Quyết định 2881/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu | 2881/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/10/2019 |
Ngày có hiệu lực | 09/10/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Lâm Hoàng Nghiệp |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2881/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 09 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 30/TTr-BQL ngày 03 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng.
Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Quản lý các khu công nghiệp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Số trang |
|
||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (sửa đổi, bổ sung) |
4 |
2 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (sửa đổi, bổ sung) |
12 |
3 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) (sửa đổi, bổ sung) |
16 |
4 |
Giãn tiến độ đầu tư của dự án (sửa đổi, bổ sung) |
22 |
5 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư (sửa đổi, bổ sung) |
26 |
6 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
30 |
7 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
31 |
8 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
33 |
9 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
40 |
II |
Lĩnh vực xây dựng |
|
1 |
Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (sửa đổi, bổ sung). |
46 |
2 |
Cấp giấy phép xây dựng: Giấy phép xây dựng mới, giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình (sửa đổi, bổ sung). |
50 |
3 |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng (sửa đổi, bổ sung). |
59 |
4 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (sửa đổi, bổ sung). |
63 |
|
||
1 |
Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp phép lao động (sửa đổi, bổ sung) |
69 |
2 |
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (sửa đổi, bổ sung) |
74 |
3 |
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (sửa đổi, bổ sung) |
81 |
|
||
1 |
Đăng ký nội quy lao động (sửa đổi, bổ sung) |
87 |
2 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp (sửa đổi, bổ sung) |
88 |
|
Tổng số: 18 thủ tục |
|