Quyết định 2641/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thực thi theo phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 2641/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/11/2024
Ngày có hiệu lực 06/11/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Hoàng Nam
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2641/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 06 tháng 11 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC THI THEO PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3614/TTr-SLĐTBXH ngày 08/10/2024, số 3873/TTr-SLĐTBXH ngày 25/10/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ thủ tục hành chính thực thi theo phương án đơn giản hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội căn cứ Quy trình được phê duyệt, sửa đổi quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Các thủ tục hành chính được công bố tại các Quyết định: số 1112/QĐ- UBND ngày 29/4/2020; số 1344/QĐ-UBND ngày 19/5/2022; số 1708/QĐ- UBND ngày 30/6/2022; số 2962/QĐ-UBND ngày 11/10/2021; số 3170/QĐ- UBND ngày 22/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Nam

 


PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2641/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Tên/mã thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Căn cứ pháp lý

Lý do sửa đổi, bổ sung

I

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

1

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.000138.000.00.00.H50

8 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tuyến/ Trực tiếp/ BCCI

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.

- Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

Thay đổi thời gian giải quyết

II

Lĩnh vực Người có công

 

 

 

 

1

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an

1.010807.000.00.00.H50

82 ngày:

- Sở LĐ-TB&XH:

12 ngày (đối chiếu,giới thiệu);

- Hội đồng GĐYK tỉnh: 60 ngày

- Sở LĐ-TB&XH: 10 ngày (ban hành văn bản))

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tuyến/ Trực tiếp/ BCCI

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

- Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

Thay đổi thời gian giải quyết

III

Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động

 

 

 

 

1

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

1.005449.000.00.00.H50

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tuyến/ Trực tiếp/ BCCI

Phí thẩm định: 1.200.000 đồng

- Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015;

- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động.

- Nghị định số Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Thay đổi thời gian giải quyết

IV

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

 

 

 

 

1

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

2.000477.000.00.00.H50

Cơ sở trợ giúp XH cấp tỉnh: 05 ngày làm việc; UBND cấp huyện: 07 ngày làm việc

Cơ sở trợ giúp xã hội tỉnh; UBND cấp huyện

Trực tuyến/ Trực tiếp/ BCCI

Không

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

- Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

Thay đổi thời gian giải quyết

V

Lĩnh vực Trẻ em

 

 

 

 

 

 

1

Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc

(1.012091.H50)

08 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tuyến/ Trực tiếp/ BCCI

Không

- Bộ Luật Lao động năm 2019;

- Thông tư 09/2020/TT-LĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về Lao động chưa thành niên;

- Thông tư số 08/2023/TTBLĐTBX, ngày 29/8/2023 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội.

- Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Thay đổi thời gian giải quyết

 

PHỤ LỤC 2

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2641/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

I

Lĩnh vực Trẻ em

1

Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc

1.012091.H50

08 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để xử lý

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý hồ sơ

6,25 ngày

Phòng BTXH-TE

Trưởng phòng và Chuyên viên

Bước 2a

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến công chức xử lý

0,25 ngày

Trưởng phòng

Bước 2b

- Thụ lý hồ sơ

- Dự thảo văn bản

04 ngày

Chuyên viên

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

02 ngày

Trưởng phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở LĐ- TB&XH

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,25 ngày

Phòng BTXH-TE

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả và chuyển cho tổ chức, cá nhân

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

II

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

1

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

2.000477.000.00.00.H50

5 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Cơ sở Trợ giúp xã hội

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ:

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

3,5 ngày

Cơ sở Trợ giúp xã hội

Chuyên viên

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

0,5 ngày

Cơ sở Trợ giúp xã hội

Lãnh đạo Cơ sở TGXH

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Cơ sở Trợ giúp xã hội

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Cơ sở Trợ giúp xã hội

Chuyên viên

III

Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động

1

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

1.005449.000.00.00.H50

20 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để xử lý

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý hồ sơ, thẩm định hồ sơ

16,25 ngày

Phòng Lao động - Việc làm

Trưởng phòng và Chuyên viên

Bước 2a

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến công chức xử lý

0,25 ngày

Trưởng phòng

Bước 2b

- Thụ lý hồ sơ

- Dự thảo văn bản trình ký

12 ngày

Chuyên viên

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

4 ngày

Trưởng phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

3 ngày

Sở Lao động - TB&XH

Giám đốc/Phó Giám đốc

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,25 ngày

Phòng Lao động - Việc làm

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

IV

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

1

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 1.000138.000.00.00.H50

08 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Dự thảo văn bản trình ký

04 ngày

Phòng GDNN -BĐG

Chuyên viên

Bước 3

Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét

0,5 ngày

Phòng GDNN -BĐG

Lãnh đạo phòng

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký thẩm định hồ sơ

0,5 ngày

Sở LĐ- TB&XH

Lãnh đạo Sở

Bước 5

Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đã thẩm định về TTPVHCC tỉnh

0,25 ngày

Phòng GDNN -BĐG

Chuyên viên

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Sở tiếp nhận và chuyển hồ sơ đã thẩm định tới bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

UBND tỉnh xử lý hồ sơ

02 ngày

UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 8

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 8

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

V

Lĩnh vực Người có công

1

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an

1.010807.000.00.00.H50

12 ngày (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ:

- Xem xét, thẩm định hồ sơ;

- Lập phiếu rút hồ sơ, tra cứu và rút hồ sơ;

- Đối chiếu, xem xét, kiểm tra thẩm định hồ sơ;

- Dự thảo văn bản trình ký.

09 ngày

Phòng Người có công

Chuyên viên

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn ký soát xét

0,5 ngày

Phòng Người có công

Lãnh đạo Phòng NCC

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký phê duyệt

01 ngày

Sở LĐ- TB&XH

Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc

Bước 5

Hoàn thiện hồ sơ và chuyển kết quả đến TTPVHCC

0,5 ngày

Phòng Người có công

Chuyên viên

Bước 6

Chuyển kết quả đến Hội đồng Giám định y khoa tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

60 ngày (Hội đồng GĐYK tỉnh)

Bước 7

Hội đồng Giám định y khoa tỉnh tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, tổ chức khám giám định, ban hành Biên bản GĐYK.

60 ngày

Hội đồng GĐYK tỉnh

Chuyên viên và Lãnh đạo Hội đồng GĐYK tỉnh

10 ngày (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)

Bước 8

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 9

Xử lý, thẩm định hồ sơ:

- Đối chiếu, xem xét, kiểm tra thẩm định hồ sơ;

- Dự thảo văn bản trình ký.

7,5 ngày

Phòng Người có công

Chuyên viên

Bước 10

Lãnh đạo Phòng chuyên môn ký soát xét

0,5 ngày

Phòng Người có công

Lãnh đạo Phòng NCC

Bước 11

Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt

0,5 ngày

Sở LĐ- TB&XH

Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc

Bước 12

Hoàn thiện hồ sơ và chuyển kết quả đến TTPVHCC

0,5 ngày

Phòng Người có công

Chuyên viên

Bước 13

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 14

Trả kết quả cho công dân

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên