ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2887/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày 06
tháng 9 năm 2012
|
QUYẾT
ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ ÁN BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH QUẢNG NAM GIAI
ĐOẠN 2011-2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật sửa đổi và bổ sung một số điều
của Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19/6/2009;
Căn cứ Quyết định số 4284/QĐ-UBND ngày
26/12/2011 của UBND tỉnh Phê duyệt Dự án Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 3999/QĐ-UBND ngày
07/12/2011 của UBND tỉnh Quảng Nam về Phê duyệt Đề cương kỹ thuật và dự toán kinh
phí lập Dự án Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011-2020;
Xét hồ sơ điều chỉnh, bổ sung dự án kèm Tờ
trình số 299/TTr-SNN&PTNT ngày 13/8/2012 của Sở Nông nghiệp và PTNT và đề
nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 429/TTr-SKHĐT ngày 29/8/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt điều chỉnh, bổ sung Dự án bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam (giai
đoạn 2011 -2020), với các nội dung chính sau:
I.
Tên, phạm vi dự án, thời gian và cơ quan quản lý.
1. Tên dự án: Dự án bảo
vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011-2020.
2. Phạm vi, địa điểm dự
án: Trên địa bàn 16 huyện, thành phố trong tỉnh Quảng Nam: Nam Trà My, Bắc Trà
My, Tiên Phước, Phú Ninh, Núi Thành, Thăng Bình, Hiệp Đức, Quế Sơn, Nông Sơn,
Duy Xuyên, Phước Sơn, Nam Giang, Đông Giang, Tây Giang, Tam Kỳ, Hội An.
3. Thời gian thực hiện
dự án: Từ năm 2011 đến năm 2020.
4. Chủ dự án: Các Ban
Quản lý Dự án trồng rừng cơ sở.
(Cho phép các Ban Quản
lý Dự án trồng rừng cơ sở được sử dụng khuôn dấu, số tài khoản cũ để giao dịch
tạm ứng, thanh quyết toán kinh phí thuộc nguồn vốn Dự án bảo vệ và phát triển
rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011-2020 và vốn kết dư Dự án trồng mới 5 triệu
ha rừng các năm trước chuyển sang thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển
rừng).
5. Đơn vị lập dự án: Phân
viện Điều tra Quy hoạch rừng Trung Trung bộ.
6. Cơ quan chủ quản: Sở
Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Nam.
7. Diện tích vùng dự án
Hạng
mục đầu tư
|
ĐVT
|
Khối
lượng, nhiệm vụ
|
Theo
QĐ số 4284/QĐ-UBND
|
Phê
duyệt điều chỉnh, bổ sung
|
Tổng
diện tích
|
ha
|
565.163
|
608.647
|
Trong
đó:
|
|
|
|
-
Diện tích đất lâm nghiệp
|
ha
|
366.967
|
457.235
|
+
Diện tích đất có rừng
|
ha
|
259.669
|
323.244
|
+
Diện tích đất chưa có rừng
|
ha
|
107.298
|
133.991
|
-
Diện tích đất khác
|
ha
|
198.196
|
151.412
|
(Có
biểu số 1 kèm theo)
II.
Mục tiêu của dự án
- Bảo vệ và phát triển
rừng ổn định nhằm phát huy chức năng phòng hộ đầu nguồn, phòng hộ các hồ đập
thủy điện, thủy lợi, phòng hộ ven biển; bảo vệ môi trường nhằm điều tiết nguồn
nước, dòng chảy, bảo vệ đất, giảm thiểu thiên tai lũ lụt, hạn hán, tăng cường
khả năng chắn gió, chắn cát, cải thiện môi trường sinh thái, cảnh quan.
- Phấn đấu đưa độ che
phủ của rừng vùng dự án từ 52,2% năm 2010 lên 53,5% năm 2015 và đến năm 2020 là
55%.
- Giảm áp lực khai thác
rừng tự nhiên thông qua các hoạt động bảo vệ, phát triển rừng góp phần bảo tồn
đa dạng sinh học của các khu rừng phòng hộ, đặc dụng của tỉnh quảng Nam.
- Thông qua các hoạt
động đầu tư bảo vệ phát triển rừng phòng hộ, đặc dụng, hỗ trợ phát triển rừng
sản xuất tạo việc làm và thu nhập cho người dân các huyện tham gia dự án, góp
phần xóa đói giảm nghèo, giữ vững trật tự, an ninh quốc phòng các khu vực biên
giới, miền núi.
- Xây dựng vùng nguyên
liệu gỗ rừng trồng phục vụ cho chế biến gỗ, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng nội địa
và xuất khẩu.
III.
