Quyết định 2840/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 2840/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Hoàng Xuân Ánh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2840/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 864/NQ-UBTVQH14 ngày 10 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Nghị quyết số 897/NQ-UBTVQH14 ngày 11 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện và đổi tên đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2701/TTr-SNV ngày 31 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại đơn vị hành chính đối với 42 xã, thị trấn (trong đó: 38 xã, thị trấn sau sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã; 04 xã đề nghị điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính) trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
(Có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO
BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2840/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT |
Huyện |
Xã |
Kết quả phân loại đơn vị hành chính |
Ghi chú |
|||||||
Quy mô dân số |
Diện tích tự nhiên |
Trình độ phát triển KT- XH |
Các yếu tố đặc thù |
Tổng điểm |
Xếp loại ĐVHC |
||||||
(người) |
(điểm) |
(km2) |
(điểm) |
(điểm) |
(điểm) |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
1 |
Bảo Lâm |
Nam Quang |
4.964 |
25,59 |
72,7 |
30 |
13 |
3 |
71,59 |
II |
|
2 |
Hạ Lang |
Thống Nhất |
2.965 |
35,00 |
38,01 |
30 |
12,1 |
3 |
80,10 |
I |
Biên giới |
3 |
Hà Quảng |
Ngọc Đào |
5.102 |
26,51 |
39,68 |
30 |
23 |
3 |
82,51 |
I |
|
4 |
Thượng Thôn |
3.941 |
18,77 |
49,71 |
30 |
11 |
3 |
62,77 |
II |
|
|
5 |
Hồng Sỹ |
2.459 |
10,00 |
36,14 |
30 |
12 |
3 |
55,00 |
II |
|
|
6 |
Trường Hà |
3.002 |
35,00 |
48,84 |
30 |
22,5 |
5 |
92,50 |
I |
Biên giới |
|
7 |
Mã Ba |
2.130 |
10,00 |
36,67 |
30 |
12 |
3 |
55,00 |
II |
|
|
8 |
Cải Viên |
2.147 |
28,28 |
33,37 |
30 |
16 |
3 |
77,28 |
I |
Biên giới |
|
9 |
Lũng Nặm |
2.584 |
35,00 |
47,43 |
30 |
14,7 |
5 |
84,70 |
I |
Biên giới |
|
10 |
Cần Yên |
2.669 |
35,00 |
45,93 |
30 |
16 |
3 |
84,00 |
I |
Biên giới |
|
11 |
Quý Quân |
1.341 |
10,00 |
27,6 |
27,6 |
12 |
3 |
52,60 |
II |
|
|
12 |
Yên Sơn |
1.175 |
10,00 |
29,69 |
29,69 |
11 |
3 |
53,69 |
II |
|
|
13 |
Thanh Long |
2.870 |
11,63 |
51,52 |
30 |
11 |
3 |
55,63 |
II |
|
|
14 |
Hòa An |
Nguyễn Huệ |
3.510 |
15,90 |
43,44 |
30 |
10 |
3 |
58,90 |
II |
|
15 |
Quang Trung |
2.541 |
10,00 |
48,46 |
30 |
9 |
3 |
52,00 |
II |
|
|
16 |
Trương Lương |
3.189 |
13,76 |
53,06 |
30 |
12 |
4 |
59,76 |
II |
|
|
17 |
Đại Tiến |
2.135 |
10,00 |
49,46 |
30 |
11 |
3 |
54,00 |
II |
|
|
18 |
TT. Nước Hai |
13.319 |
35,00 |
21,27 |
30 |
14,5 |
2,5 |
82,00 |
I |
|
|
19 |
Hồng Việt |
3.309 |
14,56 |
25,11 |
25,11 |
15 |
4 |
58,67 |
II |
|
|
20 |
Đức Long |
4.598 |
23,15 |
28,71 |
28,71 |
18 |
2 |
71,86 |
II |
|
|
21 |
Quảng Hòa |
Bế Văn Đàn |
2.750 |
35,00 |
42,11 |
30 |
21,2 |
3 |
89,20 |
I |
Biên giới |
22 |
Cách Linh |
5.320 |
35,00 |
47,5 |
30 |
19,9 |
2 |
86,90 |
I |
Biên giới |
|
23 |
TT. Hòa Thuận |
7.574 |
35,00 |
37,99 |
30 |
9,55 |
2,5 |
77,05 |
I |
Biên giới |
|
24 |
Ngọc Động |
4.359 |
21,56 |
48,48 |
30 |
17 |
3 |
71,56 |
II |
|
|
25 |
Độc Lập |
3.727 |
17,35 |
36,55 |
30 |
18 |
3 |
68,35 |
II |
|
|
26 |
Phúc Sen |
3.822 |
17,98 |
31,4 |
30 |
18 |
3 |
68,98 |
II |
|
|
27 |
Hạnh Phúc |
4.883 |
25,05 |
41,58 |
30 |
14 |
3 |
72,05 |
II |
|
|
28 |
Tự Do |
3.811 |
17,91 |
36,72 |
30 |
16 |
3 |
66,91 |
II |
|
|
29 |
TT. Quảng Uyên |
5.889 |
14,45 |
18,46 |
30 |
15,7 |
4 |
64,15 |
II |
|
|
30 |
Nguyên Bình |
Vũ Minh |
3.595 |
16,47 |
52,72 |
30 |
17 |
4 |
67,47 |
II |
|
31 |
Minh Tâm |
3.733 |
17,39 |
53,78 |
30 |
18 |
4 |
69,39 |
II |
|
|
32 |
Thạch An |
Vân Trình |
2.335 |
10,00 |
42 |
30 |
11 |
4 |
55,00 |
II |
|
33 |
Lê Lợi |
1.656 |
10,00 |
37,73 |
30 |
14 |
3 |
57,00 |
II |
|
|
34 |
Trùng Khánh |
Đoài Dương |
5.111 |
26,57 |
53,03 |
30 |
12 |
3 |
71,57 |
II |
|
35 |
Khâm Thành |
2.769 |
35,00 |
44,4 |
30 |
14,7 |
3 |
82,70 |
I |
Biên giới |
|
36 |
Đức Hồng |
4.742 |
24,11 |
36,01 |
30 |
12 |
2 |
68,11 |
II |
|
|
37 |
Lăng Hiếu |
2.818 |
35,00 |
31,29 |
30 |
14,7 |
3 |
82,70 |
I |
Biên giới |
|
38 |
TT. Trùng Khánh |
6.779 |
18,90 |
13,81 |
30 |
17,5 |
3 |
69,40 |
II |
|
|
39 |
Quang Hán |
3.807 |
35,00 |
41,19 |
30 |
21,2 |
3 |
89,20 |
I |
Biên giới |
|
40 |
Quang Vinh |
2.263 |
10,00 |
52,43 |
30 |
13 |
3 |
56,00 |
II |
|
|
41 |
Phong Châu |
1.910 |
10,00 |
25,23 |
25,23 |
23 |
2 |
60,23 |
II |
|
|
42 |
Quang Trung |
1.639 |
10,00 |
26,34 |
26,34 |
17 |
3 |
56,34 |
II |
|
Tổng số ĐVHC cấp xã: 42 xã, thị trấn, trong đó:
Loại I: 13 xã, thị trấn (11 xã, 02 thị trấn);
Loại II: 29 xã, thị trấn (17 xã, 02 thị trấn);
Loại III: 0 xã, thị trấn.