Quyết định 2870/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
Số hiệu | 2870/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 28/12/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Yên Bái |
Người ký | Tạ Văn Long |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2870/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN LỤC YÊN, TỈNH YÊN BÁI.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: Số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016; số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017; số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017; số 33/NQ-HĐND ngày 24/11/2017; số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018; số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; số 39/NQ- HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên tại Tờ trình 2363/TTr-UBND ngày 24/12/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lục Yên; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 766/TTr-STNMT ngày 25/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái với các nội dung như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019
Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 01 kèm theo Quyết định.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 03 kèm theo Quyết định.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 04 kèm theo Quyết định.
5. Danh mục các công trình, dự án dự kiến thực hiện trong năm 2019
Danh mục các công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2019 của huyện Lục Yên thể hiện tại phụ biểu số 05 kèm theo Quyết định.
Điều 2. Công bố công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất
Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi kế hoạch sử dụng đất của huyện Lục Yên căn cứ theo khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên tại hồ sơ trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019.(Chi tiết tại phụ biểu số 06 kèm theo Quyết định)
Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Công bố công khai những công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2870/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN LỤC YÊN, TỈNH YÊN BÁI.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: Số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016; số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017; số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017; số 33/NQ-HĐND ngày 24/11/2017; số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018; số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; số 39/NQ- HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên tại Tờ trình 2363/TTr-UBND ngày 24/12/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lục Yên; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 766/TTr-STNMT ngày 25/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái với các nội dung như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019
Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 01 kèm theo Quyết định.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 03 kèm theo Quyết định.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 04 kèm theo Quyết định.
5. Danh mục các công trình, dự án dự kiến thực hiện trong năm 2019
Danh mục các công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2019 của huyện Lục Yên thể hiện tại phụ biểu số 05 kèm theo Quyết định.
Điều 2. Công bố công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất
Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi kế hoạch sử dụng đất của huyện Lục Yên căn cứ theo khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên tại hồ sơ trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019.(Chi tiết tại phụ biểu số 06 kèm theo Quyết định)
Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Công bố công khai những công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
-Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Cấp ủy và Chính quyền huyện Lục Yên, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Lục Yên, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN LỤC YÊN
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH |
ĐỊA ĐIỂM |
Mã loại đất |
DT tăng thêm (ha) |
Chia ra các loại đất |
Cơ sở pháp lý |
Số TT trên Bản đồ |
Ghi Chú |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất khác |
||||||||
1 |
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thao trường huấn luyện xã |
Xã An Lạc |
CQP |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS83 |
Đăng ký mới 2019 |
2 |
Doanh trại Ban chỉ huy quân sự huyện Lục Yên |
TT. Yên Thế |
CQP |
2,70 |
2,70 |
|
|
|
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS135 |
Đăng ký mới 2019 |
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công trình dự án cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Yên Thế (Nhà máy xẻ đá hoa trắng Thanh Sơn) |
TT. Yên Thế |
SKN |
0,88 |
|
|
|
0,88 |
Giấy phép đăng ký kinh doanh số 5200771418 đăng ký lần đầu ngày 16/7/2012 đăng ký thay đổi lần thứ ba ngày 036/2016 chuyển đổi từ công ty TNHH khai khoáng Thanh Sơn và Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ... |
LY171 |
KHSDĐ 2018 |
2 |
Cụm công nghiệp Yên Thế (Bãi tập kết đá hoa trắng Thanh Sơn) |
TT. Yên Thế |
SKN |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Giấy phép đăng ký kinh doanh số 5200771418 đăng ký lần đầu ngày 16/7/2012 đăng ký thay đổi lần thứ ba ngày 036/2016 chuyển đổi từ công ty TNHH khai khoáng Thanh Sơn và Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số … |
LY200 |
KHSDĐ 2018 |
3 |
Cụm công nghiệp Yên Thế (Dự án đầu tư nhà máy chế biến đá hoa trắng) |
TT. Yên Thế |
SKN |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
Quyết định số 239/QĐ-UBND ngày 09/2/2017 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS109 |
Đăng ký mới 2019 |
2.1.2 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư khai thác mỏ đá hoa trắng tại xã Phan Thanh |
Xã Phan Thanh |
SKS |
1,83 |
0,42 |
|
|
1,41 |
Giấy phép khai thác khoáng sản 312/GP-BTNMT ngày 16/02/2016 |
LY178 |
KHSDĐ 2018 |
2 |
Dự án khai thác khoáng sản Đại Hoàng Long |
TT. Yên Thế |
SKS |
10,49 |
|
|
|
10,49 |
Giấy phép khai thác số 300/GP-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
LY182 |
KHSDĐ 2018 |
3 |
Khu vực hành lang an toàn mỏ đá hoa Làng Lạnh, xã Liễu Đô |
Xã Liễu Đô |
SKS |
12,87 |
0,06 |
|
|
12,81 |
Văn bản số 3235/UBND-TNMT ngày 31/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc giới thiệu địa điểm mở rộng hành lang an toàn mỏ cho công ty cổ phần tập đoàn Thái Dương tại xã Liễu Đô huyện Lục Yên. |
LY184 |
KHSDĐ 2018 |
4 |
Dự án khai thác đá hoa trắng |
Xã An Phú |
SKS |
5,00 |
|
|
|
5,00 |
Tờ 672 số 1: thửa 455 |
LY131 |
KHSDĐ 2017 |
5 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác đá hoa tại thôn 3 xã An Phú (Thôn Nà Hà) |
Xã An Phú |
SKS |
28,74 |
|
|
|
28,74 |
Giấy phép Khai thác khoáng sản số 1057/GP-BTNMT ngày 10/8/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Giấy phép thăm dò khoáng sản số 834/GP-BTNMT ngày 12/4/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
LYBS39 |
KHSDĐ 2018 (2) |
6 |
Dự án khai thác mỏ đá hoa khu vực Nam núi Khau Ca |
Xã An Phú |
SKS |
0,31 |
|
|
|
0,31 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 06/QĐ-UBND ngày 05/1/2016 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái cấp Giấy phép khai thác khoáng sản số 221/GP-BTNMT ngày 23/01/2018 do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp |
LYBS40 |
KHSDĐ 2018(2) |
7 |
Mỏ đá hoa trắng - Công ty TNHH Quảng Phát |
Xã Minh Tiến |
SKS |
32,00 |
0,20 |
|
|
31,80 |
Giấy phép khai thác số 198/GP-BTNMT ngày 19/02/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
LYBS45 |
KHSDĐ 2018(2) |
8 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác và chế biến mỏ đá hoa trăng Lành Lạnh, xã Liễu Đô |
Xã Liễu Đô |
SKS |
11,32 |
7,14 |
|
|
4,18 |
Giấy phép khai thác số 1529/GP-BTNMT ngày 19/8/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Văn bản số 1147/UBND-TNMT ngày 08/6/2011 của UBND tỉnh Yên Bái v/v giới thiệu địa điểm bố trí tái định cư |
LYBS54 |
KHSDĐ 2018 (2) |
9 |
Dự án khai thác và chế biến đá hoa trắng khu vực Khau Tu Ca, xã An Phú |
Xã An Phú |
SKS |
8,85 |
|
|
|
8,85 |
Giấy phép khai thác 1528/GP-BTNMT ngày 19/8/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
LYBS63 |
KHSDĐ 2018(2) |
10 |
Mở rộng hành lang an toàn mỏ (thuộc dự án đầu tư khai thác đá hoa trắng thuộc núi Chuông, xã Tân Lĩnh) |
Xã Tân Lĩnh |
SKS |
0,56 |
|
|
|
0,56 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 2130/UBND-CNĐT ngày 29/10/2007 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS67 |
Đăng ký mới 2019 |
11 |
Hành lang an toàn mỏ đá Hoa trắng bản Nghè |
Xã Yên Thắng |
SKS |
14,64 |
|
|
|
14,64 |
Căn cứ giấy phép khai thác số 1738/GP- BTNMT ngày 01/9/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
LYBS77 |
Đăng ký mới 2019 |
12 |
Dự án khai thác mỏ đá hoa khu vực Nam núi Khau Ca |
Xã An Phú |
SKS |
8,86 |
|
|
|
8,86 |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 1528/GP-UBND ngày 19/8/2010 của Bộ TN và MT |
LYBS137 |
Đăng ký mới 2019 |
13 |
Thăm dò và khai thác đá hoa tại khu vực dốc Thẳng (TT. Yên Thế: 39,13ha; Xã Tân Lĩnh: 2,73ha) |
TT. Yên Thế và Xã Tân Lĩnh |
SKS |
|
|
|
|
|
Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 05/1/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
LYBS111 |
Đăng ký mới 2019 |
13.1 |
Thăm dò và khai thác đá hoa tại khu vực dốc Thẳng |
TT. Yên Thế |
SKS |
23,03 |
|
|
|
23,03 |
|
|
|
13.2 |
Thăm dò và khai thác đá hoa tại khu vực dốc Thẳng |
Xã Tân Lĩnh |
SKS |
0,17 |
|
|
|
0,17 |
|
|
|
14 |
Khai thác mỏ đá hoa xã Phan Thanh (Bản Ro) |
Xã Phan Thanh |
SKS |
8,05 |
|
|
|
8,05 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LYBS105 |
Đăng ký mới 2019 |
15 |
Dự án khai thác đá hoa trắng |
Xã Minh Tiến |
SKS |
61,00 |
|
18,00 |
|
43,00 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên |
LY130 |
Chuyển tiếp năm 2017 |
2.1.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3.1 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cầu thôn Cốc Bó |
Xã Liễu Đô |
DGT |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY19 |
KHSDĐ 2017 |
2 |
Nâng cấp đường vào nhà văn hóa thôn 3 Túc |
Xã Phúc Lợi |
DGT |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY30 |
KHSDĐ 2017 |
3 |
Xây dựng cầu treo thôn Cửa Ngòi |
Xã Tô Mậu |
DGT |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY32 |
KHSDĐ 2017 |
4 |
Đường nhánh I nội thị thị trấn Yên Thế (đoạn nối tỉnh lộ 171 - Ngã tư đường Vũ Công Mật) |
TT. Yên Thế |
DGT |
0,42 |
|
|
|
0,42 |
Văn bản số 130 ngày 21 tháng 8 năm 2017 của Văn phòng Đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất huyện Lục Yên |
LY193 |
KHSDĐ 2018 |
5 |
Mở rộng đường liên xã Mai Sơn - Lâm Thượng - Tân Phượng |
Xã Lâm Thượng |
DGT |
10,45 |
2,45 |
|
|
8,00 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY8 |
KHSDĐ 2017 |
6 |
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ PTKT (đoạn Khánh Hòa - Văn Yên) |
Xã Khánh Hòa |
DGT |
66,08 |
5,84 |
8,89 |
|
51,35 |
Quyết định 3154/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh Yên Bái v/v phê duyệt dự án đầu tư |
LYBS53 |
Đăng ký mới 2019 |
7 |
Mở rộng đường thôn 3 đi xã Yên Thắng |
Xã Tân Lĩnh |
DGT |
1,40 |
0,10 |
|
|
1,30 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY21 |
KHSDĐ 2017 |
8 |
Mở rộng đường giao thông thôn Nà Pan |
Xã Tô Mậu |
DGT |
0,26 |
0,01 |
|
|
0,25 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LYBS36 |
KHSDĐ 2018(2) |
9 |
Đường vào cụm công nghiệp Yên Thế, huyện Lục Yên |
TT. Yên Thế |
DGT |
0,86 |
0,86 |
|
|
|
Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LYBS44 |
KHSDĐ 2018 (2) |
10 |
Đường Tân Lĩnh - Lâm Thượng |
Xã Tân Lĩnh - xã Lâm Thượng |
DGT |
|
|
|
|
|
Quyết định số 2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
10.1 |
Đường Tân Lĩnh - Lâm Thượng |
Xã Tân Lĩnh |
DGT |
7,69 |
0,05 |
|
|
7,64 |
|
LYBS46.2 |
|
10.2 |
Đường Tân Lĩnh - Lâm Thượng |
Xã Lâm Thượng |
DGT |
4,51 |
1,05 |
|
|
3,46 |
|
LYBS46.1 |
|
11 |
Mở rộng đường bản Kè |
Xã Phan Thanh |
DGT |
0,20 |
0,07 |
|
|
0,13 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS74 |
Đăng ký mới 2019 |
12 |
Mở rộng đường bản Năn đi bản Kè |
Xã Phan Thanh |
DGT |
0,10 |
0,01 |
|
|
0,09 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS75 |
Đăng ký mới 2019 |
2.1.3.2 |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng thủy lợi Na Ó |
Xã Tô Mậu |
DTL |
0,33 |
0,20 |
|
|
0,13 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY33 |
KHSDĐ 2017 |
2 |
Dự án sửa chữa nâng cấp an toàn đập thủy lợi Hồ Roong Đen |
Xã Mường Lai |
DTL |
0,50 |
0,10 |
|
|
0,40 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS86 |
Đăng ký mới 2019 |
3 |
Dự án sửa chữa nâng cấp an toàn đập thủy lợi Hồ Tặng An |
Xã Mường Lai |
DTL |
0,70 |
0,10 |
|
|
0,60 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS87 |
Đăng ký mới 2019 |
2.1.3.3 |
Đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014 - 2020 các xã của huyện Lục Yên |
Các xã: An Phú, Tân Lập, Mường Lai, Phan Thanh, Tô Mậu, Minh Chuẩn, An Lạc, Minh Xuân, Tân Lĩnh, Khánh Hoa, Vĩnh Lạc, Liễu Đô, Động Quan, Minh Tiến, Trúc Lâu, Phúc Lợi, Trung Tâm |
DNL |
4,22 |
1,15 |
|
|
3,07 |
Tờ trình số 2287/SCT-KHTH của Sở Công thương tỉnh Yên Bái về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2017 |
LY17 |
KHSDĐ 2017 |
2 |
Xây dựng Trạm biến áp thôn Làng Phạ |
Xã Yên Thắng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY22 |
KHSDĐ 2018 |
3 |
Trạm biến áp thôn 4 Vàn |
Xã Phúc Lợi |
DNL |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY31 |
KHSDĐ 2018 |
4 |
Chống quá tải lưới điện khu vực Liễu Đô, Vĩnh Lạc và khu dân cư lân cận |
huyện Lục Yên |
DNL |
0,01 |
0,00 |
|
|
0,01 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY38 |
Điều chỉnh, bổ sung năm 2017 |
2.1.3.4 |
Đất y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng trung tâm y tế huyện Lục Yên để thực hiện Dự án điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone |
TT. Yên Thế |
|
0,53 |
|
|
|
0,53 |
Văn bản sổ 2389/UBND-TNMT ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc thu hồi quỹ đất của Công ty có phần đá quý và vàng Yên Bái để thực hiện Dự án điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone |
LYBS90 |
Đăng ký mới 2019 |
2.1.3.5 |
Đất cơ sở giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường mầm non Mường Lai |
Xã Mường Lai |
DGD |
0,16 |
|
|
|
0,16 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LYBS31 |
KHSDĐ 2018 (2) |
2 |
Mở rộng trường mầm non Sơn Ca |
Xã Mai Sơn |
DGD |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS65 |
Đăng ký mới 2019 |
2.1.3.6 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sân vận động Xã Lâm Thượng |
Xã Lâm Thượng |
DTT |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS64 |
Đăng ký mới 2019 |
2 |
Sân vận động thôn 3 |
Xã An Lạc |
DTT |
0,43 |
0,22 |
|
|
0,21 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS81 |
Đăng ký mới 2019 |
3 |
Sân vận động xã Yên Thắng |
Xã Yên Thắng |
DTT |
0,64 |
|
|
|
0,64 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS82 |
Đăng ký mới 2019 |
4 |
Sân vận động xã Mai Sơn (thôn Sơn Trung) |
Xã Mai Sơn |
DTT |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY57 |
KHSDĐ 2017 |
2.1.3.7 |
Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chợ xã Trúc Lầu (Mở rộng chợ Trúc Lâu) |
Xã Trúc Lâu |
DCH |
0,07 |
0,01 |
|
|
0,05 |
Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 7/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LYBS30 |
KHSDĐ 2018(2) |
2 |
Mở rộng chợ Phúc Lợi |
Xã Phúc Lợi |
DCH |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS88 |
Đăng ký mới 2019 |
3 |
Xây dựng chợ An Lạc mới |
Xã An Lạc |
DCH |
0,33 |
0,31 |
|
|
0,02 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS70 |
Đăng ký mới 2019 |
2.1.3.8 |
Đất khu vui chơi giải trí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu vui chơi thôn 2 |
Xã An Lạc |
DKV |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS78 |
Đăng ký mới 2019 |
2.1.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng trụ sở UBND xã Khánh Hòa |
Xã Khánh Hòa |
TSC |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY192 |
KHSDĐ 2018 |
2 |
Hạng mục nhà phụ trợ trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Lục Yên |
TT. Yên Thế |
TSC |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
Công văn số 98/BHXH-KHĐT ngày 11/01/2018 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc đồng ý bổ sung và phê duyệt kinh phí các hạng mục dự án, trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Lục Yên |
LYBS41 |
KHSDĐ 2018 (2) |
3 |
Mở rộng Trụ sở Ủy ban nhân dân xã |
Xã An Lạc |
TSC |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS80 |
Đăng ký mới 2019 |
2.1.5 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà cầu múa tại thôn Giáp Luồng |
Xã Khai Trung |
DSH |
1,00 |
0,15 |
|
|
0,85 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY40 |
KHSDĐ 2018 |
2 |
Đất xây dựng nhà văn hóa thôn 7 |
Xã Tân Lĩnh |
DSH |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY48 |
KHSDĐ 2017 |
3 |
Đất xây dựng nhà văn hóa xã thôn Khe Pháo 1 |
Xã Tân Phượng |
DSH |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY64 |
KHSDĐ 2017 |
4 |
Đất xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố 2 |
TT. Yên Thế |
DSH |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY111 |
KHSDĐ 2018 |
5 |
Đất xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố 3 |
TT. Yên Thế |
DSH |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY112 |
KHSDĐ 2018 |
6 |
Đất xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố 8 |
TT. Yên Thế |
DSH |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY113 |
KHSDĐ 2018 |
7 |
Đất xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố 16 |
TT. Yên Thế |
DSH |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY114 |
KHSDĐ 2018 |
8 |
Xây dựng nhà văn hóa trung tâm học tập cộng Đồng |
Xã Yên Thắng |
DSH |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY115 |
KHSDĐ 2018 |
9 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Soi Ngõa |
Xã Tân Lĩnh |
DSH |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Quyết định …/QĐ-UBND ngày 07 tháng 06 năm 2012 của Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên |
LY121 |
KHSDĐ 2018 |
10 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Khuôn Thống |
Xã Tân Lĩnh |
DSH |
0,91 |
|
|
|
0,91 |
Quyết định …/QĐ-UBND ngày 07 tháng 06 năm 2012 của Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên |
LY122 |
KHSDĐ 2018 |
11 |
Đất xây dựng nhà văn hóa thôn Nà Hà |
Xã An Phú |
DSH |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS51 |
Đăng ký mới 2019 |
12 |
Đất xây dựng nhà văn hóa thôn Khau Ca |
Xã An Phú |
DSH |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS52 |
Đăng ký mới 2019 |
13 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Nà Luồng |
Xã Khánh Thiện |
DSH |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS50 |
Đăng ký mới 2019 |
14 |
Nhà văn hóa thôn Bó Mi 1 |
Xã Tân Phượng |
DSH |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS59 |
Đăng ký mới 2019 |
15 |
Nhà văn hóa thôn Khe Bin |
Xã Tân Phượng |
DSH |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS60 |
Đăng ký mới 2019 |
16 |
Nhà văn hóa xã Tân Phượng |
Xã Tân Phượng |
DSH |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS61 |
Đăng ký mới 2019 |
17 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Sài Trên |
Xã Trung Tâm |
DSH |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS62 |
Đăng ký mới 2019 |
18 |
Nhà văn hóa thôn 1 |
Xã Minh Xuân |
DSH |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS112 |
Đăng ký mới 2019 |
19 |
Nhà Văn hóa thôn 2 |
Xã Minh Xuân |
DSH |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS113 |
Đăng ký mới 2019 |
20 |
Nhà Văn hóa thôn 3 |
Xã Minh Xuân |
DSH |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS114 |
Đăng ký mới 2019 |
21 |
Nhà Văn hóa thôn 7 |
Xã Minh Xuân |
DSH |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS115 |
Đăng ký mới 2019 |
22 |
Nhà Văn hóa thôn 8 |
Xã Minh Xuân |
DSH |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS116 |
Đăng ký mới 2019 |
23 |
Nhà Văn hóa thôn 9 |
Xã Minh Xuân |
DSH |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS117 |
Đăng ký mới 2019 |
24 |
Nhà Văn hóa thôn 12 |
Xã Minh Xuân |
DSH |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/42014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS118 |
Đăng ký mới 2019 |
25 |
Nhà Văn hóa thôn 14 |
Xã Minh Xuân |
DSH |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS119 |
Đăng ký mới 2019 |
26 |
Nhà Văn hóa thôn 15 |
Xã Minh Xuân |
DSH |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS120 |
Đăng ký mới 2019 |
27 |
Nhà Văn hóa thôn 16 |
Xã Minh Xuân |
DSH |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS121 |
Đăng ký mới 2019 |
2S |
Nhà Văn hóa thôn 17 |
Xã Minh Xuân |
DSH |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS122 |
Đăng ký mới 2019 |
29 |
Nhà Văn hóa thôn 20 |
Xã Minh Xuân |
DSH |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS123 |
Đăng ký mới 2019 |
30 |
Nhà Văn hóa thôn 5 |
Xã Minh Xuân |
DSH |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS124 |
Đăng ký mới 2019 |
31 |
Nhà Văn hóa thôn 6 |
Xã Minh Xuân |
DSH |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS125 |
Đăng ký mới 2019 |
32 |
Mở rộng hội trường thôn 4 |
Xã An Lạc |
DSH |
0,09 |
0,06 |
|
|
0,04 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS79 |
Đăng ký mới 2019 |
2.1.6 |
Đất văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ thôn 3 túc |
Xã Phúc Lợi |
DVH |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY12 |
KHSDĐ 2018 |
2.1.7 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chùa Gốc Cại |
Xã Minh Chuẩn |
TON |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Văn bản số .../SVHTTDL-QLDL ngày 07/9/2018 của sở VH,TT và Du lịch v/v đăng ký nhu cầu sdđ cho xếp hạng di tích lịch sử, văn hóa |
LYBS84 |
Đăng ký mới 2019 |
2 |
Mở rộng chùa Yên Thế |
TT. Yên Thế |
TON |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
Công văn số 1799/UBND-NV về việc chấp thuận cho phép xây chùa tại thị trấn Yên Thế |
LYBS47 |
Đăng ký mới 2019 |
3 |
Mở rộng Nhà thờ thị trấn Yên Thế |
TT. Yên Thế |
TON |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Đơn xin mở rộng nhà thờ |
LYBS42 |
KHSDĐ 2018 (2) |
4 |
Chùa Mường |
Xã Động Quan |
TON |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Văn bản số …/SVHTTDL-QLDL ngày 07/9/2018 của sở VH, TT và Du lịch v/v đăng ký nhu cầu sdđ cho xếp hạng di tích lịch sử, văn hóa |
LYBS95 |
Đăng ký mới 2019 |
5 |
Xây dựng chùa thị trấn Yên Thế |
TT. Yên Thế |
TON |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Công văn số 1799/UBND-NV Về việc chấp thuận cho phép xây chùa tại thị trấn Yên Thế |
LY201 |
KHSDĐ 2018 |
2.1.8 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đền thờ tín ngưỡng thôn Cây Thị |
Xã Liễu Đô |
TIN |
0,19 |
0,19 |
|
|
|
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY186 |
KHSDĐ 2018 |
2 |
Đình làng Chã |
Xã An Lạc |
TIN |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY187 |
KHSDĐ 2018 |
3 |
Mở rộng đất đình làng Xóa |
Xã An Phú |
TIN |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY188 |
KHSDĐ 2018 |
2.1.9 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Đồng Cáy - Thoi Xóa |
Xã Yên Thắng |
NTD |
0,80 |
|
|
|
0,80 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY124 |
KHSDĐ 2018 |
2 |
Xây dựng mới đất Nghĩa địa thôn 1, 14, 15, 17 |
Xã Mường Lai |
NTD |
0,38 |
|
|
|
0,38 |
Quyết định số .../QĐ-UBND ngày 15/05/2012 của Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên |
LY125 |
KHSDĐ 2018 |
3 |
Mở rộng nghĩa địa Bản Lầu |
Xã Trúc Lâu |
NTD |
0,85 |
|
|
|
0,85 |
Quyết định số .../QĐ-UBND ngày 15/05/2012 của Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên |
LY194 |
KHSDĐ 2018 |
4 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thị trấn Yên Thế tổ dân phố 02 và tổ dân phố 12 |
TT. Yên Thế |
NTD |
1,58 |
|
|
|
1,58 |
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
LYBS103 |
KHSDĐ 2018 (1) |
2.1.10 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư đô thị (thôn Đồng Phú) |
TT. Yên Thế |
ODT |
1,60 |
1,30 |
|
|
0,30 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY133 |
Điều chỉnh, bổ sung năm 2017 |
2 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (tổ dân phố 10) thị trấn Yên Thế |
TT. Yên Thế |
ODT |
0,17 |
0,02 |
|
|
0,15 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LYBS29 |
KHSDĐ 2018 (2) |
3 |
Chỉnh trang khu dân cư đô thị tại tổ 4, thị trấn Yên Thế |
TT. Yên Thế |
ODT |
1,20 |
1,16 |
|
|
0,04 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS98 |
Đăng ký mới 2019 |
4 |
Công trình san lấp tạo quỹ đất dân cư tổ 17, thị trấn Yên Thế ( quỹ đất dân cư tổ 10, 17) (đường nhánh I-III, thị trấn Yên Thế) |
TT. Yên Thế |
ODT |
0,35 |
0,30 |
|
|
0,05 |
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
LYBS131 |
Đăng ký mới 2019 |
5 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (tổ dân phố 17) thị trấn Yên Thế |
TT. Yên Thế |
ODT |
1,39 |
1,39 |
|
|
|
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
LYBS132 |
Đăng ký mới 2019 |
6 |
Chỉnh trang đô thị (tổ dân phố 1) |
TT. Yên Thế |
ODT |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
LYBS133 |
Đăng ký mới 2019 |
7 |
Chỉnh trang đô thị thôn Cốc Há |
TT. Yên Thế |
ODT |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
LYBS134 |
Đăng ký mới 2019 |
8 |
Chỉnh trang khu dân cư đô thị tại tổ 3, thị trấn Yên Thế |
TT. Yên Thế |
ODT |
1,00 |
0,91 |
|
|
0,09 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS100 |
Đăng ký mới 2019 |
9 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Xã Tân Lĩnh |
ONT |
6,12 |
|
|
|
6,12 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS127 |
Đăng ký mới 2019 |
10 |
Chỉnh trang đô thị |
TT. Yên Thế |
ODT |
8,88 |
1,04 |
|
|
7,84 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS128 |
Đăng ký mới 2019 |
11 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn thôn Làng Già, xã Yên Thắng và tổ 4, 6, thị trấn Yên Thế |
Xã Yên Thắng, TT. Yên Thế |
ODT, ONT |
1,58 |
1,46 |
|
|
0,12 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS129 |
Đăng ký mới 2019 |
12 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới khu vực tổ 10, 11, 17 thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên |
TT. Yên Thế |
ODT |
3,07 |
3,07 |
|
|
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
LYBS130 |
Điều chỉnh, bổ sung năm 2018 Đợt 2 |
13 |
Chỉnh trang khu dân cư đô thị tại tổ 3, 12, 13, thị trấn Yên Thế |
TT. Yên Thế |
ODT |
3,70 |
3,70 |
|
|
|
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS99 |
Đăng ký mới 2019 |
14 |
Chỉnh trang khu dân cư tại tổ 9 |
TT. Yên Thế |
ODT |
0,82 |
|
|
|
0,82 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS 136 |
Đăng ký mới 2019 |
2.1.11 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng khu định canh định cư |
Xã Tô Mậu |
ONT |
0,85 |
0,05 |
|
|
0,80 |
Công văn của Ban quản lý Dự án đầu tư và xây dựng |
LY135 |
KHSDĐ 2018 |
2 |
Đất ở nông thôn Tông Mộ |
Xã Khánh Thiện |
ONT |
0,51 |
0,51 |
|
|
|
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
LY141 |
KHSDĐ 2018 |
3 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư thôn Yên Thịnh |
Xã Vĩnh Lạc |
ONT |
0,34 |
|
|
|
0,34 |
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
LY146 |
KHSDĐ 2018 |
4 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Bản Lầu) |
Xã Trúc Lâu |
ONT |
0,30 |
0,10 |
|
|
0,20 |
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
LY147 |
KHSDĐ 2018 |
5 |
Chỉnh trang khu dân cư trung tâm xã Mai Sơn thôn Sơn Đông (Tách ra từ công trình Chỉnh trang khu dân cư trung tâm Xã Mai Sơn thôn Sơn Trung) |
Xã Mai Sơn |
ONT |
0,52 |
0,52 |
|
|
|
Quyết định số 513/QD-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY86 |
KHSDĐ 2017 (Điều chỉnh diện tích trong QĐ 1738 ngày 13/9/2018 từ 0,37 ha lên 0,55 ha) |
6 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư xã An Phú (Thôn Nà Dụ) |
Xã An Phú |
ONT |
0,17 |
0,17 |
|
|
|
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
LY144 |
KHSDĐ 2018 |
7 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Nặm Bó) |
Xã Tô Mậu |
ONT |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
LY44 |
KHSDĐ 2017 |
8 |
Đất ở bán đấu giá thôn Nà Chùa |
Xã Mường Lai |
ONT |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
LY91 |
KHSDĐ 2017 |
9 |
Công trình Tái định cư cho 04 hộ xã Phúc Lợi |
Xã Phúc Lợi |
ONT |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY88 |
KHSDĐ 2017 Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn... |
10 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn trung tâm xã (thôn Yên Thịnh) |
Xã Vĩnh Lạc |
ONT |
1,58 |
1,58 |
|
|
|
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY92 |
KHSDĐ 2017 (Điều chỉnh diện tích trong QĐ 1738 ngày … |
11 |
Khu tái định cư Nà Nọi |
Xã Liễu Đô |
ONT |
1,80 |
0,90 |
|
|
0,90 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY80 |
KHSDĐ 2017 |
12 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn của 03 hộ gia đình: Hoàng Văn Hâng, Hoàng Văn Nhiễm, Hoàng Văn Hoán |
Xã Lâm Thượng |
ONT |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY167 |
Điều chỉnh, bổ sung năm 2017 |
13 |
Dự án tái định cư Xã Liễu Đô |
Xã Liễu Đô |
ONT |
3,40 |
|
|
|
3,40 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY168 |
Điều chỉnh, bổ sung năm 2017 |
14 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho các hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn Xã Mai Sơn |
Xã Mai Sơn |
ONT |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phí duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên |
LY120 |
KHSDĐ 2018 |
15 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho các hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Trúc Lâu |
Xã Trúc Lâu |
ONT |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên |
LY126 |
KHSDĐ 2018 |
16 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho các hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn Xã Minh Chuẩn |
Xã Minh Chuẩn |
ONT |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên |
LY127 |
KHSDĐ 2018 |
17 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho các hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn Xã Tân Lĩnh |
Xã Tân Lĩnh |
ONT |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên |
LY132 |
KHSDĐ 2018 |
18 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho các hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Yên Thắng |
Xã Yên Thắng |
ONT |
0,16 |
|
|
|
0,16 |
Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên |
LY136 |
KHSDĐ 2018 |
19 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho các hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Lâm Thượng |
Xã Lâm Thượng |
ONT |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên |
LY137 |
KHSDĐ 2018 |
20 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Làng Quy) |
Xã Minh Tiến |
ONT |
0,23 |
|
|
|
0,23 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY119 |
KHSDĐ 2017 |
21 |
Định canh, định cư thôn Nà Hỏa, Xã Tô Mậu |
Xã Tô Mậu |
ONT |
3,60 |
0,04 |
|
|
3,56 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LYBS32 |
KHSDĐ 2018 (2) |
22 |
Dự án tái định cư phục di dân cho dự án khai thác đá Làng Lạnh, thôn Tiền Phong xã Liễu Đô |
Xã Liễu Đô |
ONT |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS56 |
KHSDĐ 2018 (2) |
23 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho 8 hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn Xã Khánh Thiện (cơn bão số 3) |
Xã Khánh Thiện |
ONT |
0,32 |
0,32 |
|
|
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
24 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho 2 hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn Xã Động Quan (cơn bão số 3) |
Xã Động Quan |
ONT |
0,08 |
0,04 |
|
|
0,04 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
25 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho 4 hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Tân Lĩnh (cơn bão số 3) |
Xã Tân Lĩnh |
ONT |
0,16 |
0,04 |
|
|
0,12 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
26 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho các hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn Xã Lâm Thượng (cơn bão số 3) |
Xã Lâm Thượng |
ONT |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
27 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho 2 hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Khai Trung (Nguyễn Văn Tiểu) |
Xã Khai Trung |
ONT |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
28 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho các hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn Xã Khai Trung (Nông Văn Cơ) |
Xã Khai Trung |
ONT |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
29 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn Xã Tân Phượng (cơn bão số 3) |
Xã Tân Phượng |
ONT |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
30 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn Xã An Phú (cơn bão số 3) |
Xã An Phú |
ONT |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
31 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Lâm Thượng (cơn bão số 3) |
Xã Tân Lĩnh |
ONT |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
32 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Tân Phong |
Xã Tân Lĩnh |
ONT |
0,36 |
0,36 |
|
|
|
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS66 |
Đăng ký mới 2019 |
33 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn để bố trí tái định cư các hộ dân có nguy cơ bị ảnh hưởng thiên tai trên địa bàn xã Khánh Hòa |
Xã Khánh Hòa |
ONT |
1,25 |
|
|
|
1,25 |
|
LYBS68 |
Đăng ký mới 2019 |
34 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn để bố trí tái định cư cho 6 hộ dân bị ảnh hưởng thiên tai (ông Hoàng Văn Chớp, Hoàng Kim Công, Hoàng Văn Theo, Nông Hữu Thượng, Hoàng Văn Ngáng, Hoàng Văn Kiểm) |
Xã Lâm Thượng |
ONT |
0,22 |
0,18 |
|
|
0,04 |
|
LYBS69.1; LYBS69.2; LYBS69.3 |
Đăng ký mới 2019 |
35 |
Công trình tái định cư cho các hộ phải di dời và có nguy cơ sạt lở do mưa lũ gây ra |
Xã Phúc Lợi |
ONT |
0,32 |
|
|
|
0,32 |
|
LYBS49 |
Đăng ký mới 2019 |
36 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho các hộ bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn Xã Tân Lĩnh |
Xã Tân Lĩnh |
ONT |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS63 |
Đăng ký mới 2019 |
37 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư cho các hộ bị ảnh hưởng bởi thiên tai (bà Đặng Thị Đường, Lý Văn Tâm, Lý Văn Thiện, Lý Văn Thụ, Trần Văn Thường, Triệu Thị Thụi, Triệu Thị Xà, Triệu Văn Cán, Trương Thị …) |
