Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình

Số hiệu 280/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/05/2019
Ngày có hiệu lực 13/05/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Bình
Người ký Tống Quang Thìn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 280/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 13 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính.

(Theo phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Sở Tài chính có trách nhiệm bổ sung quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ để đảm bảo các thủ tục hành chính mới được công bố bổ sung được đưa vào thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1692/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thực hiện theo cơ chế một cửa; Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố bổ sung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Tài chính thực hiện theo cơ chế một cửa.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, VP11.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Cơ chế thực hiện

TTHC được công bố tại quyết định

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết thực tế

Một cửa

Mt cửa liên thông

Trong ngày

Ghi giấy hẹn (Ngày làm việc)

I

LĨNH VỰC TIN HỌC THỐNG KÊ

1

Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

Trường hợp 1: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước

Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính: 3 ngày làm việc

 

03

x

 

Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQLNS: 2 ngày làm việc

02

 

Trường hợp 2: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách

Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính: 3 ngày làm việc

 

03

x

 

Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQLNS: 2 ngày làm việc

02

 

Trường hợp 3: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư

Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính: 3 ngày làm việc

 

03

x

 

Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQLNS: 2 ngày làm việc

 

02

 

 

Trường hợp 4: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư tại giai đoạn thực hiện dự án

Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính: 3 ngày làm việc

 

03

x

 

Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQLNS: 2 ngày làm việc

 

02

 

 

Trường hợp 5: Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính: 03 ngày làm việc

 

03

x

 

Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQLNS: 2 ngày làm việc

 

02

 

 

Trường hợp 6: Đăng ký thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư

Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính : 03 ngày làm việc

 

03

x

 

Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQLNS: 2 ngày làm việc

 

02

 

 

II

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN

1

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

30 ngày làm việc

 

30

 

x

Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

2

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

30 ngày làm việc

 

30

 

x

3

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

30 ngày làm việc

 

30

 

x

4

Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư

67 ngày làm việc

 

67

 

x

5

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

Tài sản có nguyên giá trên sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản: 30 ngày làm việc

 

30

 

x

Tài sản khác có nguyên giá trên sổ sách kế toán từ 300 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản: 30 ngày làm việc

 

30

x

 

6

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

Tài sản có nguyên giá trên sổ sách kế toán trên 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản: 60 ngày làm việc

 

60

 

x

Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

Tài sản khác có nguyên giá trên sổ sách kế toán từ 300 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản: 60 ngày làm việc

 

60

x

 

7

Quyết định điều chuyển tài sản công

Đối với Trụ sở làm việc, nhà ở công vụ và các tài sản khác gắn liền với đất (bao gồm cả quyền sử dụng đất); Xe ô tô và các phương tiện vận tải khác: 30 ngày làm việc

 

30

 

x

Tài sản không phải tài sản quy định nêu trên khi thực điều chuyển bao gồm: (1) Tài sản điều chuyển giữa các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh; (2) Tài sản điều chuyển từ các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh về UBND cấp huyện và ngược lại; (3) Tài sản điều chuyển giữa UBND cấp huyện với nhau: 30 ngày làm việc

 

30

x

 

8

Quyết định bán tài sản công

Tài sản có nguyên giá trên sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản: 30 ngày làm việc

 

30

 

x

Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

Tài sản có nguyên giá trên sổ sách kế toán từ 300 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản: 30 ngày làm việc

 

30

x

 

9

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

Tài sản có nguyên giá trên sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản: 07 ngày làm việc

 

07

 

x

Tài sản có nguyên giá trên sổ sách kế toán từ 300 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản: 07 ngày làm việc

 

07

x

 

10

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công

Tài sản có nguyên giá trên sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản: 07 ngày làm việc

 

07

 

x

Tài sản có nguyên giá trên sổ sách kế toán từ 300 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản: 07 ngày làm việc

 

07

x

 

11

Quyết định thanh lý tài sản công

Tài sản có nguyên giá trên sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản: 30 ngày làm việc

 

30

 

x

Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

Tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 300 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01 tài sản: 30 ngày làm việc

 

30

x

 

12

Quyết định tiêu hủy tài sản công

Tài sản có nguyên giá trên sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản: 30 ngày làm việc

 

30

 

x

Các tài sản khác có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 300 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01 tài sản: 30 ngày làm việc

 

30

x

 

13

Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại

Tài sản có nguyên giá trên sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản: 30 ngày làm việc

 

30

 

x

Tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 300 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01 tài sản: 30 ngày làm việc

 

30

x

 

14

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

30 ngày làm việc

 

30

x

 

15

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê

60 ngày làm việc

 

60

 

x

Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

16

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết

120 ngày làm việc

 

120

 

x

17

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

Phương án điều chuyển cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc trung ương hoặc địa phương khác quản lý thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính: 60 ngày làm việc

 

60

 

x

Phương án điều chuyển tài sản cho cơ quan, tổ chức, đơn vị, dự án thuộc địa phương quản lý; bán, thanh lý, tiêu hủy; xử lý tài sản trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại: 30 ngày làm việc

 

30

 

x

18

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

Tài sản thuộc thẩm quyền quyết định xử lý của Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tài chính: 60 ngày làm việc

 

60

 

x

Tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh: 30 ngày làm việc

 

30

 

x

19

Mua quyền hóa đơn

05 ngày làm việc

 

05

x

 

20

Mua hóa đơn lẻ

05 ngày làm việc

 

05

x

 

Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

21

Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội

20 ngày làm việc

 

20

 

x

22

Trình tự thực hiện sắp xếp lại, xử lý các cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty TNHH MTV do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng

15 ngày làm việc

 

15

 

x

Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

23

Thủ tục hành chính về chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

15 ngày làm việc

 

15

 

x

24

Thủ tục chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước

15 ngày làm việc

 

15

 

x

25

Thủ tục quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư

15 ngày làm việc

 

15

 

x

26

Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương

15 ngày làm việc

 

15

 

x

27

Xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản nhận chuyển giao

05 ngày làm việc

 

05

 

x

Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

28

Thủ tục báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời

Không quy định

 

Không quy định

 

x

29

Xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời

45 ngày làm việc

 

45

 

x

30

Xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ

45 ngày làm việc

 

45

 

x

31

Hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời

30 ngày làm việc

 

30

 

x

32

Hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh doanh cho doanh nghiệp phải di dời.

30 ngày làm việc

 

30

 

x

33

Hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp phải di dời

30 ngày làm việc

 

30

 

x

34

Hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp phải di dời

30 ngày làm việc

 

30

 

x

35

Hỗ trợ để thực hiện dự án đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời.

30 ngày làm việc

 

30

 

x

36

Thủ tục ứng trước vốn cho đơn vị phải di dời thuộc địa phương quản lý.

Không quy định

 

Không quy định

 

x

37

Thủ tục hoàn trả vốn ứng trước cho đơn vị phải di dời đã thực hiện ứng trước vốn

15 ngày làm việc

 

15

x

 

Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

38

Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

40 ngày làm việc

 

40

 

x

39

Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới

20 ngày làm việc

 

20

 

x

40

Thủ tục giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

15 ngày làm việc

 

15

 

x

41

Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất

Không quy định

 

Không quy định

x

 

II

LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ

1

Thủ tục Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh

05 ngày làm việc

 

05

x

 

Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

2

Thủ tục Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh

15 ngày làm việc

 

15

 

x

3

Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá

Theo quy định

 

Theo quy định

 

x

Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

IV

LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

1

Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Trường hợp xác định giá trị doanh nghiệp theo phương pháp tài sản: 180 ngày làm việc.

 

180

 

x

Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

Trường hợp xác định giá trị DN theo phương pháp dòng tiền chiết khấu và các phương pháp khác: 270 ngày làm việc

 

270

 

 

Trường hợp quá thời hạn trên chưa công bố được giá trị của DN cổ phần hóa, cơ quan quyết định cổ phần hóa xem xét, quyết định kéo dài thời gian công bố giá trị doanh nghiệp nhưng phải đảm bảo nguyên tắc việc công bố giá trị DN và việc tổ chức bán cổ phần lần đầu của DN cổ phần hóa cách thời điểm giá trị doanh nghiệp không quá 540 ngày làm việc trừ các trường hợp đặc thù theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ

 

540

 

 

2

Phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Không quy định

 

Không quy định

 

x

3

Thủ tục cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

10 ngày làm việc

 

10

 

x

Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

4

Thủ tục lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

Theo quy định

 

Theo quy định

 

x

5

Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

Không quy định

 

Không quy định

x

 

6

Thủ tục thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

Không quy định

 

Không quy định

x

 

7

Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

Không quy định

 

Không quy định

x

 

8

Thủ tục đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước

15 ngày làm việc

 

15

 

x

9

Thủ tục tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực

15 ngày làm việc

 

15

 

x

10

Thủ tục thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực

15 ngày làm việc

 

15

 

x

11

Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường

15 ngày làm việc

 

15

 

x

12

Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường

15 ngày làm việc

 

15

 

x

13

Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ

15 ngày làm việc

 

15

 

x

14

Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ

15 ngày làm việc

 

15

 

x

Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

15

Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản

15 ngày làm việc

 

15

 

x

16

Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản

15 ngày làm việc

 

15

 

x

17

Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển

15 ngày làm việc

 

15

 

x

18

Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị thuộc địa phương

10 ngày làm việc

 

10

x