Quyết định 2813/QĐ-UBND Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 năm 2021 do thành phố Hải Phòng ban hành
Số hiệu | 2813/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/09/2021 |
Ngày có hiệu lực | 29/09/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Nguyễn Văn Tùng |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2813/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 29 tháng 9 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 22/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 8/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01/01/2020 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/03/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Quyết định 942/QĐ-TTg ngày 15/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Công văn số 1145/BTTTT-THH ngày 19/4/2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn, đôn đốc xây dựng Kế hoạch triển khai và hoàn thành mục tiêu cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 1784/STTTT-CNTT ngày 01/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 năm 2021 (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Thông tin và Truyền thông
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng, triển khai danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công mức độ 4 trên địa bàn thành phố năm 2021 tại Quyết định này.
- Tổ chức tập huấn, hướng dẫn cán bộ, công chức các Sở, ban, ngành thành phố, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, xã, phường, thị trấn sử dụng, vận hành các dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 theo quy định.
- Hàng năm tổng hợp, kiểm tra, rà soát báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố ban hành các dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4.
2. Các Sở, ban, ngành thành phố, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, xã, phường, thị trấn: tổ chức vận hành, sử dụng các dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 mới xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết theo đúng Quy chế quản lý, vận hành và khai thác Hệ thống một cửa điện tử và dịch vụ công trực tuyến thành phố Hải Phòng quy định tại Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Hàng năm, rà soát, thống kê các dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4, trình Ủy ban nhân dân thành phố ban hành (qua Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, báo cáo).
3. Sở Tài chính cân đối, bố trí nguồn kinh phí để triển khai xây dựng, cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 năm 2021 theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 29
tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2813/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 29 tháng 9 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 22/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 8/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01/01/2020 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/03/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Quyết định 942/QĐ-TTg ngày 15/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Công văn số 1145/BTTTT-THH ngày 19/4/2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn, đôn đốc xây dựng Kế hoạch triển khai và hoàn thành mục tiêu cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 1784/STTTT-CNTT ngày 01/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 năm 2021 (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Thông tin và Truyền thông
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng, triển khai danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công mức độ 4 trên địa bàn thành phố năm 2021 tại Quyết định này.
- Tổ chức tập huấn, hướng dẫn cán bộ, công chức các Sở, ban, ngành thành phố, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, xã, phường, thị trấn sử dụng, vận hành các dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 theo quy định.
- Hàng năm tổng hợp, kiểm tra, rà soát báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố ban hành các dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4.
2. Các Sở, ban, ngành thành phố, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, xã, phường, thị trấn: tổ chức vận hành, sử dụng các dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 mới xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết theo đúng Quy chế quản lý, vận hành và khai thác Hệ thống một cửa điện tử và dịch vụ công trực tuyến thành phố Hải Phòng quy định tại Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Hàng năm, rà soát, thống kê các dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4, trình Ủy ban nhân dân thành phố ban hành (qua Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, báo cáo).
3. Sở Tài chính cân đối, bố trí nguồn kinh phí để triển khai xây dựng, cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 năm 2021 theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 29
tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|
NGÀNH VĂN HÓA VÀ THỂ THAO |
A. CẤP THÀNH PHỐ |
|
Lĩnh vực Văn hóa |
|
1. |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập. |
2. |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp. |
3. |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật. |
4. |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng. |
5. |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc. |
6. |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam. |
7. |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm. |
8. |
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương |
9. |
Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
10. |
Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
11. |
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”. |
12. |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam. |
13. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam. |
14. |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
15. |
Thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
16. |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
17. |
Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
18. |
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập. |
19. |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích. |
20. |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật. |
21. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật. |
22. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật. |
23. |
Cấp giấy phép phổ biến phim. |
24. |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu). |
25. |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật. |
26. |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ. |
27. |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
28. |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
29. |
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
30. |
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
31. |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
32. |
Ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
33. |
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke. |
34. |
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
35. |
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
36. |
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
37. |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh. |
38. |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức. |
39. |
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu. |
40. |
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu. |
41. |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu. |
42. |
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ. |
Lĩnh vực Gia đình |
|
43. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
44. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
45. |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. |
46. |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
47. |
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. |
48. |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. |
49. |
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình. |
50. |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình. |
Lĩnh vực Thể dục và Thể thao |
|
51. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
52. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. |
53. |
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
54. |
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức. |
55. |
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức. |
56. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận. |
57. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng. |
58. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga. |
59. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
60. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông |
61. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
62. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
63. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, lặn |
64. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker |
65. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
66. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
67. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
68. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
69. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
70. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
71. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
72. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
73. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
74. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
75. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
76. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
77. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
78. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
79. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí |
80. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
81. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
82. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
83. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
84. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
85. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
B. CẤP HUYỆN |
|
Lĩnh vực Văn hóa |
|
86. |
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”. |
87. |
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”. |
88. |
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”. |
89. |
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”. |
90. |
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”. |
91. |
Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm. |
92. |
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa. |
93. |
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện. |
94. |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện. |
95. |
Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
96. |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
97. |
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Lĩnh vực Gia đình |
|
98. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
99. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
100. |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
101. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
102. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
103. |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
C. CẤP XÃ |
|
Lĩnh vực Văn hóa |
|
104. |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
105. |
Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
106. |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
107. |
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
Lĩnh vực Gia đình |
|
108. |
Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm. |
109. |
Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa. |
Lĩnh vực Thể dục Thể thao |
|
110. |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
A. CẤP THÀNH PHỐ |
|
Lĩnh vực chăn nuôi và thú y |
|
111. |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
112. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
113. |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
114. |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
Lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật |
|
115. |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
Lĩnh vực lâm nghiệp - kiểm lâm |
|
116. |
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
117. |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
118. |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
119. |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
C. CẤP XÃ |
|
Lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật |
|
120. |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
Lĩnh vực thủy lợi và phòng chống thiên tai |
|
121. |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
A. CẤP THÀNH PHỐ |
|
Lĩnh vực đường bộ |
|
122. |
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
123. |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
124. |
Cấp Giấy phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
125. |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
126. |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
127. |
Cấp giấy phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường không vào mục đích giao thông |
128. |
Cấp lại giấy phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường không vào mục đích giao thông |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
129. |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
130. |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
131. |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
132. |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
133. |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa |
134. |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
135. |
Công bố lại hoạt động cảng, thủy nội địa |
136. |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
137. |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
B. CẤP HUYỆN |
|
138. |
Cấp giấy phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường không vào mục đích giao thông |
139. |
Cấp lại giấy phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường không vào mục đích giao thông |
NGÀNH Y TẾ |
|
Lĩnh vực dược phẩm |
|
140. |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
141. |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
|
142. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
143. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
144. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
145. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
146. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
147. |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
148. |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Lĩnh vực mỹ phẩm |
|
149. |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
150. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
151. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
152. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
153. |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
A. CẤP THÀNH PHỐ |
|
154. |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc kinh |
155. |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
156. |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
157. |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
158. |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
159. |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
160. |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại |
161. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
162. |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
163. |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
164. |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
165. |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông |
166. |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
167. |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
168. |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
169. |
Xét tuyển sinh vào trường dự bị đại học |
170. |
Cấp bản sao văn bằng chứng chỉ từ sổ gốc |
171. |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
172. |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
B. CẤP HUYỆN |
|
173. |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
174. |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
175. |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS |
176. |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS |
177. |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
178. |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
179. |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
NGÀNH DU LỊCH |
|
A. CẤP THÀNH PHỐ |
|
180. |
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch). |
NGÀNH NGOẠI VỤ |
|
A. CẤP THÀNH PHỐ |
|
181. |
Cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
A. CẤP THÀNH PHỐ |
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
182. |
Cấp Giấy phép bưu chính |
183. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
184. |
Cấp phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
185. |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
186. |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
187. |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
188. |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
189. |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
190. |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. |
191. |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
192. |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
193. |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
194. |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
NGÀNH TƯ PHÁP |
|
A. CẤP THÀNH PHỐ |
|
195. |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
196. |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
B. CẤP HUYỆN |
|
197. |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
C. CẤP XÃ |
|
198. |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
A. CẤP THÀNH PHỐ |
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
|
199. |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
200. |
Thủ tục hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
B. CẤP HUYỆN |
|
201. |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
202. |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
203. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
204. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
205. |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
206. |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
207. |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
208. |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
209. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
210. |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
211. |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
212. |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
213. |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
214. |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
215. |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
216. |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
C. CẤP XÃ |
|
217. |
Thông báo thành lập Tổ hợp tác |
218. |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
219. |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
NGÀNH CÔNG THƯƠNG |
|
A. CẤP THÀNH PHỐ |
|
220. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do cơ sở có thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh |
221. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh |
222. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do cơ sở có thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh |
223. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh |
224. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu do bị mất, cháy, tiêu hủy dưới hình thức khác |
225. |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
226. |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
227. |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện các hoạt động quy định tại điểm a khoản 1 Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP. |
228. |
Điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
229. |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
230. |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
231. |
Chấm dứt hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa. |
232. |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
233. |
Cấp thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy |
NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
A. CẤP THÀNH PHỐ |
|
Lĩnh vực Khoáng sản |
|
234. |
Phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
235. |
Nghiệm thu kết quả đóng cửa mỏ |
236. |
Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường |
237. |
Giấy phép khai thác khoáng sản |
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
238. |
Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
239. |
Gia hạn/điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Lĩnh vực Biển và Hải đảo |
|
240. |
Giao khu vực biển |
241. |
Công nhận khu vực biển |
Lĩnh vực môi trường |
|
242. |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
Lĩnh vực đất đai |
|
243. |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
244. |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
245. |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
246. |
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai |
247. |
Xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
248. |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ |
NGÀNH NỘI VỤ |
|
A. CẤP THÀNH PHỐ |
|
Lĩnh vực Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước |
|
249. |
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
250. |
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
251. |
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
252. |
Thẩm định thành lập tổ chức hành chính |
253. |
Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
254. |
Thẩm định giải thể tổ chức hành chính |
Lĩnh vực Tôn giáo |
|
255. |
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
256. |
Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
257. |
Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
258. |
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
259. |
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
260. |
Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
261. |
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
262. |
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
263. |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc nhiều tỉnh |
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
|
264. |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố theo đợt hoặc chuyên đề |
265. |
Tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân thành phố theo đợt hoặc chuyên đề |
266. |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về thành tích đột xuất |
267. |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố cho gia đình |
268. |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về thành tích đối ngoại |
NGÀNH XÂY DỰNG |
|
A. CẤP THÀNH PHỐ |
|
269. |
Chuyển đổi Chứng chỉ hành nghề, hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài |
270. |
Cấp/ Nâng hạng/ điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
271. |
Cấp lại nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
272. |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
273. |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng |
274. |
Cấp lại (Cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) |
275. |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng |
NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
A. CẤP THÀNH PHỐ |
|
276. |
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp hàng tháng hoặc một lần, trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình, dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do tai nạn lao động; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng chế độ trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng tháng |
277. |
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động, huấn luyện an toàn vệ sinh lao động |
278. |
Giải quyết chế độ cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp một lần hoặc hàng tháng; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do bệnh nghề nghiệp; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm bệnh nghề nghiệp hàng tháng |
279. |
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp |
280. |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
281. |
Công nhận giám đốc trung tâm Giáo dục nghề nghiệp tư thục |
282. |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
283. |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
284. |
Giải thể Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố và Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố. |
285. |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của Trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố và phân hiệu của Trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố. |
286. |
Đổi tên Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập công lập trực thuộc thành phố và Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố. |
287. |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
288. |
Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân cấp tỉnh. |
289. |
Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
290. |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
291. |
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
292. |
Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
293. |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
294. |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
295. |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu |
296. |
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) |
297. |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
298. |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện UBND cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể |
299. |
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội). |
300. |
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
301. |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). |
302. |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). |
303. |
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. |
304. |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
305. |
Kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
306. |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em. |
307. |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
308. |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
309. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
310. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
311. |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
312. |
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
313. |
Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
314. |
Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp |
315. |
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
316. |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
317. |
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày |
318. |
Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
319. |
Áp dụng biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. |
320. |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em. |
321. |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
322. |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
323. |
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch Covid 19 |
324. |
Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch Covid 19 |
325. |
Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch Covid 19 |
326. |
Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch Covid 19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp |
327. |
Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch Covid 19 |
328. |
Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch Covid 19 |
329. |
Hỗ trợ người sử dụng lao động tạm dừng đóng vào Quỹ hưu trí và tử tuất do đại dịch Covid 19 |
330. |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
331. |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
332. |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
333. |
Thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động |
334. |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
B. CẤP HUYỆN |
|
335. |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng LĐTBXH |
336. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng LĐTBXH |
337. |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng LĐTBXH |
338. |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng LĐTBXH |
339. |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
340. |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng LĐTBXH |
341. |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện |
342. |
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện |
343. |
Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện |
344. |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
345. |
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
346. |
Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
347. |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở Giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
348. |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
C. CẤP XÃ |
|
349. |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
NGÀNH TÀI CHÍNH |
|
A. CẤP THÀNH PHỐ |
|
350. |
Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý |
351. |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
352. |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
353. |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
354. |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
355. |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
356. |
Xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới |
357. |
Mua quyển hóa đơn |
358. |
Mua hóa đơn lẻ |
359. |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản |
360. |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công |
361. |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính |