Quyết định 2885/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Thanh tra tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 2885/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/12/2015 |
Ngày có hiệu lực | 14/12/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Văn Cao |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2885/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 14 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI THANH TRA TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 04/04 thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Thanh tra tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chánh Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN
TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA THANH TRA TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2885/QĐ-UBND, ngày 14 tháng 12 năm 2015
của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Ghi chú |
||||
Tổng |
Bộ phận TN & TKQ |
Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo và Văn phòng |
Bộ phận TN & TKQ |
|||
1 |
Thủ tục tiếp công dân |
01 ngày |
Cho đến khi kết thúc việc tiếp công dân |
||||
2 |
Thủ tục xử lý đơn thư |
01 ngày |
Đối với đơn thư không thuộc thẩm quyền |
||||
10 |
1 |
7 |
1 |
1 |
|
||
3 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
30 |
1 |
25 |
3 |
1 |
|
45 |
1 |
40 |
3 |
1 |
- 45 ngày đối với vụ việc phức tạp; ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn; - Không quá 60 ngày đối với vụ việc phức tạp ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn. |
||
4 |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
05 |
1 |
1 |
2 |
1 |
Tố cáo không thuộc thẩm quyền giải quyết |
60 |
1 |
55 |
3 |
1 |
Tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết |
||
90 |
1 |
85 |
3 |
1 |
Đối với vụ việc phức tạp |