Quyết định 28/2024/QĐ-UBND năm 2024 số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự cần thành lập, số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 28/2024/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/06/2024 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Võ Tấn Đức |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2024/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 21 tháng 6 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 18 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh trật tự; tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh trật tự; mức chi hỗ trợ; bồi dưỡng; tiêu chuẩn trang phục, phương tiện, thiết bị đối với người tham gia lực lượng bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ trình số 1262/TTr-CAT- PV01 ngày 18 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự cần thành lập là 928 Tổ tại 928 ấp, khu phố.
2. Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại ấp, khu phố trên địa bàn các xã, phường, thị trấn là 4.264 thành viên.
(Các Phụ lục kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2024.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH TRẬT
TỰ TẠI CÁC ẤP, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
(Kèm theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
- Tổng số Tổ thành lập: 200 Tổ.
- Tổng số thành viên Tổ: 1.190 thành viên.
STT |
Xã, phường, thị trấn |
TT |
Ấp, khu phố |
Số lượng Tổ cần thành lập |
Số lượng thành viên Tổ |
Ghi chú |
1 |
Phường Tân Phong (12 Tổ, 72 thành viên) |
1 |
Khu phố 1 |
1 |
5 |
|
2 |
Khu phố 2 |
1 |
5 |
|
||
3 |
Khu phố 3 |
1 |
3 |
|
||
4 |
Khu phố 4 |
1 |
3 |
|
||
5 |
Khu phố 5 |
1 |
5 |
|
||
6 |
Khu phố 6 |
1 |
5 |
|
||
7 |
Khu phố 7 |
1 |
7 |
|
||
8 |
Khu phố 8 |
1 |
7 |
|
||
9 |
Khu phố 9 |
1 |
9 |
|
||
10 |
Khu phố 10 |
1 |
5 |
|
||
11 |
Khu phố 11 |
1 |
9 |
|
||
12 |
Khu phố 11A |
1 |
9 |
|
||
2 |
Phường Long Bình (12 Tổ, 106 thành viên) |
1 |
Khu phố 1 |
1 |
9 |
|
2 |
Khu phố 2 |
1 |
7 |
|
||
3 |
Khu phố 2A |
1 |
9 |
|
||
4 |
Khu phố 3 |
1 |
9 |
|
||
5 |
Khu phố 4 |
1 |
9 |
|
||
6 |
Khu phố 5 |
1 |
9 |
|
||
7 |
Khu phố 5A |
1 |
9 |
|
||
8 |
Khu phố 6 |
1 |
9 |
|
||
9 |
Khu phố 7 |
1 |
9 |
|
||
10 |
Khu phố 7A |
1 |
9 |
|
||
11 |
Khu phố 8 |
1 |
9 |
|
||
12 |
Khu phố 8A |
1 |
9 |
|
||
3 |
Phường Tân Hòa (12 Tổ, 54 thành viên) |
1 |
Khu phố 1 |
1 |
7 |
|
2 |
Khu phố 2 |
1 |
3 |
|
||
3 |
Khu phố 3 |
1 |
5 |
|
||
4 |
Khu phố 4 |
1 |
7 |
|
||
5 |
Khu phố 4 A |
1 |
7 |
|
||
6 |
Khu phố 5 |
1 |
3 |
|
||
7 |
Khu phố 6 |
1 |
3 |
|
||
8 |
Khu phố 7 |
1 |
3 |
|
||
9 |
Khu phố 8 |
1 |
3 |
|
||
10 |
Khu phố 9 |
1 |
5 |
|
||
11 |
Khu phố 10 |
1 |
3 |
|
||
12 |
Khu phố 11 |
1 |
5 |
|
||
4 |
Phường Tân Mai (06 Tổ, 30 thành viên) |
1 |
Khu phố 1 |
1 |
5 |
|
2 |
Khu phố 2 |
1 |
5 |
|
||
3 |
Khu phố 3 |
1 |
5 |
|
||
4 |
Khu phố 4 |
1 |
5 |
|
||
5 |
Khu phố 5 |
1 |
5 |
|
||
6 |
Khu phố 6 |
1 |
5 |
|
||
5 |
Phường Tân Tiến (07 Tổ, 25 thành viên) |
1 |
Khu phố 1 |
1 |
3 |
|
2 |
Khu phố 2 |
1 |
3 |
|
||
3 |
Khu phố 3 |
1 |
3 |
|
||
4 |
Khu phố 4 |
1 |
3 |
|
||
5 |
Khu phố 5 |
1 |
3 |
|
||
6 |
Khu phố 6 |
1 |
7 |
|
||
7 |
Khu phố 7 |
1 |
3 |
|
||
6 |
Phường Thanh Bình (03 Tổ, 09 thành viên) |
1 |
Khu Phố 1 |
1 |
3 |
|
2 |
Khu Phố 2 |
1 |
3 |
|
||
3 |
Khu Phố 3 |
1 |
3 |
|
||
7 |
Phường Trảng Dài (11 Tổ, 93 thành viên) |
1 |
Khu phố 1 |
1 |
5 |
|
2 |
Khu phố 2 |
1 |
9 |
|
||
3 |
Khu phố 2A |
1 |
7 |
|
||
4 |
Khu Phố 3 |
1 |
9 |
|
||
5 |
Khu Phố 3A |
1 |
9 |
|
||
6 |
Khu Phố 4 |
1 |
9 |
|
||
7 |
Khu Phố 4A |
1 |
9 |
|
||
8 |
Khu Phố 4B |
1 |
9 |
|
||
9 |
Khu Phố 4C |
1 |
9 |
|
||
10 |
Khu Phố 5 |
1 |
9 |
|
||
11 |
Khu phố 5A |
1 |
9 |
|
||
8 |
Phường An Bình (11 Tổ, 63 thành viên) |
1 |
Khu phố 1 |
1 |
7 |
|
2 |
Khu phố 2 |
1 |
7 |
|
||
3 |
Khu phố 3 |
1 |
7 |
|
||
4 |
Khu phố 4 |
1 |
5 |
|
||
5 |
Khu phố 5 |
1 |
5 |
|
||
6 |
Khu phố 7 |
1 |
3 |
|
||
7 |
Khu phố 8 |
1 |
3 |
|
||
8 |
Khu phố 9 |
1 |
5 |
|
||
9 |
Khu phố 10 |
1 |
5 |
|
||
10 |
Khu phố 11 |
1 |
7 |
|
||
11 |
Khu phố 12 |
1 |
9 |
|
||
9 |
Phường Bình Đa (04 Tổ, 26 thành viên) |
1 |
Khu phố 1 |
1 |
3 |
|
2 |
Khu phố 2 |
1 |
9 |
|
||
3 |
Khu phố 3 |
1 |
7 |
|
||
4 |
Khu phố 4 |
1 |
7 |
|
||
10 |
Phường Long Bình Tân (07 Tổ, 51 thành viên) |
1 |
Khu phố 1 |
1 |
5 |
|
2 |
Khu phố 2 |
1 |
9 |
|
||
3 |
Khu phố 3 |
1 |
9 |
|
||
4 |
Khu phố 3 A |
1 |
7 |
|
||
5 |
Khu phố Bình Dương |
1 |
7 |
|
||
6 |
Khu phố Long Điềm |
1 |
9 |
|
||
7 |
Khu phố Thái Hòa |
1 |
5 |
|
||
11 |
Phường Tân Hiệp (06 Tổ, 42 thành viên) |
1 |
Khu phố 1 |
1 |
7 |
|
2 |
Khu phố 1A |
1 |
7 |
|
||
3 |
Khu phố 2 |
1 |
7 |
|
||
4 |
Khu phố 3 |
1 |
7 |
|
||
5 |
Khu phố 4 |
1 |
7 |
|
||
6 |
Khu phố 5 |
1 |
7 |
|
||
12 |
Phường Tân Hạnh (04 Tổ, 20 thành viên) |
1 |
Khu phố 1 |
1 |
7 |
|
2 |
Khu phố 2 |
1 |
3 |
|
||
3 |
Khu phố 3 |
1 |
5 |
|
||
4 |
Khu phố 4 |
1 |
5 |
|
||
13 |
Phường Phước Tân (08 Tổ, 58 thành viên) |
1 |
Khu phố Miễu |
1 |
9 |
|
2 |
Khu phố Tân Cang |
1 |
9 |
|
||
3 |
Khu phố Tân Lập |
1 |
5 |
|
||
4 |
Khu phố Tân Mai |
1 |
9 |
|
||
5 |
Khu phố Vườn Dừa |
1 |
9 |
|
||
6 |
Khu phố Rạch Chiếc |
1 |
|
|
||
7 |
Khu phố Hương Phước |
1 |
9 |
|
||
8 |
Khu phố Đồng |
1 |
5 |
|
||
14 |
Phường Tam Hiệp (09 Tổ, 45 thành viên) |
1 |
Khu phố 1 |
1 |
5 |
|
2 |
Khu phố 2 |
1 |
5 |
|
||
3 |
Khu phố 3 |
1 |
5 |
|
||
4 |
Khu phố 4 |
1 |
5 |
|
||
5 |
Khu phố 5 |
1 |
5 |
|
||
6 |
Khu phố 6 |
1 |
9 |
|
||
7 |
Khu phố 7 |
1 |
3 |
|
||
8 |
Khu phố 8 |
1 |
5 |
|
||
9 |
Khu phố 9 |
1 |
3 |
|
||
15 |
Phường Hố Nai (13 Tổ, 61 thành viên) |
1 |
Khu phố 1 |
1 |
3 |
|
2 |
Khu phố 2 |
1 |
3 |
|
||
3 |
Khu phố 3 |
1 |
3 |
|
||
4 |
Khu phố 4 |
1 |
3 |
|
||
5 |
Khu phố 5 |
1 |
9 |
|
||
6 |
Khu phố 6 |
1 |
5 |
|
||
7 |
Khu phố 7 |
1 |
5 |
|
||
8 |
Khu phố 8 |
1 |
7 |
|
||
9 |
Khu phố 9 |
1 |
3 |
|
||
10 |
Khu phố 10 |
1 |
5 |
|
||
11 |
Khu phố 11 |
1 |
3 |
|
||
12 |
Khu phố 12 |
1 |
5 |
|
||
13 |
Khu phố 13 |
1 |
7 |
|
||
16 |
Phường Tân Vạn (04 Tổ, 22 thành viên) |
1 |
Khu phố 1 |
1 |
5 |
|
2 |
Khu phố 2 |
1 |
5 |
|
||
3 |
Khu phố 3 |
1 |
5 |
|
||
4 |
Khu phố 4 |
1 |
7 |
|
||
17 |
Phường Thống Nhất (07 Tổ, 39 thành viên) |
1 |
Khu phố 1 |
1 |
5 |
|
2 |
Khu phố 2 |
1 |
5 |
|
||
3 |
Khu phố 3 |
1 |
5 |
|
||
4 |
Khu phố 4 |
1 |
5 |
|
||
5 |
Khu phố 5 |
1 |
5 |
|
||
6 |
Khu phố 6 |
1 |
5 |
|
||
7 |
Khu phố 7 |
1 |
9 |
|
||
18 |
Phường Tân Biên (12 Tổ, 62 thành viên) |
1 |
Khu phố 1 |
1 |
3 |
|
2 |
Khu phố 2 |
1 |
7 |
|
||
3 |
Khu phố 3 |
1 |
3 |
|
||
4 |
Khu phố 4 |
1 |
3 |
|
||
5 |
Khu phố 5A |
1 |
3 |
|
||
6 |
Khu phố 5B |
1 |
5 |
|
||
7 |
Khu phố 6 |
1 |
9 |
|
||
8 |
Khu phố 7 |
1 |
5 |
|
||
9 |
Khu phố 8A |
1 |
9 |
|
||
10 |
Khu phố 8B |
1 |
3 |
|
||
11 |
Khu phố 9 |
1 |
7 |
|
||
12 |
Khu phố 10 |
1 |
5 |
|
||
19 |
Phường Tam Hòa (03 Tổ, 21 thành viên) |
1 |
Khu phố 1 |
1 |
5 |
|
2 |
Khu phố 2 |
1 |
9 |
|
||
3 |
Khu phố 3 |
1 |
7 |
|
||
20 |
Phường Quyết Thắng (04 Tổ, 20 thành viên) |
1 |
Khu phố 1 |
1 |
5 |
|
2 |
Khu phố 2 |
1 |
5 |
|
||
3 |
Khu phố 3 |
1 |
5 |
|
||
4 |
Khu phố 4 |
1 |
5 |
|
||
21 |
Phường Quang Vinh (04 Tổ, 24 thành viên) |
1 |
Khu phố 1 |
1 |
5 |
|
2 |
Khu phố 2 |
1 |
5 |
|
||
3 |
Khu phố 3 |
1 |
9 |
|
||
4 |
Khu phố 4 |
1 |
5 |
|
||
22 |
Xã Long Hưng (02 Tổ, 12 thành viên) |
1 |
Ấp Phước Hội |
1 |
7 |
|
2 |
Ấp An Xuân |
1 |
5 |
|
||
23 |
Phường Hòa Bình (05 Tổ, 15 thành viên) |
1 |
Khu phố 1 |
1 |
3 |
|
2 |
Khu phố 2 |
1 |
3 |
|
||
3 |
Khu phố 3 |
1 |
3 |
|
||
4 |
Khu phố 4 |
1 |
3 |
|
||
5 |
Khu phố 5 |
1 |
3 |
|
||
24 |
Phường Hóa An (04 Tổ, 36 thành viên) |
1 |
Khu phố Cầu Hang |
1 |
9 |
|
2 |
Khu phố Bình Hóa |
1 |
9 |
|
||
3 |
Khu phố Đồng Nai |
1 |
9 |
|
||
4 |
Khu phố An Hòa |
1 |
9 |
|
||
25 |
Phường Hiệp Hòa (03 Tổ, 21 thành viên) |
1 |
Khu phố Nhất Hòa |
1 |
7 |
|
2 |
Khu phố Nhị Hòa |
1 |
7 |
|
||
3 |
Khu phố Tam Hòa |
1 |
7 |
|
||
26 |
Phường Bửu Long (05 Tổ, 31 thành viên) |
1 |
Khu phố 1 |
1 |
9 |
|
2 |
Khu phố 2 |
1 |
5 |
|
||
3 |
Khu phố 3 |
1 |
5 |
|
||
4 |
Khu phố 4 |
1 |
7 |
|
||
5 |
Khu phố 5 |
1 |
5 |
|
||
27 |
Phường Trung Dũng (06 Tổ, 32 thành viên) |
1 |
Khu phố 1 |
1 |
5 |
|
2 |
Khu phố 2 |
1 |
7 |
|
||
3 |
Khu phố 3 |
1 |
7 |
|
||
4 |
Khu phố 4 |
1 |
3 |
|
||
5 |
Khu phố 5 |
1 |
3 |
|
||
6 |
Khu phố 6 |
1 |
7 |
|
||
28 |
Phường An Hòa (04 Tổ, 26 thành viên) |
1 |
Khu phố 1 |
1 |
7 |
|
2 |
Khu phố 2 |
1 |
7 |
|
||
3 |
Khu phố 3 |
1 |
7 |
|
||
4 |
Khu phố 4 |
1 |
5 |
|
||
29 |
Phường Tam Phước (07 Tổ, 47 thành viên) |
1 |
Khu phố Long Đức 1 |
1 |
9 |
|
2 |
Khu phố Long Đức 2 |
1 |
3 |
|
||
3 |
Khu phố Long Đức 3 |
1 |
9 |
|
||
4 |
Khu phố Long Khánh 1 |
1 |
7 |
|
||
5 |
Khu phố Long Khánh 2 |
1 |
5 |
|
||
6 |
Khu phố Long Khánh 3 |
1 |
5 |
|
||
7 |
Khu phố Thiên Bình |
1 |
9 |
|
||
30 |
Phường Bửu Hòa (05 Tổ, 27 thành viên) |
1 |
Khu phố 1 |
1 |
5 |
|
2 |
Khu phố 2 |
1 |
5 |
|
||
3 |
Khu phố 3 |
1 |
7 |
|
||
4 |
Khu phố 4 |
1 |
5 |
|
||
5 |
Khu phố 5 |
1 |
5 |
|