Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 28/2016/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/06/2016 |
Ngày có hiệu lực | 02/07/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Đào Xuân Quí |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2016/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 22 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ XE RA, VÀO BẾN XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT ngày 15/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng xe ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1330/TTr-STC ngày 06/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Kon Tum (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Nguyên tắc thu, đối tượng thu
1. Nguyên tắc thu:
a) Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô thu theo loại bến xe, phân theo tuyến liên vận quốc tế, liên tỉnh, nội tỉnh và chỉ thu một lần khi xe rời bến (đã bao gồm thuế VAT).
b) Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô thu theo số ghế (hoặc giường nằm) hoặc theo tải trọng xe được ghi trong sổ chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (không bao gồm ghế lái xe, phụ xe).
c) Xe chở khách ra, vào bến để bốc dỡ hàng hóa được thu tiền theo giá dịch vụ tuyến nội tỉnh có cự ly dưới 100km; xe taxi ra, vào bến để bốc dỡ hàng hóa được thu tiền theo giá dịch vụ xe ra, vào bến để đón trả hành khách.
d) Xe ra, vào bến vừa để bốc dỡ hàng hóa vừa để đón, trả hành khách thì thu tiền theo giá dịch vụ xe ra, vào bến để đón trả hành khách.
2. Đối tượng thu: Xe ô tô ra, vào bến để đón, trả hành khách hoặc bốc dỡ hàng hóa.
Điều 3. Khi có sự biến động giá thị trường và theo yêu cầu của đơn vị kinh doanh khai thác bến xe, giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các đơn vị có liên quan tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh kịp thời.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 12/2011/QĐ-UBND ngày 11/5/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành Quy định về giá dịch vụ ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh.
Điều 5. Giám đốc Sở Tài Chính, Sở Giao thông Vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ DỊCH VỤ XE RA, VÀO BẾN XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 28/2016/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh)
TT |
DANH MỤC |
ĐVT |
Giá dịch vụ bến |
|||||
Bến xe loại 1 |
Bến xe loại 2 |
Bến xe loại 3 |
Bến xe loại 4 |
Bến xe loại 5 |
Bến xe loại 6 |
|||
I |
Tuyến nội tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến có cự ly từ 100km trở lên |
đ/ghế xe |
2.900 |
2.500 |
2.100 |
1.700 |
1.300 |
800 |
2 |
Tuyến có cự ly dưới 100km |
đ/ghế xe |
2.100 |
1.800 |
1.500 |
1.200 |
900 |
600 |
II |
Tuyến liên tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cự ly dưới 100km |
đ/ghế xe |
2.100 |
1.800 |
1.500 |
1.200 |
900 |
600 |
2 |
Cự ly từ 100km đến 500km |
đ/ghế xe |
4.200 |
3.600 |
3.000 |
2.400 |
1.800 |
1.200 |
3 |
Trên 500km |
đ/ghế xe |
4.900 |
4.200 |
3.500 |
2.800 |
2.100 |
1.400 |
III |
Tuyến liên vận quốc tế |
đ/ghế xe |
7.000 |
6.000 |
5.000 |
4.000 |
3.000 |
2.000 |
IV |
Xe buýt |
đ/lượt xe |
14.000 |
12.000 |
10.000 |
8.000 |
6.000 |
4.000 |
V |
Xe Taxi ra, vào bến đón trả khách |
đ/lượt xe |
6.300 |
5.400 |
4.500 |
3.600 |
2.700 |
1.800 |
VI |
Xe ghé qua bến |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe con ra, vào bến |
|
7.700 |
6.600 |
5.500 |
4.400 |
3.300 |
2.200 |
2 |
Xe khách từ 9 đến 16 ghế |
đ/lượt xe |
11.200 |
9.600 |
8.000 |
6.400 |
4.800 |
3.200 |
3 |
Xe khách trên 16 ghế |
đ/lượt xe |
21.000 |
18.000 |
15.000 |
12.000 |
9.000 |
6.000 |
VII |
Xe ô tô tải |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trọng tải xe từ 1,5 tấn đến dưới 2 tấn |
đ/lượt xe |
9.800 |
8.400 |
7.000 |
5.600 |
4.200 |
2.800 |
2 |
Trọng tải từ 2 tấn đến dưới 5 tấn |
đ/lượt xe |
14.700 |
12.600 |
10.500 |
8.400 |
6.300 |
4.200 |
3 |
Trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn |
đ/lượt xe |
19.600 |
16.800 |
14.000 |
11.200 |
8.400 |
5.600 |
4 |
Trọng tải xe trên 10 tấn |
đ/lượt xe |
25.200 |
21.600 |
18.000 |
14.400 |
10.800 |
7.200 |
5 |
Xe đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc |
đ/lượt xe |
35.000 |
30.000 |
25.000 |
20.000 |
15.000 |
10.000 |
Ghi chú:
1. Xe ô tô trong Quyết định này bao gồm: xe ô tô các loại; máy kéo; rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi xe ô tô, máy kéo.