Thứ 5, Ngày 31/10/2024

Quyết định 28/2012/QĐ-UBND sửa đổi một số điều của Quy định kèm theo Quyết định 13/2010/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục, trách nhiệm của nhà đầu tư và cơ quan quản lý Nhà nước trong việc giải quyết hồ sơ dự án đầu tư bằng nguồn vốn không thuộc ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Số hiệu 28/2012/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/07/2012
Ngày có hiệu lực 28/07/2012
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Lê Tiến Phương
Lĩnh vực Đầu tư

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2012/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 18 tháng 7 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 13/2010/QĐ-UBND NGÀY 17/3/2010 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN VỀ TRÌNH TỰ, THỦ TỤC, TRÁCH NHIỆM CỦA NHÀ ĐẦU TƯ VÀ CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRONG VIỆC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ DỰ ÁN ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN KHÔNG THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đầu tư năm 2005;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

Theo đề nghị của liên Sở: Kế hoạch và Đầu tư và Tư pháp tại Tờ trình số 1565/LS-KHĐT-TP ngày 07 tháng 6 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 17/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận về trình tự, thủ tục, trách nhiệm của nhà đầu tư và cơ quan quản lý Nhà nước trong việc giải quyết hồ sơ dự án đầu tư bằng nguồn vốn không thuộc ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.

1. Bãi bỏ các nội dung sau:

a) Bãi bỏ Điều 3 về chủ trương đầu tư;

b) Bãi bỏ cụm từ “Văn bản chủ trương đầu tư hoặc” tại Khoản 1 Điều 6, Điểm b Khoản 1 Điều 10, Khoản 4 Điều 15; bãi bỏ cụm từ “Chủ trương đầu tư hoặc” tại Khoản 5 Điều 17;

c) Bãi bỏ cụm từ “Chủ trương đầu tư,” tại tiêu đề Điều 10, tại tiêu đề Khoản 1 Điều 10, Khoản 3 Điều 10;

d) Bãi bỏ cụm từ “Xin chủ trương đầu tư,” tại Điều 11;

đ) Bãi bỏ cụm từ “Ban hành văn bản chủ trương đầu tư hoặc” tại Khoản 1 Điều 15;

e) Bãi bỏ cụm từ “Văn bản chủ trương đầu tư,” tại Khoản 1 Điều 16;

g) Bãi bỏ Điểm a Khoản 1 Điều 10;

h) Bãi bỏ Khoản 1 Điều 14;

i) Bãi bỏ Khoản 2 Điều 17;

k) Bãi bỏ Điểm d Khoản 2 Điều 8;

l) Bãi bỏ Điểm 2.4 Khoản 2 Điều 4;

m) Bãi bỏ cụm từ “Gửi Tổ 1128 để kiểm tra,” tại Khoản 4 Điều 17.

2. Sửa đổi, bổ sung những nội dung sau:

a) Bổ sung nội dung sau vào Điểm 2.1 Khoản 2 Điều 4: “d) Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (áp dụng cho nhà đầu tư nước ngoài, do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm)”;

b) Sửa đổi trích yếu tiêu đề Khoản 3 Điều 7 như sau: “3. Các dự án đầu tư không phải làm thủ tục đăng ký điều chỉnh hoặc thẩm tra điều chỉnh”.

3. Đính chính các nội dung sau:

a) Đính chính từ “Hình thực” tại Điểm a Khoản 3 Điều 7 thành “Hình thức”;

[...]