Quyết định 289/QĐ-QLD năm 2024 công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 80/2023/QH15 (Đợt 13) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Số hiệu | 289/QĐ-QLD |
Ngày ban hành | 04/05/2024 |
Ngày có hiệu lực | 04/05/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý dược |
Người ký | Nguyễn Thành Lâm |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 289/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 04 tháng 05 năm 2024 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội về việc tiếp tục thực hiện một số chính sách trong phòng, chống dịch COVID-19 và sử dụng giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc hết thời hạn hiệu lực từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2024;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Công văn số 429/BYT-QLD ngày 01/02/2023 của Bộ Y tế về việc triển khai thực hiện Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng từ ngày hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 13), cụ thể như sau:
1. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất tại nước ngoài được công bố tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc được công bố tại Điều 1 được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế tại địa chỉ: https://moh.gov.vn/home, Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: https://dav.gov.vn và được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt công bố tiếp theo.
Thông tin chi tiết của từng thuốc, nguyên liệu làm thuốc được tra cứu theo số đăng ký công bố trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index.
Điều 3. Trường hợp thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã thực hiện thay đổi, bổ sung trong quá trình lưu hành hoặc có đính chính, sửa đổi thông tin liên quan đến giấy đăng ký lưu hành đã được cấp, doanh nghiệp xuất trình văn bản phê duyệt hoặc xác nhận của Cục Quản lý Dược với các cơ quan, đơn vị liên quan để thực hiện các thủ tục theo quy định pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc, nguyên liệu làm thuốc được công bố tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC NƯỚC NGOÀI CÓ GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG TỪ NGÀY HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY
31/12/2024 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY
09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 13)
(Kèm theo Quyết định số 289/QĐ-QLD ngày 04/05/2024 của Cục Quản lý Dược)
(*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị quyết 80/2023/QH15 được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt tiếp theo.
Stt |
Số đăng ký |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Cơ sở sản xuất |
1 |
VN-21800-19 |
Aforsatin 20 |
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 20mg |
Công ty TNHH Dược Phẩm Y- Med |
2 |
VN-21773-19 |
Assolin 1000mg |
Citicolin (dưới dạng citicolin natri) 1000mg/4ml |
Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp |
3 |
VN-21995-19 |
Atira injection |
Sodium hyaluronate 20mg/2ml |
Pharmaunity Co., Ltd |
4 |
VN-21700-19 |
Ceftriaxone sodium for intravenous infusion 1g bag <NP> |
Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxon natri hydrat) 1g |
Công ty cổ phần Dược Nam Thiên Phúc |
5 |
VN-21941-19 |
Civell |
Ciprofloxacin 2mg/ml |
PT. Novell Pharmaceutical Laboratories |
6 |
VN-21971-19 |
Clorifort |
Clotrimazol 100mg |
Sweta Pharmaceutical Pvt., Ltd. |
7 |
VN-21986-19 |
Drenoxol |
Ambroxol hydrochlorid 30mg/10ml |
Công ty TNHH Thương mại Nam Đồng |
8 |
VN-21997-19 |
Gaspemin 40 |
Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi) 40mg |
SRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd. |
9 |
VN-21978-19 |
Gentawel |
Mỗi 2ml dung dịch chứa: Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 80mg |
Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. |
10 |
VN-21989-19 |
Getvilol Tablets 2.5mg |
Nebivolol (dưới dạng Nebivolol HCl) 2,5mg |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
11 |
VN-21990-19 |
Getzlox Tablets 750mg |
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 750mg |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
12 |
VN-21980-19 |
Glimiwel-2 |
Glimepirid 2mg |
Công ty cổ phần Dược và thiết bị y tế Việt Nam - VINAP |
13 |
VN-21981-19 |
Glimiwel-4 |
Glimepirid 4mg |
Công ty cổ phần Dược và thiết bị y tế Việt Nam - VINAP |
14 |
VN-21977-19 |
Irprestan 150mg |
Irbesartan 150mg |
Actavis International Ltd |
15 |
VN-21996-19 |
Laferine |
Cao khô lá bạch quả 80mg/ 20ml |
Cho-A Pharm Co., Ltd. |
16 |
VN-21972-19 |
Nalidixic Acid Tablets BP. 500mg |
Acid Nalidixic 500mg |
Sweta Pharmaceutical Pvt., Ltd. |
17 |
VN-21984-19 |
Osart-20 |
Olmesartan medoxomil 20mg |
Công ty TNHH MTV DP Việt Tin |
18 |
VN-21991-19 |
Presartan-25 |
Losartan potassium 25mg |
Ipca Laboratories Ltd. |
19 |
VN-21992-19 |
Presartan-50 |
Losartan potassium 50mg |
Ipca Laboratories Ltd. |
20 |
VN-21893-19 |
Procoralan 5mg |
Ivabradin (dưới dạng Ivabradin hydrochloride) 5 mg |
Les Laboratoires Servier |
21 |
VN-21894-19 |
Procoralan 7.5mg |
Ivabradin (dưới dạng Ivabradin hydrochloride) 7,5mg |
Les Laboratoires Servier |
22 |
VN-21987-19 |
Sastan-H |
Losartan kaki 25mg; Hydroclorothiazid 12,5mg |
Công ty TNHH thương mại Thanh Danh |
23 |
VN-21657-19 |
Sodium Chloride intravenous infusion BP (0,9% w/v) - NIR-NS |
Mỗi 100ml dung dịch chứa: sodium chlorid 0,9g |
Aculife Healthcare Private Limited |
24 |
VN-21988-19 |
Stresam |
Etifoxin hydroclorid 50mg |
DKSH Singapore Pte., Ltd |
25 |
VN-21999-19 |
Sun proart Tablets 62.5 mg |
Bosentan (dưới dạng Bosentan monohydrat) 62,5 mg |
Sun Pharmaceutical Industries Limited. |
26 |
VN-21803-19 |
Taxirid |
Cefotaxime (dưới dạng Cefotaxim natri) 1g; |
Công ty TNHH Dược Phẩm Y- Med |
27 |
VN-21998-19 |
Tordol |
Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin HCl) 400mg |
SRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd. |
28 |
VN-21792-19 |
Vanprox 200 |
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200 mg |
Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê |
29 |
VN-21979-19 |
Zetop |
Cetirizin HCl 10mg |
Cadila Pharmaceuticals Limited |