Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt đơn giá cây giống Keo, Phi lao và Thông phục vụ trồng rừng sử dụng vốn ngân sách nhà nước đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 2859/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/11/2019 |
Ngày có hiệu lực | 08/11/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Văn Phương |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2859/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG KEO, PHI LAO VÀ THÔNG PHỤC VỤ TRỒNG RỪNG SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về tiền lương;
Căn cứ Nghị định số 191/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết về tài chính công đoàn;
Căn cứ Nghị định số 157/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Căn cứ Quyết định số 1206/QĐ-BNN-TCLN ngày 08 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật gieo ươm, trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng ngập mặn;
Căn cứ Thông tư số 17/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22 tháng 4 năm 2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn xây dựng thang lương, bảng lương, phụ cấp lương và chuyển xếp lương đối với người lao động trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu theo Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về tiền lương;
Căn cứ Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Bảo hiểm Xã hội Việt Nam ban hành quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp; quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế;
Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 15/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2027/TTr-SNNPTNT ngày 01 tháng 11 năm 2019 và ý kiến góp ý của Sở Tài chính tại Công văn số 3607/STC-GCS&DN ngày 30 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá cây giống Keo, Phi lao và Thông phục vụ trồng rừng sử dụng vốn ngân sách nhà nước đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:
TT |
Loài cây |
Tiêu chuẩn cây con đem trồng |
Đơn giá |
|||
Thời gian gieo ươm |
Đường kính cổ rễ |
Chiều cao |
Kích cỡ bầu |
|||
I |
Các loài cây Keo, Phi lao |
|||||
1 |
Keo các loại gieo từ hạt (Keo tai tượng, Keo lá tràm, keo lưỡi liềm |
≥ 3 tháng |
≥ 3 mm |
≥ 25 cm |
7x12cm |
1.100 |
2 |
Keo lai hom với túi bầu polyetylen |
≥ 2 tháng |
≥ 3 mm |
≥ 25 cm |
7x12cm |
1.200 |
3 |
Phi lao hom với túi bầu polyetylen |
≥ 2 tháng |
≥ 3 mm |
≥ 25 cm |
7x12cm |
1.400 |
4 |
Keo lai mô |
≥ 2 tháng |
≥ 3 mm |
≥ 25 cm |
7x12cm |
2.700 |
5 |
Keo lai hom với túi bầu hữu cơ tự hoại |
≥ 2 tháng |
≥ 3 mm |
≥ 25 cm |
6x10cm |
1.200 |
6 |
Phi lao rễ trần |
≥ 12 tháng |
≥ 10 mm |
≥ 100 cm |
|
1.400 |
II |
Các loài Thông |
|||||
1 |
Thông nhựa 1 năm tuổi |
12 tháng |
> 10 mm |
>20 cm |
9x13cm |
5.200 |
2 |
Thông nhựa 2 năm tuổi |
24 tháng |
> 15 mm |
>25 cm |
9x13cm |
6.800 |
3 |
Thông Caribe |
6-9 tháng |
3 - 4mm |
25-30cm |
9x13cm |
6.100 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |