ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 282/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 01 tháng 04 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN NGỌC HỒI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1295/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện
Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum;
Xét Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày
05 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi và Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 138/TTr-STNMT ngày 22 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Ngọc Hồi, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện
tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại biểu số 01 kèm
theo).
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất (chi tiết tại biểu số
02 kèm theo).
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (chi tiết tại biểu số 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 được phê
duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi có trách
nhiệm:
1. Công bố
công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn huyện theo đúng quy định;
2. Thực
hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng
cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy
định;
4. Định kỳ
hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân
dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NNTN1.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
Thứ tự
|
LOẠI
ĐẤT
|
Mã
|
Tổng diện tích
đất của đơn vị hành chính
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc
|
Thị trấn Plei Kần
|
Xã
Đăk Ang
|
Xã
Đăk Dục
|
Xã
Đăk Nông
|
Xã Đăk Xú
|
Xã
Đăk Kan
|
Xã
Bờ Y
|
Xã
Sa Loong
|
I
|
Tổng diện tích đất của đơn vị
hành chính (1+2+3)
|
|
83936,22
|
2510,62
|
13974,64
|
8648,66
|
9575,48
|
12218,96
|
9329,47
|
9481,10
|
18197,30
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
76314,16
|
1801,73
|
12893,84
|
8068,38
|
8913,29
|
11492,29
|
8518,54
|
8440,03
|
16186,07
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1450,87
|
55,24
|
63,39
|
355,93
|
200,51
|
123,33
|
277,46
|
164,88
|
210,12
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1238,65
|
55,24
|
41,41
|
250,85
|
171,82
|
123,33
|
263,11
|
164,88
|
168,01
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
19233,61
|
239,95
|
2953,49
|
1500,22
|
1513,46
|
2663,65
|
2302,34
|
3674,12
|
4386,39
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
17389,17
|
1440,92
|
1047,95
|
1647,73
|
1148,01
|
2577,06
|
4632,91
|
2370,97
|
2523,62
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6804,70
|
-
|
6804,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
9779,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
114,99
|
988,94
|
8675,95
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
21420,22
|
33,33
|
2022,99
|
4554,61
|
6036,29
|
6067,91
|
1144,36
|
1193,86
|
366,86
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
235,70
|
32,28
|
1,31
|
9,89
|
15,02
|
60,34
|
46,47
|
47,26
|
23,13
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4528,71
|
707,70
|
253,46
|
288,14
|
421,73
|
608,91
|
633,36
|
939,63
|
675,77
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
434,47
|
28,07
|
-
|
3,65
|
8,00
|
60,00
|
165,12
|
32,79
|
136,84
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,42
|
3,02
|
-
|
1,01
|
-
|
-
|
-
|
0,39
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
16,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16,03
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
166,07
|
2,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,27
|
162,40
|
0,10
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
161,01
|
12,96
|
-
|
0,16
|
85,94
|
0,55
|
3,88
|
57,47
|
0,05
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
81,10
|
-
|
23,95
|
24,28
|
32,87
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1957,74
|
417,29
|
66,44
|
142,22
|
160,02
|
268,61
|
219,18
|
410,55
|
273,42
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,32
|
-
|
-
|
3,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
11,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,39
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
604,70
|
-
|
42,72
|
42,66
|
42,43
|
120,26
|
64,79
|
163,85
|
127,99
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
170,03
|
170,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
30,91
|
15,55
|
3,49
|
4,86
|
0,42
|
1,04
|
3,07
|
1,92
|
0,55
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
10,95
|
4,87
|
0,15
|
0,07
|
1,68
|
0,36
|
-
|
3,73
|
0,09
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,53
|
1,05
|
0,42
|
-
|
-
|
1,06
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang
lễ, NHT
|
NTD
|
108,17
|
11,14
|
7,52
|
5,64
|
5,43
|
49,59
|
3,62
|
17,59
|
7,64
|
2.21
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
22,18
|
2,83
|
-
|
-
|
17,98
|
-
|
-
|
1,37
|
-
|
2.22
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
11,23
|
1,06
|
1,12
|
3,02
|
2,02
|
2,02
|
0,93
|
0,44
|
0,62
|
2.23
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,23
|
3,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
619,40
|
30,55
|
107,65
|
57,25
|
64,19
|
63,74
|
122,94
|
44,62
|
128,47
|
2.26
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
109,83
|
3,75
|
-
|
-
|
0,75
|
25,65
|
37,17
|
42,51
|
-
|
2.27
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3093,36
|
1,19
|
827,33
|
292,14
|
240,46
|
117,75
|
177,57
|
101,46
|
1335,46
|
Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Plei Kần
|
Xã
Đăk Ang
|
Xã
Đăk Dục
|
Xã
Đăk Nông
|
Xã Đăk Xú
|
Xã
Đăk Kan
|
Xã
Bờ Y
|
Xã
Sa Loong
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
807,23
|
155,76
|
19,14
|
4,52
|
43,62
|
97,52
|
155,70
|
320,38
|
10,59
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
72,51
|
7,19
|
-
|
1,52
|
-
|
40,00
|
-
|
17,00
|
6,80
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
72,51
|
7,19
|
-
|
1,52
|
-
|
40,00
|
-
|
17,00
|
6,80
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
288,25
|
58,28
|
11,54
|
1,75
|
17,18
|
12,89
|
6,95
|
177,19
|
2,47
|
13
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
419,88
|
90,14
|
7,60
|
1,25
|
26,44
|
44,32
|
148,50
|
100,31
|
1,32
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
25,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25,80
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,79
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
0,31
|
0,25
|
0,08
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,96
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,25
|
-
|
1,71
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,25
|
|
1,55
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên, đất trồng lúa chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 01/04/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Plei Kần
|
Xã
Đăk Ang
|
Xã
Đăk Dục
|
Xã
Đăk Nông
|
Xã Đăk Xú
|
Xã
Đăk Kan
|
Xã
Bờ Y
|
Xã
Sa Loong
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
744,63
|
155,76
|
19,14
|
4,52
|
43,62
|
57,52
|
155,70
|
303,38
|
4,99
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
9,91
|
7,19
|
-
|
1,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,20
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
9,91
|
7,19
|
-
|
1,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
288,25
|
58,28
|
11,54
|
1,75
|
17,18
|
12,89
|
6,95
|
177,19
|
2,47
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
419,88
|
90,14
|
7,60
|
1,25
|
26,44
|
44,32
|
148,50
|
100,31
|
1,32
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
25,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25,80
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,79
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
0,31
|
0,25
|
0,08
|
-
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.12
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.13
|
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
|
COC/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
25,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20,00
|
-
|
-
|
5,60
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
25,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20,00
|
-
|
-
|
5,60
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên, đất trồng lúa chỉ
được thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền cho phép.
Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Plei Kần
|
Xã
Đăk Ang
|
Xã
Đăk Dục
|
Xã
Đăk Nông
|
Xã Đăk Xú
|
Xã
Đăk Kan
|
Xã
Bờ Y
|
Xã
Sa Loong
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,10
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
8,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,10
|
-
|