Quyết định 2813/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh

Số hiệu 2813/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/12/2023
Ngày có hiệu lực 29/12/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tây Ninh
Người ký Võ Đức Trong
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2813/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Tây Ninh;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh như sau:

Tổng số thủ tục hành chính nội bộ của tỉnh Tây Ninh đã công bố theo Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 là 71 thủ tục. Trong đó đưa vào phê duyệt phương án đơn giản hóa và rà soát là 36/71 thủ tục (đạt tỷ lệ 50,70%). Kết quả rà soát, đơn giản hóa cụ thể như sau:

- Giữ nguyên 11 thủ tục (chiếm tỷ lệ 30,56%).

- Đơn giản hóa được 25/36 thủ tục (đạt tỷ lệ 69,44%). Tỷ lệ cắt giảm chi phí là: 8,034,415,600 đồng - 6.380.079.440 đồng = 1.654.336.160 đồng (Tương ứng với tỷ lệ 20,59%).

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao các sở, ban, ngành tỉnh và các đơn vị có liên quan dự thảo văn bản thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ tại Phụ lục kèm theo Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ban hành.

Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi, kiểm tra, đôn đốc các sở, ngành, đơn vị có liên quan thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 2754/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 của UBND tỉnh về việc Phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Tây Ninh và Quyết định số 2755/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 của UBND tỉnh về việc Phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực tài chính, thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Tây Ninh.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP; KSTT;
- Lưu: VT, VP UBND tỉnh. (V Tây)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Đức Trong

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ RÀ SOÁT, ĐƠN GIẢN HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 2813/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Tây Ninh)

Stt

Tên thủ tục

Lĩnh vực

Chi phí tuân thủ ban đầu (đồng/năm)

Chi phí sau khi rà soát, đơn giản hóa

Chi phí giảm (đồng/năm)

Ghi chú

1

Thủ tục cho phép Đoàn vào (Đối với các tổ chức phi chính phủ nước ngoài được cấp Giấy đăng ký hoạt động trên địa bàn tỉnh Tây Ninh)

Hoạt động đối ngoại nhà nước

32.000.000

32.000.000

0

Giữ nguyên

2

Thủ tục cho phép phóng viên nước ngoài hoạt động báo chí tại địa phương

Hoạt động đối ngoại nhà nước

32.000.000

32.000.000

0

Giữ nguyên

3

Thủ tục giải quyết hồ sơ cho phép cán bộ, công chức, viên chức diện địa phương, đơn vị quản lý ra nước ngoài

Hoạt động đối ngoại nhà nước

177.600.000

177.600.000

0

Giữ nguyên

4

Thủ tục Phê duyệt phương án xử lý tài sản là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu

Tài chính

65.216.000

45.651.200

19.564.800

Thực thi ngay Phương án

5

Thủ tục Chi hỗ trợ kinh phí sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

Tài chính

9.782.400

6.847.680

2.934.720

Thực thi ngay Phương án

6

Thủ tục tự kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật

Xây dựng văn bản QPPL

224.000.000

179.200.000

44.800.000

Sở Tư pháp tham mưu văn bản thực thi Phương án

7

Thủ tục kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền

Xây dựng văn bản QPPL

720.000.000

576.000.000

144.000.000

Sở Tư pháp tham mưu văn bản thực thi Phương án

8

Thủ tục Xét tặng Giấy khen của Giám đốc Sở về thành tích trong phong trào thi đua do Sở Nông nghiệp và PTNT theo dõi, hướng dẫn (Khối thi đua số 1: phòng Nông nghiệp và PTNT các huyện)

Thi đua, khen thưởng

5.217.280

3.912.960

1.304.320

Thực thi ngay Phương án

9

Thủ tục Xét, đề nghị tặng Cờ “Đơn vị dẫn đầu phong trào thi đua”, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích trong phong trào thi đua do Sở Nông nghiệp và PTNT theo dõi, hướng dẫn (Khối thi đua số 1: phòng Nông nghiệp và PTNT các huyện)

Thi đua, khen thưởng

5.217.280

3.912.960

1.304.320

Thực thi ngay Phương án

10

Thủ tục Thẩm định, xét, công nhận xã đạt chuẩn NTM/NTM nâng cao/NTM kiểu mẫu giai đoạn 2021-2025)

Xây dựng nông thôn mới

4.239.040

4.239.040

0

Thực thi ngay Phương án (bãi bỏ thủ tục)

11

Thủ tục điều động công chức

Nội vụ

70.922.400

51.357.600

19.564.800

Thực thi ngay Phương án

12

Thủ tục chuyển công tác ra ngoài tỉnh đối với viên chức

Nội vụ

35.461.200

25.678.800

9.782.400

Thực thi ngay Phương án

13

Thủ tục tiếp nhận cán bộ cấp xã vào làm công chức cấp xã không qua thi tuyển

Nội vụ

115.200.000

86.400.000

28.800.000

UBND TP Tây Ninh tham mưu văn bản thực thi Phương án

14

Thủ tục tiếp nhận công chức cấp xã từ xã, phường, thị trấn của cấp huyện này chuyển sang làm việc ở xã, phường, thị trấn của cấp huyện khác

Nội vụ

57.600.000

43.200.000

14.400.000

UBND TP Tây Ninh tham mưu văn bản thực thi Phương án

15

Thủ tục Nâng lương thường xuyên, phụ cấp cho cán bộ, công chức, viên chức

Nội vụ

71.680.000

56.320.000

15.360.000

UBND huyện Bến Cầu tham mưu văn bản thực thi Phương án

16

Cho hưởng phụ cấp thâm niên nghề

Nội vụ

3.264.000

3.264.000

0

Giữ nguyên

17

Bổ nhiệm vào ngạch công chức

Nội vụ

4.569.600

4.569.600

0

Giữ nguyên

18

Xếp lương cán bộ cấp xã

Nội vụ

6.854.400

6.854.400

0

Giữ nguyên

19

Chấm chỉ số cải cách hành chính các cơ quan chuyên môn và UBND các xã, phường

Nội vụ

186.048.000

186.048.000

0

Giữ nguyên

20

Thủ tục xem xét cho công chức thôi việc

Nội vụ

48.000.000

48.000.000

0

Giữ nguyên

21

Đăng tin bài trên cổng Thông tin điện tử

Thông tin truyền thông

816.000.000

489.600.000

326.400.000

UBND TX Hòa Thành tham mưu văn bản thực thi Phương án

22

Công nhận Báo cáo viên pháp luật cấp huyện

Phổ biến giáo dục pháp luật

1.632.000

979.200

652.800

UBND TX Hòa Thành tham mưu văn bản thực thi Phương án

23

Cấp giấy chứng nhận số nhà

Xây dựng

391.680.000

261.120.000

130.560.000

UBND TX Hòa Thành tham mưu văn bản thực thi Phương án

24

Thủ tục Xây dựng kế hoạch đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho lao động nông thôn

Giáo dục nghề nghiệp

552.960.000

440.640.000

112.320.000

Thực thi ngay Phương án

25

Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý).

Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

960.000

760.000

200.000

Thực thi ngay Phương án

26

Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

9.600.000

7.608.000

1.992.000

Thực thi ngay Phương án

27

Thủ tục thông báo tuyên truyền nhiệm vụ chính trị, an sinh xã hội bằng hình thức băng rôn, bảng

Thông tin, tuyên truyền

8.152.000

4.076.000

4.076.000

Sở Văn hóa, TT và Du lịch tham mưu văn bản thực thi Phương án

28

Thủ tục công nhận sáng kiến cấp huyện

Khoa học và công nghệ

28.800.000

23.040.000

5.760.000

Thực thi ngay Phương án

29

Thủ tục cấp mới hộp thư công vụ cho cán bộ, công chức, viên chức

Khoa học và công nghệ

6.720.000

2.880.000

3.840.000

Thực thi ngay Phương án

30

Thủ tục cấp lại mật khẩu hộp thư điện tử công vụ

Khoa học và công nghệ

6.720.000

6.720.000

0

Giữ nguyên

31

Thủ tục Lựa chọn sách giáo khoa trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh

Giáo dục và đào tạo

739.200.000

739.200.000

0

Giữ nguyên

32

Thủ tục Điều chỉnh bổ sung danh mục SGK đề sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh

Giáo dục và đào tạo

739.200.000

528.000.000

211.200.000

Thực thi ngay Phương án

33

Thủ tục Tổ chức cuộc thi, hội thi cấp trung học

Giáo dục và đào tạo

57.600.000

46.080.000

11.520.000

Thực thi ngay Phương án

34

Thủ tục Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Giáo dục và đào tạo

25.920.000

25.920.000

0

Thực thi ngay Phương án (bãi bỏ thủ tục)

35

Thủ tục thực hiện xác định tình trạng nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

Y tế

2.720.000.000

2.176.000.000

544.000.000

Thực thi ngay Phương án

36

Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất

Đất đai

54.400.000

54.400.000

0

Giữ nguyên

Tổng cộng

 

8.034.415.600

6.380.079.440

1.654.336.160

 

Ghi chú:

Tổng số thủ tục hành chính nội bộ của tỉnh Tây Ninh đã công bố theo Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 là 71 thủ tục. Trong đó đưa phê duyệt phương án đơn giản hóa và rà soát là 36/71 thủ tục (đạt tỷ lệ 50,70%). Kết quả rà soát, đơn giản hóa cụ thể như sau:

- Giữ nguyên 11 thủ tục (chiếm tỷ lệ 30,56%).

- Đơn giản hóa được 25/36 thủ tục (đạt tỷ lệ 69,44%). Tỷ lệ cắt giảm chi phí là: 8,034,415,600 đồng - 6.380.079.440 đồng = 1.654.336.160 đồng (Tương ứng với tỷ lệ 20,59%).

[...]