Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá bổ sung cây giống trồng rừng ngập mặn do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu | 2882/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/12/2015 |
Ngày có hiệu lực | 14/12/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Văn Cao |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2882/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 14 tháng 12 năm 2015. |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TIÊU CHUẨN VÀ ĐƠN GIÁ BỔ SUNG MỘT SỐ LOÀI CÂY GIỐNG TRỒNG RỪNG NGẬP MẶN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 120/QĐ-TTg ngày 22/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Bảo vệ và Phát triển rừng ven biển ứng phó biến đổi khí hậu giai đoạn 2015-2020;
Căn cứ Thông tư số 69/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 103/2014/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động theo hợp đồng lao động;
Theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 6 tháng 7 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành theo định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 1221/TTr-SNNPTNT ngày 21/10/2015 về việc phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống trồng rừng ngập mặn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá bổ sung một số loài cây giống trồng rừng ngập mặn áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:
STT |
Loài cây |
Kích cỡ bầu |
Tiêu chuẩn cây con |
Đơn
giá |
|
Đường kính cỗ rễ /số bẹ lá |
Chiều cao |
||||
I. Cây con gieo ươm 8-12 tháng từ khi gieo |
|||||
1 |
Dừa Nước |
18cm x 25cm |
4-6 bẹ lá |
≥ 0,5m |
13.500 |
2 |
Cây Mắm |
13cm x 20cm |
≥ 0,5cm |
≥ 0,5m |
9.500 |
3 |
Cây Sú |
13cm x 20cm |
≥ 0,5cm |
≥ 0,5m |
9.500 |
4 |
Cây Gáo vàng (bằng hạt) |
13cm x 20cm |
≥ 0,4 cm |
≥ 0,4m |
9.400 |
5 |
Cây Gáo vàng (bằng hom) |
18cm x 25cm |
≥ 1,0 cm |
≥ 0,5 m |
14.800 |
6 |
Cây Tra (bằng hạt) |
13cm x 20cm |
≥ 0,3cm |
≥ 0,4 m |
9.400 |
7 |
Cây Tra (bằng hom) |
18cm x 25cm |
≥ 1,0 cm |
≥ 0,5 m |
14.800 |
II. Cây con gieo ươm 18-24 tháng từ khi gieo |
|||||
1 |
Cây Mắm |
20cm x 25cm |
≥ 0,8 cm |
≥ 0,8 m |
21.500 |
2 |
Cây Sú |
20cm x 25cm |
≥ 1,0 cm |
≥ 1,0 m |
21.500 |
3 |
Cây Gáo vàng (bằng hạt) |
18cm x 25cm |
≥ 0,8 cm |
≥ 0,8 m |
19.200 |
4 |
Cây Tra (bằng hạt) |
18cm x 25cm |
≥ 0,8 cm |
≥ 0,8 m |
19.200 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho Bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |