Quyết định 2856/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch thanh tra năm 2016 của Thanh tra tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 2856/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2015 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Đoàn Văn Việt |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2856/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 31 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2016 CỦA THANH TRA TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Thông tư số 01/TT-TTCP ngày 23/4/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định việc xây dựng, phê duyệt định hướng chương trình thanh tra, kế hoạch thanh tra;
Căn cứ Văn bản số 2989/TTCP-KHTCTH ngày 20/10/2015 của Thanh tra Chính phủ về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch thanh tra năm 2016;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 1050/TTr-TTr ngày 13 tháng 11 năm 2015 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2016 của Thanh tra tỉnh Lâm Đồng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thanh tra năm 2016 của Thanh tra tỉnh Lâm Đồng (có danh mục các cuộc thanh tra kèm theo).
Điều 2. Giao Chánh thanh tra tỉnh căn cứ vào danh mục các cuộc thanh tra nêu tại Điều 1 Quyết định này:
1. Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập các đoàn thanh tra (theo Phụ lục 01) và chủ trì phối hợp với các sở, ban, ngành liên quan tổ chức thực hiện các cuộc thanh tra theo quy định của pháp luật.
2. Quyết định thành lập các đoàn thanh tra (theo Phụ lục 02) và chỉ đạo ngành thanh tra phối hợp với các sở, ban, ngành liên quan thực hiện các cuộc thanh tra theo kế hoạch và quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Thanh tra tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có tên trong danh mục các cuộc thanh tra căn cứ quyết định thi hành)./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÁC CUỘC
THANH TRA NĂM 2016
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND
tỉnh Lâm Đồng)
TT |
Đối tượng thanh tra |
Nội dung thanh tra |
Thời gian thanh tra |
Phạm vi thanh tra |
Thời gian tiến hành |
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
1 |
- UBND huyện Đức Trọng, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; - Các tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân có nghĩa vụ nộp thuế, phí, lệ phí trên địa bàn huyện Đức Trọng, TP. Bảo Lộc, Đà Lạt (bao gồm cả những tổ chức, doanh nghiệp thuộc quyền quản lý thu của Cục Thuế tỉnh). |
Thanh tra công tác quản lý thu thuế đối với các tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân có nghĩa vụ nộp thuế, phí, lệ phí trên địa bàn huyện Đức Trọng, TP. Bảo Lộc, Đà Lạt (bao gồm cả những tổ chức, doanh nghiệp thuộc quyền quản lý thu của Cục Thuế tỉnh). |
40 ngày |
Năm 2014, 2015. |
Quý II, III |
Thanh tra tỉnh |
- Sở Tài chính; - Cục Thuế tỉnh; - Chi cục Thuế; - Thanh tra các huyện, TP có liên quan. |
2 |
Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường |
Thanh tra công tác quản lý sử dụng đất đai; thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai đối với các doanh nghiệp, tổ chức được Nhà nước giao đất, cho thuê đất. |
40 ngày |
Năm 2014, 2015. |
Quý III, IV |
Thanh tra tỉnh |
- Sở Tài chính; - Sở NN&PTNT. |
3 |
Giám đốc Vườn quốc gia Bi Doup - Núi Bà |
- Thanh tra công tác quản lý bảo vệ rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng; quản lý, sử dụng kinh phí; - Công tác triển khai thi công, nghiệm thu thanh quyết toán khối lượng hoàn thành tại dự án đầu tư xây dựng Vườn quốc gia Bi Doup - Núi Bà. |
35 ngày |
- Năm 2014, 2015. - Từ khi ký kết hợp đồng thi công xây lắp đến nay. |
Quý IV |
Thanh tra tỉnh |
- Sở Tài chính; - Sở NN&PTNT. |
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÁC CUỘC
THANH TRA NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số
2856/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT |
Đối tượng thanh tra |
Nội dung thanh tra |
Thời gian thanh tra |
Phạm vi thanh tra |
Thời gian tiến hành |
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
I |
Thanh tra hành chính |
||||||
1 |
Trung tâm Y tế các huyện, thành phố (thuộc Sở Y tế) |
