Quyết định 285/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 285/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/02/2024 |
Ngày có hiệu lực | 20/02/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Đặng Văn Chính |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 285/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 20 tháng 02 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi,bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 224/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 548/TTr-SYT ngày 06 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA
BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 285/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
1. |
1.012256.H61 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
2. |
1.012259.H61 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
3. |
1.012265.H61 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
4. |
1.012269.H61 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
5. |
1.012270.H61 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề |
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
6. |
1.012271.H61 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
7. |
1.012272.H61 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
8. |
1.012273.H61 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
9. |
1.012275.H61 |
Đăng ký hành nghề |
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
10. |
1.012276.H61 |
Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
11. |
1.012278.H61 |
Cấp mới giấy phép hoạt động |
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
12. |
1.012279.H61 |
Cấp lại giấy phép hoạt động |
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
13. |
1.012280.H61 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động |
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
14. |
1.012281.H61 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS |
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
15. |
1.012257.H61 |
Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
16. |
1.012258.H61 |
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh |
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
17. |
1.012260.H61 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
18. |
1.012261.H61 |
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
19. |
1.012262.H61 |
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật |
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
20. |
1.012289.H61 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
21. |
1.012290.H61 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
22. |
1.012291.H61 |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
23. |
1.012292.H61 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; đồng thời công bố thông tin trên trang tin điện tử của Sở Y tế và trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. |
Sở Y tế |
14 ngày |
Bước 3 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 285/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 20 tháng 02 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi,bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 224/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 548/TTr-SYT ngày 06 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA
BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 285/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
1. |
1.012256.H61 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
2. |
1.012259.H61 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
3. |
1.012265.H61 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
4. |
1.012269.H61 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
5. |
1.012270.H61 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề |
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
6. |
1.012271.H61 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
7. |
1.012272.H61 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
8. |
1.012273.H61 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
9. |
1.012275.H61 |
Đăng ký hành nghề |
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
10. |
1.012276.H61 |
Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
11. |
1.012278.H61 |
Cấp mới giấy phép hoạt động |
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
12. |
1.012279.H61 |
Cấp lại giấy phép hoạt động |
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
13. |
1.012280.H61 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động |
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
14. |
1.012281.H61 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS |
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
15. |
1.012257.H61 |
Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
16. |
1.012258.H61 |
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh |
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
17. |
1.012260.H61 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
18. |
1.012261.H61 |
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
19. |
1.012262.H61 |
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật |
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
20. |
1.012289.H61 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
21. |
1.012290.H61 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
22. |
1.012291.H61 |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
23. |
1.012292.H61 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; đồng thời công bố thông tin trên trang tin điện tử của Sở Y tế và trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. |
Sở Y tế |
14 ngày |
Bước 3 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
* Trường hợp 1: Người lần đầu tiên đề nghị cấp giấy phép hành nghề quy định tại điểm a khoản 1 Điều 30 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh và trường hợp quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 13 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
26 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
* Trường hợp 2: Người hành nghề thay đổi chức danh chuyên môn đã được ghi trên giấy phép hành nghề quy định tại điểm b khoản 1 Điều 30 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
26 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
* Trường hợp 3: Giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm c khoản 1, khoản 2, điểm c khoản 3, điểm b khoản 4, khoản 6, khoản 7, khoản 8 và điểm c khoản 9 Điều 33 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do giả mạo tài liệu trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề (điểm b khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
26 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
* Trường hợp 4: Cấp mới giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm c khoản 5 Điều 33 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do thuộc một trong các trường hợp quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 hoặc 6 Điều 20 Luật Khám bệnh, chữa bệnh (điểm đ khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
26 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
* Trường hợp 5: Giấy phép hành nghề không được gia hạn theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 18 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP quá 24 tháng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
26 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
* Trường hợp 1: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 15 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
* Trường hợp 2: Giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm b khoản 1 Điều 15 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP (trường hợp thay đổi một trong các thông tin quy định tại điểm a khoản 3 Điều 27 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc có sai sót thông tin quy định tại khoản 3 Điều 27 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
* Trường hợp 3: Giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 33 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề không đúng quy định (điểm a khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
* Trường hợp 4: Giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 33 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề không đúng quy định (điểm a khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
* Trường hợp 5: Giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 33 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do cấp sai chức danh chuyên môn hoặc phạm vi hành nghề trong giấy phép hành nghề so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề (điểm c khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1.5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1.5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
* Trường hợp 6: Giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 33 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do cấp sai chức danh chuyên môn hoặc phạm vi hành nghề trong giấy phép hành nghề so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề (điểm c khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
* Trường hợp 7: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm a khoản 4 Điều 33 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do không hành nghề trong thời gian 24 tháng liên tục (điểm d khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
* Trường hợp 8: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm a khoản 5 Điều 33 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do thuộc trường hợp bị cấm hành nghề theo quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 hoặc 6 Điều 20 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh (điểm đ khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
* Trường hợp 9: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm b khoản 5 Điều 33 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do thuộc trường hợp bị cấm hành nghề theo quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 hoặc 6 Điều 20 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh (điểm đ khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
* Trường hợp 10: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm a khoản 9 Điều 33 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do người hành nghề tự đề nghị thu hồi giấy phép hành nghề (điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
* Trường hợp 11: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm b khoản 9 Điều 33 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do người hành nghề tự đề nghị thu hồi giấy phép hành nghề (điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
* Trường hợp 12: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề cấp không đúng thẩm quyền quy định tại điểm d khoản 1 Điều 31 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
* Trường hợp 13: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 15 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp |
Trung tâm Phục |
0,5 ngày |
|
nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
vụ hành chính công |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
* Trường hợp 14: Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm e khoản 1 Điều 15 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
56 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày |
5. Tên TTHC: Điều chỉnh giấy phép hành nghề - Mã TTHC: 1.012270.H61
* Trường hợp 1: Điều chỉnh giấy phép hành nghề đối với trường hợp bổ sung thêm phạm vi hành nghề của chuyên khoa quy định tại điểm a, b, c khoản 1 Điều 19 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
* Trường hợp 2: Điều chỉnh giấy phép hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hành nghề và sau đó có thêm giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền hoặc giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền quy định tại điểm d khoản 1 Điều 19 Nghị định số 96/2023/NĐCP
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
* Trường hợp 1: Cấp mới giấy phép hành nghề đối với trường hợp người lần đầu tiên đề nghị cấp giấy phép hành nghề quy định tại điểm a khoản 1 Điều 30 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
26 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
* Trường hợp 2: Cấp mới giấy phép hành nghề đối với trường hợp người hành nghề thay đổi chức danh chuyên môn đã được ghi trên giấy phép hành nghề quy định tại điểm b khoản 1 Điều 30 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
26 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
* Trường hợp 3: Cấp mới giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại khoản 4 Điều 34 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do không hành nghề trong thời gian 24 tháng liên tục (điểm d khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
26 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
* Trường hợp 4: Cấp mới giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại khoản 5 Điều 34 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do thuộc một trong các trường hợp bị cấm hành nghề quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 hoặc 6 Điều 20 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh (điểm đ khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
26 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
* Trường hợp 5: Cấp mới giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định của một trong các khoản 6, khoản 7 hoặc khoản 8 Điều 34 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP (điểm e, g, h khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
26 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
