Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 278/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/05/2019 |
Ngày có hiệu lực | 13/05/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Tống Quang Thìn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 278/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 13 tháng 05 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông (Theo phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm bổ sung quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ để đảm bảo các thủ tục hành chính mới được công bố bổ sung được đưa vào thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1691/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện theo cơ chế một cửa.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
TT |
Nội dung công việc |
Thời hạn giải quyết |
Cơ chế thực hiện |
TTHC được công bố tại Quyết định |
|||||||||
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết thực tế |
Một cửa |
Một cửa liên thông |
||||||||||
Trong ngày |
Ghi
giấy hẹn |
||||||||||||
I |
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH |
||||||||||||
1 |
Cấp giấy phép bưu chính |
30 ngày làm việc |
|
30 |
x |
|
Quyết định số 528/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
||||||
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
||||||
3 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
|||||||
4 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
Quyết định số 528/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
||||||
5 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
|||||||
6 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|||||||
II |
LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
||||||||||||
1 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
15 ngày làm việc |
|
15 |
x |
|
Quyết định số 528/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
||||||
2 |
Sửa đổi, bổ sung chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
|||||||
3 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
|||||||
4 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
|||||||
5 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
|||||||
6 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|||||||
7 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|||||||
8 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|||||||
9 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|||||||
10 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2,G3,G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|||||||
11 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|||||||
12 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
||||||
III |
LĨNH VỰC BÁO CHÍ |
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Thủ tục trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
Quyết định số 528/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
||||||
2 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
30 ngày làm việc |
|
30 |
x |
|
|||||||
3 |
Thủ tục thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
15 ngày làm việc |
|
15 |
x |
|
|||||||
|
Thủ tục cho phép họp báo (trong nước) |
Không có |
|
Không ghi |
x |
|
|||||||
|
Thủ tục cho phép họp báo (nước ngoài) |
02 ngày làm việc |
|
02 |
x |
|
|||||||
IV |
LĨNH VỰC IN, PHÁT HÀNH, XUẤT BẢN |
||||||||||||
1 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
15 ngày làm việc |
|
15 |
x |
|
Quyết định số 528/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
||||||
2 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|||||||
3 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|||||||
4 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
|||||||
5 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
15 ngày làm việc |
|
15 |
x |
|
|||||||
6 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
|||||||
7 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|||||||
8 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
15 ngày làm việc |
|
15 |
x |
|
|||||||
9 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|||||||
10 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
|||||||
11 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
03 ngày làm việc |
|
03 |
x |
|
|||||||
12 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
|||||||
13 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
|||||||
14 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
15 ngày làm việc |
|
15 |
x |
|
Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|