bình, Tĩnh Gia |
4,5ha; 500 giường bệnh |
12 |
2013-2017 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
43 |
Bệnh viện đa khoa tư nhân Lam Sơn |
Xã Thọ Xương, huyện Thọ Xuân |
4,2ha; quy mô 500 giường |
12 |
2013-2017 |
-nt- |
* |
Giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
44 |
Trường Đại học công nghệ quốc tế Nghi Sơn |
KKT Nghi Sơn |
Quy mô 6.000 hs, sv |
200 |
2013-2020 |
Ban QLKKT Nghi Sơn |
III |
DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀO LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG - NĂNG LƯỢNG |
|
|
|
|
|
45 |
Nhà máy sản xuất điện năng lượng gió |
Nga Sơn, Hậu Lộc |
Công suất 50MW |
25 |
2013-2020 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
46 |
Nhà máy sản xuất, lắp ráp máy điện quay |
KCN Nam TP. Thanh Hóa, KCN Ngọc Lặc |
SX, lắp ráp động cơ, máy phát điện công suất đến 2,5 MW; Máy phát thuỷ điện nhỏ đến 30 MW và máy phát điện gió, điện từ năng lượng sinh khối. |
12 |
2013-2020 |
Ban QLKKT Nghi Sơn |
47 |
Nhà máy sản xuất vật liệu bán dẫn |
KCN Nam TP. Thanh Hóa |
Vật liệu bán dẫn (IC phục vụ bộ đổi điện thông minh từ năng lượng mặt trời). |
8 |
2013-2020 |
-nt- |
48 |
Nhà máy sản xuất sợi cáp quang |
KCN Nam TP. Thanh Hóa |
Sợi cáp quang sản xuất bằng công nghệ lai hóa (hybrid) sử dụng khí gas có độ tinh khiết ít nhất 99,98%. |
10 |
2013-2020 |
-nt- |
49 |
Nhà máy sản xuất vật liệu, panel pin mặt trời |
KCN Ngọc Lặc |
Sản xuất vật liệu, panel pin mặt trời phục vụ quá trình thu - biến đổi - lưu trữ năng lượng mặt trời. |
17 |
2013-2017 |
-nt- |
50 |
Nhà máy sản xuất thiết bị đồng bộ khai thác, sử dụng các nguồn năng lực tái tạo khác (Máy phát điện, máy công tác…) |
KCN Lam Sơn |
Các nguồn năng lượng tái tạo khác gồm: Biofuel ( Biogas, butanol, ethanol, gió mặt trời, thủy triều, sóng biển....) |
20 |
2013-2017 |
-nt- |
51 |
Khu liên hợp xử lý và tái chế chất thải |
KCN Nam TP. Thanh Hóa |
Xử lý rác thải công nghiệp và sinh hoạt; công suất 300 tấn/ngày trở lên; |
30 |
2013-2017 |
-nt- |