Quyết định 2814/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh

Số hiệu 2814/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/07/2019
Ngày có hiệu lực 01/07/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký Võ Văn Hoan
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2814/QĐ-UBND

Thành phHồ Chí Minh, ngày 01 tháng 7 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA QUẬN 8

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 ;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố (số 122/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018);

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân Quận 8 tại Tờ trình số 455/TTr-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2019; Ý kiến của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3388/TTr-TNMT-QLĐ ngày 07 tháng 5 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của Quận 8 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P 1

P 2

P 3

P 4

P 5

P 6

P 7

P 8

P 9

P 10

P 11

P 12

P 13

P 14

P 15

P 16

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

69,22

 

 

0,01

2,10

 

11,19

43,83

 

 

 

 

 

 

0,02

4,19

7,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA**

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

27,12

 

 

0,01

2,10

 

8,95

6,98

 

 

 

 

 

 

0,02

3,73

5,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,11

 

 

 

 

 

0,02

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

41,99

 

 

 

 

 

2,21

36,76

 

 

 

 

 

 

 

0,45

2,56

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.842,17

48,83

49,89

51,20

142,38

161,04

134,50

526,08

29,52

43,83

25,48

27,31

29,61

24,86

55,27

148,84

343,55

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,86

 

 

 

 

0,35

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

1,24

1,24

2.2

Đất an ninh

CAN

4,78

0,45

 

0,97

 

1,87

1,22

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

0,06

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

98,31

0,01

 

0,55

6,58

 

0,50

81,41

0,05

0,02

 

0,37

0,19

1,43

 

 

7,19

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

81,26

0,32

1,33

0,29

0,86

1,96

21,53

13,64

0,95

0,89

0,05

2,69

1,52

1,42

7,13

2,08

24,60

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

553,57

10,45

17,26

17,02

44,72

50,33

30,33

203,75

10,21

13,62

7,31

8,05

10,10

8,72

14,60

33,13

73,97

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

0,08

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,41

 

 

 

0,60

 

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

758,88

27,29

25,80

23,32

48,19

75,01

54,74

145,13

10,11

20,36

14,38

9,96

14,17

9,51

22,75

72,73

185,44

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,85

0,15

0,08

0,12

0,24

7,10

0,50

0,37

0,32

0,07

0,06

0,27

0,05

0,40

0,23

1,42

0,47

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,11

 

 

 

 

 

0,05

 

 

0,00

 

0,01

 

0,05

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,10

0,11

0,46

0,24

0,73

1,08

1,82

1,21

 

0,20

0,20

0,17

0,11

0,17

0,39

1,88

0,33

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,07

 

 

 

 

 

1,09

1,53

 

 

 

 

 

 

 

 

0,44

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,88

0,01

0,06

0,03

0,08

0,22

0,02

0,02

0,02

0,04

0,03

0,03

0,01

0,01

0,00

0,02

0,28

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

73,06

1,45

1,88

2,24

28,57

9,55

7,46

11,60

0,90

0,87

0,87

1,57

 

 

 

0,19

5,89

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,00

0,05

0,00

0,09

0,16

0,10

0,03

0,70

0,05

0,21

0,07

0,10

0,04

0,06

0,01

0,20

1,12

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

239,79

8,54

3,01

6,33

11,65

13,46

14,85

66,62

6,90

7,54

2,51

3,89

3,34

3,08

10,15

35,96

41,94

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,08

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

1.911,39

48,83

49,89

51,21

144,48

161,04

145,68

569,90

29,52

43,83

25,48

27,31

29,61

24,86

55,29

153,03

351,43

Ghi chú: *, ** Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

**Theo sliệu kiểm kê đất đai năm 2014 không còn, chỉ còn tồn tại trên GCNQSDĐ, không tính vào tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P 1

P 2

P 3

P 4

P 5

P 6

P 7

P 8

P 9

P 10

P 11

P 12

P 13

P 14

P 15

P 16

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

67,54

0,01

 

 

0,01

 

1,87

64,97

 

 

 

 

 

 

0,02

 

0,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA**

2,51

 

 

 

 

 

 

2,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

41,31

0,01

 

 

0,01

 

1,64

39,13

 

 

 

 

 

 

0,02

 

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,23

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

26,00

 

 

 

 

 

0,23

25,61

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

124,96

5,90

3,60

3,32

18,59

13,20

11,63

53,87

0,56

 

0,14

0,72

0,61

0,36

3,42

4,91

4,13

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,18

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,15

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,97

 

 

 

0,18

 

0,69

0,01

0,02

 

 

0,00

 

0,01

0,06

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,65

0,37

 

 

0,10

1,50

0,85

1,10

 

 

0,13

0,10

 

0,02

1,05

0,10

0,33

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,50

0,22

1,02

 

0,26

0,06

0,33

1,73

0,01

 

 

0,01

 

0,09

0,11

0,38

0,28

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,07

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

101,03

5,08

1,56

3,20

17,06

10,66

8,61

44,59

0,08

 

 

0,11

0,60

0,14

2,07

4,04

3,23

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,54

 

 

0,01

 

0,16

0,36

 

 

 

 

0,00

 

0,00

 

0,00

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,26

 

 

 

 

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,27

 

 

0,04

0,13

 

0,09

 

 

 

 

0,00

 

0,00

 

0,01

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,43

 

 

 

0,16

 

0,07

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,28

 

 

 

0,18

0,03

0,03

0,03

 

 

 

 

0,01

0,00

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,26

 

 

 

0,26

0,58

0,01

4,48

0,44

 

0,01

0,48

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,04

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

0,01

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: **Theo số liệu kiểm kê đất đai năm 2014 không còn, chỉ còn tồn tại trên GCNQSDĐ, không tính vào tng diện tích tự nhiên

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P 1

P 2

P 3

P 4

P 5

P 6

P 7

P 8

P 9

P 10

P 11

P 12

P 13

P 14

P 15

P 16

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+…+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

78,49

 

 

 

0,59

0,38

2,12

61,81

 

 

 

 

 

 

0,04

0,40

13,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA**/PNN

2,51

 

 

 

 

 

 

2,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

44,11

 

 

 

0,43

0,38

1,92

39,34

 

 

 

 

 

 

0,04

0,40

1,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,39

 

 

 

0,16

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

34,00

 

 

 

 

 

0,20

22,24

 

 

 

 

 

 

 

 

11,56

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp, phi nông nghiệp

 

29,08

 

0,00

 

 

1,13

2,70

 

 

 

 

 

 

0,10

0,85

 

24,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

29,08

 

0,00

 

 

1,13

2,70

 

 

 

 

 

 

0,10

0,85

 

24,29

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

**Theo số liệu kiểm kê đất đai năm 2014 không còn, chỉ còn tồn tại trên GCNQSDĐ, không tính vào tổng diện tích tự nhiên

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019:

[...]