Nhiệm vụ của dự án
Nhiệm vụ bảo vệ và phát
triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011 -2020:
1. Các hạng mục đầu tư
của dự án
TT
|
Hạng
mục đầu tư
|
ĐVT
|
Khối
lượng, nhiệm vụ
|
Theo
QĐ số 4284/QĐ-UBND
|
Phê
duyệt điều chỉnh, bổ sung
|
1
|
Lâm
sinh
|
|
|
|
-
|
Khoán
bảo vệ rừng hiện có
|
lượt
ha
|
386.245
|
412.315
|
-
|
Trồng
rừng phòng hộ, đặc dụng
|
ha
|
7.405
|
6.438
|
-
|
Trồng
rừng sản xuất
|
ha
|
19.750
|
10.551
|
-
|
Chăm
sóc rừng phòng hộ, đặc dụng
|
lượt
ha
|
23.331
|
20.854
|
-
|
Khoanh
nuôi bảo vệ rừng
|
lượt
ha
|
226.500
|
185.755
|
-
|
Khoanh
nuôi có trồng bổ sung chuyển tiếp
|
lượt
ha
|
2.962
|
1.105
|
-
|
Nuôi
dưỡng rừng trồng
|
ha
|
|
41
|
-
|
Chăm
sóc rừng giống
|
ha
|
|
161
|
-
|
Xây
dựng vườn thực vật
|
ha
|
|
100
|
2
|
Xây
dựng cơ sở hạ tầng
|
|
|
|
-
|
Trạm
bảo vệ rừng
|
trạm
|
11
|
10
|
-
|
Chòi
canh lửa
|
chòi
|
07
|
6
|
-
|
Đường
băng cản lửa
|
ha
|
43
|
15
|
-
|
Đường
lâm sinh
|
km
|
21,8
|
34,5
|
-
|
Bảng
bảo vệ rừng
|
bảng
|
182
|
157
|
-
|
Vườn
ươm
|
vườn
|
01
|
7
|
-
|
Thiết
bị phục vụ dự án
|
bộ
|
34
|
147
bộ
|
3
|
Nâng
cao năng lực
|
|
|
|
|
Số
lớp
|
lớp
|
|
36
|
|
Học
viên
|
người
|
|
1.440
|
4
|
Xây
dựng dự án
|
dự
án
|
1
|
1
|
(Có
biểu số 2 kèm theo)
2.
Vốn đầu tư dự án
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Hạng
mục đầu tư
|
Khối
lượng, nhiệm vụ
|
Theo
QĐ số 4284/QĐ-UBND
|
Phê
duyệt điều chỉnh, bổ sung
|
|
Tổng
vốn đầu tư dự án
|
412.711
|
635.345
|
|
Trong
đó:
|
|
|
-
|
Vốn
xây lắp
|
376.596
|
558.779
|
-
|
Vốn
sự nghiệp
|
36.114
|
76.567
|
A
|
Vốn
xây lắp
|
|
558.779
|
1
|
Lâm
sinh
|
347.252
|
511.574
|
-
|
Khoán
bảo vệ rừng hiện có
|
77.249
|
82.463
|
-
|
Trồng
rừng phòng hộ, đặc dụng
|
103.670
|
95.373
|
-
|
Trồng
rừng sản xuất
|
73.273
|
211.020
|
-
|
Chăm
sóc rừng phòng hộ, đặc dụng
|
47.169
|
79.812
|
-
|
Khoanh
nuôi bảo vệ rừng
|
45.300
|
37.151
|
-
|
Khoanh
nuôi có trồng bổ sung chuyển tiếp
|
592
|
448
|
-
|
Nuôi
dưỡng rừng trồng
|
-
|
244
|
-
|
Chăm
sóc rừng giống
|
-
|
2.576
|
-
|
Xây
dựng vườn thực vật
|
-
|
2.487
|
2
|
Xây
dựng cơ sở hạ tầng
|
29.344
|
43.425
|
-
|
Trạm
bảo vệ rừng
|
5.500
|
5.000
|
-
|
Chòi
canh lửa
|
1.050
|
900
|
-
|
Đường
băng cản lửa
|
430
|
375
|
-
|
Đường
lâm sinh
|
21.800
|
34.500
|
-
|
Bảng
bảo vệ rừng
|
364
|
550
|
-
|
Vườn
ươm
|
200
|
2.100
|
3
|
Thiết
bị phục vụ dự án
|
1.700
|
3.780
|
B
|
Vốn
sự nghiệp, quản lý
|
36.114
|
76.566
|
1
|
Đào
tạo nâng cao năng lực
|
1.570
|
1.242
|
2
|
Chi
phí quản lý dự án
|
32.294
|
42.658
|
3
|
QLBVR(5%)
và Khuyến lâm (2%)
|
-
|
32.116
|
4
|
Chi
phí xây dựng dự án
|
550
|
550
|
(Có
biểu số 3 kèm theo)
3. Phân kỳ đầu tư nguồn
vốn bổ sung điểu chỉnh
TT
|
Hạng
mục
dầu
tư
|
Tổng
vốn đầu tư
|
Vốn
đầu tư giai đoạn 2011-2015 (triệu đồng)
|
Vốn
đầu tư 2016 -2020
|
Tổng
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
|
Tổng vốn
|
635.345
|
445.533
|
67.434
|
87.474
|
99.343
|
96.221
|
95.061
|
188.794
|
A
|
Vốn xây lắp
|
558.779
|
401.183
|
59.839
|
78.533
|
89.839
|
86.966
|
86.007
|
157.595
|
1
|
Lâm sinh
|
511.574
|
374.311
|
53.510
|
77.638
|
81.866
|
81.044
|
80.254
|
137.263
|
2
|
XD hạ tầng
|
43.425
|
24.723
|
6.220
|
515
|
6.863
|
5.427
|
5.698
|
18.702
|
3
|
Thiết bị phục vụ DA
|
3.780
|
2.150
|
110
|
380
|
1.110
|
495
|
55
|
1.630
|
B
|
Vốn sự nghiệp
|
76.567
|
44.350
|
7.595
|
8.941
|
9.504
|
9.255
|
9.054
|
31.199
|
1
|
Quản lý (9,3%)
|
42.658
|
25.135
|
4.095
|
5.109
|
5.443
|
5.304
|
5.184
|
17.456
|
2
|
Nâng cao năng lực
|
1.242
|
552
|
-
|
138
|
138
|
138
|
138
|
690
|
3
|
Xây dựng dự án
|
550
|
550
|
550
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Khuyến lâm (2%) và QL
BVR (5%)
|
32.116
|
18.113
|
2.950
|
3.695
|
3.923
|
3.813
|
3.732
|
13.053
|
(Có
biểu số 4 kèm theo)
4. Nguồn vốn:
4.1. Phân theo nguồn đầu
tư:
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Hạng mục
|
Tổng vốn đầu tư
|
Phân theo nguồn vốn
|
Vốn ngân sách
|
Vốn tự có và vay
|
|
Tổng
|
635,345
|
458,607
|
176,738
|
a
|
Vốn xây
lắp
|
558,779
|
382,041
|
176,738
|
-
|
Đầu tư
lâm sinh
|
511,574
|
334,836
|
176,738
|
-
|
Xây
dựng CSHT
|
43,425
|
43,425
|
-
|
-
|
Thiết
bị
|
3,780
|
3,780
|
-
|
b
|
Vốn sự
nghiệp
|
76,567
|
76,567
|
-
|
-
|
Quản lý
(9,3% lâm sinh)
|
42,658
|
42,658
|
-
|
+
|
Ban
QLDA cơ sở (8%)
|
36,696
|
36,696
|
-
|
+
|
Ban
QLDA tỉnh (1,3%)
|
5,963
|
5,963
|
-
|
-
|
QLBVR
và khuyến lâm (7%)
|
32,116
|
32,116
|
|
-
|
Nâng
cao năng lực
|
1,242
|
1,242
|
-
|
-
|
Xây dựng
dự án
|
550
|
550
|
-
|
(Có
biểu số 5 kèm theo)
4.2. Nguồn vốn: Dự án
bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 -2020 và vốn kết dư Dự án trồng mới 5
triệu ha rừng chuyển sang thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng (đối với
nguồn vốn ngân sách đầu tư).
Điều 2. Phân
công trách nhiệm:
- Chủ đầu tư chịu trách nhiệm quản lý, hướng
dẫn các đơn vị, tập thể, cá nhân tham gia dự án thực hiện đầy đủ các thủ tục
trình tự xây dựng cơ bản theo quy định của Nhà nước.
- Sở Nông nghiệp và PTNT chịu trách nhiệm
hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các chủ dự án triển khai thực hiện đảm bảo tiến
độ quy định của dự án;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Kho
bạc nhà nước Quảng Nam thực hiện việc theo dõi tham mưu bố trí vốn, kiểm soát,
thanh toán, quyết toán vốn đầu tư của dự án đúng mục đích và các quy định hiện
hành của nhà nước có liên quan.
- Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với
các UBND các huyện, thành phố thực hiện đầy đủ các thủ tục thu hồi đất, giao
đất theo quy định của Luật Đất đai, đồng thời giám sát việc sử dụng đất đúng
mục đích.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên
và Môi trường, Nông nghiệp và PTNT, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Nam, Giám
đốc Ban quản lý Dự án trồng rừng tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố trong
vùng dự án, Giám đốc các Ban quản lý dự án trồng rừng cơ sở và thủ trưởng các
ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này thay cho Quyết định số
4284/QĐ-SNN&PTNT ngày 26/12/2011 của UBND tỉnh và có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
-
Như
điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố: Nam T.My, Bắc T.My, T.Phước, P.Ninh, N.Thành,
T.Bình, H.Đức, Q.Sơn, N.Sơn,D.Xuyên, P.Sơn, N.Giang, Đ.Giang, T.Giang, T.Kỳ,
Hội An;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN, KTTH;.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Quang
|