* Trường hợp 6: Hồ sơ đề nghị cấp mới giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề không được gia hạn theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 24 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
26 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
* Trường hợp 1: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
* Trường hợp 2: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp thay đổi một trong các thông tin quy định tại điểm a khoản 3 Điều 27 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc có sai sót thông tin quy định tại khoản 3 Điều 27 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh quy định tại điểm b khoản 1 Điều 23 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
* Trường hợp 3: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại khoản 1 Điều 34 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề không đúng quy định (điểm a khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa,chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
* Trường hợp 4: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại khoản 3 Điều 34 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do cấp sai chức danh chuyên môn hoặc phạm vi hành nghề trong giấy phép hành nghề so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề (điểm c khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
* Trường hợp 5: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại khoản 4 Điều 34 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do không hành nghề trong thời gian 24 tháng liên tục (điểm d khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
* Trường hợp 6: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại khoản 5 Điều 34 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do thuộc một trong các trường hợp quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 hoặc 6 Điều 20 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh (điểm đ khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
* Trường hợp 7: Hồ sơ đề nghị cấp lại phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại khoản 9 Điều 34 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP theo đề nghị của người hành nghề
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
* Trường hợp 8: Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 28 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
56 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày |
9. Tên TTHC: Đăng ký hành nghề - Mã TTHC: 1.012275.H61
* Trường hợp 1: Cùng thời điểm cấp giấy phép hoạt động và Có thay đổi về người hành nghề trong thời gian chờ cấp giấy phép hoạt động
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
66 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; đồng thời chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ để công bố thông tin trên trang tin điện tử của Sở Y tế và trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
70 ngày |
* Trường hợp 2: Có thay đổi về người hành nghề trong thời gian chờ cấp giấy phép hoạt động
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Sở Y tế |
04 ngày |
Bước 3 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày |
* Trường hợp 3: Có thay đổi về người hành nghề trong quá trình hoạt động, người hành nghề không còn làm việc tại cơ sở
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; đồng thời công bố thông tin trên trang tin điện tử của Sở Y tế và trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. |
Sở Y tế |
04 ngày |
Bước 3 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày |
* Trường hợp 4: Có thay đổi về người hành nghề trong quá trình hoạt động, bổ sung người hành nghề
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; đồng thời công bố thông tin trên trang tin điện tử của Sở Y tế và trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. |
Sở Y tế |
04 ngày |
Bước 3 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
11. Tên TTHC: Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh - Mã TTHC: 1.012278.H61
* Trường hợp 1: Cấp mới giấy phép hoạt động đối với trường hợp quy định tại các điểm a, b, c, d, đ, e khoản 1 Điều 59 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
66 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
70 ngày |
* Trường hợp 2: Cấp giấy phép hoạt động đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động nhưng thay đổi địa điểm theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 59 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
66 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
70 ngày |
* Trường hợp 3: Cấp mới giấy phép hoạt động đối với cơ sở đã được cấp giấy phép hoạt động nhưng đề nghị chuyển sang hoạt động theo mô hình khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo hoặc hoạt động theo mô hình không vì mục đích lợi nhuận, không thu chi phí khám bệnh, chữa bệnh của người bệnh theo quy định tại điểm g khoản 1 Điều 59 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
66 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
70 ngày |
12. Tên TTHC: Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh - Mã TTHC: 1.012279.H61
* Trường hợp 1: Trường hợp cấp lại giấy phép hoạt động bị mất hoặc hư hỏng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
16 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày |
* Trường hợp 2: Trường hợp sai sót thông tin
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
16 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày |
13. Tên TTHC: Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh - Mã TTHC: 1.012280.H61
* Trường hợp 1: Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ (không thay đổi địa điểm), thời gian làm việc
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
16 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày |
* Trường hợp 2: Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
16 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
* Trường hợp 1: Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt hoặc khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
6,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày |
* Trường hợp 2: Cho phép cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
6,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)/ số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
17. Tên TTHC: Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa - Mã TTHC: 1.012260.H61
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; đồng thời công bố thông tin trên trang tin điện tử của Sở Y tế và trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. |
Sở Y tế |
09 ngày |
Bước 3 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày |
18. Tên TTHC: Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa - Mã TTHC: 1.012261.H61
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
41 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
45 ngày |
19. Tên TTHC: Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật - Mã TTHC: 1.012262.H61
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
56 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày |
* Trường hợp 1: Cấp mới giấy phép hành nghề đối với trường hợp người lần đầu tiên đề nghị cấp giấy phép hành nghề quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 30 của Luật Khám bệnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
26 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
* Trường hợp 2: Cấp mới giấy phép hành nghề đối với các trường hợp quy định tại điểm d, đ khoản 1 Điều 126 và các trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 137, điểm c khoản 3 Điều 137, điểm b khoản 4 Điều 137, khoản 7 Điều 137, khoản 8 Điều 137, khoản 9 Điều 137, điểm c khoản 10 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
26 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
* Trường hợp 3: Cấp mới giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm c khoản 6 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do thuộc một trong các trường hợp quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 hoặc 6 Điều 20 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh (điểm đ khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
26 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
* Trường hợp 4: Cấp mới giấy phép hành nghề theo quy định tại điểm a khoản 7 Điều 125 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
26 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
* Trường hợp 1: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 131 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
* Trường hợp 2: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp thay đổi một trong các thông tin về họ và tên; ngày, tháng, năm sinh; số định danh cá nhân đối với người hành nghề Việt Nam; số hộ chiếu và quốc tịch đối với người hành nghề nước ngoài quy định tại điểm b khoản 1 Điều 131 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. |
Sở Y tế |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
* Trường hợp 3: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề không đúng quy định (điểm a khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí), quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
* Trường hợp 4: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề không đúng quy định (điểm a khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
* Trường hợp 5: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm a khoản 4 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do cấp sai chức danh chuyên môn hoặc phạm vi hành nghề trong giấy phép hành nghề so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề (điểm c khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
* Trường hợp 6: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do cấp sai chức danh chuyên môn hoặc phạm vi hành nghề trong giấy phép hành nghề so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề (điểm c khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
* Trường hợp 7: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm a khoản 5 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do không hành nghề trong thời gian 24 tháng liên tục (điểm d khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
* Trường hợp 8: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm a khoản 6 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do thuộc trường hợp bị cấm hành nghề theo quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 hoặc 6 Điều 20 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh (điểm đ khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
* Trường hợp 9: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm b khoản 6 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do thuộc trường hợp bị cấm hành nghề theo quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 hoặc 6 Điều 20 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh (điểm đ khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
* Trường hợp 10: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm a khoản 10 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do người hành nghề tự đề nghị thu hồi giấy phép hành nghề (điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
* Trường hợp 11: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm b khoản 10 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do người hành nghề tự đề nghị thu hồi giấy phép hành nghề (điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
* Trường hợp 12: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định tại điểm d khoản 1 Điều 31 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
* Trường hợp 13: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 131 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
* Trường hợp 14: Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm e khoản 1 Điều 131 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
* Trường hợp 15: Cấp giấy phép hành nghề đối với người hành nghề đã được cấp chứng chỉ hành nghề trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 khi bị mất hoặc hư hỏng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
* Trường hợp 16: Cấp giấy phép hành nghề đối với người hành nghề đã được cấp chứng chỉ hành nghề trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 khi thay đổi một trong các thông tin về họ và tên; ngày, tháng, năm sinh; số định danh cá nhân đối với người hành nghề Việt Nam; số hộ chiếu và quốc tịch đối với người hành nghề nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
* Trường hợp 17: Cấp giấy phép hành nghề đối với người hành nghề bị thu hồi chứng chỉ hành nghề trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 theo quy định tại các điểm a và b khoản 1 Điều 29 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12. Thời gian từ ngày thu hồi chứng chỉ hành nghề đến ngày đề nghị được cấp giấy phép hành nghề không quá 24 tháng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
56 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày |
* Trường hợp 1. Bổ sung thêm phạm vi hành nghề của chuyên khoa quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 135 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
* Trường hợp 2. Điều chỉnh giấy phép hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hành nghề, trong phạm vi hành nghề đã có chuyên khoa nhưng đề nghị thay đổi chuyên khoa đã được cho phép hành nghề bằng chuyên khoa khác và không hành nghề theo chuyên khoa đã được cấp trong phạm vi hành nghề trước đó theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 135 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng. |
Sở Y tế |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |