Quyết định 28/2008/QĐ-UBND quy định giá các loại đất năm 2009 và nguyên tắc phân loại đường, vị trí, khu vực đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Số hiệu | 28/2008/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/12/2008 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Nguyễn Đảng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2008/QĐ-UBND |
Đồng Hới, ngày 24 tháng 12 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật
Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về
phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của
Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày 16
tháng 11 năm 2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06
tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27
tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 95/2008/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2009;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá các loại đất năm 2009 và nguyên tắc phân loại đường, vị trí, khu vực đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. Cụ thể như sau:
Phụ lục số 1: Giá các loại đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản và đất làm muối tại các huyện, thành phố.
Phụ lục số 2: Giá các loại đất ở tại nông thôn, đô thị, vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch tại các huyện, thành phố.
Phụ lục số 3: Giá các loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn, đô thị, vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch tại các huyện, thành phố.
Phụ lục số 4: Phân loại đường, vị trí, khu vực đất tại các huyện, thành phố.
Điều 2. Giá đất quy định tại Quyết định này sử dụng làm căn cứ để:
1. Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
2. Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;
3. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;
4. Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
5. Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật;
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
7. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003.
Điều 3. Đối với các trường hợp đang làm thủ tục chuyển quyền sử dụng đất, hợp thức hóa cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mà hồ sơ đã nộp tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trước ngày 31 tháng 12 năm 2008 thì được áp dụng theo mức giá đất quy định tại Quyết định số 31/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2009 và thay thế Quyết định số 31/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên - Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT RỪNG
SẢN XUẤT, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT LÀM MUỐI TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM
2009
(Kèm theo Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2008 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
1. Giá đất trồng cây hàng năm
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí đất |
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
Vị trí 1 |
25,0 |
17,0 |
14,5 |
Vị trí 2 |
20,0 |
13,5 |
9,5 |
Vị trí 3 |
15,0 |
10,0 |
7,0 |
Vị trí 4 |
10,0 |
7,0 |
4,7 |
Vị trí 5 |
7,5 |
6,0 |
2,0 |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2008/QĐ-UBND |
Đồng Hới, ngày 24 tháng 12 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật
Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về
phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của
Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày 16
tháng 11 năm 2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06
tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27
tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 95/2008/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2009;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá các loại đất năm 2009 và nguyên tắc phân loại đường, vị trí, khu vực đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. Cụ thể như sau:
Phụ lục số 1: Giá các loại đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản và đất làm muối tại các huyện, thành phố.
Phụ lục số 2: Giá các loại đất ở tại nông thôn, đô thị, vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch tại các huyện, thành phố.
Phụ lục số 3: Giá các loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn, đô thị, vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch tại các huyện, thành phố.
Phụ lục số 4: Phân loại đường, vị trí, khu vực đất tại các huyện, thành phố.
Điều 2. Giá đất quy định tại Quyết định này sử dụng làm căn cứ để:
1. Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
2. Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;
3. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;
4. Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
5. Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật;
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
7. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003.
Điều 3. Đối với các trường hợp đang làm thủ tục chuyển quyền sử dụng đất, hợp thức hóa cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mà hồ sơ đã nộp tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trước ngày 31 tháng 12 năm 2008 thì được áp dụng theo mức giá đất quy định tại Quyết định số 31/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2009 và thay thế Quyết định số 31/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên - Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT RỪNG
SẢN XUẤT, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT LÀM MUỐI TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM
2009
(Kèm theo Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2008 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
1. Giá đất trồng cây hàng năm
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí đất |
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
Vị trí 1 |
25,0 |
17,0 |
14,5 |
Vị trí 2 |
20,0 |
13,5 |
9,5 |
Vị trí 3 |
15,0 |
10,0 |
7,0 |
Vị trí 4 |
10,0 |
7,0 |
4,7 |
Vị trí 5 |
7,5 |
6,0 |
2,0 |
2. Giá đất trồng cây lâu năm
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí đất |
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
Vị trí 1 |
22,0 |
14,0 |
10,5 |
Vị trí 2 |
17,0 |
12,0 |
8,0 |
Vị trí 3 |
12,0 |
9,0 |
5,5 |
Vị trí 4 |
9,5 |
7,0 |
2,0 |
3. Giá đất rừng sản xuất
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí đất |
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
Vị trí 1 |
5,6 |
4,0 |
3,5 |
Vị trí 2 |
2,4 |
1,7 |
1,2 |
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí đất |
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
Vị trí 1 |
21,0 |
16,0 |
15,0 |
Vị trí 2 |
17,0 |
13,0 |
12,0 |
Vị trí 3 |
12,0 |
10,0 |
9,0 |
Vị trí 4 |
8,0 |
5,3 |
4,0 |
Vị trí 5 |
4,5 |
3,5 |
1,8 |
5. Giá đất làm muối
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
20,5 |
14,0 |
8,4 |
4,2 |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT Ở TẠI CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2008 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
I. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Loại đất |
Minh Hóa |
Tuyên Hóa |
Quảng Trạch |
Bố Trạch |
Đồng Hới |
Quảng Ninh |
Lệ Thủy |
1. Khu vực đặc biệt (xã Tiến Hóa): |
|
|
|
|
|
|
|
a) Chợ Cuồi |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
600 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 2 |
|
410 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 3 |
|
270 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 4 |
|
135 |
|
|
|
|
|
b) Xung quanh NM XM Sông Gianh |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
410 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 2 |
|
270 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 3 |
|
180 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 4 |
|
90 |
|
|
|
|
|
c) KV còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
180 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 2 |
|
120 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 3 |
|
80 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 4 |
|
40 |
|
|
|
|
|
2. Xã đồng bằng |
|
|
|
|
|
|
|
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
80,0 |
75,0 |
100,0 |
90,0 |
90,0 |
- Vị trí 2 |
|
|
58,0 |
55,0 |
72,0 |
70,0 |
70,0 |
- Vị trí 3 |
|
|
38,0 |
35,0 |
48,0 |
45,0 |
45,0 |
- Vị trí 4 |
|
|
20,0 |
20,0 |
24,0 |
20,0 |
20,0 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
60,0 |
60,0 |
80,0 |
70,0 |
70,0 |
- Vị trí 2 |
|
|
40,0 |
40,0 |
58,0 |
50,0 |
50,0 |
- Vị trí 3 |
|
|
27,0 |
27,0 |
38,0 |
30,0 |
30,0 |
- Vị trí 4 |
|
|
16,0 |
16,0 |
20,0 |
17,0 |
17,0 |
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
45,0 |
45,0 |
70,0 |
50,0 |
50,0 |
- Vị trí 2 |
|
|
35,0 |
35,0 |
50,0 |
40,0 |
40,0 |
- Vị trí 3 |
|
|
25,0 |
25,0 |
34,0 |
27,0 |
27,0 |
- Vị trí 4 |
|
|
15,0 |
15,0 |
17,0 |
15,0 |
15,0 |
3. Xã trung du |
|
|
|
|
|
|
|
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
40,0 |
40,0 |
61,0 |
60,0 |
|
55,0 |
55,0 |
- Vị trí 2 |
30,0 |
30,0 |
45,0 |
45,0 |
|
45,0 |
45,0 |
- Vị trí 3 |
20,0 |
20,0 |
31,0 |
30,0 |
|
29,0 |
30,0 |
- Vị trí 4 |
10,0 |
10,0 |
16,0 |
15,0 |
|
14,0 |
15,0 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
30,0 |
30,0 |
40,0 |
40,0 |
|
40,0 |
40,0 |
- Vị trí 2 |
22,0 |
22,0 |
30,0 |
30,0 |
|
30,0 |
30,0 |
- Vị trí 3 |
15,0 |
15,0 |
20,0 |
20,0 |
|
20,0 |
20,0 |
- Vị trí 4 |
8,0 |
6,0 |
9,0 |
9,0 |
|
9,0 |
9,0 |
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
18,0 |
16,0 |
22,0 |
22,0 |
|
21,0 |
22,0 |
- Vị trí 2 |
12,0 |
12,0 |
16,0 |
17,0 |
|
15,0 |
16,0 |
- Vị trí 3 |
6,0 |
8,0 |
11,0 |
11,0 |
|
12,0 |
11,0 |
- Vị trí 4 |
5,0 |
5,0 |
7,0 |
7,0 |
|
7,0 |
7,0 |
4. Xã miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
25,0 |
38,0 |
31,0 |
33,0 |
|
40,0 |
35,0 |
- Vị trí 2 |
18,0 |
27,0 |
22,0 |
24,0 |
|
30,0 |
25,0 |
- Vị trí 3 |
12,0 |
18,0 |
15,0 |
16,0 |
|
20,0 |
17,0 |
- Vị trí 4 |
6,0 |
9,0 |
8,0 |
9,0 |
|
9,0 |
9,0 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
15,0 |
23,0 |
19,0 |
20,0 |
|
23,0 |
21,0 |
- Vị trí 2 |
10,0 |
15,0 |
13,0 |
13,0 |
|
13,0 |
13,0 |
- Vị trí 3 |
8,0 |
12,0 |
10,0 |
11,0 |
|
10,0 |
10,0 |
- Vị trí 4 |
5,0 |
8,0 |
6,0 |
8,0 |
|
7,0 |
7,0 |
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
12,0 |
18,0 |
15,0 |
16,0 |
|
16,0 |
16,0 |
- Vị trí 2 |
9,0 |
14,0 |
11,0 |
12,0 |
|
12,0 |
12,0 |
- Vị trí 3 |
6,0 |
9,0 |
7,0 |
9,0 |
|
8,0 |
8,0 |
- Vị trí 4 |
3,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
|
4,0 |
4,0 |
II. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Đất ở tại đô thị |
Đất ở tại TT Quy Đạt |
Đất ở tại TT Đồng Lê |
Đất ở tại TT Ba Đồn |
Đất ở tại TT Hoàn Lão |
Đất ở tại TP Đồng Hới |
Đất ở tại TT Quán Hàu |
Đất ở tại TT Kiến Giang |
a) Đường loại 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
1.200 |
1.200 |
2.100 |
2.100 |
6.000 |
1.500 |
1.800 |
- Vị trí 2 |
720 |
660 |
1.000 |
1.100 |
3.000 |
1.000 |
900 |
- Vị trí 3 |
245 |
282 |
500 |
530 |
1.500 |
500 |
400 |
- Vị trí 4 |
126 |
126 |
250 |
260 |
900 |
300 |
200 |
b) Đường loại 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
800 |
672 |
1.725 |
1.350 |
4.000 |
1.000 |
1.000 |
- Vị trí 2 |
336 |
308 |
600 |
600 |
2.000 |
500 |
450 |
- Vị trí 3 |
120 |
138 |
250 |
260 |
1.000 |
300 |
200 |
- Vị trí 4 |
75 |
76 |
150 |
130 |
600 |
150 |
100 |
c) Đường loại 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
340 |
280 |
805 |
660 |
3.000 |
500 |
500 |
- Vị trí 2 |
135 |
123 |
200 |
220 |
1.500 |
250 |
170 |
- Vị trí 3 |
56 |
64 |
150 |
130 |
700 |
150 |
100 |
- Vị trí 4 |
42 |
42 |
80 |
80 |
400 |
80 |
60 |
d) Đường loại 4 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
112 |
112 |
345 |
260 |
1.200 |
250 |
200 |
- Vị trí 2 |
56 |
62 |
120 |
120 |
800 |
150 |
90 |
- Vị trí 3 |
35 |
40 |
80 |
80 |
600 |
80 |
60 |
- Vị trí 4 |
30 |
30 |
40 |
40 |
300 |
40 |
30 |
e) Đường loại 5 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
|
600 |
|
|
- Vị trí 2 |
|
|
|
|
450 |
|
|
- Vị trí 3 |
|
|
|
|
300 |
|
|
- Vị trí 4 |
|
|
|
|
150 |
|
|
a) Đường loại 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
1.580 |
|
|
1.200 |
- Vị trí 2 |
|
|
|
790 |
|
|
600 |
- Vị trí 3 |
|
|
|
310 |
|
|
245 |
- Vị trí 4 |
|
|
|
140 |
|
|
105 |
b) Đường loại 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
880 |
|
|
672 |
- Vị trí 2 |
|
|
|
370 |
|
|
280 |
- Vị trí 3 |
|
|
|
150 |
|
|
120 |
- Vị trí 4 |
|
|
|
80 |
|
|
63 |
c) Đường loại 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
370 |
|
|
280 |
- Vị trí 2 |
|
|
|
150 |
|
|
112 |
- Vị trí 3 |
|
|
|
70 |
|
|
56 |
- Vị trí 4 |
|
|
|
46 |
|
|
35 |
d) Đường loại 4 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
150 |
|
|
112 |
- Vị trí 2 |
|
|
|
70 |
|
|
56 |
- Vị trí 3 |
|
|
|
46 |
|
|
35 |
- Vị trí 4 |
|
|
|
30 |
|
|
30 |
III. ĐẤT Ở TẠI VÙNG VEN ĐÔ THỊ, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KCN, KDL
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Tại vùng ven thị trấn Quy Đạt, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Tại vùng ven thị trấn Đồng Lê, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Tại vùng ven thị trấn Ba Đồn, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Tại vùng ven thị trấn Hoàn Lão, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Tại vùng ven TP Đồng Hới, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Tại vùng ven thị trấn Quán Hàu, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Tại vùng ven thị trấn Kiến Giang, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
440 |
400 |
870 |
860 |
900 |
800 |
710 |
- Vị trí 2 |
340 |
270 |
600 |
600 |
650 |
500 |
500 |
- Vị trí 3 |
216 |
180 |
330 |
400 |
450 |
400 |
330 |
- Vị trí 4 |
108 |
90 |
170 |
190 |
250 |
200 |
220 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
324 |
270 |
518 |
580 |
650 |
580 |
530 |
- Vị trí 2 |
216 |
180 |
330 |
380 |
500 |
350 |
330 |
- Vị trí 3 |
144 |
120 |
220 |
240 |
400 |
250 |
220 |
- Vị trí 4 |
72 |
60 |
110 |
130 |
200 |
150 |
110 |
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
216 |
180 |
350 |
390 |
450 |
400 |
350 |
- Vị trí 2 |
144 |
120 |
220 |
260 |
350 |
300 |
250 |
- Vị trí 3 |
96 |
80 |
165 |
160 |
250 |
200 |
150 |
- Vị trí 4 |
48 |
40 |
80 |
90 |
150 |
100 |
80 |
Đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL: |
|
|
|
Tại vùng ven TT Nông Trường Việt Trung |
|
|
Tại vùng ven TT Nông Trường Lệ Ninh |
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
530 |
|
|
440 |
- Vị trí 2 |
|
|
|
350 |
|
|
297 |
- Vị trí 3 |
|
|
|
240 |
|
|
197 |
- Vị trí 4 |
|
|
|
120 |
|
|
99 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
350 |
|
|
297 |
- Vị trí 2 |
|
|
|
240 |
|
|
198 |
- Vị trí 3 |
|
|
|
160 |
|
|
132 |
- Vị trí 4 |
|
|
|
80 |
|
|
66 |
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
240 |
|
|
198 |
- Vị trí 2 |
|
|
|
160 |
|
|
132 |
- Vị trí 3 |
|
|
|
100 |
|
|
88 |
- Vị trí 4 |
|
|
|
50 |
|
|
44 |
GIÁ CÁC LOẠI
ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND ngày
24 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
I. ĐẤT SX, KD PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Loại đất |
Minh Hóa |
Tuyên Hóa |
Quảng Trạch |
Bố Trạch |
Đồng Hới |
Quảng Ninh |
Lệ Thủy |
1. Khu vực đặc biệt (xã Tiến Hóa) |
|
|
|
|
|
|
|
a) KV Chợ Cuồi |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
580 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 2 |
|
400 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 3 |
|
260 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 4 |
|
130 |
|
|
|
|
|
b) Xung quanh NM XM Sông Gianh |
|
|
|
|
|
||
- Vị trí 1 |
|
400 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 2 |
|
260 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 3 |
|
180 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 4 |
|
90 |
|
|
|
|
|
c) KV còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
180 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 2 |
|
120 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 3 |
|
80 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 4 |
|
40 |
|
|
|
|
|
2. Xã đồng bằng |
|
|
|
|
|
|
|
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
67,0 |
58,0 |
74,0 |
67,0 |
64,0 |
- Vị trí 2 |
|
|
50,0 |
43,0 |
47,0 |
45,0 |
45,0 |
- Vị trí 3 |
|
|
30,0 |
29,0 |
35,0 |
29,0 |
30,0 |
- Vị trí 4 |
|
|
17,0 |
16,0 |
18,0 |
16,0 |
16,0 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
47,0 |
47,0 |
58,0 |
50,0 |
50,0 |
- Vị trí 2 |
|
|
36,0 |
35,0 |
45,0 |
35,0 |
38,0 |
- Vị trí 3 |
|
|
24,0 |
25,0 |
30,0 |
23,0 |
25,0 |
- Vị trí 4 |
|
|
16,0 |
15,0 |
17,0 |
15,0 |
15,0 |
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
37,0 |
38,0 |
47,0 |
37,0 |
39,0 |
- Vị trí 2 |
|
|
29,0 |
29,0 |
35,0 |
27,0 |
28,0 |
- Vị trí 3 |
|
|
20,0 |
20,0 |
23,0 |
18,0 |
20,0 |
- Vị trí 4 |
|
|
13,0 |
13,0 |
14,0 |
13,0 |
13,0 |
3. Xã trung du |
|
|
|
|
|
|
|
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
42,0 |
42,0 |
62,0 |
57,0 |
|
55,0 |
55,0 |
- Vị trí 2 |
32,0 |
32,0 |
46,0 |
40,0 |
|
42,0 |
42,0 |
- Vị trí 3 |
21,0 |
21,0 |
31,0 |
28,0 |
|
24,0 |
28,0 |
- Vị trí 4 |
11,0 |
11,0 |
15,0 |
13,0 |
|
13,0 |
13,0 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
32,0 |
32,0 |
39,0 |
38,0 |
|
42,0 |
42,0 |
- Vị trí 2 |
24,0 |
23,0 |
27,0 |
28,0 |
|
31,0 |
32,0 |
- Vị trí 3 |
15,0 |
16,0 |
20,0 |
20,0 |
|
18,0 |
18,0 |
- Vị trí 4 |
8,0 |
8,0 |
8,0 |
8,0 |
|
8,0 |
9,0 |
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
20,0 |
18,0 |
20,0 |
20,0 |
|
20,0 |
22,0 |
- Vị trí 2 |
13,0 |
13,0 |
15,0 |
15,0 |
|
15,0 |
16,0 |
- Vị trí 3 |
9,0 |
9,0 |
13,0 |
12,0 |
|
11,0 |
11,0 |
- Vị trí 4 |
7,0 |
7,0 |
6,0 |
6,0 |
|
7,0 |
7,0 |
4. Xã miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
28,0 |
28,0 |
32,0 |
34,0 |
|
39,0 |
38,0 |
- Vị trí 2 |
21,0 |
20,0 |
23,0 |
24,0 |
|
25,0 |
27,0 |
- Vị trí 3 |
13,0 |
13,0 |
15,0 |
16,0 |
|
15,0 |
17,0 |
- Vị trí 4 |
7,5 |
7,0 |
8,5 |
8,5 |
|
8,0 |
9,0 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
17,0 |
17,0 |
18,0 |
20,0 |
|
20,0 |
20,0 |
- Vị trí 2 |
11,0 |
11,0 |
12,0 |
14,0 |
|
14,0 |
15,0 |
- Vị trí 3 |
9,0 |
9,0 |
11,0 |
12,0 |
|
11,0 |
12,0 |
- Vị trí 4 |
6,0 |
6,0 |
7,0 |
7,0 |
|
7,0 |
8,0 |
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
13,0 |
13,0 |
15,0 |
16,0 |
|
16,0 |
18,0 |
- Vị trí 2 |
10,0 |
10,0 |
11,0 |
12,0 |
|
12,0 |
13,0 |
- Vị trí 3 |
7,5 |
7,0 |
8,5 |
8,5 |
|
9,0 |
10,0 |
- Vị trí 4 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
|
5,0 |
5,0 |
II. ĐẤT SX, KD PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Đất SX, KD phi nông nghiệp tại đô thị |
Tại thị trấn Quy Đạt |
Tại thị trấn Đồng Lê |
Tại thị trấn Ba Đồn |
Tại thị trấn Hoàn Lão |
Tại TP Đồng Hới |
Tại thị trấn Quán Hàu |
Tại thị trấn Kiến Giang |
a) Đường loại 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
850 |
980 |
1.700 |
1.650 |
4.950 |
1.250 |
1.450 |
- Vị trí 2 |
590 |
500 |
950 |
850 |
2.470 |
750 |
750 |
- Vị trí 3 |
240 |
210 |
380 |
370 |
820 |
270 |
330 |
- Vị trí 4 |
100 |
94 |
190 |
190 |
410 |
165 |
165 |
b) Đường loại 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
660 |
560 |
1.300 |
950 |
3.300 |
825 |
825 |
- Vị trí 2 |
270 |
230 |
470 |
430 |
1.650 |
330 |
370 |
- Vị trí 3 |
120 |
100 |
190 |
190 |
700 |
165 |
165 |
- Vị trí 4 |
65 |
55 |
140 |
100 |
290 |
83 |
83 |
c) Đường loại 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
280 |
250 |
650 |
500 |
2.470 |
420 |
420 |
- Vị trí 2 |
110 |
100 |
190 |
170 |
1.240 |
170 |
150 |
- Vị trí 3 |
55 |
50 |
95 |
90 |
500 |
85 |
85 |
- Vị trí 4 |
35 |
30 |
60 |
60 |
165 |
45 |
50 |
d) Đường loại 4 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
92 |
92 |
280 |
200 |
990 |
165 |
165 |
- Vị trí 2 |
45 |
45 |
110 |
90 |
500 |
80 |
75 |
- Vị trí 3 |
30 |
30 |
60 |
55 |
250 |
45 |
50 |
- Vị trí 4 |
20 |
20 |
30 |
30 |
100 |
25 |
25 |
e) Đường loại 5 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
|
500 |
|
|
- Vị trí 2 |
|
|
|
|
330 |
|
|
- Vị trí 3 |
|
|
|
|
160 |
|
|
- Vị trí 4 |
|
|
|
|
80 |
|
|
Đất SX, KD phi NN tại đô thị |
|
|
|
Tại thị trấn NT Việt Trung |
|
|
Tại thị trấn NT Lệ Ninh |
a) Đường loại 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
1.100 |
|
|
1.000 |
- Vị trí 2 |
|
|
|
550 |
|
|
500 |
- Vị trí 3 |
|
|
|
220 |
|
|
200 |
- Vị trí 4 |
|
|
|
100 |
|
|
90 |
b) Đường loại 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
610 |
|
|
550 |
- Vị trí 2 |
|
|
|
250 |
|
|
230 |
- Vị trí 3 |
|
|
|
110 |
|
|
100 |
- Vị trí 4 |
|
|
|
60 |
|
|
52 |
c) Đường loại 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
260 |
|
|
230 |
- Vị trí 2 |
|
|
|
100 |
|
|
95 |
- Vị trí 3 |
|
|
|
50 |
|
|
46 |
- Vị trí 4 |
|
|
|
32 |
|
|
30 |
d) Đường loại 4 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
100 |
|
|
95 |
- Vị trí 2 |
|
|
|
50 |
|
|
46 |
- Vị trí 3 |
|
|
|
35 |
|
|
30 |
- Vị trí 4 |
|
|
|
22 |
|
|
20 |
III. ĐẤT SX, KD PHI NÔNG NGHIỆP TẠI VÙNG VEN ĐÔ THỊ, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KCN, KDL
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Đất SX, KD phi nông nghiệp tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Tại vùng ven TT Quy Đạt, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Tại vùng ven TT Đồng Lê, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Tại vùng ven TT Ba Đồn, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Tại vùng ven TT Hoàn Lão, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Tại vùng ven TP Đồng Hới, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Tại vùng ven TT Quán Hàu, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Tại vùng ven TT Kiến Giang, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
444 |
360 |
745 |
640 |
770 |
730 |
650 |
- Vị trí 2 |
290 |
245 |
450 |
450 |
540 |
470 |
450 |
- Vị trí 3 |
195 |
160 |
200 |
300 |
360 |
320 |
300 |
- Vị trí 4 |
100 |
82 |
150 |
150 |
180 |
160 |
200 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
290 |
245 |
450 |
450 |
540 |
520 |
450 |
- Vị trí 2 |
195 |
160 |
300 |
300 |
410 |
320 |
300 |
- Vị trí 3 |
130 |
110 |
180 |
180 |
280 |
200 |
180 |
- Vị trí 4 |
65 |
55 |
100 |
100 |
130 |
100 |
100 |
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
195 |
160 |
300 |
300 |
410 |
320 |
300 |
- Vị trí 2 |
130 |
110 |
200 |
200 |
280 |
210 |
200 |
- Vị trí 3 |
70 |
72 |
120 |
120 |
160 |
140 |
120 |
- Vị trí 4 |
43 |
36 |
70 |
70 |
90 |
73 |
72 |
Đất SX, KD phi NN tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
|
|
|
Tại vùng ven TT NT Việt Trung, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
|
|
Tại vùng ven TT NT Lệ Ninh, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
400 |
|
|
400 |
- Vị trí 2 |
|
|
|
270 |
|
|
270 |
- Vị trí 3 |
|
|
|
180 |
|
|
180 |
- Vị trí 4 |
|
|
|
90 |
|
|
90 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
270 |
|
|
270 |
- Vị trí 2 |
|
|
|
180 |
|
|
180 |
- Vị trí 3 |
|
|
|
120 |
|
|
120 |
- Vị trí 4 |
|
|
|
60 |
|
|
60 |
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
180 |
|
|
180 |
- Vị trí 2 |
|
|
|
120 |
|
|
120 |
- Vị trí 3 |
|
|
|
80 |
|
|
80 |
- Vị trí 4 |
|
|
|
40 |
|
|
40 |
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG, VỊ TRÍ, KHU VỰC ĐẤT TẠI CÁC
