Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2011 bổ sung danh mục Dự án nông, lâm nghiệp kêu gọi đầu tư của tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2011 - 2015

Số hiệu 632/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/05/2011
Ngày có hiệu lực 10/05/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Nông
Người ký Lê Diễn
Lĩnh vực Đầu tư

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 632/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 10 tháng 5 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG CÁC DANH MỤC DỰ ÁN NÔNG, LÂM NGHIỆP KÊU GỌI ĐẦU TƯ CỦA TỈNH ĐẮK NÔNG GIAI ĐOẠN 2011 - 2015

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 161/2006/QĐ-TTg ngày 10/7/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đắk Nông đến năm 2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông tại Công văn số 439/TTr-SKH-HTĐT ngày 26 tháng 4 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung danh mục các Dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2011 - 2015 (phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Trung tâm xúc tiến đầu tư Thương mại và Du lịch tỉnh và các đơn vị có liên quan tổ chức kêu gọi các nhà đầu tư thực hiện các dự án nông lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh theo quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Trung tâm xúc tiến đầu tư Thương mại và Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Trưởng Ban quản lý các Khu công nghiệp và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:

- Như trên;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT, UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTC (H).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Diễn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN NÔNG NGHIỆP KÊU GỌI ĐẦU TƯ VÀO TỈNH ĐẮK NÔNG (BỔ SUNG) GIAI ĐOẠN 2011 - 2015
(Kèm theo Quyết định số: 632/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2011 của UBND tỉnh ĐắkNông)

STT

N DỰ ÁN

ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN DỰ ÁN

ĐƠN VỊ TÍNH

QUY MÔ

DIỆN TÍCH ĐẤT SỬ DỤNG (ha)

TỔNG VỐN ĐẦU TƯ DỰ KIẾN (tỷ đồng)

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

2133.00

1053.50

I

LĨNH VỰC CHĂN NUÔI TRỒNG TRỌT

 

 

786.00

489.50

1

Sản xuất rau, củ, quả an toàn thị xã Gia Nghĩa

Phường Nghĩa Phú, xã Đắk R'Moan, xã Đắk Nia-thị xã Gia Nghĩa

 

 

65.00

50.00

2

Trung tâm sản xuất giống cây trồng nông, lâm nghiệp

Xã Đắk Nia - thị xã Gia Nghĩa

 

 

20.00

30.00

3

Trung tâm sản xuất giống cây trồng nông, lâm nghiệp

Huyện Đắk Song

 

 

30.00

25.00

4

Sản xuất rau, củ, quả an toàn huyện Đắk R'lấp

Xã Đắk Wer, xã Đắk Ru, xã Kiến Thành-huyện Đắk R'lấp

 

 

200.00

90.00

5

Trồng cây dược liệu

Xã Nghĩa Thắng, xã Đạo Nghĩa, huyện Đắk R'lấp

 

 

40.00

30.00

6

Cơ sở sản xuất giống Bò lai và Gia cầm

Xã Cư Knia, huyện Cư Jút

Con

500 bò, 200.000 gia cầm

20.00

15.00

7

Cơ sở sản xuất giống các loại đậu tương và ngô

Xã Nam Dong, huyện Cư Jút

Tấn/năm

25

20.00

12.00

8

Trang trại chăn nuôi heo lấy thịt

Xã Cư Knia, huyện Cư Jút

Con/năm

50,000

100.00

50.00

9

Chăn nuôi heo rừng

Xã Nam Bình, huyện Đk Song

 

1,000

10.00

15.00

10

Cơ sở nhà kính, nhà lưới trồng rau sạch, cây gia vị và hoa cây cảnh

Xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút

 

 

10.00

15.00

11

Cơ sở sản xuất giống cây ăn quả

Xã Quảng Khê, H.Đắk Glong

 

 

10.00

15.00

12

Trang trại nuôi Nhím

Xã Quảng Khê, H.Đắk Glong

Con/năm

400

1.00

8.00

13

Mô hình trồng cây Ca cao, mac ca

Phía Bắc của xã Quảng Sơn, huyện Đắk Glong

 

 

50.00

23.00

14

Cơ sở sản xuất cây ăn quả Bơ, sầu riêng bằng phương pháp cấy phôi

Thị trấn Đắk Mil, huyện Đắk Mil

Cây/năm

10,000

3.00

5.00

15

Cơ sở trồng hoa, cây cảnh

Thị trấn Đắk Mil, xã Đức Minh, huyện Đắk Mil

 

 

2.00

4.00

16

Cơ sở sản xuất giống cây Ngô, cây lúa

Xã Đức Xuyên, Xã Nam Đà, H.Krông Nô

Tấn/năm

70,000

50.00

20.00

17

Trang trại nuôi Dúi, Nhím

Nam Giang, huyện Đk Song

Con/năm

100-150

50.00

2.50

18

Nuôi Nai lấy nhung

Xã Nam Bình, huyện Đắk Song

Con/năm

 

5.00

10.00

19

Cơ sở sản xuất trồng rau

Thị xã Gia Nghĩa

 

 

100.00

70.00

II

LĨNH VỰC NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

 

 

1347.00

564.00

20

Cơ sở sản xuất cá nước ngọt

Xã Đức Minh, H.Đắk Mil

Con/năm

500,000

2.00

4.00

21

Nuôi trồng thủy sản kết hợp du lịch sinh thái

Xã Đắk Wer, H.Đắk R’Iấp

 

 

100.00

40.00

22

Nuôi cá nước ngọt huyện Krông Nô

hồ EaSnô, xã Đắk Drô, hồ Đắk Nang, xã Đắk Nang, hồ Đắk Mâm xã Nam Đà, huyện Krông Nô

 

 

235.00

30.00

23

Trang trại trồng trọt, chăn nuôi kết hợp du lịch sinh thái Krông Nô

Hồ EaSnô, xã Đắk Drô; Hồ Đắk Nang, xã Đắk Nang, huyện Krông

 

 

400.00

160.00

24

Nuôi trồng thủy sản hồ Đồng Nai 3 và du lịch sinh thái

Huyện Đắk Glong

 

 

200.00

100.00

25

Nuôi cá hồ Đắk Rông

Huyện Cư Jút

 

 

100.00

50.00

26

Nuôi cá hồ Đắk Diê

Huyện Cư Jút

 

 

150.00

60.00

27

Nuôi cá hồ Đắk Rta

Huyện Đk R’lp

 

 

100.00

70.00

28

Nuôi cá hồ Đắk Blao

Huyện Đắk R'lấp

 

 

60.00

50.00