Quyết định 28/2011/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 44/2010/QĐ-UBND về giá đất năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu | 28/2011/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/10/2011 |
Ngày có hiệu lực | 31/10/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Lê Đức Vinh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2011/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 21 tháng 10 năm 2011 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ điều chỉnh, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2010/TTLT-BTNMT-BNV ngày 02/02/2010 của liên bộ Bộ Tài nguyên và Môi trường – Bộ Nội vụ Hướng dẫn nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức, biên chế của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh về công tác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số 44/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 của UBND tỉnh về quy định giá các loại đất năm 2011;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 505/TTr-STNMT ngày 06/10/2010 v/v điều chỉnh, bổ sung Quyết định 44/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 của UBND tỉnh về giá các loại đất năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại phụ lục 5.1, 5.2, 5.3, 6.1 và 6.2 ban hành kèm theo Quyết định số 44/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 của UBND tỉnh như sau:
1. Phụ lục 5.1, 5.2, 5.3 bảng giá đất huyện Diên Khánh:
a. Phụ lục 5.1:
ĐVT: đồng/m2
Tên đường |
Loại đường |
Hệ số |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
Đường Đồng Khởi (tỉnh lộ 8): |
|||||||
Từ đường Hùng Vương (nhà ông Thọ) đến đường Nguyễn Khắc Diện |
3 |
0.80 |
1,360,000 |
816,000 |
680,000 |
340,000 |
200,000 |
Từ đường Nguyễn Khắc Diện đến ngã 3 đường vào Diên Sơn (hết nhà bác sỹ Loan) |
3 |
0.70 |
1,190,000 |
714,000 |
595,000 |
297,500 |
175,000 |
Từ ngã 3 đường vào Diên Sơn đến giáp ranh xã Diên Sơn (hết địa bàn thị trấn Diên Khánh) |
4 |
1.00 |
1,000,000 |
660,000 |
550,000 |
270,000 |
180,000 |
Đường Cao Thắng: chia làm 2 đoạn |
|||||||
Từ đường Lạc Long Quân QL1A (đối diện UB thị trấn Diên Khánh) đến hết khu QH dân cư Cây Gòn |
4 |
0.80 |
800,000 |
528,000 |
440,000 |
216,000 |
144,000 |
Từ cuối khu QH dân cư Cây Gòn đến giáp ranh xã Diên Toàn (nhà ông Nguyễn Duy Luận) |
4 |
0.60 |
600,000 |
396,000 |
330,000 |
162,000 |
108,000 |
b. Phụ lục 5.2:
ĐVT: đồng/m2
Tên đường |
Loại đường |
Hệ số |
Giá đất |
I. Quốc lộ 1A: |
|
|
|
1. Từ giáp ranh xã Vĩnh Phương đến giáp UBND xã Diên Phú |
1 |
0.70 |
1,120,000 |
5. Từ Cầu Lùng đến giáp ranh huyện Cam Lâm chia lại thành 3 đoạn: |
|
|
|
- Từ Cầu Lùng đến nhà máy Festi |
1 |
0.70 |
1,120,000 |
- Từ nhà máy Festi đến đường vào Hội Xương |
1 |
0.85 |
1,360,000 |
- Từ đường vào Hội Xương đến giáp ranh huyện Cam Lâm (xã Suối Cát) |
1 |
0.70 |
1,120,000 |
III. Tỉnh lộ 8: |
|
|
|
Từ Quốc lộ 1 đến ngã tư Diên Điền (ngã tư Cây Bàng) |
2 |
1.7 |
1,360,000 |
Từ ngã tư Diên Điền đến ngã ba đường vào Diên Sơn |
2 |
1.5 |
1,200,000 |
Từ ngã ba đường vào Diên Sơn đến nhà ông Nguyễn Lệ, đối diện nhà bà Ly (cuối ranh thị trấn Diên Khánh) |
2 |
1.25 |
1,000,000 |
c. Phụ lục 5.3:
- Xã Diên Thạnh: mục III, số thứ tự 6: từ nhà ông Sanh qua trạm bảo vệ thực vật ra đến QL1A: hệ số xã 1,8, khu vực 1, giá đất VT1: 270.000 đồng/m2.