HUYỆN VÀ THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND ngày
24 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
I. NGUYÊN TẮC PHÂN LOẠI ĐƯỜNG, VỊ TRÍ KHU VỰC ĐẤT TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ.
1. Phân loại vị trí đất nông nghiệp: Bao gồm đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất và đất làm muối.
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản được phân theo 5 vị trí.
- Vị trí 1: Gồm các thửa đất đáp ứng được đủ 4 điều kiện:
+ Nằm ven các trục đường giao thông chính (đường liên xã, liên huyện, tỉnh lộ, quốc lộ) và có khoảng cách không quá 500 mét kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông gốc với trục đường);
+ Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung không quá 500 mét;
+ Có độ phì từ mức trung bình trở lên;
+ Chủ động được nước tưới tiêu từ 70% trở lên.
- Vị trí 2: Gồm các thửa đất đáp ứng được 3 điều kiện của vị trí 1.
- Vị trí 3: Gồm các thửa đất đáp ứng được 2 điều kiện của vị trí 1.
- Vị trí 4: Gồm các thửa đất đáp ứng được 1 điều kiện của vị trí 1.
- Vị trí 5: Gồm các thửa đất không đáp ứng được điều kiện nào của vị trí 1.
b) Đất rừng sản xuất được phân theo 2 vị trí.
- Vị trí 1: Đất nằm hai bên các trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường liên xã và cách mép đường không quá 500 mét.
- Vị trí 2: Đất nằm ở các vị trí còn lại.
c) Đất làm muối được phân theo 4 vị trí:
- Vị rí 1: Sát đường giao thông ≤ 50 mét.
- Vị trí 2: Cách đường giao thông từ > 50 mét đến 100 mét.
- Vị trí 3: Cách đường giao thông từ > 100 mét đến 150 mét.
- Vị trí 4: Cách đường giao thông > 150 mét.
2. Đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ở nông thôn được chia theo 3 khu vực thuộc địa giới hành chính cấp xã.
a) Vị trí của từng loại đất trong một xã được chia theo 3 khu vực thuộc địa giới hành chính cấp xã:
- Khu vực 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với trục đường giao thông chính nằm tại trung tâm xã hoặc cụm xã (gần Ủy ban nhân dân xã, trường học, chợ, trạm y tế), gần khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất hoặc không nằm tại khu vực trung tâm xã nhưng gần đầu mối giao thông hoặc gần chợ nông thôn.
- Khu vực 2: Nằm ven trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu thương mại, khu du lịch, khu chế xuất.
- Khu vực còn lại trên địa bàn xã
b) Việc phân loại khu vực để xác định giá đất theo nguyên tắc: Khu vực 1 có khả năng sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, khu vực 2 và khu vực 3 có khả năng sinh lợi và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
c) Vị trí của từng loại đất trong từng khu vực được xác định dựa vào khả năng sinh lợi, khoảng cách tới mặt tiền của các trục đường giao thông và điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ theo nguyên tắc: Vị trí số 1 có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, gần trục đường giao thông chính nhất, các vị trí tiếp sau đó theo thứ tự từ thứ 2 trở đi có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
3. Đất khu dân cư vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp không nằm trong đô thị.
a) Phạm vi đất:
- Đất khu dân cư ở các vùng ven đô thị trong tỉnh bao gồm, các thôn tiếp giáp với nội thành Đồng Hới và các thị trấn huyện lỵ.
- Đất khu dân cư ven đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính bao gồm: đất ven ngã 3, ngã 4 của Tỉnh lộ, Quốc lộ 1A, giữa Quốc lộ 12A với Quốc lộ 1A, ven Quốc lộ 1A, 12A và ven các Tỉnh lộ, ven bến cảng, sân bay do Trung ương và tỉnh quản lý.
- Đất khu thương mại, khu du lịch không nằm trong đô thị là toàn bộ diện tích đất nằm trong khu thương mại, khu du lịch bao gồm cả đất khu dân cư nằm trong khu thương mại, khu du lịch theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Khu vực đất:
- Khu vực 1: Các thôn tiếp giáp với nội thành Đồng Hới và các thị trấn huyện lỵ trong tỉnh; ven các ngã 3, ngã 4 giữa Tỉnh lộ với Quốc lộ 1A, giữa Quốc lộ 12A với Quốc lộ 1A; ven Tỉnh lộ, Quốc lộ 1A, Quốc lộ 12A; tiếp giáp khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.
- Khu vực 2: Gần với nội thành Đồng Hới và các thị trấn huyện lỵ trong tỉnh; ven các ngã 3, ngã 4 giữa Tỉnh lộ với Quốc lộ 1A, giữa Quốc lộ 12A với Quốc lộ 1A; ven Tỉnh lộ, Quốc lộ 1A, Quốc lộ 12A; gần khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.
- Khu vực 3: Các vùng còn lại.
4. Đất ở, sản xuất, kinh doanh và đất phi nông nghiệp tại khu vực thành phố Đồng Hới và thị trấn các huyện trong tỉnh:
a) Phân loại đường phố:
Đường phố thuộc thành phố Đồng Hới và các thị trấn các huyện lỵ, thị trấn Việt Trung, thị trấn Lệ Ninh được phân loại theo Phụ lục 5 kèm theo Quyết định này.
Đối với các đường phố mới mở, các đường phố chưa được phân loại hoặc có các yếu tố phát sinh làm thay đổi cơ bản loại đường phố thì được phân loại theo quy định sau đây:
Loại đường phố trong thành phố Đồng Hới và các thị trấn huyện lỵ, thị trấn Nông trường Việt Trung, thị trấn Lệ Ninh để xác định giá đất căn cứ chủ yếu vào vị trí, khả năng sinh lợi, mức độ hoàn thiện về cơ sở hạ tầng, thuận tiện trong sinh hoạt và trên cơ sở khảo sát thực tế trên thị trường để phân thành các loại:
- Đường loại 1: Là nơi có điều kiện thuận lợi cho sản xuất kinh doanh, buôn bán, du lịch, sinh hoạt, có cơ sở hạ tầng đồng bộ, có giá đất thực tế cao nhất.
- Đường loại 2: Là nơi có điều kiện thuận lợi cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, du lịch và sinh hoạt, có cơ sở hạ tầng chủ yếu đồng bộ, có giá đất trung bình thực tế thấp hơn giá đất trung bình thực tế của đường loại 1.
- Đường loại 3: Là nơi có điều kiện thuận lợi cho hoạt động sản xuất, dịch vụ, sinh hoạt, có cơ sở hạ tầng tương đối đồng bộ, có giá đất trung bình thực tế thấp hơn giá đất trung bình thực tế của đường loại 2.
- Đường loại 4: Là các đường phố còn lại, có giá đất trung bình thực tế thấp hơn trung bình của đường loại 3.
- Đường loại 5: Là các đường phố còn lại, có giá đất trung bình thực tế thấp hơn trung bình của đường loại 4.
b) Phân loại vị trí:
Việc xác định vị trí đất trong từng đường phố căn cứ vào điều kiện sinh lợi và giá đất thực tế của từng vị trí đất trong từng đường phố cụ thể như sau:
- Vị trí 1: Áp dụng với đất ở liền cạnh đường phố (mặt tiền) .
- Vị trí 2: Áp dụng với các lô đất ở trong ngõ, hẻm của đường phố có điều kiện sinh hoạt thuận lợi (xe ô tô vào được)
- Vị trí 3: Áp dụng với các lô đất ở trong ngõ, hẻm của đường phố có điều kiện sinh hoạt kém hơn vị trí 2 (xe ô tô không vào được)
- Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất trong ngõ, trong hẻm của các ngõ, hẻm thuộc vị trí 2, vị trí 3 nêu trên và các vị trí còn lại khác mà điều kiện sinh hoạt kém.
5. Việc áp dụng hệ số tăng giảm ở các lô đất thuộc khu vực nội thành phố, thị trấn, thị tứ:
- Những lô đất có hai mặt liền cạnh với 2 đường phố khác nhau (2 mặt tiền) thì loại đường phố được áp dụng để xác định giá đất là đường phố có mặt chính của lô đất theo quy hoạch và được áp dụng hệ số 1,2 (tăng 20%) so với giá đất tương ứng của loại đường phố đó.
- Trên cùng một loại đường phố, những lô đất có hướng chính là các hướng Đông, Nam, giữa hướng Đông và Nam được áp dụng hệ số 1,1 (tăng 10%) so với giá đất tương ứng của loại đường phố đó.
- Trên cùng một loại đường phố, những lô đất nằm gần khu vực trung tâm thành phố, huyện lỵ, gần khu vực kinh doanh, buôn bán (trong phạm vi 200m) thì tùy theo mức độ xa, gần để áp dụng hệ số từ 1,1 đến 1,3; những lô nằm xa khu vực trung tâm thành phố, huyện lỵ, xa khu vực kinh doanh, buôn bán hơn mức trung bình thì tùy theo mức độ xa gần để tính hệ số từ 0,7 đến 0,9 so với giá đất của loại đường phố đó.
- Trên cùng một ngõ, một kiệt, một hẻm thì những lô đất đầu ngõ, kiệt, hẻm được áp dụng hệ số từ từ 1,1 đến 1,2; những lô đất cuối ngõ, cuối kiệt, cuối hẻm được áp dụng hệ số từ 0,8 đến 0,9 so với giá đất tương ứng với vị trí của những lô đất đó.
- Trên cùng một trục đường được phân thành nhiều loại đường phố khác nhau để tính giá đất thì những lô đất nằm ở vị trí chuyển tiếp từ đường phố loại cao hơn (có giá đất cao hơn) sang đường phố loại thấp hơn (có giá đất thấp hơn) thì được áp dụng hệ số 1,2 so với giá đất tương ứng của loại đường phố áp dụng cho lô đất đó.
- Đối với các lô đất có chiều sâu dài hơn 50m thì cứ 50m được tính lùi lại một vị trí trên cùng một loại đường.
II. QUY ĐỊNH CỤ THỂ VỀ PHÂN LOẠI ĐƯỜNG, VỊ TRÍ KHU VỰC ĐẤT TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
HUYỆN MINH HÓA
A. THỊ TRẤN QUY ĐẠT
TT |
Tên đường |
Từ |
Đến |
Loại đường |
Vị trí |
1 |
Đường nội thị |
Phía Nam cầu Quy Đạt |
Trụ sở UBND TT Quy Đạt |
1 |
1 |
2 |
Đường nội thị |
Nhà ông Mận |
Nhà ông Kiến |
1 |
2 |
3 |
Đường nội thị |
Nhà ông Quang |
Địa giới TT Quy Đạt Quy Hóa |
1 |
3 |
4 |
Đường nội thị |
Phía Bắc cầu Quy Đạt |
Lâm trường |
1 |
2 |
5 |
Đường nội thị |
Nhà ông Minh |
Nhà bà Luyện |
1 |
1 |
6 |
Đường nội thị |
Nhà ông Tuân (Tòng) |
Nhà ông Chứ |
2 |
1 |
7 |
Đường nội thị |
Nhà ông Đức (Công an) |
Phía Bắc cầu Hói Giun |
2 |
1 |
8 |
Đường nội thị |
Ngã tư TT Quy Đạt |
Trạm biến áp 35 KV |
2 |
1 |
9 |
Đường nội thị |
Nhà ông Thiệu |
Phía Nam cầu Hói Giun |
3 |
2 |
10 |
Đường nội thị |
Ngã tư TT Quy Đạt |
Nhà ông Thành (cây Cam) |
2 |
1 |
11 |
Đường nội thị |
Nhà ông Lộc |
Trạm biến áp cây Cam |
2 |
2 |
12 |
Đường nội thị |
Nhà ông Điệt |
Nhà ông Thanh (Công an) |
2 |
1 |
13 |
Đường nội thị |
Trụ sở Bưu điện |
Nhà ông Tôn |
3 |
1 |
14 |
Đường nội thị |
Nhà bà Tọa |
Nhà ông Trinh |
3 |
1 |
15 |
Đường nội thị |
Nhà ông Quyền |
Nhà ông Hoành |
3 |
1 |
16 |
Đường nội thị |
Nhà bà Lợ |
Nhà ông Kha |
3 |
1 |
17 |
Đường nội thị |
Nhà ông Hứa |
Nhà ông Hiền |
3 |
3 |
18 |
Đường nội thị |
Trạm biến áp 35 KV |
Bến Sú |
2 |
2 |
19 |
Đường nội thị |
Trạm xăng dầu Nam cầu QĐ |
Ban QLCCTCC huyện |
2 |
1 |
20 |
Đường nội thị |
Ban QLCDAKT miền núi |
Nhà bà Hợi |
2 |
1 |
21 |
Đường nội thị |
Nhà bà Thông |
Trạm biến áp 35 KV |
3 |
3 |
22 |
Đường nội thị |
Nhà anh Hòa (Hải quan) |
Nhà anh Giang |
2 |
2 |
23 |
Đường nội thị |
Nhà anh Linh |
Trường TH TT Quy Đạt (điểm lẻ) |
2 |
2 |
24 |
Đường nội thị |
Phía sau trường TH TT QĐ (điểm lẻ) |
Khe Bạ |
3 |
4 |
25 |
Đường nội thị |
Nhà ông Quy |
Cống nhà ông Hạnh |
3 |
4 |
26 |
Đường nội thị |
Đường đi Yên Đức |
Sân vận động |
2 |
1 |
27 |
Đường nội thị |
Nhà ông Đức (Đài Viễn thông) |
Địa giới xã Yên Hóa |
2 |
1 |
28 |
Đường nội thị |
Nhà ông Chính |
Trường THTT Quy Đạt |
2 |
1 |
29 |
Đường nội thị |
Trường PT Dân tộc nội trú |
Công an huyện |
2 |
1 |
30 |
Đường nội thị |
Lâm trường |
TT Bồi dưỡng Chính trị |
2 |
1 |
31 |
Đường nội thị |
Đường đi Yên Đức |
Trường THTT Quy Đạt |
3 |
3 |
32 |
Đường nội thị |
Lâm trường |
TT Giáo dục thường xuyên |
3 |
2 |
33 |
Đường nội thị |
Nhà ông Thiệu |
Bệnh viện Đa khoa |
2 |
1 |
34 |
Đường nội thị |
Nhà ông Khuê |
Bệnh viện Đa khoa |
2 |
1 |
Các vị trí còn lại áp dụng như Khu vực 2 của Vùng ven thị trấn Quy Đạt
Vị trí 1: Mặt tiền 2 bên đường liên tiểu khu, đường nội vùng
Vị trí 2: Dãy thứ 2 sau dãy mặt tiền hai bên đường liên tiểu khu, đường nội vùng
Vị trí 3: Các vị trí còn lại
B. VÙNG VEN THỊ TRẤN QUY ĐẠT: VÙNG ĐỒNG VÀNG, XÃ YÊN HÓA
TT |
Khu vực, vị trí |
Từ |
Đến |
Ghi chú |
|
Khu vực 2 |
Mặt tiền 2 bên đường QL 12A |
|
|
|
Vị trí 1 |
Địa giới giáp TT Quy Đạt |
Hạt 3 Giao thông |
|
|
Vị trí 2 |
Phía trên Hạt 3 Giao thông |
Nghĩa trang liệt sỹ |
|
|
Vị trí 3 |
Phía trên Nghĩa trang liệt sỹ |
Đỉnh dốc Cảng |
|
|
Khu vực 3 |
Dãy sau mặt tiền QL 12A |
|
|
|
Vị trí 1 |
Địa giới giáp TT Quy Đạt |
Hạt 3 Giao thông |
|
|
Vị trí 2 |
Phía trên Hạt 3 Giao thông |
Nghĩa trang liệt sỹ |
|
|
Vị trí 3 |
Phía trên Nghĩa trang liệt sỹ |
Đỉnh dốc Cảng |
|
C. ĐẦU MỐI GIAO THÔNG: VÙNG QUY HOẠCH NGÃ 3 PHEO XÃ TRUNG HÓA
TT |
Vị trí |
Từ |
Đến |
Ghi chú |
1 |
Khu vực 1 |
Đường QL12 A và đường Hồ Chí Minh trong vùng quy hoạch |
|
|
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền 2 bên đường từ ngã 3 Pheo |
Đến đỉnh dốc Dân Tộc |
|
|
|
Mặt tiền 2 bên đường từ ngã 3 Pheo |
Đến nhà ông Hải |
|
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền từ ngã 3 Pheo |
Đến đỉnh dốc Dân Tộc |
|
|
|
Dãy sau mặt tiền từ ngã 3 Pheo |
Đến nhà ông Hải |
|
|
Vị trí 3 |
Các địa điểm còn lại |
|
|
D. KHU KINH TẾ: VÙNG QUY HOẠCH KHU KINH TẾ CỬA KHẨU QUỐC TẾ CHA LO BẢN BÃI DINH
Khu vực 3 |
Đường Xuyên Á thuộc vùng quy hoạch Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cha Lo bản Bãi Dinh |
Vị trí 1 |
Không có |
Vị trí 2 |
Không có |
Vị trí 3 |
Mặt tiền hai bên đường Xuyên Á thuộc vùng quy hoạch |
|
Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cha Lo bản Bãi Dinh |
Vị trí 4 |
Mặt tiền hai bên đường Xuyên Á thuộc vùng quy hoạch |
|
Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cha Lo bản Bãi Dinh |
E. KHU VỰC, VỊ TRÍ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC XÃ
1 |
XÃ QUY HÓA |
|
|
Khu vực 1 |
Dọc tuyến Quốc lộ 12 (từ địa giới TT Quy Đạt đến địa giới Minh Hóa và từ QL 12A đến ngầm tràn Thanh Long |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền 2 bên đường QL 12A và từ QL 12A đến ngầm tràn Thanh Long |
|
Vị trí 2 |
Dãy phía sau mặt tiền đường QL 12A, mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 3 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 2 |
Dọc hai bên tuyến đường I Phắc (Từ ngầm tràn Thanh Long đến địa giới Minh Hóa và các vị trí còn lại của thôn 3) |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền 2 bên đường I Phắc và mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy phía sau mặt tiền đường I Phắc và đường thôn |
|
Vị trí 3 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại trên địa bàn xã |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền hai bên trục đường liên thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường liên thôn và mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 3 |
Các vị trí còn lại |
2 |
XÃ YÊN HÓA |
|
|
Khu vực 1 |
Dọc đường Quốc lộ 12A: Từ chân dốc Nhà Chùa đến địa giới Hồng Hóa từ QL 12A đến thôn Yên Nhất và từ QL 12A đến Trường Tiểu học Tân Kiều |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền 2 bên đường QL 12A và các tuyến đường trên |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau hai bên đường QL 12A và các tuyến đường trên |
|
Vị trí 3 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 2 |
Các thôn: Yên Thắng, Yên Định, Yên Nhất, Tân Lợi, Tân Tiến và Kiều Tiến |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền 2 bên đường liên thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy phía sau mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 3 |
Vị trí còn lại |
|
Khu vực 3 |
Thôn Yên Bình và Tân Sơn |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 3 |
Vị trí còn lại |
3 |
XÃ HỒNG HÓA |
|
|
Khu vực 1 |
Dọc tuyến đường Xuyên Á: Từ trạm KLâm đến đập Rục |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền hai bên dọc tuyến đường Xuyên Á |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường Xuyên Á |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường liên thôn |
|
Khu vực 2 |
Từ đập Rục đến Hóa Phúc |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền hai bên dọc tuyến đường Xuyên Á |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường Xuyên Á |
|
Vị trí 3 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại trên địa bàn xã |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền hai bên trục đường thôn |
|
Vị trí 2 |
Các vị trí còn lại |
4 |
XÃ HÓA PHÚC |
|
|
Khu vực 1 |
Không có |
|
Khu vực 2 |
Dọc tuyến đường Xuyên Á: Thôn Sy |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền hai bên đường Xuyên Á |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau hai bên mặt tiền đường Xuyên Á |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền hai bên trục đường liên thôn |
|
Khu vực 3 |
Thôn Kiên Trinh |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền hai bên trục đường thôn |
|
Vị trí 2 |
Các vị trí còn lại |
5 |
XÃ HÓA THANH |
|
|
Khu vực 1 |
Dọc đường Hồ Chí Minh (trừ khu vực ngã 3 Khe Ve đến địa giới Hóa Tiến, thôn Thanh Long, Thanh Lâm) |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền hai bên đường Hồ Chí Minh |
|
Vị trí 2 |
Dãy phía sau mặt tiền đường Hồ Chí Minh |
|
Vị trí 3 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 2 |
Không có |
|
Khu vực 3 |
Các khu vực 2 thôn Thanh Sơn và Thanh Tân |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền hai bên trục đường liên thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền hai bên đường liên thôn và đường thôn |
|
Vị trí 3 |
Các vị trí còn lại |
6 |
XÃ HÓA TIẾN |
|
|
Khu vực 1 |
Dọc đường Hồ Chí Minh và đường HCM đến ngầm tràn khe Trẫy (trừ khu vực ngã 3 Hóa Tiến đi Hóa Phúc đến địa giới Hóa Thanh và từ đường HCM đến ngầm tràn khe Trẫy) |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường HCM và đường HCM đến ngầm tràn khe Trẫy |
|
Vị trí 2 |
Dãy phía sau mặt tiền 2 bên đường Hồ Chí Minh |
|
Vị trí 3 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 2 |
Dọc đường liên thôn: Thôn Yên Thái, Yên Thành và Yên Hóa |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền 2 bên đường liên thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 3 |
Vị trí còn lại |
|
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại trên địa bàn xã |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền hai bên trục đường thôn |
|
Vị trí 2 |
Vị trí còn lại |
7 |
XÃ HÓA HỢP |
|
|
Khu vực 1 |
Dọc tuyến đường Hồ Chí Minh: Khu vực trung tâm xã |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền hai bên đường Hồ Chí Minh |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau hai bên mặt tiền đường Hồ Chí Minh |
|
Vị trí 3 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 2 |
Các vị trí còn lại |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền hai bên đường Hồ Chí Minh và đường thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền hai bên đường HCM và đường thôn |
|
Vị trí 3 |
Các vị trí còn lại |
8 |
XÃ TRUNG HÓA |
|
|
Khu vực 1 |
Dọc tuyến đường Hồ Chí Minh: Từ nhà ông Hưng đến cầu Khe Rinh và từ đường HCM đến Trạm Y tế |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền hai bên đường Hồ Chí Minh từ nhà ông Hưng đến cầu Khe Rinh và từ đường HCM đến Trạm Y tế |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường Hồ Chí Minh từ nhà ông Hưng đến cầu Khe Rinh và từ đường HCM đến Trạm Y tế; từ ngầm Ring đến địa giới xã Thượng Hóa và từ ngã 3 Pheo đến địa giới xã Hóa Hợp |
|
Vị trí 3 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 2 |
Các thôn: Bình Minh 2, Tiền Phong 1, Tiền Phong 2 và phần còn lại của thôn Liên Hóa 1 và Liên Hóa 2 |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền hai bên của các tuyến đường 12 A (trừ đoạn ngã 3 Pheo đến đỉnh dốc Dân tộc); đường HCM và trục đường thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền các tuyến đường 12 A (trừ đoạn ngã 3 Pheo đến đỉnh dốc Dân tộc); đường HCM và trục đường thôn |
|
Khu vực 3 |
Các khu vực còn: Thôn Thanh Liêm 1, Thanh Liêm 2, Bình Minh 1 và Yên Phú |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền hai bên trục đường thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau 2 bên trục đường thôn |
|
Vị trí 3 |
Các vị trí còn lại |
9 |
XÃ THƯỢNG HÓA |
|
|
Khu vực 1 |
Dọc đường Hồ Chí Minh từ ranh giới giáp xã Trung Hóa đến ngã 3 vào Rục và thôn Khai Hóa |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền hai bên trục đường HCM và thôn Khai Hóa |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường Hồ Chí Minh và mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 3 |
Dãy sau mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 2 |
Dọc tuyến đường Hồ Chí Minh: Thôn Phú Nhiêu, Tiến Hóa, bản Phú Minh, phần còn lại của thôn Quyền và thôn Quang |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường hai bên trục đường Hồ Chí Minh |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường Hồ Chí Minh và mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 3 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại trên địa bàn xã: Bản Ón, Moò Ô, Yên Hợp và một phần thôn Phú Nhiêu |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền hai bên trục đường thôn |
|
Vị trí 2 |
Các vị trí còn lại |
10 |
XÃ MINH HÓA |
|
|
Khu vực 1 |
Từ cầu Thu Thi đến xã Quy Hóa |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền hai bên Quốc lộ 12A |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền Quốc lộ 12A |
|
Vị trí 3 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 2 |
Trung tâm xã, đường I Phắc và các đường liên thôn |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền hai bên đường liên thôn và đường I Phắc |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường liên thôn và đường I Phắc |
|
Vị trí 3 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại trên địa bàn xã |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền hai bên trục đường thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 3 |
Các vị trí còn lại |
11 |
XÃ TÂN HÓA |
|
|
Khu vực 1 |
Không có |
|
Khu vực 2 |
Trung tâm xã, đường I Phắc và các đường liên thôn Cổ Liêm đến thôn 2 Yên Thọ |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền hai bên đường liên thôn và đường I Phắc từ Cổ Liêm đến thôn 2 |
|
Vị trí 2 |
Dãy phía sau mặt tiền hai bên đường liên thôn và đường I Phắc Cổ Liêm đến thôn 2 Yên Thọ |
|
Vị trí 3 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại trên địa bàn xã |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường I Phắc của thôn 3 và thôn 4 Yên Thọ |
|
Vị trí 2 |
Mặt tiền hai bên đường thôn 5 và các vị trí còn lại của thôn 3, 4 Yên Thọ |
|
Vị trí 3 |
Các vị trí còn lại |
12 |
XÃ XUÂN HÓA |
|
|
Khu vực 1 |
Không có |
|
Khu vực 2 |
Trung tâm xã |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền hai bên trục đường liên thôn |
|
Vị trí 2 |
Phía sau dãy mặt tiền trục đường liên thôn |
|
Vị trí 3 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại trên địa bàn xã |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền hai bên đường thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 3 |
Các vị trí còn lại |
13 |
XÃ HÓA SƠN |
|
|
Khu vực 1 |
Không có |
|
Khu vực 2 |
Trung tâm xã và các bản Lương Năng và Hóa Lương |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền hai bên đường liên thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 3 |
Các khu vực còn lại trên địa bàn xã |
|
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại trên địa bàn xã |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền hai bên đường thôn |
|
Vị trí 2 |
Các vị trí còn lại |
14 |
XÃ TRỌNG HÓA |
|
|
Khu vực 1 |
Không có |
|
Khu vực 2 |
Trung tâm xã và dọc đường Xuyên Á |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền hai bên đường Xuyên Á |
|
Vị trí 2 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 3 |
Các vị trí còn lại trên địa bàn xã xếp vào vị trí 4 |
15 |
XÃ DÂN HÓA |
|
|
Khu vực 1 |
Trung tâm xã |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền hai bên đường Xuyên Á |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền 2 bên đường Xuyên Á |
|
Vị trí 3 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 2 |
Các điểm còn lại dọc tuyến đường Xuyên Á |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền hai bên đường Xuyên Á |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền 2 bên đường Xuyên Á |
|
Vị trí 3 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại trên địa bàn xã xếp vào vị trí 4 |
HUYỆN TUYÊN HÓA
A. THỊ TRẤN ĐỒNG LÊ
TT |
Tên đường |
Từ |
Đến |
Loại đường |
1 |
Tuyến dọc QL 12A |
Địa giới xã Sơn Hóa |
Cổng Bệnh viện |
2 |
2 |
Tuyến dọc QL 12A |
Cầu Vượt |
Ga Đồng Lê |
2 |
3 |
Tuyến dọc QL 12A |
Ngã ba đường vào Bệnh viện |
Giáp đường vào trường trung học |
2 |
4 |
Tuyến dọc QL 12A |
Đoạn từ Cây Xoài |
Đến Cầu Vượt |
1 |
5 |
Tuyến dọc QL 12A |
Cầu Vượt |
Đến cổng Trường Chính trị |
2 |
6 |
Tuyến dọc QL 12A |
Cổng trường chính trị |
Hết địa bàn thị trấn Đồng Lê |
2 |
7 |
Đường nội thị |
Ngã ba Trạm điện |
Nhà Văn hóa |
2 |
8 |
Đường nội thị |
Ngã ba Nhà Văn hóa |
Ngã ba Nhà ông Hồng |
1 |
9 |
Đường nội thị |
Nhà ông Hồng |
Ranh giới xã Thuận Hóa |
3 |
10 |
Đường nội thị |
Ngã ba Nhà Văn hóa |
Lâm trường |
2 |
11 |
Đường nội thị |
Lâm trường |
Ranh giới xã Lê Hóa |
3 |
12 |
Đường nội thị |
Tuyến phía Bắc chợ Đồng Lê |
|
1 |
13 |
Đường nội thị |
Nhà Văn hóa |
Giáp đường Quốc lộ 12A |
1 |
14 |
Đường nội thị |
Ngã tư Thi hành án |
Cầu Trọt Môn |
3 |
15 |
Đường nội thị |
Cầu Trọt Môn |
Xóm Đồng Tân |
KPL |
16 |
Đường nội thị |
Quốc lộ 12A |
Trường Tiểu học |
2 |
17 |
Đường nội thị |
Tuyến từ chợ Đồng Lê |
Phòng Tài chính |
2 |
18 |
Đường nội thị |
Quốc lộ 12A |
Trường PTTH |
2 |
19 |
Đường nội thị |
Cầu Vượt |
Thi hành án |
3 |
20 |
Đường nội thị |
Nhà Văn hóa |
Cầu Vượt |
1 |
21 |
Đường nội thị |
Lâm trường cũ |
Cổng Bệnh viện |
2 |
22 |
Đường nội thị |
Cổng bệnh viện |
Cổng Huyện ủy |
2 |
23 |
Đường nội thị |
Quốc lộ 12A |
Cổng Bệnh viện |
3 |
24 |
Đường nội thị |
Thi hành án |
Trạm Thú y |
3 |
25 |
Đường nội thị |
Nhà bà Bình (Tiểu khu Lưu Thuận) |
Thôn Tân Lập, xã Sơn Hóa |
3 |
26 |
Đường nội thị |
Ngã 3 nhà anh Đức |
Hết Khu tái định cư |
2 |
27 |
Đường nội thị |
Hết khu tái định cư |
Cầu Ba Tâm |
3 |
28 |
Đường nội thị |
Các đường ngang nối Qlộ 12 A |
Đường 22,5m phía Tây Nam TT |
3 |
29 |
Đường nội thị |
Các trục đường dọc và ngang còn lại |
|
4 |
30 |
Đường nội thị |
Hồ Công viên giáp với đường chợ Đồng Lê đi Phòng TC-KH |
3 |
|
31 |
KV UB Mặt trận cũ |
|
|
3 |
32 |
KV chợ Đồng Lê |
Vị trí I đường loại 2 |
|
2 |
33 |
Tuyến dọc QL 15B |
Ranh giới thị trấn Đồng Lê |
Nam cầu Đò Vàng xã Lê Hóa |
KV3 |
34 |
Tuyến dọc QL 15B |
Đồi trọc xã Kim Hóa |
Cầu Đành xã Kim Hóa |
KV3 |
B. KHU VỰC VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG
Khu vực 2 |
Cầu Minh Cầm xã Phong Hóa đến cầu Sũng Trên xã Phong Hóa |
|
Dọc đường QLộ 12A thuộc xã Mai Hóa |
Khu vực 3 |
Cầu Sũng Trên xã Phong Hóa đến giáp xã Đức Hóa |
|
Dọc đường QL 12A thuộc xã Đức Hóa |
|
Dọc đường QLộ 12 thuộc xã Sơn Hóa, Nam Hóa |
|
Dọc tuyến đường mòn Hồ Chí Minh thuộc xã Hương Hóa |
|
Dọc tuyến đường mòn HCM khu vực Bắc Sơn, xã Thanh Hóa |
C. PHÂN LOẠI KHU VỰC CÁC XÃ
1 |
Xã Tiến Hóa |
|
a |
Khu vực 1 |
KV Chợ Cuồi: Theo quy hoạch của UBND tỉnh |
b |
Khu vực 2 |
Khu vực NM Xi măng S.Gianh |
c |
Khu vực 3 |
Khu vực còn lại |
2 |
Xã Hương Hóa |
|
a |
Khu vực 2 |
Đường mòn HCM theo quy hoạch chi tiết; các trục đường liên thôn và trung tâm xã |
|
|
|
b |
Khu vực 3 |
Những khu vực còn lại |
3 |
Các xã còn lại: Lâm Hóa, Thanh Hóa,Thanh Thạch, Kim Hóa, Lê Hóa, Thuận Hóa, Sơn Hóa, Đồng Hóa, Thạch Hóa, Đức Hóa, Ngư Hóa, Châu Hóa, Văn Hóa, Cao Quảng, Nam Hóa |
|
a |
Khu vực 2 |
Khu vực các chợ của xã, trung tâm xã và các trục đường chính của xã |
b |
Khu vực 3 |
Số còn lại |
HUYỆN QUẢNG TRẠCH
A. THỊ TRẤN BA ĐỒN
TT |
Tên đường |
Từ |
Đến |
Loại đường |
1 |
Quốc lộ 12A |
Ngã tư xã Quảng Thọ |
Phía Đông cầu Kênh Kịa |
1 |
2 |
Đường nội thị |
Tây cầu Bánh Tét |
Chợ cũ |
1 |
3 |
Đường nội thị |
Phía Tây chợ Ba Đồn |
|
1 |
4 |
Đường nội thị |
Phía Đông chợ Ba Đồn |
|
1 |
5 |
Đường nội thị |
Phía Nam chợ Ba Đồn |
|
2 |
6 |
Đường nội thị |
Ngã tư Cấp 3 |
Quốc lộ 12A |
2 |
7 |
Đường nội thị |
Ngã tư Hội Chữ thập đỏ |
Quốc lộ 12A |
2 |
8 |
Đường nội thị |
Ngã tư Huyện ủy |
Quốc lộ 12A |
2 |
9 |
Đường nội thị |
Trung tâm Chính trị |
Quốc lộ 12A |
2 |
10 |
Đường nội thị |
Ngã tư Huyện ủy |
Bến đò |
2 |
11 |
Đường nội thị |
Đình làng Phan Long |
Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề |
2 |
12 |
Đường nội thị |
Ngã tư Chữ thập đỏ |
Cầu Xưởng Cưa |
2 |
13 |
Đường nội thị |
Nhà chị Mùi |
Quốc lộ 12A |
2 |
14 |
Đường nội thị |
Ngã tư Cấp 3 |
Cầu vi sinh |
2 |
15 |
Đường nội thị |
Nhà anh Bình |
Quốc lộ 12A |
2 |
16 |
Đường nội thị |
Quốc lộ 12A |
Giếng khoan |
3 |
17 |
Khu vực chợ |
Nhà chị Mùi |
Giáp đường từ nhà anh Bình đi Trường Bán công |
3 |
18 |
Đường nội thị |
Nhà chị Mùi |
Lâm trường Quảng Trạch |
3 |
19 |
Đường nội thị |
Nhà anh Bình |
Trường Bán công |
3 |
20 |
Đường nội thị |
Nhà anh Tình |
Quốc lộ 12A |
3 |
|
Các tuyến đường mới làm có nền đường rộng từ 10,5 m trở lên thì xếp xuống đường loại 3 |
B. PHÂN LOẠI ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC XÃ
1. Xã Quảng Thuận:
Khu vực 1 |
Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; ven tuyến đường từ Cổng chào của xã đến đình Quảng Thuận; xung quanh chợ của xã; ven tuyến đường bê tông từ UBND xã qua nhà ông Diễn đi Quốc lộ 1A; tuyến đường từ Quốc lộ 1A đi Công ty 483. |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 |
Đất ở nằm ven các tuyến đường từ đình Quảng Thuận đến Nhà máy Vi sinh Sông Gianh, các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã. |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
2. Xã Quảng Thọ:
Khu vực 1 |
Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 |
Đất ở nằm ven các tuyến đường bêtông các thôn: Minh Lợi, Nhân Thọ, Thọ Đơn, Ngoại Hải; Khu dân cư phía sau Huyện đội, Kho Tiệp (cũ); tuyến đường giữa ranh giới xã Quảng Xuân và xã Quảng Thọ. |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
3. Xã Quảng Phúc:
Khu vực 1 |
Tuyến đường bêtông UBND xã đến bãi biển |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 |
Đất ở nằm ven các tuyến đường bêtông các thôn: Đơn Sa, Diên Phúc, Mỹ Hòa, Tân Mỹ; tuyến đường liên thôn Mỹ Hòa - Diên Phúc |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
4. Xã Quảng Xuân:
Khu vực 1 |
Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; các trục đường chính nối với QLộ 1A; xung quanh chợ Xuân Hòa |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường; liền kề với vùng ven |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 |
Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
5. Xã Quảng Hưng:
Khu vực 1 |
Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; ven các tuyến đường chính nối với QLộ 1A |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường giao thông chính; liền kề với vùng ven |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 |
Đất ở nông thôn nằm ven các tuyến đường liên thôn, liên xã |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
6. Xã Quảng Tùng:
Khu vực 1 |
Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; ven các tuyến đường: Từ ngã ba thôn Phúc Kiều đến nhà anh Minh, thôn Phúc Kiều; từ ngã ba Bưu cục Roòn đến trang trại anh Minh thôn Di Luân; khu vực xung quanh chợ Quảng Tùng; tuyến đường từ Trường Mầm non Sơn Tùng đến giáp chợ Quảng Châu |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường; nằm liền kề với vùng ven |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 |
Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, liên xã, xa trung tâm xã |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
7. Xã Quảng Châu:
Khu vực 1 |
Đất ở nông thôn nằm tại khu vực UBND xã, xung quanh chợ Quảng Châu; tuyến đường từ cầu Tùng Lý đến Trường Tiểu học số 2 Quảng Châu; tuyến đường từ trụ sở UBND xã đến Trường Trung học cơ sở; tuyến đường từ trụ sở UBND xã đến Trường Tiểu học số 1. Từ chợ Quảng Châu đến cầu Tùng Lý |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 |
Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, liên xã còn lại, xa trung tâm xã |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
8. Xã Quảng Hợp:
Khu vực 1 |
Đất ở nông thôn nằm xung quanh chợ Quảng Hợp; trên tuyến đường từ chợ Quảng Hợp đến Trường Trung học cơ sở Quảng Hợp; khu vực trụ sở UBND xã Quảng Hợp |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 |
Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, liên xã còn lại, xa trung tâm xã |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
9. Xã Quảng Kim:
Khu vực 1 |
Đất ở nông thôn nằm ven tuyến đường liên xã từ cầu Sông Thai đến ngã ba phía Tây chợ Quảng Kim |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 |
Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, liên xã còn lại |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
10. Xã Quảng Phú:
Khu vực 1 |
Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; ven đường liên xã nối Quốc lộ 1A đến cầu Sông Thai; khu vực xung quanh chợ Quảng Phú; tuyến đường từ ngã ba Quốc lộ 1A đi bãi tắm Nam Lãnh |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 |
Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, liên xã còn lại, đường vào Đồn Biên phòng 184, xa trung tâm xã. |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
11. Xã Cảnh Dương:
Khu vực 1 |
Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; khu vực chợ đến Trạm Kiểm soát Biên phòng cửa biển; từ Cổng chào Cảnh Dương (nhà ông Sâm) đến trụ sở UBND xã . |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường; liền kề với vùng ven |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 |
Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
12. Xã Quảng Long:
Khu vực 1 |
Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; từ ngã ba Trạm Điện đến ngầm số 1. Đường từ thôn Minh Phượng đến khu vực trung tâm thôn Chính Trực |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường; liền kề với vùng ven |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 |
Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
13. Xã Quảng Phương:
Khu vực 1 |
Đất ở nông thôn ven đường giao thông liên xã Phương-Lưu-Thạch đến chợ Cổng Quảng Lưu; ngã tư đường liên thôn đi thôn Đông Dương; từ cầu Pháp Kệ đến ngã ba đường đi xóm Bàu Sen; xung quanh Chợ Cổng Quảng Lưu. |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 |
Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
14. Xã Quảng Tiến:
Khu vực 1 |
Đất ở nông thôn nằm xung quanh chợ Quảng Tiến |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 |
Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, trung tâm xã |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
15. Xã Quảng Lưu:
Khu vực 1 |
Đất ở nông thôn nằm xung quanh Chợ Cổng; xung quanh chợ Quảng Tiến; xung quanh trung tâm xã; ven trục đường liên xã đi Quảng Thạch |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 |
Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
16. Xã Quảng Thạch:
Khu vực 1 |
Đất ở nông thôn nằm ven trục đường đi Quảng Lưu đến xung quanh trung tâm xã (dọc đường liên xã) |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 |
Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
17. Xã Quảng Phong:
Khu vực 1 |
Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; từ khu vực cống ngăn mặn đến cầu Quảng Hải; từ Bến phà đi Quốc lộ 12A |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường; liền kề với vùng ven |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 |
Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã. |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
18. Xã Quảng Thanh:
Khu vực 1 |
Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; từ ngã ba Quốc lộ 12A đến Chợ Điền đến Quốc lộ 12A đi Quảng Phương |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường; liền kề với vùng ven |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 |
Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
19. Xã Quảng Trường:
Khu vực 1 |
Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; ven các tuyến đường chính. |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường; liền kề với vùng ven |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 |
Đất ở nông thôn nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
20. Xã Quảng Liên:
Khu vực 1 |
Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; xung quanh chợ Quảng Liên |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với chợ; liền kề với vùng ven |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 |
Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
21. Xã Cảnh Hóa:
Khu vực 1 |
Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; xung quanh chợ Cảnh Hóa; ven trục đường chính liên xã |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với chợ; liền kề với vùng ven; tiếp giáp với trục đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 |
Đất ở nông thôn nằm ven các tuyến đường liên thôn |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
22. Xã Phù Hóa:
Khu vực 1 |
Đất ở nông thôn nằm xung quanh trụ sở UBND xã Phù Hóa; ven trục đường từ chợ Quảng Liên đi UBND xã |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 |
Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
23. Xã Quảng Hải:
Khu vực 1 |
Đất ở nông thôn nằm ven các trục đường chính của xã |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 |
Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn còn lại |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
24. Xã Quảng Hòa
Khu vực 1 |
Khu vực trung tâm xung quanh trụ sở UBND xã, khu vực chợ, trục đường liên xã |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường; tiếp giáp với chợ |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 |
Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
25. Xã Quảng Lộc
Khu vực 1 |
Khu vực trung tâm xung quanh trụ sở UBND xã; ven trục đường liên xã. |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 |
Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
26. Xã QuảngVăn:
Khu vực 1 |
Khu vực trung tâm xung quanh trụ sở UBND xã; khu vực chợ; ven trục đường liên xã; các trục đường chính của thôn Văn Phú |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 |
Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn còn lại |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
27. Xã Quảng Minh:
Khu vực 1 |
Khu vực trung tâm xung quanh trụ sở UBND xã, khu vực chợ, trục đường liên xã |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 |
Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường thuộc khu dân cư |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
28. Xã Quảng Sơn:
Khu vực 1 |
Khu vực trung tâm xung quanh trụ sở UBND xã, khu vực chợ, trục đường liên xã. |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 |
Ven các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
29. Xã Quảng Thủy:
Khu vực 1 |
Khu vực trung tâm xung quanh trụ sở UBND xã, trục đường liên xã |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 |
Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
30. Xã Quảng Tân:
Khu vực 1 |
Khu vực trung tâm xung quanh trụ sở UBND xã; khu vực chợ; ven trục đường liên xã |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 |
Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
31. Xã Quảng Trung:
Khu vực 1 |
Khu vực trung tâm xung quanh trụ sở UBND xã; khu vực chợ; trục đường liên xã. |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 |
Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
32. Xã Quảng Tiên:
Khu vực 1 |
Khu vực trung tâm xung quanh trụ sở UBND xã, khu vực chợ, trục đường liên xã |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 |
Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
33. Xã Quảng Đông:
Khu vực 1 |
Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường; liền kề với vùng ven |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 |
Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
C. PHÂN LOẠI KHU VỰC, VỊ TRÍ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP VÙNG VEN THỊ TRẤN, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH TẠI CÁC XÃ: (trừ các khu đất mặt tiền thuộc các đường phố đã được phân loại tính theo giá đất ở đô thị)
XÃ QUẢNG LONG |
||
Khu vực 1 |
Khu vực Chi nhánh XNK và xung quanh Chi nhánh XNK; khu vực từ Nam Trạm Điện đến giáp thị trấn Ba Đồn; khu vực Tây Bắc cầu Bánh Tét mới; khu vực Chợ cũ. |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường chính, đường liên xã |
|
Vị trí 2 |
Tiếp giáp các trục đường nối với trục đường chính, đường liên xã mà xe tải vào tận nơi |
|
Vị trí 3 |
Tiếp giáp các ngõ, hẻm tiếp nối với vị trí 2 mà xe ôtô, xe 3 bánh vào tận nơi |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại trong khu vực |
|
XÃ QUẢNG PHONG |
||
Khu vực 1 |
Khu vực xóm cầu và phía nam cầu Kênh Kịa |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền Quốc lộ 12A |
|
Vị trí 2 |
Mặt tiền các trục đường nối Quốc lộ 12A đến khu vực cống ngăn mặn |
|
|
(Đập tràn đi Ba Đồn) |
|
Vị trí 3 |
Tiếp giáp các trục đường khác mà xe tải vào tận nơi |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại trong khu vực. |
|
Khu vực 2 |
Ven Quốc lộ 12A từ xóm cầu đến giáp Quảng Thanh |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền Quốc lộ 12A |
|
Vị trí 4 |
Liền kề với vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi. |
|
XÃ QUẢNG THANH |
||
Khu vực 3 |
Ven Quốc lộ 12A |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền Quốc lộ 12A |
|
Vị trí 4 |
Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi. |
|
XÃ QUẢNG TRƯỜNG |
||
Khu vực 3 |
Ven Quốc lộ 12A |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền Quốc lộ 12A |
|
Vị trí 4 |
Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi. |
|
XÃ QUẢNG LIÊN |
||
Khu vực 3 |
Ven Quốc lộ 12A |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền Quốc lộ 12A |
|
Vị trí 4 |
Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi. |
|
XÃ CẢNH HÓA |
||
Khu vực 2 |
Ven Quốc lộ 12A đoạn từ đội thuế đến giáp huyện Tuyên Hóa |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền Quốc lộ 12A |
|
Vị trí 4 |
Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi. |
|
Khu vực 3 |
Ven Quốc lộ 12A đoạn còn lại |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền Quốc lộ 12A |
|
Vị trí 4 |
Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi. |
|
XÃ QUẢNG THỌ |
||
Khu vực 1 |
Ven Quốc lộ 1A đoạn từ cầu Nhân Thọ đến giáp Quảng Thuận và từ Quốc lộ 12A đến cầu Bánh Tét |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường QL 1A, mặt tiền từ đường QL 12A đến cầu Bánh Tét |
|
Vị trí 2 |
Dãy 1 khu vực Trạm điện 110 KV. |
|
Vị trí 3 |
Dãy 2 khu vực Trạm điện 110 KV. |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi. |
|
Khu vực 2 |
Ven Quốc lộ 1A từ cầu Nhân Thọ đến giáp Quảng Xuân. |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền Quốc lộ 1A |
|
Vị trí 4 |
Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi. |
|
Khu vực 3 |
Đường từ ngã tư Quảng thọ đi xuống biển Quảng Thọ; thôn Minh Phượng; Thôn Minh Lợi; đường từ ngã tư thôn Thọ Đơn đến xuống giáp thôn Đơn Sa xã Quảng Phúc. |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền các đường chính liên xã và đường xuống biển Quảng Thọ, xuống giáp thôn Đơn Sa xã Quảng Phúc |
|
Vị trí 2 |
Mặt tiền các đường liên thôn đã đỗ bê tông mà xe tải đi được. |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền các trục đường còn lại mà xe tải vào được. |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại trong khu vực |
|
XÃ QUẢNG THUẬN |
||
Khu vực 1 |
Ven Quốc lộ 1A đoạn từ giáp Quảng Thọ đến giáp trạm thu phí cầu Gianh; đường từ cầu Vi Sinh đến Nhà máy Vi sinh Sông Gianh; đường từ cầu Xưởng Cưa đến ngã tư đi Nhà máy Vi sinh Sông Gianh. |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường nói trên. |
|
Vị trí 4 |
Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi. |
|
Khu vực 2 |
Đường mới từ Quốc lộ 1A đến ngã tư đi Nhà máy Vi sinh Sông Gianh; ven Quốc lộ 1A đoạn từ Trạm Thu phí Cầu Gianh đến Cầu Gianh. |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường nói trên. |
|
Vị trí 4 |
Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi. |
|
Khu vực 3 |
Xóm cầu xã Quảng Thuận. |
|
Vị trí 2 |
Mặt tiền các trục đường bê tông mà xe tải vào được. |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền các trục đường còn lại mà xe tải vào được. |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại. |
|
XÃ QUẢNG XUÂN |
||
Khu vực 3 |
Ven Quốc lộ 1A |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền Quốc lộ 1A |
|
Vị trí 4 |
Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi. |
|
XÃ QUẢNG HƯNG |
||
Khu vực 3 |
Ven Quốc lộ 1A |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền Quốc lộ 1A |
|
Vị trí 4 |
Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi. |
|
XÃ QUẢNG TÙNG |
||
Khu vực 2 |
Ven Quốc lộ 1A đoạn từ Cầu Roòn đến ngã ba đi Quảng Châu; ven trục đường từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Cảnh Dương. |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường nói trên. |
|
Vị trí 4 |
Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi. |
|
Khu vực 3 |
Ven Quốc lộ 1A đoạn từ ngã ba đi Quảng Châu đến giáp Quảng Hưng. |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền Quốc lộ 1A |
|
Vị trí 4 |
Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi. |
|
XÃ QUẢNG PHÚ |
||
Khu vực 2 |
Ven Quốc lộ 1A đoạn từ Cầu Roòn đến Trường Cấp 3 Roòn |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền Quốc lộ 1A |
|
Vị trí 4 |
Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi. |
|
Khu vực 3 |
Ven Quốc lộ 1A đoạn từ Trường cấp 3 đến giáp Quảng Đông. |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền Quốc lộ 1A |
|
Vị trí 4 |
Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi. |
|
XÃ QUẢNG ĐÔNG |
||
Khu vực 2 |
Ven Quốc lộ 1A đoạn từ ngã ba Lò Vôi đi thôn 19/5 đến ngã ba đi thôn Vĩnh Sơn. |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền Quốc lộ 1A |
|
Khu vực 3 |
Ven Quốc lộ 1A các đoạn còn lại; toàn bộ khu vực nằm trong quy hoạch khu công nghiệp, khu du lịch đã được tỉnh phê duyệt và ven khu công nghiệp, khu du lịch. |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền Quốc lộ 1A; mặt tiền các trục đường chính từ Quốc lộ 1A vào khu công nghiệp - du lịch. |
|
Vị trí 2 |
Mặt tiền các trục đường trên 10,5 m trong vùng quy hoạch khu công nghiệp - du lịch đã được đầu tư xây dựng nối liền các trục đường chính nói trên. |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền các trục đường còn lại mà xe tải đi được. |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại. |
|
XÃ CẢNH DƯƠNG |
||
Khu vực 2 |
Ven đường từ Quốc lộ 1A đến chợ Cảnh Dương và xung quanh chợ Cảnh Dương. |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường xuống chợ và các lô đất khu vực chợ có khả năng kinh doanh. |
|
Vị trí 2 |
Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi. |
|
Vị trí 3 |
Liền kề vị trí 2 mà xe ôtô, xe 3 bánh vào tận nơi. |
|
XÃ QUẢNG PHÚC |
||
Khu vực 3 |
Đường từ thôn Đơn Sa đến bia tưởng niệm Bến phà Gianh xã Quảng Phúc (Đường QL) |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền trục đường |
|
Vị trí 2 |
Tiếp giáp với các trục đường nối trục chính mà xe tải vào tận nơi |
|
Vị trí 3 |
Tiếp giáp với các ngõ với vị trí 2 mà xe ô tô, xe 3 bánh vào tận nơi |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại trong khu vực. |
|
HUYỆN BỐ TRẠCH
A. THỊ TRẤN HOÀN LÃO
TT |
Tên đường |
Từ |
Đến |
Loại đường |
|
1 |
Quốc lộ 1A |
Nam thị trấn Hoàn Lão |
Trụ sở Lâm trường Rừng Thông |
1 |
|
2 |
Quốc lộ 1A |
Lâm trường Rừng Thông |
Đồng Trạch |
2 |
|
3 |
Tỉnh lộ 2 |
Ngã ba Hoàn Lão |
Cầu Hiểm |
2 |
|
4 |
Đường nội thị |
Tỉnh lộ 2 |
Ngã ba Kẽ Rấy |
2 |
|
5 |
Đường nội thị |
Ngã ba Kẽ Rấy |
Đường sắt Tây Trạch |
3 |
|
6 |
Đường nội thị |
Quốc lộ 1A |
Nhà Văn hóa tiểu khu 2 |
2 |
|
7 |
Đường nội thị |
Nhà Văn hóa tiểu khu 2 |
Nhà ông Quảng |
3 |
|
8 |
Đường nội thị |
Quốc lộ 1A |
Trung tâm GDTX |
2 |
|
9 |
Đường nội thị |
Quốc lộ 1A |
Cầu Phường Bún |
2 |
|
10 |
Đường nội thị |
Cầu Phường Bún |
Đường sắt |
3 |
|
11 |
Đường nội thị |
Cầu Phường Bún |
Đại Trạch 9 (qua chợ) |
3 |
|
12 |
Đường nội thị |
Quốc lộ 1A |
Nhà Văn hóa tiểu khu 1 |
2 |
|
13 |
Đường nội thị |
Quốc lộ 1A |
Nhà ông Thực |
2 |
|
14 |
Đường nội thị |
Quốc lộ 1A |
Nhà bà Nhị |
2 |
|
15 |
Đường nội thị |
Nhà ông Lê Hữu Thịnh |
Công an huyện |
2 |
|
16 |
Đường nội thị |
Mặt trận cũ |
Nhà Văn hóa tiểu khu 2 |
2 |
|
17 |
Đường nội thị |
Quốc lộ 1A |
Nhà ông Duyệt |
2 |
|
18 |
Đường nội thị |
Phòng Giáo dục |
Nhà ông Vinh |
2 |
|
19 |
Đường quanh chợ Hoàn Lão |
1 |
|||
20 |
Đường quanh Chợ Ga Hoàn Lão |
3 |
|||
21 |
Đường trước cổng Ga Hoàn Lão |
3 |
|||
22 |
Đường nội thị |
Chợ Hoàn Lão |
Nhà ông Định (Trung Trạch) |
2 |
|
23 |
Đường nội thị |
Chợ Hoàn Lão |
Nhà ông Châu |
3 |
|
24 |
Đường nội thị |
Quốc lộ 1A (nhà ông Lưu) |
Hết Trường Bán công |
3 |
|
25 |
Đường nội thị |
Nhà ông Châu |
Nhà ông Nghi |
3 |
|
26 |
Đường nội thị |
Quốc lộ 1A |
Trường Mầm non số 2 |
2 |
|
27 |
Đường nội thị |
Trường Mầm non số 2 |
Nhà ông Hoàn |
3 |
|
28 |
Đường nội thị còn lại |
|
4 |
||
B. THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG VIỆT TRUNG
TT |
Tên đường |
Từ |
Đến |
Loại đường |
1 |
Đường nội thị |
Đường Hồ Chí Minh |
Cầu Ông Trẹt |
3 |
2 |
Đường nội thị |
Cầu Ông Trẹt |
Trụ sở UBND Thị trấn |
2 |
3 |
Đường nội thị |
Chợ |
Trụ sở C.ty Cao su Việt Trung |
2 |
4 |
Đường nội thị |
Trụ sở Đội Thắng Lợi |
Trường cấp II+III |
3 |
5 |
Đường quanh chợ |
|
|
2 |
6 |
Đường Hồ Chí Minh |
|
|
3 |
7 |
Đường nội thị còn lại |
|
|
4 |
C. KHU VỰC, VỊ TRÍ CÁC LOẠI ĐẤT VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH
1 |
XÃ PHÚC TRẠCH |
|
|
Khu vực 2 |
|
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường Hồ Chí Minh nhánh Đông và mặt tiền đường xung quanh chợ |
|
Vị trí 2 |
Không có |
|
Vị trí 3 |
Không có |
|
Vị trí 4 |
Các khu vực xung quanh chợ |
|
Khu vực 3 |
|
|
Vị trí 4 |
Dọc theo đường Hồ Chí Minh nhánh Tây |
2 |
XÃ SƠN TRẠCH (khu du lịch tính theo đất vùng ven thị trấn Hoàn Lão) |
|
|
Khu vực 1 |
Đoạn từ đường HCM đến nhà thờ thôn Hà Lời và trục đường xung quanh chợ (khu du lịch tính theo đất vùng ven thị trấn Hoàn Lão) |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường trục chính, khu dân cư quanh chợ |
|
Vị trí 2 |
Dãy 2, 3 vùng quy hoạch tại thôn Xuân Tiến |
|
Vị trí 3 |
Không có |
|
Vị trí 4 |
Không có |
|
Khu vực 3 |
Gồm các đoạn: Đoạn từ thôn Hà Lời đến Trạm Gác rừng VQG; đoạn từ cầu Xuân Sơn đến Phòng Khám đa khoa; đường QL 15 dọc sông Son thôn Cổ Lạc; đường Hồ Chí Minh |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đoạn từ Nhà thờ thôn Hà Lời đến Trạm Gác rừng VQG; từ cầu Xuân Sơn đến Phòng Khám đa khoa (khu du lịch tính theo đất vùng ven thị trấn Hoàn Lão) |
|
Vị trí 2 |
Không có |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường Hồ Chí Minh và mặt tiền đường dọc sông Son thôn Cổ Lạc (tính theo đất vùng ven thị trấn Nông Trường Việt Trung) |
|
Vị trí 4 |
Các dãy còn lại của thôn Phong Nha, Xuân Tiến, Hà Lời (khu du lịch tính theo đất vùng ven thị trấn Hoàn Lão) |
3 |
XÃ HƯNG TRẠCH |
|
|
Khu vực 2 |
Đường Quốc lộ 15 từ Ngầm Bùng đến Trạm Y tế xã |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền trục đường chính |
|
Vị trí 2 |
Không có |
|
Vị trí 3 |
Không có |
|
Vị trí 4 |
Mặt tiền đường xung quanh chợ |
|
Khu vực 3 |
Đường Quốc lộ 15 từ Ngầm Bùng đến xã Sơn Trạch; từ Trạm Y tế xã đến đường Hồ Chí Minh và đường Hồ Chí Minh |
|
Vị trí 1 |
Không có |
|
Vị trí 2 |
Không có |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền trục đường chính |
|
Vị trí 4 |
Không có |
4 |
XÃ PHÚ ĐỊNH |
|
|
Khu vực 3 |
Dọc đường Hồ Chí Minh |
|
Vị trí 1 |
Không có |
|
Vị trí 2 |
Không có |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường Hồ Chí Minh |
|
Vị trí 4 |
Không có |
5 |
XÃ CỰ NẪM |
|
|
Khu vực 3 |
Quanh chợ và dọc theo đường Tỉnh 561 và dọc đường HCM |
|
Vị trí 1 |
Không có |
|
Vị trí 2 |
Mặt tiền xung quanh chợ theo quy hoạch và đường tỉnh từ chợ đến hết Trường THPT. Từ ngã tư Cự Nẫm đi xã Vạn Trạch |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền dọc đường Quốc lộ 15 đoạn từ Trường THPT Số III Bố Trạch đến giáp xã Hưng Trạch |
|
Vị trí 4 |
Đường Tỉnh 560 từ ngã tư chợ đến giáp xã Hạ Trạch, mặt tiền đường từ nhà ông Thắng (Liên) đến cống Vang Vang |
6 |
XÃ VẠN TRẠCH |
|
|
Khu vực 3 |
Dọc theo đường Tỉnh lộ 561 |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền từ đoạn cầu Con Cầy đến Nhà Văn hóa thôn Thọ Lộc |
|
Vị trí 2 |
Mặt tiền từ xã Cự Nẫm đến cầu Con Cầy |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền từ Nhà Văn hóa thôn Thọ Lộc đến giáp xã Hoàn Trạch, mặt tiền đường xung quanh chợ |
7 |
XÃ HOÀN TRẠCH |
|
|
Khu vực 3 |
Dọc theo đường Tỉnh lộ 561 |
|
Vị trí 1 |
Không có |
|
Vị trí 2 |
Mặt tiền hai bên đường Tỉnh 561 từ Bưu điện văn hóa xã đến trung tâm Hoàn Lão |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền hai bên đường Tỉnh 561 từ Vạn Trạch đến Bưu điện văn hóa xã; mặt tiền đường xung quanh chợ |
|
Vị trí 4 |
Mặt tiền đường xung quanh chợ |
8 |
XÃ TÂY TRẠCH |
|
|
Khu vực 3 |
Đường Hồ Chí Minh và đường Tỉnh 561 |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường Hồ Chí Minh |
|
Vị trí 2 |
Mặt tiền dọc theo đường Tỉnh lộ |
|
Vị trí 3 |
Không có |
|
Vị trí 4 |
Không có |
9 |
XÃ TRUNG TRẠCH |
|
|
Khu vực 1 |
Dọc theo Quốc lộ 1A và đường từ nhà ông Đồng đến Bàu Mạ |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền dọc theo Quốc lộ 1A từ xã Đại Trạch đến cầu Nhà Màn (áp dụng giá đất bằng đường loại 2 vị trí 1 thị trấn Hoàn Lão); dọc theo QLộ 1A từ cầu Nhà Mạn đến xã Đồng Trạch |
|
Vị trí 2 |
Mặt tiền đường từ nhà ông Đồng đến hết nhà ông Hà (Tịnh); mặt tiền đường từ nhà ông Lưu đến hết Trường Bán công |
|
Vị trí 3 |
Không có |
|
Vị trí 4 |
Không có |
|
Khu vực 3 |
Đường trục dọc theo bờ biển, đường liên xã giáp TT Hoàn Lão Đường từ trụ sở UBND xã đến nhà trẻ |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường từ Trường Bán công đến nhà ông Cún |
|
Vị trí 2 |
Mặt tiền dọc trục đường dọc bờ biển, đường liên xã giáp TT Hoàn Lão và đường từ trụ sở UBND xã đến nhà trẻ, từ nhà trẻ đi nhà ông Hà (Tịnh) |
|
Vị trí 3 |
Các khu vực xung quanh chợ |
|
Vị trí 4 |
Không có |
10 |
XÃ ĐẠI TRẠCH |
|
|
Khu vực 1 |
Dọc theo đường QL1A và xung quanh chợ |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền dọc theo đường QL1A và đường xung quanh chợ |
|
Vị trí 2 |
Không có |
|
Vị trí 3 |
Không có |
|
Vị trí 4 |
Không có |
|
Khu vực 3 |
Đường trục dọc theo bờ biển và dọc theo đường Tỉnh 566 |
|
Vị trí 1 |
Không có |
|
Vị trí 2 |
Mặt tiền dọc trục đường ven biển |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền dọc trục đường Tỉnh lộ 566 |
|
Vị trí 4 |
Không có |
11 |
XÃ NAM TRẠCH |
|
|
Khu vực 2 |
Dọc theo QL1A |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền dọc theo QL1A |
|
Vị trí 2 |
Không có |
|
Vị trí 3 |
Không có |
|
Vị trí 4 |
Không có |
|
Khu vực 3 |
Dọc theo đường tỉnh 566 |
|
Vị trí 1 |
Không có |
|
Vị trí 2 |
Không có |
|
Vị trí 3 |
Không có |
|
Vị trí 4 |
Mặt tiền đường |
12 |
XÃ LÝ TRẠCH |
|
|
Khu vực 1 |
Dọc theo QL1A, đoạn từ giáp Đồng Hới đến NM Chế biến hạt giống và trục đường dọc theo bờ biển |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường QL1A (áp dụng theo đường loại 2 vị trí 1 TT Hoàn Lão); mặt tiền dọc theo bờ biển |
|
Vị trí 2 |
Không có |
|
Vị trí 3 |
Phía sau dãy mặt tiền của trục đường QL1A |
|
Vị trí 4 |
Phía sau dãy mặt tiền của trục đường ven biển |
|
Khu vực 2 |
Đoạn còn lại dọc theo QL1A và trục đường dọc đường 78 |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền trục đường QL1A |
|
Vị trí 2 |
Mặt tiền đường 78 |
|
Vị trí 3 |
Phía sau dãy mặt tiền của đường QL 1A |
|
Vị trí 4 |
Phía sau dãy mặt tiền của đường 78 |
13 |
XÃ NHÂN TRẠCH |
|
|
Khu vực 1 |
Trục đường trước chợ đến trụ sở UBND xã và trục đường dọc theo bờ biển từ xã Lý Trạch đến SVĐ xã Nhân Trạch |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền trục đường chính |
|
Vị trí 2 |
Không có |
|
Vị trí 3 |
Không có |
|
Vị trí 4 |
Phía sau dãy mặt tiền của trục đường chính |
|
Khu vực 2 |
Trục đường dọc theo bờ biển từ SVĐ đến nhà ông Hải |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền dọc trục đường |
|
Vị trí 2 |
Không có |
|
Vị trí 3 |
Không có |
|
Vị trí 4 |
Phía sau dãy mặt tiền của trục đường |
14 |
XÃ ĐỒNG TRẠCH |
|
|
Khu vực 1 |
Đoạn đường QL1A từ cầu Lý Hòa giáp xã Trung Trạch |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền trục đường |
|
Vị trí 2 |
Không có |
|
Vị trí 3 |
Không có |
|
Vị trí 4 |
Không có |
|
Khu vực 3 |
Đường từ Quốc lộ 1A đi trụ sở UBND xã Đức Trạch đường liên xã từ QL1A đi qua Mai Hồng đến xã Đức Trạch |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường |
|
Vị trí 2 |
Không có |
|
Vị trí 3 |
Không có |
|
Vị trí 4 |
không có |
15 |
XÃ ĐỨC TRẠCH |
|
|
Khu vực 3 |
Dọc theo đường liên xã đoạn từ nhà ông Thảo đi xã Đồng Trạch, các trục đường quanh trường học và quanh khu KT mới Nam Trung, dọc theo đường liên xã từ Mai Hồng đến giếng làng xóm Trung Đức |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền hai bên đường từ nhà ông Thảo đi xã Đồng Trạch, dọc theo đường liên xã từ Mai Hồng đến giếng làng xóm Trung Đức |
|
Vị trí 2 |
Mặt tiền trục đường ngã tư đi Đồng Trạch đến nhà ông Hải |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường quanh Khu Kinh tế mới Nam Trạch (đường rộng 10,5 m) |
|
Vị trí 4 |
Các khu vực quanh Khu KT mới và UBND xã và trường THCS (đường 7,5 m), đường liên xã từ giếng làng xóm Trung Đức đến xã Trung Trạch |
16 |
XÃ HẢI TRẠCH |
|
|
Khu vực 1 |
Dọc theo đường QL1A từ cầu Lý Hòa đến cầu Nam Đèo và trục đường từ QL1A đến Nhà trẻ |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền trục đường |
|
Vị trí 2 |
Không có |
|
Vị trí 3 |
Không có |
|
Vị trí 4 |
Không có |
|
Khu vực 2 |
Đường trục dọc sông Lý Hòa trục đường từ Vùng Chùa đến hết trường học, đường QL1A từ cầu Nam Đèo đến xã Phú Trạch |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường QL1A |
|
Vị trí 2 |
Mặt tiền đường dọc sông |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường từ Vùng Chùa đến trường học |
|
Vị trí 4 |
Không có |
|
Khu vực 3 |
Khu dân cư quanh chợ |
|
Vị trí 1 |
Không có |
|
Vị trí 2 |
Khu vực dân cư từ hói thoát nước ra QL1A |
|
Vị trí 3 |
Không có |
|
Vị trí 4 |
Khu vực dân cư Vùng Chùa theo quy hoạch |
17 |
XÃ PHÚ TRẠCH |
|
|
Khu vực 1 |
Dọc theo đường QL1A từ cầu Lý Hòa đến cầu Nam Đèo |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền trục đường chính |
|
Vị trí 2 |
Không có |
|
Vị trí 3 |
Không có |
|
Vị trí 4 |
Không có |
|
Khu vực 2 |
Từ đường QL1A đến hết Hà Hạ, từ cầu Nam Đèo đến xã Thanh Trạch |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền dọc trục đường chính |
|
Vị trí 2 |
Không có |
|
Vị trí 3 |
Không có |
|
Vị trí 4 |
Các lô đất vùng Hồ tôm, Rạp hát, Hà Hạ theo quy hoạch |
18 |
XÃ THANH TRẠCH |
|
|
Khu vực 1 |
Đường QL1A, đường từ Nghĩa trang liệt sỹ đến cảng Gianh |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường chính |
|
Vị trí 2 |
Không có |
|
Vị trí 3 |
Không có |
|
Vị trí 4 |
Không có |
|
Khu vực 2 |
|
|
Vị trí 1 |
Đường từ QL1A đi qua chợ đến nhà ông Tuân (Vân) |
|
Vị trí 2 |
Đường từ nhà ông Tuân (Vân) đến cảng Gianh |
|
Vị trí 3 |
Không có |
|
Vị trí 4 |
Không có |
19 |
XÃ BẮC TRẠCH |
|
|
Khu vực 2 |
Dọc theo QL1A |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền của đường QL1A mới |
|
Vị trí 2 |
Dãy mặt tiền của đường QL1A cũ |
|
Vị trí 3 |
Không có |
|
Vị trí 4 |
Không có |
|
Khu vực 3 |
Dọc theo đường Tỉnh 560 từ ngã tư Nam Gianh đi Ba Trại |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền của 2 bên trục đường |
|
Vị trí 2 |
Không có |
|
Vị trí 3 |
Không có |
|
Vị trí 4 |
Không có |
20 |
XÃ HẠ TRẠCH |
|
|
Khu vực 2 |
Dọc theo QL1A |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền của đường QL1A |
|
Vị trí 2 |
Không có |
|
Vị trí 3 |
Không có |
|
Vị trí 4 |
Không có |
|
Khu vực 3 |
Dọc theo đường liên xã từ ngã tư Nam Gianh đến xã Mỹ Trạch và dọc theo đường Tỉnh 560 từ Ngã tư Nam Gianh đi Ba Trại |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường Tỉnh 560 |
|
Vị trí 2 |
Không có |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường từ ngã tư qua chợ 50m |
|
Vị trí 4 |
Mặt tiền đường cách chợ 50 m đến xã Mỹ Trạch |
21 |
XÃ HÒA TRẠCH |
|
|
Khu vực 3 |
Dọc theo đường Hồ Chí Minh và đường Tỉnh 566 |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền Đường Hồ Chí Minh |
|
Vị trí 2 |
Không có |
|
Vị trí 3 |
Không có |
|
Vị trí 4 |
Mặt tiền đường Tỉnh 566 |
22 |
XÃ XUÂN TRẠCH |
|
|
Khu vực 3 |
Dọc theo đường Hồ Chí Minh nhánh Tây và Đông |
|
Vị trí 1 |
Không có |
|
Vị trí 2 |
Không có |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền dọc hai bên đường |
|
Vị trí 4 |
Không có |
23 |
XÃ SƠN LỘC |
|
|
Khu vực 3 |
Đường Tỉnh 560 |
|
Vị trí 1 |
Không có |
|
Vị trí 2 |
Không có |
|
Vị trí 3 |
Không có |
|
Vị trí 4 |
Mặt tiền 2 bên đường |
D. PHÂN LOẠI KHU VỰC, VỊ TRÍ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC XÃ
1 |
XÃ LÂM TRẠCH |
|
|
Khu vực 1 |
Dọc theo đường liên thôn từ Trường TH đến hết trụ sở UBND xã |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường |
|
Vị trí 2 |
Không có |
|
Vị trí 3 |
Không có |
|
Vị trí 4 |
Không có |
|
Khu vực 2 |
Dọc theo đường liên thôn |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 2 |
Mặt tiền của trục đường thôn |
|
Vị trí 3 |
Dãy sau mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
|
Vị trí 1 |
Không có |
|
Vị trí 2 |
Mặt tiền của đường thôn xóm |
|
Vị trí 3 |
Dãy sau mặt tiền đường xóm |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
2 |
XÃ XUÂN TRẠCH |
|
|
Khu vực 2 |
Dọc theo đường liên thôn của các thôn Khe Gát, Vĩnh Sơn và Vĩnh Thủy |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 2 |
Mặt tiền của trục đường thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường xóm |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 3 |
Thôn Ngon Rào |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 2 |
Mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường xóm |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
3 |
XÃ PHÚC TRẠCH |
|
|
Khu vực 1 |
Dọc theo đường liên thôn, liên xã thuộc thôn Phúc Đồng, Phúc Khê |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường liên thôn, liên xã |
|
Vị trí 2 |
Dãy phía sau mặt tiền đường liên thôn, liên xã |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường xóm |
|
Vị trí 4 |
Các vùng còn lại |
|
Khu vực 2 |
Các khu vực còn lại thôn Phúc Khê, Phúc Đồng |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường xóm |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 3 |
Các thôn còn lại |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 2 |
Mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường xóm |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
4 |
XÃ SƠN TRẠCH |
|
|
Khu vực 1 |
Thôn Cổ Lạc |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy phía sau mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 4 |
Các vùng còn lại |
|
Khu vực 2 |
Thôn Hồng Sơn |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 4 |
Các vùng còn lại |
|
Khu vực 3 |
Các thôn Trằm, Mé, Na |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 4 |
Các vùng còn lại |
5 |
XÃ HƯNG TRẠCH |
|
|
Khu vực 1 |
Thôn Khương Hà, thôn Cổ Giang |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền 2 bên đường trục thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy phía sau mặt tiền đường trục thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường xóm |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 2 |
Thôn Thanh Hưng, Thanh Bình |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền 2 bên đường trục thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy phía sau mặt tiền đường trục thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường xóm |
|
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền 2 bên đường trục thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy phía sau mặt tiền đường trục thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường xóm |
6 |
XÃ LIÊN TRẠCH |
|
|
Khu vực 1 |
Trung tâm xã dọc theo đường giao thông chính và quanh chợ |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền 2 bên đường trục chính |
|
Vị trí 2 |
Dãy phía sau mặt tiền đường trục chính |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường xóm |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 2 |
Dọc theo đường liên thôn của thôn Phú Kinh và Phú Hữu |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường nội vùng của thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy phía sau mặt tiền đường nội vùng của thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường xóm |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
7 |
XÃ CỰ NẪM |
|
|
Khu vực 1 |
Trung tâm xã dọc theo đường liên tỉnh cũ đoạn từ cầu Vang Vang đến xã Hưng Trạch |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền 2 bên đường trục chính |
|
Vị trí 2 |
Dãy phía sau mặt tiền đường trục chính |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 2 |
Dọc theo đường liên thôn của thôn Cự Nẫm và thôn Khương Sơn |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường nội vùng của thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy phía sau mặt tiền đường nội vùng của thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
8 |
XÃ PHÚ ĐỊNH |
|
|
Khu vực 1 |
Trung tâm xã (bao gồm cả vùng chợ) và dọc đường liên xã |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền 2 bên đường trục chính |
|
Vị trí 2 |
Dãy phía sau mặt tiền đường trục chính |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 2 |
Dọc theo đường liên thôn |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường nội vùng của thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy phía sau mặt tiền đường nội vùng của thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường xóm |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
9 |
XÃ SƠN LỘC |
|
|
Khu vực 1 |
Trung tâm xã dọc theo đường liên xã về mỗi bên 100 m |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền 2 bên đường liên xã |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường liên xã |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 2 |
Dọc theo đường liên thôn và các đoạn còn lại của đường liên xã |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường xóm |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường nội vùng của thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy phía sau mặt tiền đường nội vùng của thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường xóm |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
10 |
XÃ VẠN TRẠCH |
|
|
Khu vực 1 |
Dọc theo đường liên thôn từ tỉnh lộ đến đường sắt |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền 2 bên đường liên thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy phía sau mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 2 |
Dọc theo các đường liên thôn còn lại |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường nội vùng của thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường nội vùng của thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường xóm |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
11 |
XÃ HOÀN TRẠCH |
|
|
Khu vực 1 |
Dọc các đường giao thông chính cách trung tâm xã trong phạm vi bán kính 300 m |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền 2 bên các trục đường chính |
|
Vị trí 2 |
Phía sau dãy mặt tiền của các đường trục chính |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 2 |
Dọc theo đường liên thôn còn lại |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường nội vùng của thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường nội vùng của thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường xóm |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
12 |
XÃ TÂY TRẠCH |
|
|
Khu vực 1 |
Trung tâm xã dọc theo đường liên xã đoạn từ đường sắt đến phía Tây trụ sở UBND xã 200 m |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền 2 bên đường liên xã |
|
Vị trí 2 |
Dãy phía sau mặt tiền của các đường liên xã |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 2 |
Dọc theo các trục đường liên thôn |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường nội vùng của thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường nội vùng của thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường xóm |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
13 |
XÃ HÒA TRẠCH |
|
|
Khu vực 1 |
Trung tâm xã đoạn từ Trạm Y tế đến đường IFAD và dọc theo đường IFAD |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền 2 bên đường trục chính |
|
Vị trí 2 |
Dãy phía sau mặt tiền của đường trục chính |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 2 |
Dọc theo các trục đường liên thôn |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường xóm |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường nội vùng của thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường nội vùng của thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường xóm |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
14 |
XÃ ĐẠI TRẠCH |
|
|
Khu vực 1 |
Trung tâm xã bán kính 200 m dọc theo các trục đường liên thôn |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền 2 bên đường liên thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy phía sau mặt tiền của đường liên thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 2 |
Dọc theo đường liên thôn cách trung tâm xã 200 m |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền 2 bên đường liên thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường nội vùng của thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường nội vùng của thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường xóm |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
15 |
XÃ NAM TRẠCH |
|
|
Khu vực 1 |
Dọc theo đường liên xã |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền 2 bên đường liên xã |
|
Vị trí 2 |
Dãy phía sau mặt tiền của các đường liên xã |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 2 |
Dọc theo đường liên thôn |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền 2 bên đường liên thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường nội vùng của thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường nội vùng của thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền của đường xóm |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
16 |
XÃ LÝ TRẠCH |
|
|
Khu vực 1 |
Dọc theo đường liên xã |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền 2 bên đường liên xã |
|
Vị trí 2 |
Dãy phía sau mặt tiền của các đường liên xã |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 2 |
Dọc theo đường liên thôn |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền 2 bên đường liên thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền của đường xóm |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường nội vùng của thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường nội vùng của thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường xóm |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
17 |
XÃ NHÂN TRẠCH |
|
|
Khu vực 1 |
Trung tâm xã, dọc theo đường liên thôn |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền 2 bên đường liên thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy phía sau mặt tiền của các đường liên thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường xóm |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 2 |
Dọc theo đường liên thôn còn lại |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường xóm |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường nội vùng của thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường nội vùng của thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường xóm |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
18 |
XÃ TRUNG TRẠCH |
|
|
Khu vực 1 |
Dọc theo các trục đường liên thôn |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy phía sau mặt tiền của các đường liên thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường xóm |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 2 |
Dọc theo đường thôn |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường xóm |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường nội vùng của thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường nội vùng của thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường xóm |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
19 |
XÃ ĐỒNG TRẠCH |
|
|
Khu vực 1 |
Dọc theo các trục đường liên thôn |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy phía sau mặt tiền của các đường liên thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường xóm |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 2 |
Dọc theo đường thôn |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường xóm |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường nội vùng của thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường nội vùng của thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường xóm |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
20 |
XÃ ĐỨC TRẠCH |
|
|
Khu vực 1 |
Trung tâm cũ của xã |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền 2 bên đường thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy phía sau mặt tiền của đường thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường xóm |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 2 |
Dọc theo các trục đường liên thôn còn lại |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường xóm |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường nội vùng của thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường nội vùng của thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường xóm |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
21 |
XÃ PHÚ TRẠCH |
|
|
Khu vực 1 |
Dọc theo đường liên xã đoạn từ Hà Hạ đến giáp xã Sơn Lộc |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường liên xã |
|
Vị trí 2 |
Dãy phía sau mặt tiền của đường liên xã |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 2 |
Dọc theo đường thôn ở trung tâm xã |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường xóm |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường xóm |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
22 |
XÃ HẢI TRẠCH |
|
|
Khu vực 1 |
Dọc theo đường liên thôn ở trung tâm xã |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy phía sau mặt tiền của đường liên thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 2 |
Dọc theo đường liên thôn còn lại |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường xóm |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
23 |
XÃ THANH TRẠCH |
|
|
Khu vực 1 |
Các thôn Thanh Khê, Thanh Vinh, Thanh Gianh |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền 2 bên đường nội vùng của thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền của đường nội vùng |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường xóm |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 2 |
Các thôn Thanh Xuân, Thanh Hải |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền 2 bên đường nội vùng của thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền của đường nội vùng |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường xóm |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 3 |
Các thôn còn lại |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền 2 bên đường nội vùng của thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền của đường nội vùng |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường xóm |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
24 |
XÃ BẮC TRẠCH |
|
|
Khu vực 1 |
Trung tâm xã, dọc theo đường liên thôn |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy phía sau mặt tiền của đường liên thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 2 |
Dọc theo đường liên thôn còn lại |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường xóm |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
25 |
XÃ HẠ TRẠCH |
|
|
Khu vực 1 |
Trung tâm xã dọc theo đường liên thôn qua chợ Hạ Trạch đi Mỹ Trạch |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 2 |
Không có |
|
Vị trí 3 |
Các vị trí còn lại |
|
Vị trí 4 |
Không có |
|
Khu vực 2 |
Dọc theo đường liên xã từ dốc Ba Trại đi Mỹ Trạch |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường liên xã |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường liên xã |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường nội vùng của thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường xóm |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
26 |
XÃ MỸ TRẠCH |
|
|
Khu vực 1 |
Trung tâm xã dọc theo đường liên xã |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường liên xã |
|
Vị trí 2 |
Dãy phía sau mặt tiền của đường liên xã |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 2 |
Dọc theo đường liên thôn |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường liên thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
|
Khu vực 3 |
Các khu vực còn lại |
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 2 |
Dãy sau mặt tiền đường thôn |
|
Vị trí 3 |
Mặt tiền đường xóm |
|
Vị trí 4 |
Các vị trí còn lại |
THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
STT |
Tên đường |
Từ |
Đến |
Loại đường |
Hệ số tăng giảm giá đất |
A |
B |
C |
D |
5 |
|
A |
Thành phố Đồng Hới |
|
|
|
|
I |
Phường Hải Đình |
|
|
|
|
1 |
Quang Trung |
Cầu Dài |
Cầu Nam Thành |
1 |
1,3 |
2 |
Hùng Vương |
Cầu Nam Thành |
Cầu Bắc Thành |
1 |
1,3 |
3 |
Mẹ Suốt |
Bờ sông Nhật Lệ |
Quảng Bình Quan |
1 |
1,3 |
4 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Giáp Quang Trung |
Giáp Nguyễn Trãi |
1 |
1,1 |
5 |
Lê Lợi |
Quảng Bình Quan |
Cống 10 |
1 |
|
6 |
Quách Xuân Kỳ |
Giáp Hương Giang |
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
7 |
Hương Giang |
Giáp Cầu Dài |
Hết Cty XNK Thủy sản |
2 |
|
Giáp Cty XNK Thủy sản |
Giáp Mẹ Suốt |
1 |
|
||
8 |
Thanh Niên |
Giáp Quang Trung |
Giáp Nguyễn Trãi |
2 |
|
9 |
Nguyễn Phạm Tuân |
Giáp Hương Giang |
Giáp Quang Trung |
2 |
|
10 |
Lê Trực |
Giáp Quách Xuân Kỳ |
Giáp Quang Trung |
2 |
|
11 |
Nguyễn Trãi |
Giáp Quách Xuân Kỳ |
Giáp Nguyễn Hữu Cảnh |
2 |
|
12 |
Lê Duẩn |
Giáp Hùng Vương |
Sân vận động |
2 |
|
13 |
Trần Phú |
Giáp Hùng Vương |
Sân vận động |
2 |
|
14 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Giáp Hùng Vương |
Sân vận động |
2 |
|
15 |
Cô Tám |
Giáp Quách Xuân Kỳ |
Giáp Thanh Niên |
2 |
|
16 |
Nguyễn Viết Xuân |
Giáp Hương Giang |
Giáp Thanh Niên |
2 |
|
17 |
Lâm Úy |
Giáp Nguyễn Trãi |
Giáp Nguyễn Viết Xuân |
2 |
|
Giáp Nguyễn Viết Xuân |
giáp Cty XNK Thủy sản |
2 |
|
||
18 |
Huỳnh Côn |
Giáp Hương Giang |
Giáp Thanh Niên |
3 |
|
19 |
Thạch Hãn |
Giáp Hương Giang |
Giáp Thanh Niên |
3 |
|
20 |
Lê Hoàn |
Giáp Lê Lợi |
Giáp Mạc Đỉnh Chi |
2 |
|
21 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Giáp Lê Lợi |
Giáp Quang Trung |
3 |
|
22 |
Lê Văn Hưu |
Giáp Lê Lợi |
Giáp Nguyễn Hữu Cảnh |
3 |
|
23 |
Mạc Đỉnh Chi |
Giáp Lê Lợi |
Giáp Nguyễn Văn Trỗi |
3 |
|
24 |
Lưu Trọng Lư |
Giáp Quang Trung |
Giáp Nguyễn Hữu Cảnh |
3 |
|
25 |
Lương Thế Vinh |
Giáp Nguyễn Văn Trỗi |
Giáp Lưu Trọng Lư |
3 |
|
26 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Giáp Nguyễn Văn Trỗi |
Giáp Lưu Trọng Lư |
3 |
|
27 |
Tuệ Tĩnh |
Giáp Lê Hoàn |
Giáp Nguyễn Văn Trỗi |
3 |
|
28 |
Yết Kiêu |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Giáp Lê Văn Hưu |
3 |
|
29 |
Dã Tượng |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Giáp Mạc Đỉnh Chi |
3 |
|
30 |
Trần Bình Trọng |
Giáp Lê Lợi |
Yết Kiêu |
3 |
|
31 |
Đường chưa có tên TK1 |
Giáp Thanh Niên (nhà ông Tiếp) |
Giáp Hương Giang (nhà ông Tuế) |
3 |
|
32 |
Đường chưa có tên TK1 |
Giáp Thanh Niên (nhà ông Hoa) |
Tường rào Sở KH& ĐT (nhà ông Hà) |
3 |
|
33 |
Đường chưa có tên TK1 |
Giáp Thanh Niên (nhà ông Có) |
Ngã tư Quang Trung - Nguyễn Hữu Cảnh |
3 |
|
34 |
Đường chưa có tên TK1 |
Đường Nguyễn Phạm Tuân (nhà ông Hiển) |
Khu TT nhà báo cũ (nhà bà Huế) |
3 |
|
35 |
Đường chưa có tên TK1 |
Đường Nguyễn Phạm Tuân (nhà bà Chất) |
Tường rào Sở TM&DL cũ |
3 |
|
36 |
Đường chưa có tên TK1 |
Đường Nguyễn Phạm Tuân (nhà ông Lịch) |
Giáp Thanh Niên (nhà ông Anh) |
3 |
|
37 |
Đường chưa có tên TK2 |
Đường Mẹ Suốt (nhà ông Định) |
Đường Cô Tám (nhà ông Sáng) |
3 |
|
38 |
Đường chưa có tên TK2 |
Giáp Quách Xuân Kỳ (nhà ông Quang) |
Tường rào TT y tế cũ (nhà ông Lý) |
3 |
|
39 |
Đường chưa có tên TK2 |
Đường Lê Trực (nhà ông Hùng) |
Giáp Thanh Niên (nhà bà Trai) |
3 |
|
40 |
Đường chưa có tên TK2 |
Giáp Quang Trung (trụ sở DA CCHC) |
Hàng rào Trường Tiểu học (nhà bà Lan) |
3 |
|
41 |
Đường chưa có tên TK3 |
Trần Bình Trọng (nhà ông Khưởng) |
Giáp Nguyễn Hữu Cảnh (nhà ông Chiến) |
3 |
|
42 |
Đường chưa có tên TK3 |
Trần Bình Trọng (nhà ông Tiếp) |
Giáp Nguyễn Hữu Cảnh (nhà ông Tiếp) |
3 |
|
43 |
Đường chưa có tên TK4 |
Giáp Lê Lợi (nhà ông Thọ) |
Giáp Nguyễn Hữu Cảnh (nhà ông Kỳ) |
3 |
|
44 |
Đường chưa có tên TK4 |
Giáp Lê Lợi (nhà ông Hà) |
Lưu Trọng Lư (nhà ông Đông) |
3 |
|
45 |
Đường chưa có tên TK5 |
Mạc Đỉnh Chi (nhà ông Luân) |
Nguyễn Bỉnh Khiêm (nhà ông Vự) |
3 |
|
46 |
Đường chưa có tên TK6 |
Lương Thế Vinh (nhà ông Phong) |
Tuệ Tĩnh (nhà bà Hiền) |
3 |
|
47 |
Đường chưa có tên TK7 |
Lương Thế Vinh (nhà ông Sơn) |
Tuệ Tĩnh (nhà ông Cảnh) |
3 |
|
II |
Đồng Mỹ |
|
|
|
|
1 |
Lý Thường Kiệt |
Giáp Hùng Vương |
Cục Hải Quan |
1 |
1,3 |
2 |
Nguyễn Du |
Giáp Quách Xuân Kỳ |
Lê Thành Đồng |
1 |
|
3 |
Trần Hưng Đạo |
Cầu Nhật Lệ |
Giáp Lý Thường Kiệt |
1 |
1,3 |
4 |
Lê Quý Đôn |
Giáp Lý Thường Kiệt |
Giáp Nguyễn Du |
2 |
|
5 |
Dương văn An |
Giáp Trần Hưng Đạo |
Giáp Phan Bội Châu |
2 |
|
6 |
Hồ Xuân Hương |
Giáp Nguyễn Du |
Giáp Lý Thường Kiệt |
2 |
|
7 |
Hàn Mạc Tử |
Giáp Nguyễn Du |
Giáp Lý Thường Kiệt |
2 |
|
8 |
Bà Huyện Thanh Quan |
Giáp Nguyễn Du |
Giáp Lý Thường Kiệt |
2 |
|
9 |
Đoàn Thị Điểm |
Giáp Nguyễn Du |
Giáp Lý Thường Kiệt |
2 |
|
10 |
Nguyễn Hàm Ninh |
Giáp Nguyễn Du |
Giáp Lý Thường Kiệt |
3 |
|
11 |
Phan Bội Châu |
Giáp Lý Thường Kiệt |
Giáp Nguyễn Du |
2 |
|
12 |
Cao Bá Quát |
Giáp Dương văn An |
Giáp Hồ Xuân Hương |
3 |
|
13 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Giáp Lê Quý Đôn |
Giáp Trần Văn Ơn |
3 |
|
14 |
Nguyễn Đức Cảnh |
Trường mầm non ĐMỹ |
Giáp Phan Bội Châu |
3 |
|
15 |
Nguyễn Khuyến |
Giáp Hồ Xuân Hương |
Giáp Phan Bội Châu |
3 |
|
16 |
Trần Văn Ơn |
Giáp Dương văn An |
Giáp Nguyễn Du |
3 |
|
17 |
Bùi Thị Xuân |
Giáp Dương văn An |
Giáp Phan Bội Châu |
3 |
|
18 |
Huyền Trân Công Chúa |
Giáp Phan Chu Trinh |
Giáp Phan Bội Châu |
3 |
|
19 |
Phan Chu Trinh |
Giáp Lý Thường Kiệt |
Giáp Nguyễn Du |
3 |
|
20 |
Kiệt 1 Lý Thường Kiệt |
Giáp Lý Thường Kiệt |
Giáp Huyền Trân Công Chúa |
4 |
|
21 |
Kiệt 2 Lý Thường Kiệt |
Giáp Lý Thường Kiệt |
Giáp Huyền Trân Công Chúa |
4 |
|
22 |
Kiệt 3 Lý Thường Kiệt |
Giáp Lý Thường Kiệt |
Giáp Huyền Trân Công Chúa |
4 |
|
23 |
Kiệt 4 Lý Thường Kiệt |
Kiệt 2 Lý Thường Kiệt |
Kiệt 3 Lý Thường Kiệt |
4 |
|
24 |
Kiệt Bùi Thị Xuân |
Giáp Bùi Thị Xuân |
Giáp Huyền Trân Công Chúa |
4 |
|
25 |
Kiệt 1 Phan Chu Trinh |
Giáp đường Phan Chu Trinh |
Giáp Phan Bội Châu |
4 |
|
26 |
Kiệt 2 Phan Chu Trinh |
Giáp Phan Chu Trinh |
Giáp Phan Bội Châu |
4 |
|
27 |
Kiệt 1 Dương Văn An |
Nhà ông Lan |
Nhà ông Thuấn |
4 |
|
28 |
Kiệt 1 Nguyễn Đức Cảnh |
Nhà ông Duyễn |
Nhà ông Dương |
4 |
|
29 |
Kiệt 2 Nguyễn Đức Cảnh |
Nhà ông Dọc |
Nhà ông Nghị |
4 |
|
30 |
Kiệt Lê Quý Đôn |
Giáp Lê Quý Đôn |
Khu vực nhà CB-CN máy nước |
4 |
|
III |
Phường Đồng Phú |
|
|
|
|
1 |
Lý Thường Kiệt |
Cầu Bệnh Viện |
Ngã 3 Cục Hải Quan |
1 |
1,3 |
Ngã 3 Cục Hải quan |
Giáp Hùng Vương |
1 |
1,3 |
||
2 |
Trần Hưng Đạo |
Cầu rào |
Bưu điện tỉnh Quảng Bình |
1 |
1,3 |
3 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Trần Hưng Đạo |
Giáp múi Nguyễn Trãi |
1 |
1,1 |
4 |
Hai Bà Trưng |
Trần Hưng Đạo |
Giáp Lý Thường Kiệt |
2 |
|
5 |
Bà Triệu |
Trần Hưng Đạo |
Giáp Lý Thường Kiệt |
3 |
|
6 |
Trần Nhân Tông |
Mương dẫn nước HTX |
Giáp Lý Thường Kiệt |
2 |
|
7 |
Ngô Quyền |
Mương dẫn nước HTX |
Giáp Lý Thường Kiệt |
2 |
|
8 |
Hàm Nghi |
Trần Hưng Đạo |
Đoạn đã mở |
3 |
|
9 |
Trần Quang Khải |
Giáp phường Nam Lý |
Giáp Lý Thường Kiệt |
2 |
|
10 |
Tôn Thất Thuyết |
Trần Hưng Đạo |
Giáp Nguyễn Hữu Cảnh |
2 |
|
11 |
Phạm Hồng Thái |
Trần Hưng Đạo |
Giáp Nguyễn Hữu Cảnh |
3 |
|
12 |
Lý Tự Trọng |
Trần Hưng Đạo |
Bà Triệu |
4 |
|
13 |
Đinh Tiên Hoàng |
Lý Thường Kiệt |
Hai Bà Trưng |
4 |
|
14 |
Đường 7 m tiểu khu 2 |
Giáp Nguyễn Hữu Cảnh |
Chợ Đồng Phú |
3 |
|
15 |
Đường 15 m tiểu khu 2 |
Trần Hưng Đạo |
Giáp Nguyễn Hữu Cảnh (bể bơi) |
3 |
|
16 |
Đường 7m tiểu khu 9 (giữa Bà Triệu, Hai Bà Trưng) |
Nhà ông Tuân |
Giáp Lý Thường Kiệt (cống Phóng Thủy) |
3 |
|
17 |
Đường 10,5 m tiểu khu 10 (khu ngân hàng) |
Dương Thị Hồng (ao cá) |
Mương thoát nước phường (khu Ngân hàng) |
3 |
|
18 |
Đường 10,5 m vào TK 10 (khu ngân hàng) |
Lý Thường Kiệt (nhà ông Nhuận) |
Đến hết đường nhựa |
3 |
|
19 |
Đường 12m tiểu khu 10 (dọc theo mương phóng thủy) |
Cầu Bệnh Viện |
Cống thoát nước mương Phóng Thủy |
4 |
|
IV |
Phường Hải Thành |
|
|
|
|
1 |
Trương Pháp |
Cầu Hải Thành |
Đồn Biên phòng 196 |
1 |
1,3 |
Giáp Nguyễn Du |
Giáp Tượng đài Trương Pháp |
1 |
|
||
Giáp Tượng đài Trương Pháp |
Giáp xã Quang Phú |
2 |
|
||
2 |
Lê Thành Đồng |
Giáp Lý Thường Kiệt |
Giáp đường Trương Pháp |
3 |
|
3 |
Đồng Hải |
Giáp Lê Thành Đồng |
Giáp Nguyễn Du |
3 |
|
4 |
Bàu Tró |
Đường Lê Thành Đồng |
Bàu Tró |
4 |
|
5 |
Đường trước trụ sở UBND Hải Thành |
Đường Lê Thành Đồng |
Trung tâm ĐLCL |
5 |
|
6 |
Đường 12 m qua trường học Hải Thành (Đoạn đã đổ nhựa) |
Đồng Hải |
Lê Thành Đồng |
4 |
|
V |
Phường Nam Lý |
|
|
|
|
1 |
Trần Hưng Đạo |
Cầu rào |
Nam chân Cầu Vượt |
1 |
1,3 |
|
|
Nam chân Cầu Vượt |
Ngã tư Hoàng Diệu - Tôn Đức Thắng |
1 |
|
2 |
Hữu Nghị |
Giáp Trần Hưng Đạo |
Giáp phường Bắc Lý |
1 |
1,1 |
3 |
Hoàng Diệu |
Trần Hưng Đạo |
Cây xăng Vật tư cũ |
1 |
|
Cây xăng Vật tư cũ |
Đường Hà Huy Tập |
2 |
|
||
4 |
Dưới chân Cầu Vượt |
Huỳnh Thúc Kháng |
Nguyễn Văn Cừ |
3 |
|
Giáp Nguyễn Văn Cừ |
Giáp đường sắt |
4 |
|
||
Mố Cầu Tây |
Giáp đường sắt |
4 |
|
||
5 |
Hà Huy Tập |
Bùng binh Hoàng Diệu |
Đường đi Trường Lái |
3 |
|
6 |
Võ Thị Sáu |
Trần Hưng Đạo |
UBND phường Nam Lý |
1 |
|
VP UBND phường |
Giáp đường Tôn Thất Tùng |
2 |
|
||
Giáp đường Tôn Thất Tùng |
Giáp đường vào Bệnh viện |
1 |
|
||
7 |
Vào cổng Bệnh viện |
Giáp Hữu Nghị |
Giáp Bệnh viện CuBa |
1 |
|
8 |
Tôn Đức thắng |
Ngã tư Hoàng Diệu - Tôn Đức Thắng |
Giáp tiểu khu 6 |
3 |
|
Giáp tiểu khu 6 |
Giáp Hà Huy Tập |
4 |
|
||
9 |
Xuân Diệu |
Ngã tư Hoàng Diệu - Tôn Đức Thắng |
Trung tâm Bảo trợ XH - NCC |
3 |
|
Giáp TT Bảo trợ XH-NCC |
Giáp đường đi trường Quân sự |
4 |
|
||
10 |
Thuận Lý |
Hoàng Diệu |
Ga Đồng Hới |
1 |
|
11 |
Ngô Gia Tự |
Bảo hiểm xã hội |
Chi cục Kiểm lâm |
2 |
|
Chi cục Kiểm lâm |
Võ Thị Sáu |
1 |
|
||
12 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Trần Hưng Đạo |
Nhà ông Diệp Xuân Đức |
3 |
|
Nhà ông Diệp Xuân Đức |
Nguyễn Văn Cừ |
4 |
|
||
13 |
Nguyễn văn Cừ |
Cầu Vượt |
Đức Ninh Đông |
4 |
|
14 |
Tôn Thất Tùng |
Giáp Võ Thị Sáu |
Giáp đường sắt |
4 |
|
15 |
Trần Quang Khải |
Giáp Hữu Nghị |
Giáp Đồng Phú |
2 |
|
16 |
Đường vào Trường Trung học KTCNN Quảng Bình |
Hà Huy Tập |
Giáp Trường Trung học KT-CNN Quảng Bình |
5 |
|
17 |
Đường đi qua Trường Quân sự |
Tôn Đức Thắng |
Đường vào Trường Trung học KTCNN QBình |
4 |
|
18 |
Nam Lý - Trùng Trương |
Nhà bà Võ Thị Nghê |
Giáp đường sắt |
5 |
|
19 |
Đường chưa có tên (trước cổng Bến xe) |
Chợ Nam Lý |
Giáp Hữu Nghị (Phòng CS 113) |
1 |
|
20 |
Đường chưa có tên |
Giáp Hữu Nghị (cạnh Sở Giáo dục - Đào tạo) |
Giáp Trần Quang Khải |
2 |
|
21 |
Đường chưa có tên |
Giáp Võ Thị Sáu |
Hồ Bàu |
4 |
|
22 |
Đường chưa có tên (giữa NVCừ và HTKháng) |
Giáp dưới chân Cầu Vượt |
Giáp Huỳnh Thúc Kháng |
4 |
|
23 |
Đường chưa có tên |
Giáp Trần Hưng Đạo |
Nhà Văn hóa TK8 |
4 |
|
24 |
Đường chưa có tên |
Nhà Văn hóa TK8 |
HTX đến đường Nguyễn Văn Cừ |
5 |
|
25 |
Đường chưa có tên |
Giáp Huỳnh Thúc Kháng kéo dài |
Giáp đường đi HTX |
5 |
|
26 |
Đường 36 m |
Trần Hưng Đạo |
Giáp Đức Ninh Đông |
2 |
|
27 |
Khu san lấp Bến xe Chợ Ga |
|
|
3 |
|
28 |
Các đường trong khu đất của Công ty 525 |
|
|
2 |
|
29 |
Đường qua Trung tâm Chính trị TP |
Hữu nghị |
Đường nối Hữu Nghị - Trần Quang Khải |
4 |
|
30 |
Dưới chân Cầu Vượt đường chưa có tên (tổ 4 TK9) |
Giáp Võ Thị Sáu |
Giáp nhà ông Nguyễn Văn Linh |
4 |
|
VI |
Phường Bắc Lý |
|
|
|
|
1 |
Lý Thường Kiệt |
Cầu Bệnh Viện |
Ngã ba giáp đường Hữu Nghị |
1 |
1,2 |
Ngã ba giáp đường Hữu Nghị |
Cầu Xa Lộc Ninh |
1 |
|
||
2 |
Hữu Nghị |
Giáp phường Nam Lý |
Lý Thường Kiệt |
1 |
|
3 |
Phan Đình Phùng |
Bùng binh Hoàng Diệu |
Ngã 3 với F 325 |
2 |
|
Ngã 3 với F 325 |
Ngã 3 Tỉnh lộ 3 B đi Nông Trường |
3 |
|
||
Ngã 3 Tỉnh lộ 3 B đi Nông Trường |
Giáp xã Thuận Đức |
4 |
|
||
4 |
F. 325 |
Lý Thường Kiệt |
Phan Đình Phùng |
3 |
|
Đường nối |
Ngã 3 với F 325 |
Ngã 3 Tỉnh lộ 3 B đi Nông Trường |
4 |
|
|
5 |
Trường Chinh |
Hữu Nghị |
Giáp nhà ông Thìn |
4 |
|
Giáp nhà ông Thìn |
Hoàng Sâm |
5 |
|
||
6 |
Nhánh rẽ đường Trường Chinh |
Giáp nhà ông Thìn |
F. 325 |
4 |
|
7 |
Hoàng Sâm |
F 325 |
Tôn Thất Tùng |
5 |
|
8 |
Tôn Thất Tùng |
Giáp đường sắt |
Phan Đình Phùng |
5 |
|
9 |
Nam Lý Trùng Trương |
Đường tàu |
Bà Hiền Tiểu khu 1 |
5 |
|
10 |
Đường vào Trường Dạy nghề (đoạn đường nhựa) |
Hà Huy Tập |
Đường tránh thành phố |
4 |
|
11 |
Đường tiểu khu 9 |
Đường F325 |
Hết đường nhựa (đường 15m) |
4 |
|
VII |
Phường Đức Ninh Đông |
|
|
|
|
1 |
Lê Lợi |
Cống 10 |
Giáp Cầu Tây |
3 |
|
2 |
Nguyễn Văn Cừ |
Lê Lợi |
Giáp Nam Lý |
4 |
|
3 |
Đường 36m |
Lê Lợi |
Giáp Nam Lý |
2 |
|
4 |
Đường bê tông Bình Phúc |
Lê Lợi |
Vòng quanh tiểu khu Bình Phúc |
5 |
|
VIII |
Phường Phú Hải |
|
|
|
|
1 |
Quang Trung |
Cầu Dài |
Nhà máy Súc Sản |
2 |
|
Nhà máy Súc sản |
Giáp Quảng Ninh |
3 |
|
||
2 |
Trương Định |
Quốc lộ 1A |
Lò vôi |
5 |
|
3 |
Trần Văn Phương |
Giáp đê Súc Sản |
Nhà bà Lương |
5 |
|
4 |
Nguyễn Trung Trực |
Quốc lộ 1A |
Bờ sông Nhật Lệ |
5 |
|
5 |
Hoàng Hối Khanh |
Quốc lộ 1A |
Mương nước Quảng Ninh |
5 |
|
6 |
Trần Thị Lý |
Hoàng Hối Khanh |
Nhà bà Cháu Nam Hồng |
5 |
|
7 |
Đường chưa có tên |
Quang Trung (từ nhà ông Lượng (có 2 nhánh) |
- Giáp đường Trương Định (lò vôi) - Nhà ông Hùng KV 384 |
5 |
|
8 |
Đường chưa có tên |
Đường Quang Trung |
Cảng cá Nhật Lệ |
3 |
|
9 |
Đường chưa có tên |
Đường Quang Trung |
Cuối hàng rào Súc Sản |
5 |
|
10 |
Đường chưa có tên |
Đường Quang Trung |
Nhà máy đóng tàu Nhật Lệ |
3 |
|
11 |
Đường chưa có tên |
Đường Quang Trung |
Đến nhà ông Lành (Diêm Hải) |
5 |
|
12 |
Đường chưa có tên |
Đường Quang Trung |
Trạm Y tế |
5 |
|
13 |
Đường chưa có tên |
Đường Quang Trung |
Nhà ông Muôn (Bắc Hồng) |
5 |
|
14 |
Đường chưa có tên |
Hoành Hối Khanh |
Bà Liên (Nam Hồng) |
5 |
|
15 |
Đường chưa có tên |
Trương Định |
Nhà ông Ké (Phú Thượng) |
5 |
|
IX |
Phường Bắc Nghĩa |
|
|
|
|
1 |
Lê Lợi |
Cầu Đức Nghĩa |
Giáp đường vào UBND xã Nghĩa Ninh |
4 |
|
2 |
Lý Thái Tổ |
Giáp đường vào UBND xã Nghĩa Ninh |
Giáp ngã 3 Hà Huy Tập |
3 |
|
3 |
Hà Huy Tập |
Giáp đường đi Trường Lái |
Giáp đường Lý Thái Tổ |
4 |
|
4 |
Hoàng Quốc Việt |
Giáp phường Đồng Sơn |
Giáp Hà Huy Tập |
5 |
|
5 |
Chu Văn An |
Đường Lý Thái Tổ |
Trường TH Kinh tế |
4 |
|
6 |
Đường vào Trường THKTCNNQB |
Hà Huy Tập |
Giáp Trường THKT - CNN QB |
5 |
|
7 |
Đường vào Mỹ Cương |
Ngã tư TK11 (Ngã tư chó) |
Nhà ông Tình tiểu khu 8 |
4 |
|
8 |
Đường vào trụ sở UBND phường |
Chợ Cộn |
Đường vào Trường Trung học KTCNN QB |
5 |
|
9 |
Đường tiểu khu 9 |
Cây xăng Quân sự |
Nhà ông Thuật (TK9) |
5 |
|
10 |
Đường vào Lò Giết mổ gia súc |
Đường Lý Thái Tổ |
Lò Giết mổ |
5 |
|
11 |
Đường bê tông (tiểu khu 4,5,6) |
Đường Lý Thái Tổ |
Cổng tiểu khu 6 |
5 |
|
12 |
Đường vào Trường Bổ túc (TK12) |
Đường Hà Huy Tập |
Đường tránh thành phố |
5 |
|
X |
Phường Đồng Sơn |
|
|
|
|
1 |
Lý Thái Tổ |
Giáp đường vào UBND xã Nghĩa Ninh |
Giáp ngã 3 Lê Hồng Phong |
3 |
|
Giáp ngã 3 Lê Hồng Phong |
Ngã 3 đường 15A |
3 |
|
||
Ngã 3 đường 15A |
Đường HCM |
4 |
|
||
2 |
Hà Huy Tập |
Giáp ngã 3 Lê Hồng Phong |
Giáp đường Lý Thái Tổ |
4 |
|
3 |
Đường HCM |
Giáp Nghĩa Ninh |
Giáp Thuận Đức |
4 |
|
4 |
Phạm Ngũ Lão |
Lý Thái Tổ |
Công an phường ĐSơn |
5 |
|
5 |
Nguyễn Lương Bằng |
Lý Thái Tổ (cây xăng) |
Hết đường đã đường nhựa |
5 |
|
6 |
Lê Hồng Phong |
Lý Thái Tổ |
Hà Huy Tập |
4 |
|
7 |
Hoàng Văn Thụ |
Công viên |
Trường Đảng |
4 |
|
8 |
Đường 15A |
Ngã ba Trường Cấp 3 |
Cống Động Lực |
4 |
|
9 |
Phan Đăng Lưu |
Lý Thái Tổ |
Đường Hồ Chí Minh |
5 |
|
10 |
Hoàng Quốc Việt |
Lý Thái Tổ |
Giáp phường Bắc Nghĩa |
5 |
|
XI |
Xã Đức Ninh |
|
|
|
|
1 |
Đường Lê Lợi |
Cầu Tây |
Cầu Đức Nghĩa |
4 |
|
2 |
Tuyến Giao Tế - Trường THKT-CNN QB |
Đường 4B (Trường Dạy nghề) |
Giáp Trường THKT-CNN QB |
5 |
|
3 |
Tuyến Đức Thủy - Nhà máy Điện |
Đường 4B (mương nước Đức Thủy) |
Hết phần đổ nhựa |
5 |
|
XII |
Xã Lộc Ninh |
|
|
|
|
1 |
Đường Lý Thường Kiệt |
Cầu Xa - Giáp Lộc ninh |
Đường vào trụ sở UBND xã Lộc Ninh |
1 |
|
2 |
Đường Quốc lộ 1 A |
Đường vào trụ sở UBND xã Lộc Ninh |
Giáp đường vào Sân bay mới |
2 |
|
Giáp đường vào Sân bay mới |
Giáp Bố Trạch |
3 |
|
||
3 |
Đường QL1A cũ qua Trạm Cân |
Giáp Quốc lộ 1A |
Giáp Quốc lộ 1A |
3 |
|
4 |
Đường vô Nhà máy Gạch Ceramic |
Ngã ba nhà ông Dự |
Nhà máy Gạch Ceramic |
4 |
|
5 |
Đường vô Sân bay cũ |
Giáp Quốc lộ 1A |
Khu tái định cư II |
5 |
|
6 |
Đường vô Sân bay mới |
Giáp Quốc lộ 1A |
Sân bay |
4 |
|
7 |
Đường liên xã Quang Phú - Lộc Ninh |
(Lý Thường Kiệt) dốc Lộc Đại |
Giáp Quang Phú |
5 |
|
XIII |
Xã Quang Phú |
|
|
|
|
1 |
Trương Pháp |
Giáp phường Hải Thành |
Đường vào UBND xã Quang Phú |
3 |
|
Đường vào UBND xã Quang Phú |
Đến hết đường đổ nhựa |
4 |
|
||
2 |
Đường liên xã Quang Phú - Lộc Ninh |
Giáp Lộc Ninh |
Giáp đường Trương Pháp |
5 |
|
3 |
Đường 15 mét Khu TĐC Sân bay |
Trường Tiểu học |
Nhà ông Đăng |
5 |
|
XIV |
Xã Nghĩa Ninh |
|
|
|
|
1 |
Đường HCM |
Giáp huyện Quảng Ninh |
Giáp Đồng Sơn |
5 |
|
XV |
Xã Thuận Đức |
|
|
|
|
1 |
Đường Hồ Chí Minh |
Giáp phường Đồng Sơn |
Ngã ba Phú Quý |
5 |
|
2 |
Phan Đình Phùng |
Giáp phường Bắc Lý |
Ngã ba Phú Quý |
5 |
|
XVI |
Xã Bảo Ninh |
|
|
|
|
1 |
Đường từ Cầu Nhật Lệ ra biển |
Cầu Nhật Lệ |
Đoạn đã đầu tư cơ sở hạ tầng |
2 |
|
2 |
Đường vào Khu DL Mỹ Cảnh |
Cầu Nhật Lệ |
Khu Du lịch Mỹ Cảnh |
3 |
|
B. Phân loại khu vực, vị trí đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới:
1. Phân loại khu vực, vị trí đất các xã.
1.1. Xã Bảo Ninh:
1.1.1. Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới.
- Khu vực 1: Thôn Mỹ Cảnh, Đồng Dương.
+ Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông).
+ Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
+ Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m
+ Vị trí 4: Áp dụng với các lô đất ở các trục đường còn lại
- Khu vực 2: Thôn Sa Động, Trung Bính, Hà Dương
+ Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)
+ Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
+ Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m
+ Vị trí 4: Áp dụng với các lô đất ở các trục đường còn lại
- Khu vực 3: Thôn Hà Thôn, Hà Trung
+ Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)
+ Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
+ Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m
+ Vị trí 4: Áp dụng với các lô đất ở các trục đường còn lại
Ghi chú: Đường liên thôn nói trên là đường liên thôn từ thôn Mỹ Cảnh đến thôn Cửa Phú, xã Bảo Ninh.
1.1.2. Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn.
Thôn Cửa Phú: Tùy theo vị trí, khả năng sinh lợi và giá chuyển nhượng đất bình quân trên thị trường để phân loại khu vực, vị trí cho phù hợp.
1.2. Xã Quang Phú:
2.2.1. Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới.
- Khu vực 1: Không có
- Khu vực 2: Toàn bộ khu tái định cư xã Quang Phú.
+ Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường 15 m hoặc đường từ 10,5 m đến <15 m đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)
+ Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường từ 10,5 m đến < 15 m và chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (đang đổ đất Biên Hòa).
+ Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường còn lại
+ Vị trí 4: Không có vị trí 4
- Khu vực 3: Các khu vực còn lại trên địa bàn xã.
+ Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)
+ Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
+ Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m
+ Vị trí 4: Áp dụng với các lô đất ở các trục đường còn lại
2.2.2. Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn: Không có.
1.3. Xã Lộc Ninh:
2.3.1. Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới.
- Khu vực 1: Không có
- Khu vực 2: Toàn bộ thôn Lộc Đại
+ Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)
+ Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
+ Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m
+ Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đương còn lại
- Khu vực 3: Các khu vực còn lại trên địa bàn xã.
+ Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)
+ Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
+ Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.
+ Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đương còn lại.
2.3.2. Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn: không có.
1.4. Xã Đức Ninh.
2.4.1. Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới.
- Khu vực 1: Không có
- Khu vực 2: Thôn Giao Tế, Đức Thị, Đức Giang, Đức Điền, Đức Phong.
+ Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)
+ Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
+ Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.
+ Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đương còn lại.
- Khu vực 3: Trên toàn địa bàn các thôn còn lại.
+ Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông).
+ Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
+ Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.
+ Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đương còn lại.
2.4.2. Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn: Không có.
1.5. Nghĩa Ninh:
2.5.1. Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới
- Khu vực 1: Không có
- Khu vực 2: Không có
- Khu vực 3: Các khu vực trên địa bàn xã, không kể khu vực Ba Đa, Voòng, thôn 7.
+ Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)
+ Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
+ Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.
+ Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đương còn lại.
2.5.2. Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn.
Khu vực thôn Ba Đa, Voòng, thôn 7: Tùy theo vị trí, khả năng sinh lợi và giá chuyển nhượng đất bình quân trên thị trường để phân loại khu vực, vị trí cho phù hợp.
1.6. Xã Thuận Đức:
2.6.1. Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới.
- Khu vực 1: Không có
- Khu vực 2: Không có
- Khu vực 3: Các khu vực trên địa bàn xã, trừ khu vực áp dụng giá đất ở nông thôn.
+ Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư CSHT, các đường đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông).
+ Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
+ Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.
+ Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đương còn lại.
2.6.2. Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn.
Áp dụng cho một số khu vực đất xa trung tâm cụm xã, chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng, có giá đất bình quân thấp không thể xếp vào đất vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới.
HUYỆN QUẢNG NINH
TT |
Tên đường |
Từ |
Đến |
Loại đường |
||
|
THỊ TRẤN QUÁN HÀU |
|
|
|
||
1 |
Trần Hưng Đạo |
Chợ mới Quán Hàu |
Bưu điện |
1 |
||
2 |
Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp Bưu điện |
Tiếp giá xã Lương Ninh |
2 |
||
4 |
Hùng Vương |
Cầu mới Quán Hàu |
Tiếp giáp địa giới xã Lương Ninh |
1 |
||
6 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Phà Quán Hàu |
Trung tâm GTTX |
2 |
||
7 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Giáp Trung tâm GTTX |
Tiếp giáp địa giới xã Vĩnh Ninh |
3 |
||
8 |
Quang Trung |
Bưu điện |
Nhà ông Đạm (TK4) |
2 |
||
9 |
Nguyễn Trãi |
Chi nhánh điện Lệ Ninh |
Ngân hàng Nông nghiệp |
2 |
||
10 |
Trường Chinh |
Bảo hiểm xã hội |
Hết Cửa hàng Dược |
2 |
||
11 |
Trường Chinh |
Tiếp giáp Cửa hàng Dược |
Cồn Soi |
3 |
||
12 |
Lê Duẩn |
Đài tưởng niệm |
Giáp QL 1A mới |
2 |
||
13 |
Lê Quý Đôn |
Bà Chiêu (TK4) |
Tiếp giáp đường Lê Lợi |
3 |
||
14 |
Lê Quý Đôn |
Trụ sở UBND TT Quán Hàu |
Cổng phụ chợ Quán Hàu |
1 |
||
15 |
Trương Văn Ly |
Nhà ông Ngọc (quán cafe Mây) |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (nhà ông Hải) |
2 |
||
16 |
Lê Lợi |
Trụ sở Công an huyện |
Cty CN Tàu thủy QB (X 200) |
2 |
||
18 |
Đường đất < 4 m |
|
|
4 |
||
19 |
Đường tránh Đồng Hới |
Cầu mới Quán Hàu |
Tiếp giáp địa giới xã Lương Ninh |
1 |
||
20 |
Khu vực chợ Quán Hàu |
|
|
1 |
||
21 |
Mẹ Suốt |
Tiểu khu 2 |
|
3 |
||
22 |
Hà Văn Cách |
Tiểu khu 6, 7 |
|
3 |
||
23 |
Đường |
Công ty Công nghiệp Tàu thủy QB |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Cảnh |
3 |
||
24 |
Hoàng Hoa Thám |
Tiểu khu 3 |
|
4 |
||
25 |
Dương Văn An |
Tiểu khu 1 |
|
4 |
||
26 |
Lâm Úy |
Tiểu khu 1 |
|
4 |
||
27 |
Trị Thiên |
Tiểu khu 1 |
|
4 |
||
28 |
Nhật Lệ |
Tiểu khu 2 |
|
4 |
||
29 |
Phú Bình |
Tiểu khu 2 |
|
4 |
||
30 |
Nguyễn Văn Cừ |
Tiểu khu 3 |
|
4 |
||
31 |
Cô Tám |
Tiểu khu 4 |
|
4 |
||
32 |
Hoàng Kế Viên |
Tiểu khu 4 |
|
4 |
||
33 |
Bà Triệu |
Tiểu khu 6, 7 |
|
4 |
||
34 |
Hai Bà Trưng |
Tiểu khu 6, 7 |
|
4 |
||
35 |
Đường bê tông còn lại |
|
|
4 |
||
|
XÃ LƯƠNG NINH |
|
||||
1 |
KV1 giao thông chính |
Dọc đường QL1A giáp TT Quán Hàu đến giáp thành phố Đồng Hới |
||||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp đường Quốc lộ 1A |
|
|||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Dãy sau vị trí 3 |
|
|
||
2 |
KV2 giao thông chính |
Dọc đường QL1A cũ đến tiếp giáp địa giới TK 1 thị trấn Quán Hàu |
||||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường QL 1A cũ |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Dãy sau vị trí 3 |
|
|
||
3 |
KV1 nông thôn |
Các vùng còn lại của thôn Văn La và toàn bộ thôn Phú Cát |
|
|||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Các dãy còn lại |
|
|
||
|
XÃ VÕ NINH |
|
|
|
||
1 |
KV 1 giao thông chính |
Từ Trường Cấp 2 Võ Ninh đến ngã 3 Trúc Ly; khu vực chợ Võ Ninh; từ Trung tâm Y tế dự phòng đến cầu Dinh Thủy |
||||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền của đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Dãy sau vị trí 3 |
|
|
||
2 |
KV 2 giao thông chính |
Từ ngã 3 Dinh Thủy đến giáp đất xã Duy Ninh |
|
|||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Dãy sau vị trí 3 |
|
|
||
3 |
KV 3 giao thông chính |
Các đoạn còn lại của đường QL1A |
|
|||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Dãy sau vị trí 3 |
|
|
||
4 |
Khu vực 1 - NT |
Các tuyến đường liên xã; vị trí 5 KV1, KV2, KV3 - giao thông chính |
||||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Dãy sau vị trí 3 |
|
|
||
5 |
Khu vực 2 NT |
Từ dãy 5 của thôn Trúc Ly; dãy 6 các thôn Tây, thôn Tiền, thôn Thượng và xóm Động |
||||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Dãy sau vị trí 3 |
|
|
||
6 |
Khu vực 3 NT |
Các tuyến đường xóm và vùng còn lại |
|
|||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền của đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Các dãy còn lại |
|
|
||
|
XÃ VĨNH NINH |
|
|
|
||
1 |
KV 3 giao thông chính |
Dọc đường Hồ Chí Minh và đường 569B |
|
|||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 1 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Dãy sau vị trí 3 |
|
|
||
2 |
Khu vực 1 - NT |
Các tuyến đường liên xã |
|
|
||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Dãy sau vị trí 3 |
|
|
||
3 |
Khu vực 2 - NT |
Các tuyến đường liên thôn |
|
|
||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Dãy sau vị trí 3 |
|
|
||
4 |
Khu vực 3 - NT |
Các tuyến đường xóm và vùng còn lại |
|
|||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Các dãy còn lại |
|
|
||
|
XÃ XUÂN NINH |
|
|
|
||
1 |
KV 3 giao thông chính |
Đường HCM, thị tứ Nam Long, từ thị tứ đến Trường Cấp 3 Quảng Ninh, từ ngã tư Y tế xã qua chợ lên giáp đường 15A; (riêng từ ngã tư cây xăng Nam Long đến cống đập làng ruộng 64 tuyến 15A đoạn này tính không có VT1) |
||||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Dãy sau vị trí 3 |
|
|
||
2 |
Khu vực 1 nông thôn |
Các tuyến đường liên xã: Đường làng giáp thị tứ Nam Long, đường Nam Long đi Tân Ninh, đường liên xã Xuân - An - Vạn và đường liên thôn: Phúc Mỹ đi Lộc Long, đường Trọt đi Xuân Dục |
||||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Dãy sau vị trí 3 |
|
|
||
3 |
Khu vực 2 nông thôn |
Các tuyến đường liên thôn |
|
|
||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Dãy sau vị trí 3 |
|
|
||
4 |
Khu vực 3 nông thôn |
Các tuyến đường liên xóm và các vùng còn lại |
|
|||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Các dãy còn lại |
|
|
||
|
XÃ AN NINH |
|
|
|
||
1 |
KV 3 giao thông chính |
Đường HCM, tuyến đường UBND xã và các chợ trong xã ra hai phía 100 m |
||||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Dãy sau vị trí 3 |
|
|
||
2 |
Khu vực 1 nông thôn |
Các tuyến đường liên xã còn lại |
|
|||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Dãy sau vị trí 3 |
|
|
||
3 |
Khu vực 2 nông thôn |
Các tuyến đường liên thôn |
|
|
||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Dãy sau vị trí 3 |
|
|
||
4 |
Khu vực 2 nông thôn |
Các tuyến đường xóm và các vùng còn lại |
|
|||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Các dãy còn lại |
|
|
||
|
XÃ VẠN NINH |
|
|
|
||
1 |
KV 3 giao thông chính |
Đường Hồ Chí Minh; dọc đường UBND xã ra chợ Vạn Ninh; đường từ TT chợ quy hoạch ra các tuyến đường 100 m; từ giáp đường Hồ Chí Minh vào Nhà máy Áng Sơn; đường liên huyện từ đường HCM đến giáp xã Hoa Thủy. |
||||
|
Vị trí 1 |
Không có |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Dãy sau vị trí 3 |
|
|
||
2 |
Khu vực 1 nông thôn |
Các đường liên xã |
|
|
||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Dãy sau vị trí 3 |
|
|
||
3 |
Khu vực 2 nông thôn |
Các tuyến đường liên thôn |
|
|
||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Dãy sau vị trí 3 |
|
|
||
4 |
Khu vực 3 nông thôn |
Các tuyến đường liên xóm và vùng còn lại |
|
|||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Các dãy còn lại |
|
|
||
|
XÃ TÂN NINH |
|
|
|
||
1 |
KV 3 giao thông chính |
Khu vực UBND xã và chợ Nguyệt Áng ra mỗi phía 100 m |
|
|||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Dãy sau vị trí 3 |
|
|
||
2 |
Khu vực 1 NT |
Các đường liên xã: Mỹ Trung đi An Ninh, Nguyệt Áng đi Nam Long, UBND xã đi Tân Ninh đi Hiền Ninh (GTNT 2) |
||||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Dãy sau vị trí 3 |
|
|
||
3 |
Khu vực 2 nông thôn |
Các tuyến đường liên thôn: Nguyệt Áng đi Quảng Xá; Hòa Bình đi Thế Lộc; Nguyệt Áng đi Hữu Tân; Quảng Xá đi Hòa Bình |
||||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Dãy sau vị trí 3 |
|
|
||
4 |
Khu vực 3 nông thôn |
Các tuyến đường liên xóm và vùng còn lại |
|
|||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Các dãy còn lại |
|
|
||
|
XÃ HIỀN NINH |
|
|
|
||
1 |
KV 2 giao thông chính |
Dọc đường từ chợ Cổ Hiền đến trụ sở UBND xã cũ; dọc đường từ giáp xã Xuân Ninh qua chợ đến nhà ông Phè (thôn Cổ Hiền) |
||||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Dãy sau vị trí 3 |
|
|
||
2 |
KV 3 giao thông chính |
Dọc Đường HCM, dọc đường từ ngã tư Trường Dục đến ngã tư kênh bê tông Cổ Hiền (UBND xã) |
||||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Dãy sau vị trí 3 |
|
|
||
3 |
Khu vực 1 nông thôn |
Đường liên xã |
|
|
||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Dãy sau vị trí 3 |
|
|
||
3 |
Khu vực 2 nông thôn |
Các đường liên thôn |
|
|
||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Dãy sau vị trí 3 |
|
|
||
4 |
Khu vực 3 nông thôn |
Các tuyến đường xóm và vùng còn lại |
|
|||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Các dãy còn lại |
|
|
||
|
XÃ HÀM NINH |
|
|
|
||
1 |
KV 3 giao thông chính |
Dọc Đường Hồ Chí Minh; khu vực UBND xã, chợ Trần Xá mỗi phía ra 100 m |
||||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Dãy sau vị trí 3 |
|
|
||
2 |
KV 1 nông thôn |
Đường liên xã; khu vực các chợ trong xã mỗi phía ra 100 m |
|
|||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Dãy sau vị trí 3 |
|
|
||
3 |
Khu vực 2 nông thôn |
Các tuyến đường liên thôn |
|
|
||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Dãy sau vị trí 3 |
|
|
||
4 |
Khu vực 3 nông thôn |
Các tuyến đường xóm và vùng còn lại |
|
|||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Các dãy còn lại |
|
|
||
|
XÃ DUY NINH |
|
|
|
||
1 |
KV 3 giao thông chính |
Dọc đường liên xã từ Nghĩa trang liệt sỹ xã đến tiếp giáp nhà ông Tành (Hiển Vinh) |
||||
|
Vị trí 1 |
Không có |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
2 |
Khu vực 1 nông thôn |
Các tuyến đường liên xã còn lại: Từ tiếp giáp Gia Ninh đến giáp Hàm Ninh; từ giáp Võ Ninh đến hết thôn Phú Ninh (giáp Hàm Ninh) |
||||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Dãy sau vị trí 3 |
|
|
||
3 |
Khu vực 2 nông thôn |
Các tuyến đường liên thôn |
|
|
||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Dãy sau vị trí 3 |
|
|
||
4 |
Khu vực 3 nông thôn |
Các tuyến đường xóm và vùng còn lại |
|
|||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Các dãy còn lại |
|
|
||
|
XÃ TRƯỜNG XUÂN |
|
|
|
||
1 |
Khu vực 1 miền núi |
Giáp Xuân Ninh đến Rào Trù |
|
|
||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Dãy sau vị trí 3 |
|
|
||
2 |
Khu vực 2, 3 miền núi |
Các tuyến đường liên thôn |
|
|
||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Dãy sau vị trí 3 |
|
|
||
3 |
Khu vực 3 miền núi |
Các tuyến đường xóm và các vùng còn lại |
|
|||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Các dãy còn lại |
|
|
||
|
XÃ HẢI NINH |
|
|
|
||
1 |
KV 3 Giao thông chính |
Ngã 3 về 2 phía 100 m (Đội Thuế cũ); tuyến đường ngang ra biển và đường bờ biển |
||||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Dãy sau vị trí 3 |
|
|
||
2 |
Khu vực 1 nông thôn |
Đường liên xã còn lại |
|
|
||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Dãy sau vị trí 3 |
|
|
||
3 |
Khu vực 2 - NT |
Các tuyến đường liên thôn |
|
|
||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Dãy sau vị trí 3 |
|
|
||
4 |
Khu vực 3 nông thôn |
Các đường xóm và vùng còn lại |
|
|||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Các dãy còn lại |
|
|
||
|
XÃ GIA NINH |
|
|
|
||
1 |
KV 1 giao thông chính |
Dọc đường QL1A: Từ tiếp giáp xã Võ Ninh đến Nhà Văn hóa thôn Dinh 10; từ cây xăng Mỹ Trung nhà bà Hoa; dọc đường đi Hải Ninh; từ ngã 3 Dinh Mười đến nhà bà Duy |
||||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Dãy sau vị trí 3 |
|
|
||
2 |
KV 2 giao thông chính |
Từ ngã 3 Dinh Mười đến giáp Duy Ninh; từ chợ Nam Trung đến giáp xã Hồng Thủy |
||||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Dãy sau vị trí 3 |
|
|
||
3 |
KV 3 giao thông chính |
Các đoạn còn lại của QL 1A; từ giáp nhà bà Duy (Dinh Mười) đến giáp xã Hải Ninh; |
||||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Dãy sau vị trí 3 |
|
|
||
4 |
Khu vực 1 nông thôn |
Vị trí 5 của KV1, 2, 3 giao thông chính và các vùng còn lại |
|
|||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Các dãy còn lại |
|
|
||
|
XÃ TRƯỜNG SƠN |
|
|
|
||
1 |
Khu vực 1 miền núi |
Đường Hồ Chí Minh đoạn Hồng Sơn đến Long Sơn |
|
|||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Dãy sau vị trí 3 |
|
|
||
2 |
Khu vực 2 miền núi |
Các tuyến đường liên thôn còn lại |
|
|||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Dãy sau vị trí 3 |
|
|
||
3 |
Khu vực 3 miền núi |
Các tuyến đường xóm và các vùng còn lại |
|
|||
|
Vị trí 1 |
Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
||
|
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
|
|
||
|
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
|
|
||
|
Vị trí 4 |
Các dãy còn lại |
|
|
||
HUYỆN LỆ THỦY
A. THỊ TRẤN KIẾN GIANG VÀ THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH
TT |
Tên đường |
Từ |
Đến |
Loại đường |
|
ĐƯỜNG NỘI THỊ |
THÔN THƯỢNG GIANG |
THỊ TRẤN KIẾN GIANG |
|
||
1 |
Nội thị (đường 16) |
Ngã 3 NH qua cầu Phong Liên |
Cầu Phong Xuân |
2 |
|
2 |
Đường nội thị |
Ngã tư Bưu điện |
Bến đò Chợ Tréo |
1 |
|
3 |
Đường nội thị |
Ngã tư Bưu điện |
Trụ sở UBND xã Liên Thủy |
2 |
|
4 |
Đường nội thị |
Ngã ba đường 16 mới và cũ |
Cầu Kiến Giang |
2 |
|
5 |
Đường nội thị |
Ngã ba đường 16 mới và cũ |
Cầu Ngân Hàng |
3 |
|
6 |
Đường nội thị |
Đường nội vùng khu TĐC |
Thượng Giang đường 5 - 10,5 m |
3 |
|
7 |
Đường nội thị |
Cầu Phong Liên ven sông |
Đi Chợ Tréo |
3 |
|
8 |
Đường nội thị |
Đường từ khu TĐC Thượng Giang |
Đi trục đường tỉnh lộ 16 |
3 |
|
9 |
Đường nội thị |
Đường gom Thượng Giang |
|
3 |
|
10 |
Đường nội thị |
Khu vực nội thị còn lại |
|
4 |
|
ĐƯỜNG NỘI THỊ |
THÔN XUÂN GIANG |
THỊ TRẤN KIẾN GIANG |
|
||
1 |
Đường nội thị |
Cống Xuân Lai |
Ranh giới Nhà trẻ Liên Cơ |
3 |
|
2 |
Đường nội thị |
Ranh giới Nhà trẻ Liên Cơ |
Kho A39 |
2 |
|
3 |
Đường nội thị |
Cầu Kiến Giang |
Cây xăng Xuân Thủy |
2 |
|
4 |
Đường nội thị |
Giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Lệ Thủy |
Cống Quảng Cư |
2 |
|
5 |
Đường nội thị |
Cầu Xuân Lai |
Giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Lệ Thủy |
3 |
|
6 |
Đường nội thị |
Đường nội vùng khu TĐC |
Xuân Giang đường 5 - 10,5 m |
3 |
|
7 |
Đường nội thị |
Đường gom Xuân Giang |
|
3 |
|
8 |
Đường nội thị |
Đường vào Bệnh viện Đa khoa huyện |
|
3 |
|
9 |
Đường nội thị |
Khu vực nội thị còn lại |
|
4 |
|
ĐƯỜNG NỘI THỊ |
THÔN PHONG GIANG |
THỊ TRẤN KIẾN GIANG |
|
||
1 |
Đường nội thị |
Trụ sở UBND huyện |
Giáp địa phận Phong Thủy |
2 |
|
2 |
Đường nội thị |
Đường về nhà ĐT Võ Nguyên Giáp |
Trụ sở KHH đến hết địa phận TT Kiến Giang |
2 |
|
3 |
Đường nội thị |
Trạm Giống |
Phòng TC-KH đến bờ sông |
2 |
|
4 |
Đường nội thị |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đi Hà Cạn |
3 |
|
5 |
Đường nội thị |
Đường Võ Nguyên Giáp đến Công an |
Đến giáp bờ sông |
3 |
|
6 |
Đường nội thị |
Đường từ cầu Phong Liên |
Đến Cầu Phong Xuân |
2 |
|
7 |
Đường nội thị |
Đường từ Nhà khách UBND huyện |
Đến Huyện ủy đi hết thị trấn |
3 |
|
8 |
Đường nội thị |
Khu vực nội thị còn lại |
|
4 |
|
ĐƯỜNG NỘI THỊ |
THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH |
|
|||
1 |
Đường nội thị |
Ngã 3 Ngân hàng khu vực |
Đồn C.A TT giáp đường HCM |
3 |
|
2 |
Đường nội thị |
Đường hành lang đường Hồ Chí Minh |
Cầu Trắng |
2 |
|
3 |
Đường nội thị |
Cầu Trắng |
Cầu Thống Nhất |
3 |
|
4 |
Đường nội thị |
Ngã 3 Trường Tiểu học |
Đường bê tông vào ngầm Xưởng Chế biến |
3 |
|
5 |
Đường nội thị |
Đường Hồ Chí Minh từ cầu Mỹ Đức |
Giáp địa phận xã Vạn Ninh |
3 |
|
6 |
Đường nội thị |
Đường nội vùng Khu Tái định cư |
Đường 5 - 10,5 m |
3 |
|
7 |
Đường nội thị |
Khu vực nội thị còn lại |
|
4 |
|
B. PHÂN VỊ TRÍ, KHU VỰC CÁC XÃ
Vị trí, khu vực |
Tên đường |
1. XÃ HOA THỦY |
|
Khu vực 3, trục giao thông, khu thương mại |
Khu vực chợ Xuân Hòa |
Khu vực 1, nông thôn |
Tuyến Cầu Trong về chợ Xuân Hòa |
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường |
Vị trí 2 |
Dãy 2 trục đường |
Vị trí 3, 4 |
Các vị trí còn lại |
Khu vực 2, nông thôn |
Các trục đường liên xã |
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường |
Vị trí 2 |
Dãy 2 các trục đường |
Vị trí 3, 4 |
Các dãy còn lại của trục đường |
Khu vực 3, nông thôn |
Các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường liên thôn |
Vị trí 2 |
Dãy 2 các trục đường liên thôn |
Vị trí 3, 4 |
Các dãy còn lại của trục đường liên thôn |
2. XÃ SƠN THỦY |
|
Khu vực 3, trục giao thông, khu thương mại |
Đường Hồ Chí Minh, khu vực chợ Mỹ Đức |
Khu vực 1, nông thôn |
Các trục đường liên xã |
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường liên xã |
Vị trí 2 |
Dãy 2 các trục đường liên xã |
Vị trí 3, 4 |
Các vị trí còn lại của trục đường liên xã |
Khu vực 2, nông thôn |
Các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường liên thôn |
Vị trí 2 |
Dãy 2 các trục đường liên thôn |
Vị trí 3, 4 |
Các dãy còn lại của trục đường liên thôn |
Khu vực 3, nông thôn |
Các khu vực còn lại |
3. XÃ PHÚ THỦY |
|
Khu vực 3, trục giao thông, khu thương mại |
Khu vực chợ và Tỉnh lộ 16 |
Khu vực 1, nông thôn |
Đường liên xã còn lại |
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường |
Vị trí 2 |
Dãy 2 trục đường |
Vị trí 3 |
Các vị trí còn lại |
Khu vực 2, nông thôn |
Các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường liên thôn |
Vị trí 2 |
Dãy 2 các trục đường liên thôn |
Vị trí 3 |
Các dãy còn lại của trục đường liên thôn |
Khu vực 3, nông thôn |
Các khu vực còn lại |
4. XÃ MAI THỦY |
|
Khu vực 3, trục giao thông, khu thương mại |
Khu vực Chợ Động, đường Tỉnh lộ 16, đường từ Chợ Động đến ngã tư đường rẽ vào Trường Dân tộc nội trú |
Khu vực 1, nông thôn |
Các trục đường liên xã |
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường liên xã |
Vị trí 2 |
Dãy 2 các trục đường liên xã, Tỉnh lộ 16 |
Vị trí 3, 4 |
Các dãy còn lại của trục đường liên xã |
Khu vực 2, nông thôn |
Các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường liên thôn |
Vị trí 2 |
Dãy 2 các trục đường liên thôn |
Vị trí 3, 4 |
Các mặt còn lại của trục đường liên thôn |
Khu vực 3, nông thôn |
Các khu đất còn lại |
5. XÃ TRƯỜNG THỦY |
|
Khu vực 1, nông thôn |
Đường Hồ Chí Minh từ ngã tư đường rẽ về Nguyễn Hữu Cảnh đến ngã tư Thạch Bàn, đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đoạn rẽ cầu Trường Thủy đến đoạn Trường THCS, đường 16 thuộc địa bàn xã |
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường |
Vị trí 2 |
Dãy 2 trục đường |
Vị trí 3, 4 |
Các vị trí còn lại |
Khu vực 2, nông thôn |
Các trục đường liên xã |
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường |
Vị trí 2 |
Dãy 2 các trục đường |
Vị trí 3, 4 |
Các dãy còn lại của trục đường |
Khu vực 3, nông thôn |
Các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường liên thôn |
Vị trí 2 |
Dãy 2 các trục đường liên thôn |
Vị trí 3, 4 |
Các dãy còn lại của trục đường liên thôn |
6. XÃ TÂN THỦY |
|
Khu vực 1, nông thôn |
Các trục đường liên xã |
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường |
Vị trí 2 |
Dãy 2 trục đường |
Vị trí 3 |
Các vị trí còn lại |
Khu vực 2, nông thôn |
Các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường liên thôn |
Vị trí 2 |
Dãy 2 các trục đường liên thôn |
Vị trí 3 |
Các dãy còn lại của trục đường liên thôn |
Khu vực 3, nông thôn |
Các khu vực còn lại |
7. XÃ DƯƠNG THỦY |
|
Khu vực 3, khu thương mại |
Khu vực chợ Cầu Ngò |
Khu vực 1, nông thôn |
Đường liên xãHồH |
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường |
Vị trí 2 |
Dãy 2 các trục đường |
Vị trí 3, 4 |
Các vị trí còn lại của trục đường |
Khu vực 2, nông thôn |
Các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 |
Mặt tiền trục đường |
Vị trí 2 |
Dãy 2 trục đường |
Vị trí 3, 4 |
Các vị trí còn lại |
Khu vực 3, nông thôn |
Các khu vực còn lại |
8. XÃ THÁI THỦY |
|
Khu vực 1, nông thôn |
Từ Ga đến cầu Eo Gió, đến Trường Tiểu học |
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường trên |
Vị trí 2 |
Dãy 2 các trục đường |
Vị trí 3, 4 |
Các vị trí còn lại của trục đường |
Khu vực 2, nông thôn |
Từ cầu Eo Gió đến Ngầm Khỉ giáp Dương Thủy, UBND xã đến hết làng Minh Tiến đi An Mã, từ UBND xã đến thôn Nam Thái |
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường trên |
Vị trí 2 |
Dãy 2 các trục đường |
Vị trí 3, 4 |
Các vị trí còn lại của trục đường |
Khu vực 3, nông thôn |
Các khu vực còn lại |
9. XÃ MỸ THỦY |
|
Khu vực 3, khu thương mại |
Khu vực chợ Hôm Trạm |
Khu vực 1, nông thôn |
Các trục đường liên xã |
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường |
Vị trí 2 |
Dãy 2 trục đường |
Vị trí 3, 4 |
Các vị trí còn lại |
Khu vực 2, nông thôn |
Các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường |
Vị trí 2 |
Dãy 2 các trục đường |
Vị trí 3, 4 |
Các dãy còn lại của trục đường |
Khu vực 3, nông thôn |
Các khu vực còn lại |
10. XÃ VĂN THỦY |
|
Khu vực 3, khu thương mại |
Khu vực chợ Ba Canh |
Khu vực 1, nông thôn |
Trung tâm cụm xã, đường Hồ Chí MinhHồH |
Vị trí 1 |
Mặt tiền các đường trung tâm cụm xã, HCM |
Vị trí 2 |
Dãy 2 các trục đường |
Vị trí 3, 4 |
Các vị trí còn lại của trục đường |
Khu vực 2, nông thôn |
Các trục đường liên xã còn lại |
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường liên xã |
Vị trí 2 |
Dãy 2 các trục đường liên xã |
Vị trí 3, 4 |
Các dãy còn lại của trục đường liên xã |
Khu vực 3, nông thôn |
Các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 |
Mặt tiền trục đường |
Vị trí 2 |
Dãy 2 trục đường |
Vị trí 3, 4 |
Các vị trí còn lại |
11. XÃ SEN THỦY |
|
Khu vực 3, trục giao thông, khu thương mại, vị trí 1 |
Khu vực Bàu Sen, chợ Sen |
Vị trí 2 |
Đường QL 1A còn lại |
Khu vực 1, nông thôn |
Các trục đường liên xã |
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường liên xã |
Vị trí 2 |
Dãy 2 các trục đường liên xã, Quốc lộ 1A |
Vị trí 3, 4 |
Các mặt còn lại của trục đường liên xã |
Khu vực 2, nông thôn |
Các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường liên thôn |
Vị trí 2 |
Dãy 2 các trục đường liên thôn |
Vị trí 3, 4 |
Các dãy còn lại của trục đường liên thôn |
Khu vực 3, nông thôn |
Các khu vực còn lại |
12. XÃ HƯNG THỦY |
|
Khu vực 1, khu thương mại |
Khu vực Chợ Mai |
Khu vực 3, trục giao thông, vị trí 2 |
Quốc lộ 1A còn lại |
Khu vực 1, nông thôn |
Các trục đường liên xã |
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường liên xã |
Vị trí 2 |
Dãy 2 các trục đường liên xã |
Vị trí 3, 4 |
Các mặt còn lại của trục đường liên xã |
Khu vực 2, nông thôn |
Các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường liên thôn |
Vị trí 2 |
Dãy 2 các trục đường liên thôn |
Vị trí 3, 4 |
Các dãy còn lại của trục đường liên thôn |
Khu vực 3, nông thôn |
Các khu vực còn lại |
13. XÃ CAM THỦY |
|
Khu vực 1, trục giao thông, khu thương mại |
Khu vực ngã 4 Cam Liên |
Khu vực 3, trục giao thông, khu thương mại, vị trí 1 |
Đường Tỉnh lộ 16 |
Vị trí 2 |
Đường QL1A còn lại |
Khu vực 1, nông thôn |
Đường liên xã còn lại |
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường |
Vị trí 2 |
Dãy 2 trục đường |
Vị trí 3 |
Các vị trí còn lại |
Khu vực 2, nông thôn |
Các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường liên thôn |
Vị trí 2 |
Dãy 2 các trục đường liên thôn |
Vị trí 3 |
Các dãy còn lại của trục đường liên thôn |
Khu vực 3, nông thôn |
Các khu vực còn lại |
14. XÃ THANH THỦY |
|
Khu vực 3, trục giao thông, khu thương mại, vị trí 1 |
Quốc lộ 1A, khu vực Chợ Cưỡi |
Vị trí 2 |
Đường QL1A còn lại |
Khu vực 1, nông thôn |
Các trục đường liên xã |
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường liên xã |
Vị trí 2 |
Dãy 2 các trục đường liên xã |
Vị trí 3 |
Các mặt còn lại của trục đường liên xã |
Khu vực 2, nông thôn |
Các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường liên thôn |
Vị trí 2 |
Dãy 2 các trục đường liên thôn |
Vị trí 3 |
Các dãy còn lại của trục đường liên thôn |
Khu vực 3, nông thôn |
Các khu vực còn lại |
15. XÃ HỒNG THỦY |
|
Khu vực 3, trục giao thông, khu thương mại |
Quốc lộ 1A, khu vực Chợ Chè |
Khu vực 1, nông thôn |
Các trục đường liên xã |
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường liên xã |
Vị trí 2 |
Dãy 2 các trục đường liên xã |
Vị trí 3, 4 |
Các mặt còn lại của trục đường liên xã |
Khu vực 2, nông thôn |
Các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường liên thôn |
Vị trí 2 |
Dãy 2 các trục đường liên thôn |
Vị trí 3, 4 |
Các dãy còn lại của trục đường liên thôn |
Khu vực 3, nông thôn |
Các khu vực còn lại |
16. XÃ PHONG THỦY |
|
Khu vực 3, trục giao thông |
Đường nhựa bờ sông từ giáp thị trấn Kiến Giang đến cầu Chợ Hôm, đường Đại tướng từ giáp thị trấn Kiến Giang đến hết cầu Phong Lộc |
Khu vực 1, nông thôn |
Các trục đường liên xã |
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường liên xã |
Vị trí 2 |
Dãy 2 các trục đường liên xã. |
Vị trí 3, 4 |
Các dãy còn lại của trục đường liên xã |
Khu vực 2, nông thôn |
Các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường liên thôn |
Vị trí 2 |
Dãy 2 các trục đường liên thôn |
Vị trí 3, 4 |
Các dãy còn lại của trục đường liên thôn |
Khu vực 3, nông thôn |
Các khu vực còn lại |
17. XÃ AN THỦY |
|
Khu vực 3, khu thương mại |
Khu vực các chợ |
Khu vực 1, nông thôn |
Đường liên xã |
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường |
Vị trí 2 |
Dãy 2 trục đường |
Vị trí 3, 4 |
Các vị trí còn lại |
Khu vực 2, nông thôn |
Các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường liên thôn |
Vị trí 2 |
Dãy 2 các trục đường liên thôn |
Vị trí 3, 4 |
Các dãy còn lại của trục đường liên thôn |
Khu vực 3, nông thôn |
Các khu vực còn lại |
18. XÃ LỘC THỦY |
|
Khu vực 3, khu thương mại |
Cầu Phong Lộc đến thôn 2 Tuy Lộc |
Khu vực 1, nông thôn |
Đường về Nhà lưu niệm Đại tướng, dọc trục đường liên xã |
Vị trí 1 |
Giáp mặt tiền đường về Nhà lưu niệm Đại tướng, dọc trục đường liên xã |
Vị trí 2 |
Dãy 2 của đường về Nhà lưu niệm Đại tướng, dọc trục đường liên xã |
Vị trí 3, 4 |
Các vị trí còn lại |
Khu vực 2, nông thôn |
Các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 |
Mặt tiền trục đường liên thôn |
Vị trí 2 |
Dãy 2 mặt đường liên thôn |
Vị trí 3, 4 |
Các vị trí còn lại |
Khu vực 3, nông thôn |
Các khu vực còn lại |
19. XÃ XUÂN THỦY |
|
Khu vực 3, tiếp giáp thị trấn Kiến Giang |
Đường liên xã thuộc thôn Phan Xá, Xuân Lai |
Khu vực 1, nông thôn |
Đường liên xã còn lại |
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường |
Vị trí 2 |
Dãy 2 trục đường |
Vị trí 3 |
Các vị trí còn lại |
Khu vực 2, nông thôn |
Các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường liên thôn |
Vị trí 2 |
Dãy 2 các trục đường liên thôn |
Vị trí 3 |
Các dãy còn lại của trục đường liên thôn |
Khu vực 3, nông thôn |
Các khu vực còn lại |
20. XÃ LIÊN THỦY |
|
Khu vực 1, trục giao thông |
Giáp TT Kiến Giang đến hết thôn Đông Thành |
Khu vực 2, trục giao thông |
Trục đường Tỉnh lộ 16 khu vực thôn Xuân Hồi |
Khu vực 3, trục giao thông |
Đường liên thôn Quy Hậu, Uẩn Áo |
Khu vực 1, nông thôn |
Các trục đường liên xã còn lại |
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường liên xã |
Vị trí 2 |
Dãy 2 trục đường |
Vị trí 3, 4 |
Các vị trí còn lại |
Khu vực 2, nông thôn |
Các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường liên thôn |
Vị trí 2 |
Dãy 2 các trục đường liên thôn |
Vị trí 3, 4 |
Các dãy còn lại của trục đường liên thôn |
Khu vực 3, nông thôn |
Các khu vực còn lại |
21. XÃ NGƯ THỦY BẮC |
|
Khu vực 1, nông thôn |
Khu vực bãi tắm Tân Hải, tuyến đường Cam Liên ra biển |
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường |
Vị trí 2 |
Dãy 2 trục đường |
Vị trí 3 |
Các vị trí còn lại |
Khu vực 2, nông thôn |
Các trục đường liên xã còn lại |
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường |
Vị trí 2 |
Dãy 2 các trục đường |
Vị trí 3 |
Các vị trí còn lại |
Khu vực 3, nông thôn |
Các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường liên thôn |
Vị trí 2 |
Dãy 2 các trục đường liên thôn |
Vị trí 3 |
Các dãy còn lại của trục đường liên thôn |
22. XÃ NGƯ THỦY TRUNG |
|
Khu vực 2, nông thôn |
Các trục đường liên xã, đường Dự án ARCD |
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường |
Vị trí 2 |
Dãy 2 các trục đường |
Vị trí 3, 4 |
Các vị trí còn lại |
Khu vực 3, nông thôn |
Các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường liên thôn |
Vị trí 2 |
Dãy 2 các trục đường liên thôn |
Vị trí 3, 4 |
Các dãy còn lại của trục đường liên thôn |
23. XÃ NGƯ THỦY NAM |
|
Khu vực 2, nông thôn |
Các trục đường liên xã, đường Dự án ARCD |
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường |
Vị trí 2 |
Dãy 2 các trục đường |
Vị trí 3, 4 |
Các vị trí còn lại |
Khu vực 3, nông thôn |
Các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 |
Mặt tiền các trục đường liên thôn |
Vị trí 2 |
Dãy 2 các trục đường liên thôn |
Vị trí 3, 4 |
Các dãy còn lại của trục đường liên thôn |