Việc quản lý đầu tư xây dựng 26 trạm Y tế thuộc 09 Trung tâm y tế các huyện, thành phố. |
45 ngày |
Từ khi có chủ trương đầu tư đến khi kết thúc đầu tư các công trình. |
Quý I |
Thanh tra tỉnh |
Sở Xây dựng. |
2 |
Chủ tịch UBND huyện Đam Rông |
- Việc sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn theo quy định tại Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 22/12/2010 của Chính phủ. - Việc chấp hành các quy định về quản lý đầu tư xây dựng cơ bản đối với 06 công trình, dự án. |
40 ngày |
- Năm 2013, 2014, 2015. - Từ khi thực hiện dự án đến nay. |
Quý I |
Thanh tra tỉnh |
- Sở Xây dựng; - Thanh tra huyện Đam Rông. |
3 |
Chủ tịch UBND huyện Lạc Dương |
- Việc sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn theo quy định tại Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 22/12/2010 của Chính phủ; - Việc chấp hành các quy định về quản lý đầu tư xây dựng cơ bản đối với 10 công trình, dự án. |
40 ngày |
- Năm 2013, 2014, 2015. - Từ khi thực hiện dự án đến nay. |
Quý III |
Thanh tra tỉnh |
- Sở KH&ĐT; - Thanh tra huyện Lạc Dương. |
4 |
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Giám đốc các sở, ngành |
Thanh tra đột xuất khi phát hiện có dấu hiệu vi phạm pháp luật; quyết định thanh tra lại các cuộc thanh tra đã được các sở, ngành và UBND các huyện, thành phố tiến hành và kết luận nhưng phát hiện có dấu hiệu vi phạm pháp luật; các nhiệm vụ khác do Chủ tịch UBND tỉnh giao. |
Theo quy định Luật Thanh tra |
Có dấu hiệu vi phạm pháp luật. |
Thường xuyên và theo chỉ đạo của UBND tỉnh |
Thanh tra tỉnh |
Đơn vị có liên quan |
II |
Thanh tra trách nhiệm việc thực hiện Luật Thanh tra, Luật Khiếu nại, Luật Tố cáo và Luật Tiếp công dân |
||||||
1 |
Chủ tịch UBND các huyện, Tp. Đà Lạt, Bảo Lộc và Giám đốc Sở LĐTB&XH; Sở TN&MT |
Thanh tra trách nhiệm việc thực hiện Luật Thanh tra, Luật Khiếu nại, Luật tố cáo và Luật tiếp công dân. |
05 ngày/ địa phương, đơn vị |
2016 |
Quý IV |
Thanh tra tỉnh |
|
III |
Thanh tra trách nhiệm việc thực hiện Luật Phòng, chống tham nhũng |
||||||
1 |
Giám đốc Sở Tài chính |
Việc thực hiện các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng. |
30 ngày |
Năm 2013 - 2015. |
Quý I |
Thanh tra tỉnh |
|
2 |
Giám đốc Sở Giáo dục & Đào tạo |
Việc thực hiện các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng. |
30 ngày |
Năm 2014, 2015. |
Quý II |
Thanh tra tỉnh |
|
IV |
Kiểm tra việc thực hiện kết luận thanh tra |
||||||
1 |
Chủ tịch UBND các huyện, Tp. Đà Lạt, Bảo Lộc; Giám đốc các sở, ngành có liên quan và đối tượng được thanh tra theo quy định của pháp luật |
Việc thực hiện kết luận thanh tra. |
05 ngày/ địa phương, đơn vị |
Các kết luận thanh tra chưa tổ chức thực hiện và thực hiện chưa dứt điểm. |
Thường xuyên |
Thanh tra tỉnh |
|
V |
Tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
||||||
1 |
Thực hiện việc tiếp dân, tại cơ quan và tham gia tiếp dân của HĐND, UBND tỉnh tại VPTD của tỉnh theo đúng quy định của Luật Tiếp công dân; Nghị định số 64/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiếp công dân ở các cấp, các ngành. |
Thường xuyên |
Thanh tra tỉnh |
|
|||
2 |
- Thẩm tra, xác minh và tham mưu giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo được UBND tỉnh giao, đảm bảo đúng thời hạn, đúng quy định của pháp luật. Phấn đấu tham mưu giải quyết đạt 90% trở lên - Tiếp tục kiểm tra rà soát, giải quyết các vụ việc tồn đọng, phức tạp, kéo dài theo Kế hoạch 2100/KH-TTCP - Chủ động tham mưu UBND tỉnh chỉ đạo tổ chức thực hiện đạt từ 80% trở lên các quyết định giải quyết khiếu nại, quyết định xử lý tố cáo đã có hiệu lực pháp luật được UBND tỉnh ban hành |
- Được UBND tỉnh giao - Thường xuyên - Thường xuyên |
Thanh tra tỉnh |
|
|||
VI |
Công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật |
|
|
|
|||
1 |
Tuyên truyền, phổ biến Luật khiếu nại, Luật Tố cáo, Luật Tiếp công dân, Luật phòng, chống tham nhũng theo Đề án của Thanh tra Chính phủ về “Tiếp tục tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật về khiếu nại, tố cáo ở xã, phường, thị trấn giai đoạn 2013-2016”. |
Theo kế hoạch của UBND tỉnh |
Thanh tra tỉnh |
Sở Tư pháp |