Xã Động Quan |
ONT |
0,40 |
0,04 |
|
|
0,36 |
|
XG1, XG2...XG8 |
Đăng ký mới 2019 |
38 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Trung Tâm |
Xã Tân Lĩnh |
ONT |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS94 |
Đăng ký mới 2019 |
2.2 |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất chế biến đá vôi trắng |
Xã Liễu Đô |
SKC |
4,93 |
|
|
|
4,93 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 941/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 |
LY169 |
KHSDĐ 2018 |
2 |
Làng nghề thủ công mỹ nghệ Lục Yên |
Xã Tân Lĩnh |
SKC |
1,24 |
|
|
|
1,24 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS106 |
Đăng ký mới 2019 |
2.2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu xã Vĩnh Lạc |
Xã Vĩnh Lạc |
TMD |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY189 |
KHSDĐ 2018 |
2 |
Xây dựng trụ sở văn phòng khu trưng bày sản phẩm và nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng |
Xã Vĩnh Lạc |
TMD |
0,79 |
|
|
|
0,79 |
Văn bản số 2320/UBND-TNMT ngày 26/10/2017 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS91 |
Đăng ký mới 2019 |
3 |
Cửa hàng xăng dầu |
Xã Minh Tiến |
TMD |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Quyết định 1816/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc quy hoạch mạng lưới xăng dầu trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
LYBS96 |
Đăng ký mới 2019 |
4 |
Mở rộng cửa hàng xăng dầu Yên Thế - Công ty xăng dầu Yên Bái |
TT. Yên Thế |
TMD |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Công văn số 333/PLXYB.QLKT ngày 13/6/2018 của Công ty xăng dầu Yên Bái |
LYBS108 |
Đăng ký mới 2019 |
2.2.3 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác đá vôi làm VLXD thông thường, xây dựng nhà máy chế biến, các công trình phụ trợ tại mỏ đá Đăn Khao |
Xã Vĩnh Lạc |
SKX |
6,49 |
0,07 |
|
|
6,42 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 16102100033 ngày 18/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LYBS92 |
Đăng ký mới 2019 |
2 |
Dự án Xây dựng mỏ cát sỏi sông Chảy lại các xã Tô Mậu, Minh Chuẩn |
Xã Tô Mậu, Xã Minh Chuẩn |
SKX |
13,10 |
|
|
|
13,10 |
Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác cát, sỏi tại khu vực 02 điểm cát, sỏi sông Chảy (13,1 ha), tại xã Tô Mậu và xã Minh Chuẩn, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái. |
LYBS37 |
Đăng ký mới 2019 |
3 |
Bãi tập kết vật liệu xây dựng thông thường (thôn Nà Pan) |
Xã Tô Mậu |
SKX |
0,54 |
|
|
|
0,54 |
Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác cát, sỏi tại khu vực 02 điểm cát, sỏi sông Chảy (13,1 ha), tại xã Tô Mậu và Xã Minh Chuẩn, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái. |
LYBS35 |
Đăng ký mới 2019 |
4 |
Dự án Xây dựng mỏ cát sỏi sông Chảy tại Xã Tô Mậu |
Xã Tô Mậu |
SKX |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 2075/GP-UBND ngày 03/11/2014 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái cấp. |
LYBS38 |
Đăng ký mới 2019 |
5 |
Dự án xây dựng mỏ cát sỏi sông Chảy tại các xã: Động Quan, Tô Mậu, Tân Lĩnh |
Xã Tô Mậu; Tân Lĩnh, Động Quan |
SKX |
17,34 |
|
|
|
17,34 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1547/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái và giấy phép khai thác khoáng sản số 1668/GP-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ngày 13 tháng 9 năm 2017. |
LY203 |
KHSDĐ 2018 |
6 |
Bãi tập kết vật liệu xây dựng thông thường |
Xã An Lạc |
SKX |
0,86 |
|
|
|
0,86 |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 5651/GP-UBND ngày 15/12/2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai cấp. |
LYBS34 |
KHSDĐ 2018 (2) |
7 |
Bãi tập kết cát sỏi |
Xã Tô Mậu |
SKX |
1,24 |
|
|
|
1,24 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY170 |
KHSDĐ 2018 |
2.2.4 |
Chuyển mục đích trong dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị trong khu dân cư của 57 hộ gia đình thị trấn Yên Thế |
TT. Yên Thế |
ODT |
1,73 |
|
|
|
1,73 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
2 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị trong khu dân cư |
TT. Yên Thế |
ODT |
1,09 |
|
|
|
1,09 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
3 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị trong khu dân cư |
TT. Yên Thế |
ODT |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (1) |
4 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 12 hộ gia đình |
Xã An Lạc |
ONT |
0,21 |
|
|
|
0,21 |
Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên |
LY148 |
KHSDĐ 2018 |
5 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 03 hộ gia đình |
Xã Mai Sơn |
ONT |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên |
LY149 |
KHSDĐ 2018 |
6 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 06 hộ gia đình |
Xã An Phú |
ONT |
0,16 |
|
|
|
0,16 |
Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên |
LY150 |
KHSDĐ 2018 |
7 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư (5 hộ: có phụ biểu kèm theo) |
Xã Đông Quan |
ONT |
0,23 |
0,02 |
|
|
0,22 |
Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên |
LY151 |
KHSDĐ 2018 |
8 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 03 hộ gia đình |
Xã Minh Chuẩn |
ONT |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên |
LY155 |
KHSDĐ 2018 |
9 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 13 hộ gia đình |
Xã Phúc Lợi |
ONT |
0,18 |
|
|
|
0,18 |
Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên |
LY156 |
KHSDĐ 2018 |
10 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 17 hộ gia đình |
Xã Trung Tâm |
ONT |
0,66 |
|
|
|
0,66 |
Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên |
LY159 |
KHSDĐ 2018 |
11 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 11 hộ gia đình |
Xã Tân Phượng |
ONT |
0,39 |
|
|
|
0,39 |
Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên |
LY162 |
KHSDĐ 2018 |
12 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư (6 hộ có phụ biểu kèm theo) |
Xã Yên Thắng |
ONT |
0,19 |
0,19 |
|
|
|
Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên |
LY163 |
KHSDĐ 2018 |
13 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 10 hộ gia đình |
Xã Minh Tiến |
ONT |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên |
LY195 |
KHSDĐ 2018 |
14 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 7 hộ gia đình |
Xã Tân Lập |
ONT |
0,16 |
|
|
|
0,16 |
Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên |
LY196 |
KHSDĐ 2018 |
15 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 01 hộ gia đình |
Xã Phan Thanh |
ONT |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên |
LY197 |
KHSDĐ 2018 |
16 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Khánh Thiện |
ONT |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
17 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư |
Xã Yên Thắng |
ONT |
0,76 |
|
|
|
0,76 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
18 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư |
Xã Khánh Thiện |
ONT |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
19 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư |
Xã Tân Lập |
ONT |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
20 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư |
Xã An Phú |
ONT |
0,37 |
|
|
|
0,37 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
21 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư |
Xã An Lạc |
ONT |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
22 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư |
Xã Tân Phượng |
ONT |
0,37 |
|
|
|
0,37 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
23 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư |
Xã Mai Sơn |
ONT |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
24 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư |
Xã Vĩnh Lạc |
ONT |
0,27 |
|
|
|
0,27 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
25 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư |
Xã Minh Chuẩn |
ONT |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
26 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư |
Xã Khánh Hòa |
ONT |
0,43 |
|
|
|
0,43 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
27 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư |
Xã Mường Lai |
ONT |
0,43 |
|
|
|
0,43 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
28 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư |
Xã Khai Trung |
ONT |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
29 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư |
Xã Trúc Lâu |
ONT |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
30 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư |
Xã Phan Thanh |
ONT |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
31 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư |
Xã Động Quan |
ONT |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
32 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị trong khu dân cư |
Xã Tân Lĩnh |
ONT |
1,55 |
|
|
|
1,55 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
33 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị trong khu dân cư |
Xã Liễu Đô |
ONT |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
34 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị trong khu dân cư |
Xã Minh Xuân |
ONT |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
35 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị trong khu dân cư |
Xã Khai Trung |
ONT |
0,19 |
|
|
|
0,19 |
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (1) |
36 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị trong khu dân cư |
Xã Minh Tiến |
ONT |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (1) |
37 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị trong khu dân cư |
Xã Yên Thắng |
ONT |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (1) |
38 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị trong khu dân cư |
Xã Tân Lĩnh |
ONT |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (1) |
39 |
Chuyển mục đích từ đất chợ sang đất ở tại nông thôn |
Xã Phúc Lợi |
ONT |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS48 |
Đăng ký mới 2019 |
40 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 22 hộ gia đình Xã Yên Thắng |
Xã Yên Thắng |
ONT |
0,71 |
|
|
|
0,71 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
41 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 17 hộ gia đình xã An Lạc |
Xã An Lạc |
ONT |
0,34 |
0,01 |
|
|
0,33 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
42 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 2 hộ gia đình xã Tân Lập |
Xã Tân Lập |
ONT |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
43 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 2 hộ gia đình xã Động Quan |
Xã Động Quan |
ONT |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
44 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 2 hộ gia đình xã Phan Thanh |
Xã Phan Thanh |
ONT |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
45 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 4 hộ gia đình xã Tô Mậu |
Xã Tô Mậu |
ONT |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
46 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 3 hộ gia đình xã Trúc Lâu |
Xã Trúc Lâu |
ONT |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
47 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 4 hộ gia đình xã Minh Tiến |
Xã Minh Tiến |
ONT |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
48 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 33 hộ gia đình xã Tân Lĩnh |
Xã Tân Lĩnh |
ONT |
0,84 |
|
|
|
0,84 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
49 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 2 hộ gia đình xã Lâm Thượng |
Xã Lâm Thượng |
ONT |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
50 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 10 hộ gia đình Xã Minh Xuân |
Xã Minh Xuân |
ONT |
0,27 |
|
|
|
0,27 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
51 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 6 hộ gia đình Xã Khai Trung |
Xã Khai Trung |
ONT |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
52 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 7 hộ gia đình xã An Phú |
Xã An Phú |
ONT |
0,28 |
0,04 |
|
|
0,24 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
53 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 5 hộ gia đình xã Tân Phượng |
Xã Tân Phượng |
ONT |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
54 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 7 hộ gia đình xã Minh Chuẩn |
Xã Minh Chuẩn |
ONT |
0,18 |
|
|
|
0,18 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
55 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 11 hộ gia đình xã Khánh Hòa |
Xã Khánh Hòa |
ONT |
0,34 |
|
|
|
0,34 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
56 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 20 hộ gia đình Xã Trung Tâm |
Xã Trung Tâm |
ONT |
0,51 |
|
|
|
0,51 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
57 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 10 hộ gia đình xã Khánh Thiện |
Xã Khánh Thiện |
ONT |
0,24 |
|
|
|
0,24 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
58 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 4 hộ gia đình xã Mai Sơn |
Xã Mai Sơn |
ONT |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
59 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 9 hộ gia đình xã Mường Lai |
Xã Mường Lai |
ONT |
0,23 |
|
|
|
0,23 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
60 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 13 hộ gia đình Xã Liễu Đô |
Xã Liễu Đô |
ONT |
0,20 |
0,01 |
|
|
0,19 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
61 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 4 hộ gia đình xã Vĩnh Lạc |
Xã Vĩnh Lạc |
ONT |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
62 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 3 hộ gia đình Xã Trúc Lâu |
Xã Trúc Lâu |
ONT |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
63 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 6 hộ gia đình Xã Phúc Lợi |
Xã Phúc Lợi |
ONT |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
STT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Mã đất |
Diện tích (ha) |
Cơ sở pháp lý |
Ghi Chú |
1 |
Mở rộng trường mầm non xã Mai Sơn (thôn Sơn Đông) |
Xã Mai Sơn |
DGD |
0,10 |
Tờ trình số 13b/TTr-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân xã Mai Sơn về việc đề nghị xin điều chỉnh địa điểm xây dựng nhà văn hóa xã, sân vận động, và phương án mở rộng mặt bằng trường mầm non Sơn Ca, xã Mai Sơn, huyện Lục Yên |
KHSDĐ 2016 |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường nối tỉnh lộ 170 với Quốc lộ 70 và đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (Đoạn qua huyện Lục Yên) |
Xã Khánh Hòa |
DGT |
8,20 |
Văn bản 1630/UBND-XD ngày 28/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2016 |
3 |
Đường lâm nghiệp huyện Lục Yên |
Các xã Trung Tâm, Phúc Lợi, Trúc Lâu, Khánh Hòa, Động Quan, |
DGT |
106,2 |
Văn bản số 8090/BKHĐT-KTNN ngày 23/10/2015 của Bộ Kế hoạch và đầu tư về việc thẩm định nguồn vốn và phần vốn ngân sách trung ương đối với dự án công mới tỉnh Yên Bái; Văn bản số 258/TT-HĐND ngày 30/10/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng đường lâm nghiệp, giai đoạn 2016-2020 |
KHSDĐ 2016 |
4 |
Dự án cải tạo, nâng cấp Hồ Làng Át (hồ Ngòi Đảng - Thôn 20) |
Xã Minh Xuân |
DTL |
1,00 |
Văn bản số 261/UBND-XD ngày 11/02/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc hỗ trợ kinh phí để triển khai thực hiện bảo đảm an toàn các hồ chứa nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái; Căn cứ văn bản số 8751/ BKHĐT-KTNN ngày 29/10/2015 của Bộ kế hoạch và Đầu tư về việc thẩm định nguồn vốn NSTW dự án bố trí dân cư vùng thiên tai, lũ ống, lũ quét và sạt lở đất trên địa bàn các huyện tỉnh Yên Bái; |
KHSDĐ 2016 |
5 |
Quy hoạch đất chợ (thôn Trung Tâm) |
Xã Trúc Lâu |
DCH |
0,26 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên |
KHSDĐ 2016 |
6 |
Xây dựng phai (thôn 6) |
Xã Minh Xuân |
DTL |
0,03 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2016 |
7 |
Nhà văn hóa thôn (làng Đát, Sài Lớn, Khe Vầu, Lũng Cọ) |
Xã Trung Tâm |
DSH |
0,12 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2016 |
8 |
Quy hoạch đất sinh hoạt cộng đồng (thôn Đán Đăm) |
Xã Mai Sơn |
DSH |
0,05 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2016 |
9 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn (thôn Bản Riềng) |
Xã Trúc Lâu |
DSH |
0,05 |
Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 15/5/2012 của Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên |
KHSDD 2016 |
10 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa (thôn 4 Thuồng) |
Xã Phúc Lợi |
NTD |
1,3 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2016 |
11 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa (thôn 3 Vàn) |
Xã Phúc Lợi |
NTD |
1,45 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2016 |
12 |
Di dân tái định cư xã An Lạc |
Xã An Lạc |
ONT |
3,50 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2016 |
13 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Phát triển quỹ đất kết hợp nông thôn mới) |
Xã Liễu Đô |
ONT |
0,46 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2016 |
14 |
Hạ tầng cụm công nghiệp Yên Thế (Tổ 16, thôn Cốc Há) |
TT. Yên Thế |
SKN |
3,46 |
Công văn số 73/TT-HĐND ngày 29/2/2016 của HĐND tỉnh Yên Bái về việc thống nhất chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng cụm công nghiệp Yên Thế, huyện Lục Yên. |
KHSDĐ 2016 |
15 |
Dự án cụm công nghiệp Yên Thế (Thôn Cốc Há) |
TT. Yên Thế |
SKN |
28,00 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2016 |
16 |
Khai thác mỏ đá hoa Nam núi Khau Ca |
Xã An Phú |
SKS |
9,20 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2016 |
17 |
Khai thác mỏ đá hoa xã Phan Thanh (Bản Ro) |
Xã Phan Thanh |
SKS |
15,50 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2016 |
18 |
Thăm dò và khai thác đá hoa tại khu vực dốc Thẳng (TT. Yên Thế: 39,13ha; Xã Tân Lĩnh: 2,73ha) |
TT. Yên Thế và Xã Tân Lĩnh |
SKS |
41,86 |
Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 05/1/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2016 |
19 |
Khu vui chơi Giải trí (thôn Đầu Cầu) |
Xã Tô Mậu |
TMD |
0,30 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2016 |
20 |
Xây dựng trụ sở UBND xã Mường Lai (thôn Nà Chùa) |
Xã Mường Lai |
TSC |
0,88 |
Tờ trình số 12/TT-UBND ngày 29/3/2016 của UBND xã Mường Lai về việc xin chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp để quy hoạch xây dựng trụ sở cơ quan |
KHSDĐ 2016 |
21 |
Quy hoạch vùng trồng cam (thôn Nà Khoang + Roong Đeng) |
Xã Mường Lai |
CLN |
60,00 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2016 |
22 |
QH đất trồng cây lâu năm thôn 8 |
Xã Tân Lĩnh |
CLN |
0,07 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2016 |
23 |
QH đất trồng cây lâu năm thôn 9 |
Xã Tân Lĩnh |
CLN |
0,03 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2016 |
24 |
Nhà văn hóa thôn Yên Phú |
Xã Vĩnh Lạc |
DSH |
0,10 |
QĐ 968/UBND ngày 6/5/2013 UBND huyện Lục Yên giai đoạn 2010 2022 Phê duyệt nông thôn mới |
KHSDĐ 2018 |
25 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới (thôn Hin Lạn B - Tông Pình) |
Xã Lâm Thượng |
ONT |
0,76 |
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2018 |
26 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (bản Tông Pình) |
Xã Lâm Thượng |
ONT |
0,54 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2017 |
27 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (bản Hin Lạn A) |
Xã Lâm Thượng |
ONT |
0,10 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2017 |
28 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (bản Hin Lạn B). Điều chỉnh giảm diện tích từ 0,76 thành 0,66 |
Xã Lâm Thượng |
ONT |
0,66 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2017 |
29 |
Chỉnh trang khu dân cư trung tâm xã Mai Sơn thôn Sơn Trung |
Xã Mai Sơn |
ONT |
0,84 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2017 |
30 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư thôn Làng Tả |
Xã Vĩnh Lạc |
ONT |
0,75 |
QĐ 968/UBND ngày 6/5/2013 UBND huyện Lục Yên giai đoạn 2010 2022 Phê duyệt nông thôn mới |
KHSDĐ 2018 |
31 |
Mở mới đường từ thôn 2 Túc - 1 Thuồng |
Xã Phúc Lợi |
DGT |
1,50 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2017 |
32 |
Mở mới đường giao thông thôn Mường Hạ |
Xã Tô Mậu |
DGT |
0,50 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2017 |
33 |
Đất để xây dựng nghĩa địa các thôn (thôn làng Mường; thôn Vĩnh Đông; thôn Yên Thịnh; thôn Bến Muỗm) |
Xã Vĩnh Lạc |
NTD |
1,15 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2017 |