ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2809/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 06 tháng 10 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (02 thủ tục) và bãi bỏ (01
thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Tiền Giang (lĩnh vực Nông nghiệp).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư
pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp (Phòng KS TTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Nghĩa
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2809/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Tiền Giang
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định sửa đổi, bổ sung, thay thế TTHC
|
I. Lĩnh vực nông nghiệp
|
1
|
T-TGG
254725 TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc BVTV
|
Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống
cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm.
|
2
|
T-TGG
254726 TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc BVTV
|
B. Danh mục thủ tục hành chính bãi
bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Tiền Giang
Số
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Văn
bản QPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC
|
I. Lĩnh vực Nông nghiệp
|
01
|
T-TGG-286559-TT
|
Thẩm định phương án sử dụng lớp đất
mặt và bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa nước bị mất do chuyển mục đích
sử dụng
|
Luật Đất đai năm 2013
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Tiền Giang
I. Lĩnh vực Nông nghiệp
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1. Chuẩn bị đầy đủ hồ
sơ theo quy định.
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; địa chỉ: xã Long An, huyện Châu Thành, tỉnh
Tiền Giang.
Viên chức kiểm tra hồ sơ tiếp nhận:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
+ Hồ sơ nộp trực tiếp: Viên chức tiếp
nhận hồ sơ viết Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp;
nộp phí thẩm định.
+ Hồ sơ gửi qua đường bưu điện: Viên
chức tiếp nhận hồ sơ viết Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi qua
đường bưu điện cho người nộp (theo địa chỉ trên bì thư)
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu
cầu:
+ Hồ sơ nộp trực tiếp: Viên chức tiếp
nhận hồ sơ viết Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ để tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
+ Hồ sơ được gửi qua đường bưu điện:
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật gửi Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ
sơ để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo địa chỉ trên bì thư)
Bước 2. Thành lập đoàn đánh
giá thẩm định điều kiện và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
Bước 3. Nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (nếu
tổ chức, cá nhân không có yêu cầu khác).
Người nhận kết quả nộp Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Viên chức trả
kết quả cho người nhận. Trường hợp mất phiếu hẹn phải có giấy cam kết của tổ
chức, cá nhân nộp hồ sơ. Nộp lệ phí cấp Giấy chứng nhận.
Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do không cấp.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sáng từ 07 giờ 00 đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00 từ thứ
2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ lễ, tết).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước hoặc gửi qua đường bưu điện
|
3
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XIV - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT);
- Bản sao chứng thực hoặc bản sao
chụp (mang theo bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XVI - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT)
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày
kết thúc đánh giá
- Trường hợp Đoàn đánh giá xác nhận
chưa đủ điều kiện: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được bản
báo cáo khắc phục hoặc kết quả kiểm tra lại (cơ sở có 60 ngày khắc phục những
điều kiện không đạt).
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Tiền Giang
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Tiền Giang
|
6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức, cá nhân
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
- Phụ lục XIV- Thông tư
21/2015/TT-BNNPTNT
- Phụ lục XVI- Thông tư
21/2015/TT-BNNPTNT
|
8
|
Phí, lệ phí
|
* Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật:
- 200.000 đồng/giấy/lần cấp đối với
khu vực thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công; thị xã Cai Lậy.
- Khu vực còn lại của tỉnh 100.000
đồng/giấy/lần cấp.
* Phí thẩm định điều kiện kinh
doanh:
- Khu vực thành phố Mỹ Tho, thị xã
Gò Công, thị xã Cai Lậy.
+ Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Hộ kinh doanh: 400.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực còn lại của tỉnh:
+ Tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
+ Hộ kinh doanh: 200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
9
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Tổ chức, cá nhân buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật phải đáp ứng các điều kiện tại điều 63 Luật Bảo vệ và
Kiểm dịch thực vật và các điều kiện chi tiết sau:
1. Về nhân lực:
Chủ cơ sở bán thuốc, người trực
tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật phải có trình độ trung cấp trở lên về một trong
các chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, hóa học, lâm sinh hoặc có Giấy
chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ về thuốc bảo vệ thực vật do cơ quan quản lý
chuyên ngành về bảo vệ và kiểm dịch thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT cấp.
2. Về địa điểm
Địa điểm cửa hàng buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật tách biệt với khu vực dịch vụ ăn uống, trường học, bệnh viện;
khi xây dựng phải cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu
20 m.
3. Về kho thuốc bảo vệ thực
vật
a) Đối với kho thuốc bảo vệ thực
vật của cơ sở bán lẻ
- Khi xây dựng cách nguồn nước
(sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20 m;
- Kho có kệ kê hàng cao tối
thiểu 10 cm so với mặt sàn, cách tường tối thiểu 20 cm.
b) Kho thuốc bảo vệ thực vật của
cơ sở bán buôn đảm bảo yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5507:2002 Hóa chất
nguy hiểm - Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và
vận chuyển.
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực
vật năm 2013;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và
kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi;
thủy sản; thực phẩm.
- Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày
12/6/2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa, dịch vụ
cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện;
- Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Thông tư 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012
của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ
phí cấp Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh
thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng
hóa.
|
Phụ
lục XIV
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính
gửi:
|
Cục Bảo vệ thực vật hoặc
Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
1. Đơn vị chủ quản:
.....................................................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Tel: …………………………….Fax:
…………………………E-mail: .....................................
2. Tên cơ sở:
..............................................................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Tel: …………………………….Fax:
…………………………E-mail: .....................................
Địa điểm sản xuất, buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật:
Địa điểm nơi chứa thuốc
bảo vệ thực vật:
Đề
nghị Quí cơ quan
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thuốc bảo vệ thực vật
- Sản xuất hoạt
chất
□
- Sản xuất thuốc kỹ
thuật
□
- Sản xuất thành phẩm từ thuốc kỹ thuật
□
- Đóng
gói
□
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật
- Cơ sở có cửa
hàng
□
- Cơ sở không có cửa
hàng
□
□ Cấp
mới
□ Cấp lại lần thứ ………..
Hồ sơ gửi kèm:...........................................................................................................
Chúng tôi xin tuân thủ
các quy định của pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
……, ngày….. tháng…..năm…
Đại diện cơ sở
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Phụ
lục XVI
MẪU BẢN
THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
BẢN
THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính
gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
I. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Đơn vị chủ quản: ...................................................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Điện thoại: …………………………….Fax:
…………………………E-mail: ..........................
2. Tên cơ sở:
..............................................................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Điện thoại: …………………………….Fax:
…………………………E-mail: ..........................
3. Loại hình hoạt động
- DN nhà
nước
□
- DN liên doanh với nước
ngoài
□
- DN tư
nhân
□
- DN 100% vốn nước
ngoài
□
|
- DN cổ
phần
□
- Hộ buôn
bán
□
- Khác: (ghi rõ loại hình)
□
…………………………………..
|
4. Năm bắt đầu hoạt động: .........................................................................................
5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ quan cấp
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
...................................................................................................................................
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU
KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng đối với
cơ sở có cửa hàng)
- Diện tích cửa hàng: ……………..m2
- Diện tích/công suất khu vực chứa/
kho chứa hàng hóa: …………..m2 hoặc ………………tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo đảm
an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:
2. Nhân lực:
Danh sách nhân lực, trong đó:
- Chủ cơ sở và người trực tiếp bán thuốc
bảo vệ thực vật có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo vệ thực
vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về
thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành kèm theo
Thông tư này (Ghi rõ tên loại văn bằng, giấy chứng nhận; ngày cấp; thời hạn
hiệu lực; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Chứng nhận sức khỏe của chủ cơ sở
và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định của Bộ Y tế (Ghi rõ
ngày cấp; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Những thông tin khác.
3. Nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật
□ Có (tiếp tục khai báo mục 3.1)
□ Không (tiếp tục khai báo mục 3.2)
3.1. Nếu có, cung cấp các
thông tin sau:
Nơi chứa thuốc:
từ 5000 kg trở lên
□
dưới 5000 kg □
Kích thước kho: chiều dài (m):
…………….chiều rộng (m): …………… chiều cao: ………
Thông tin về nơi chứa thuốc bảo vệ thực
vật:
a) Tên người đại diện:
.................................................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Điện thoại: ………………….Mobile:
………………….Fax: ………………….E-mail: ............
b) Trạm cấp cứu gần nhất:
...........................................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Điện thoại: ………………………….Fax:
.........................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
.....................................................................................
c) Đơn vị cứu hỏa gần nhất (km):
.................................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Điện thoại: ………………………….Fax:
.........................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
d) Đồn cảnh sát gần nhất:
............................................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Điện thoại: ………………………….Fax:
.........................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
.....................................................................................
đ) Tên khu dân cư gần nhất:
........................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
.....................................................................................
3.2. Nếu không có kho riêng,
nêu tên những đơn vị mà cơ sở có hợp đồng thuê kho (kèm hợp đồng thuê kho):
|
ĐẠI
DIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
|
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ đầy
đủ theo quy định. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu
điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật; địa chỉ: xã Long An, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang.
Viên chức kiểm tra hồ sơ tiếp nhận:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
+ Hồ sơ nộp trực tiếp: Viên chức tiếp
nhận hồ sơ viết Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp;
nộp phí thẩm định.
+ Hồ sơ gửi qua đường bưu điện: Viên
chức tiếp nhận hồ sơ viết Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi qua
đường bưu điện cho người nộp (theo địa chỉ trên bì thư)
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu
cầu:
+ Hồ sơ nộp trực tiếp: Viên chức tiếp
nhận hồ sơ viết Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ để tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
+ Hồ sơ được gửi qua đường bưu điện:
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật gửi Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ
sơ để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo địa chỉ trên bì thư)
Bước 2. Phân loại hồ sơ:
Viên chức phân loại hồ sơ tiếp nhận:
- Hồ sơ phải lập Đoàn đánh giá;
- Hồ sơ không phải lập Đoàn đánh giá
thực tế (trong thời gian hoạt động, nếu cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại
A theo quy định của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở
sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản)
Bước 3. Nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
(nếu tổ chức, cá nhân không có yêu cầu khác).
Người nhận kết quả nộp Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Viên chức trả
kết quả cho người nhận. Trường hợp mất phiếu hẹn phải có giấy cam kết của tổ
chức, cá nhân nộp hồ sơ. Nộp lệ phí cấp Giấy chứng nhận.
Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do không cấp.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Sáng từ 07 giờ 00 đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00 từ
thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước hoặc gửi qua đường bưu điện.
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XIV -Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT);
- Bản sao chứng thực hoặc bản sao
chụp (mang theo bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XVI - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT)
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
- Cơ sở được xếp loại A: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (trong thời gian hoạt động, nếu cơ sở
được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ Nông nghiệp và PTNT
về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và
sản phẩm nông lâm thủy sản)
- Cơ sở không được xếp loại A, phải
lập Đoàn đánh giá thực tế: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản báo cáo
khắc phục hoặc kết quả kiểm tra lại (cơ sở có 60 ngày khắc phục những điều
kiện không đạt)
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Tiền Giang
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Tiền Giang.
|
6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức, Cá nhân
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
- Phụ lục XIV - Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT;
- Phụ lục XVI -Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT.
|
8
|
Phí, lệ phí
|
* Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật:
- 200.000 đồng/giấy/lần cấp đối với
khu vực thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công; thị xã Cai Lậy.
- Khu vực còn lại của tỉnh 100.000
đồng/giấy/ lần cấp.
* Phí thẩm định điều kiện kinh
doanh:
- Khu vực thành phố Mỹ Tho, thị xã
Gò Công, thị xã Cai Lậy.
+ Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Hộ kinh doanh: 400.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực còn lại của tỉnh:
+ Tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
+ Hộ kinh doanh: 200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
9
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Tổ chức, cá nhân buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật phải đáp ứng các điều kiện tại điều 63 Luật Bảo vệ và Kiểm
dịch thực vật và các điều kiện chi tiết sau:
1. Về nhân lực:
Chủ cơ sở bán thuốc, người trực
tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật phải có trình độ trung cấp trở lên về một trong
các chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, hóa học, lâm sinh hoặc có Giấy
chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ về thuốc bảo vệ thực vật do cơ quan quản lý chuyên
ngành về bảo vệ và kiểm dịch thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT cấp.
2. Về địa điểm
Địa điểm cửa hàng buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật tách biệt với khu vực dịch vụ ăn uống, trường học, bệnh
viện; khi xây dựng phải cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước)
tối thiểu 20 m.
3. Về kho thuốc bảo vệ thực
vật
a) Đối với kho thuốc bảo vệ thực
vật của cơ sở bán lẻ
- Khi xây dựng cách nguồn nước
(sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20 m;
- Kho có kệ kê hàng cao tối
thiểu 10 cm so với mặt sàn, cách tường tối thiểu 20 cm.
b) Kho thuốc bảo vệ thực vật của
cơ sở bán buôn đảm bảo yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5507:2002 Hóa chất
nguy hiểm - Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và
vận chuyển.
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực
vật năm 2013.
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và
kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi;
thủy sản; thực phẩm;
- Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày
12/6/2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa, dịch vụ
cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện;
- Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT ngày
03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất,
kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày
16/5/2012 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương
mại; lệ phí cấp Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh
doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao
dịch hàng hóa;
|
Phụ
lục XIV
MẪU ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính
gửi:
|
Cục Bảo vệ thực vật hoặc
Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
1. Đơn vị chủ quản:
.....................................................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Tel: …………………………….Fax:
…………………………E-mail: .....................................
2. Tên cơ sở:
..............................................................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Tel: …………………………….Fax:
…………………………E-mail: .....................................
Địa điểm sản xuất, buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật:
Địa điểm nơi chứa thuốc
bảo vệ thực vật:
Đề
nghị Quí cơ quan
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thuốc bảo vệ thực vật
- Sản xuất hoạt
chất
□
- Sản xuất thuốc kỹ
thuật
□
- Sản xuất thành phẩm từ thuốc kỹ thuật
□
- Đóng
gói
□
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật
- Cơ sở có cửa
hàng
□
- Cơ sở không có cửa
hàng
□
□ Cấp
mới
□ Cấp lại lần thứ ………..
Hồ sơ gửi kèm:...........................................................................................................
Chúng tôi xin tuân thủ
các quy định của pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
……, ngày….. tháng…..năm…
Đại diện cơ sở
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Phụ
lục XVI
MẪU BẢN
THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
BẢN
THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính
gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
I. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Đơn vị chủ quản: ...................................................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Điện thoại: …………………………….Fax:
…………………………E-mail: ..........................
2. Tên cơ sở:
..............................................................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Điện thoại: …………………………….Fax:
…………………………E-mail: ..........................
3. Loại hình hoạt động
- DN nhà
nước
□
- DN liên doanh với nước
ngoài
□
- DN tư
nhân
□
- DN 100% vốn nước
ngoài
□
|
- DN cổ
phần
□
- Hộ buôn
bán
□
- Khác: (ghi rõ loại hình)
□
…………………………………..
|
4. Năm bắt đầu hoạt động: .........................................................................................
5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ quan cấp
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
...................................................................................................................................
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU
KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng đối với
cơ sở có cửa hàng)
- Diện tích cửa hàng: ……………..m2
- Diện tích/công suất khu vực chứa/
kho chứa hàng hóa: …………..m2 hoặc …………tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo đảm
an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:
2. Nhân lực:
Danh sách nhân lực, trong đó:
- Chủ cơ sở và người trực tiếp bán thuốc
bảo vệ thực vật có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo vệ thực
vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về
thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành kèm theo
Thông tư này (Ghi rõ tên loại văn bằng, giấy chứng nhận; ngày cấp; thời hạn
hiệu lực; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Chứng nhận sức khỏe của chủ cơ sở
và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định của Bộ Y tế (Ghi rõ
ngày cấp; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Những thông tin khác.
3. Nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật
□ Có (tiếp tục khai báo mục 3.1)
□ Không (tiếp tục khai báo mục 3.2)
3.1. Nếu có, cung cấp các
thông tin sau:
Nơi chứa thuốc:
từ 5000 kg trở lên
□
dưới 5000 kg □
Kích thước kho: chiều dài (m):
…………….chiều rộng (m): …………… chiều cao: ………
Thông tin về nơi chứa thuốc bảo vệ thực
vật:
a) Tên người đại diện:
.................................................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Điện thoại: ………………….Mobile:
………………….Fax: ………………….E-mail: ............
b) Trạm cấp cứu gần nhất:
...........................................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Điện thoại: ………………………….Fax:
.........................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
.....................................................................................
c) Đơn vị cứu hỏa gần nhất (km):
.................................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Điện thoại: ………………………….Fax:
.........................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
d) Đồn cảnh sát gần nhất:
............................................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Điện thoại: ………………………….Fax:
.........................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
.....................................................................................
đ) Tên khu dân cư gần nhất:
........................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
.....................................................................................
3.2. Nếu không có kho riêng,
nêu tên những đơn vị mà cơ sở có hợp đồng thuê kho (kèm hợp đồng thuê kho):
|
ĐẠI
DIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
|