Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2014 phân bổ kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ người có công cách mạng về nhà ở năm 2013 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu | 28/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/01/2014 |
Ngày có hiệu lực | 06/01/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Văn Cao |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 06 tháng 01 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI CÓ CÔNG CÁCH MẠNG VỀ NHÀ Ở NĂM 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002 và các văn bản pháp quy hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở;
Căn cứ Quyết định số 1693/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở năm 2013 theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Công văn số 1502/SXD-QLN&TTBĐS ngày 02/12/2013 và Sở Tài chính tại Công văn số 3567/STC-QLNS ngày 25/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phân bổ kinh phí hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở số tiền 11.440 triệu đồng (Mười một tỷ, bốn trăm bốn mươi bốn triệu đồng) từ nguồn tạm cấp của Trung ương (10.300 triệu đồng) và nguồn ngân sách tỉnh (1.140 triệu đồng) bổ sung có mục tiêu cho ngân sách các huyện, thị xã và thành phố Huế (gọi chung là huyện) để thực hiện hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở đợt 1 theo phụ lục chi tiết đính kèm.
Điều 2: Giao trách nhiệm cho:
1. Sở Tài chính lập thủ tục thông báo bổ sung kinh phí cho ngân sách các huyện số tiền đã nêu tại Điều 1 Quyết định này.
2. UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế có trách nhiệm:
- Căn cứ tình hình thực tế của địa phương và kinh phí được phân bổ nêu tại điều 1, quyết định phê duyệt danh sách được hỗ trợ kinh phí về nhà ở của địa phương cho phù hợp.
- Triển khai thực hiện hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
- Quản lý và sử dụng kinh phí đúng mục đích, theo quy định hiện hành của Nhà nước; định kỳ hàng quý báo cáo tiến độ triển khai thực hiện gửi Sở Xây dựng để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
- Quyết toán kinh phí thực hiện gửi Sở Xây dựng, Sở Tài chính trước ngày 15/12/2014.
2. Sở Xây dựng (cơ quan thường trực Ban chỉ đạo chính sách hỗ trợ người có công cách mạng về nhà ở tỉnh) hướng dẫn, giám sát UBND các huyện triển khai thực hiện việc hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh; định kỳ hàng quý tổng hợp tiến độ triển khai thực hiện báo cáo UBND tỉnh.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Sở Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
Stt |
Tên huyện, thị xã, thành phố Huế |
Tổng số hộ người có công với cách mạng về nhà ở (theo đề án phê duyệt) |
Số hộ và kinh phí bố trí đợt này (hộ xây mới) |
|||||
Số hộ xây mới |
Tổng số kinh phí |
Trong đó |
||||||
Tổng số hộ |
Hỗ trợ xây mới |
Cải tạo, sửa chữa |
Ngân sách TW (90%) |
Ngân sách tỉnh (10%) |
||||
|
Tổng cộng |
2.164 |
585 |
1.579 |
286 |
11.440 |
10.300 |
1.140 |
1 |
Huyện Phong Điền |
221 |
66 |
155 |
32 |
1.280 |
1.155 |
125 |
2 |
Huyện Quảng Điền |
214 |
49 |
165 |
24 |
960 |
865 |
95 |
3 |
Thị xã Hương Trà |
250 |
125 |
125 |
61 |
2.440 |
2.195 |
245 |
4 |
Thị xã Hương Thủy |
160 |
5 |
155 |
5 |
200 |
180 |
20 |
5 |
Huyện Phú Vang |
320 |
29 |
291 |
15 |
600 |
540 |
60 |
6 |
Huyện Phú Lộc |
416 |
134 |
282 |
63 |
2.520 |
2.270 |
250 |
7 |
Huyện Nam Đông |
212 |
55 |
157 |
27 |
1.080 |
970 |
110 |
8 |
Huyện A Lưới |
337 |
117 |
220 |
54 |
2.160 |
1.945 |
215 |
9 |
Thành phố Huế |
34 |
5 |
29 |
5 |
200 |
180 |
20 |