2. Phụ lục 6.1 và 6.2 bảng giá đất thị xã Ninh Hòa:
a. Phụ lục 6.1:
ĐVT: đồng/m2
Tên đường |
Loại đường |
Hệ số |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
III. Phường Ninh Giang: |
|
|
|
|
|
|
|
a. Điều chỉnh III.2.1 |
Đường BTXM từ nhà ông Nên đến ngã ba nhà bà Que: chia làm 3 đoạn sau: |
||||||
- Đoạn từ Cầu Mới (QL1A) đến cửa hàng ông Năm Sung |
4 |
1,0 |
600,000 |
420,000 |
350,000 |
200,000 |
150,000 |
- Đoạn từ cửa hàng ông Năm Sung đến ngã ba chợ Phong Phú |
4 |
0,8 |
480,000 |
336,000 |
280,000 |
160,000 |
120,000 |
- Đoạn từ ngã ba chợ Phong Phú đến ngã ba nhà bà Que giáp ranh xã Ninh Hà |
5 |
0,9 |
360,000 |
216,000 |
180,000 |
135,000 |
108,000 |
b. Điều chỉnh III.3: |
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Mỹ Chánh đến cầu ông Dẹp Ninh Phú |
4 |
0,7 |
420,000 |
294,000 |
245,000 |
140,000 |
105,000 |
c. Bổ sung vào mục III: |
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ trạm bơm nhà ông Nên đến nhà bà Điệp giáp QL1A |
4 |
0,7 |
420,000 |
294,000 |
245,000 |
140,000 |
105,000 |
Từ ngã ba nhà cô Hương đến ngã ba thôn Phú Thạnh |
5 |
0,6 |
240,000 |
144,000 |
120,000 |
90,000 |
72,000 |
Từ ngã ba thôn Phú Thạnh đến ngã ba chợ Phong Phú |
5 |
0,6 |
240,000 |
144,000 |
120,000 |
90,000 |
72,000 |
Từ cổng làng Hội Thành đến cuối tuyến đường |
5 |
0,6 |
240,000 |
144,000 |
120,000 |
90,000 |
72,000 |
Từ ngã ba chợ Phú Thạnh đến trại đìa ông Thạch |
5 |
0,6 |
240,000 |
144,000 |
120,000 |
90,000 |
72,000 |
d. Bỏ những đường còn lại trong phường, nền rộng 5m (không phải là hẻm) |
|||||||
II. Phường Ninh Hà: |
|
|
|
|
|
|
|
7. Quốc lộ 1A đoạn qua phường Ninh Hà |
3 |
0,72 |
720,000 |
432,000 |
360,000 |
180,000 |
129,600 |
Bỏ những đường còn lại trong phường, nền rộng 5m (không phải là hẻm) |
|||||||
IV. Phường Ninh Đa: |
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh đoạn 2, Điểm 1: QL1A đoạn qua phường Ninh Đa |
|
|
|
|
|||
Đoạn từ phía Bắc cầu Phước Đa đến hết thị đội |
2 |
0,6 |
1,080,000 |
576,000 |
480,000 |
240,000 |
120,000 |
Bỏ những đường còn lại trong phường, nền rộng 5m (không phải là hẻm) |
|||||||
V. Phường Ninh Diêm: |
Thay thế tất cả các tuyến đường tại mục V: |
||||||
1. - Tỉnh lộ 1 (đoạn 1): từ cầu Treo đến giáp ranh giới phường Ninh Hải |
3 |
1.00 |
1,000,000 |
600,000 |
500,000 |
250,000 |
180,000 |
- Tỉnh lộ 1 (đoạn 2): từ cầu Treo đến giáp ranh giới xã Ninh Thọ |
4 |
0.80 |
480,000 |
336,000 |
280,000 |
160,000 |
120,000 |
2. Tỉnh lộ 1A: từ giáp tỉnh lộ 1 và 1B đến giáp phường Ninh Hải |
3 |
1.00 |
1,000,000 |
600,000 |
500,000 |
250,000 |
180,000 |
3. Tỉnh lộ 1B: Từ giáp tỉnh lộ 1 đến giáp phường Ninh Thủy |
3 |
1.00 |
1,000,000 |
600,000 |
500,000 |
250,000 |
180,000 |
4. Đường đi Dốc Lết |
3 |
1.00 |
1,000,000 |
600,000 |
500,000 |
250,000 |
180,000 |
Bỏ những đường còn lại trong phường, nền rộng 5m (không phải là hẻm) |
|||||||
VI. Phường Ninh Thủy: |
Điều chỉnh tên đường tại VI.1: Tỉnh lộ 1B đoạn qua phường Ninh Thủy |
||||||
Điều chỉnh mục VI.1, đoạn 1: |
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh lộ 1B: từ cầu Bá Hà (giáp phường Ninh Diêm) đến nhà máy xi măng Hòn Khói |
3 |
0,75 |
750,000 |
450,000 |
375,000 |
187,500 |
135,000 |
Bổ sung vào mục VI: |
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 26B đoạn qua phường Ninh Thủy |
5 |
0,8 |
320,000 |
192,000 |
160,000 |
120,000 |
96,000 |
Bỏ mục VI.2: những đường còn lại trong phường, nền rộng 5m (không phải là hẻm) |
|||||||
VII. Phường Ninh Hải: |
|
|
|
|
|
|
|
Bỏ mục VII.3: những đường còn lại trong phường, nền rộng 5m (không phải là hẻm) |
b. Phụ lục 6.2: