Nghị quyết số 95/2008/NQ-HĐND về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2009 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành

Số hiệu 95/2008/NQ-HĐND
Ngày ban hành 10/12/2008
Ngày có hiệu lực 01/01/2009
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Bình
Người ký Lương Ngọc Bính
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 95/2008/NQ-HĐND

Đồng Hới, ngày 10 tháng 12 năm 2008

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2009

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP, ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP, ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004NĐ/CP ngày 16 tháng11 năm 2004 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/ TT-BTC, ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP, ngày 16/11/2004 và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2615/TTr-UBND, ngày 01 tháng 12 năm 2008 về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2009 như sau:

1. Giá đất trồng cây hàng năm; đất trồng cây lâu năm; đất rừng sản xuất; đất làm muối; đất nuôi trồng thuỷ sản tại các huyện, thành phố:

(Có bản phụ lục số 01 kèm theo).

2. Giá các loại đất ở tại nông thôn, đô thị, vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch:

(Có bản phụ lục số 02 kèm theo).

3. Giá các loại đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn, đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch:

(Có bản phụ lục số 03 kèm theo).

Điều 2. Thời gian thực hiện: Từ ngày 01 tháng 01 năm 2009.

Điều 3. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định và tổ chức thực hiện các quy định về giá các loại đất theo các phụ lục số 01, số 02 và số 03 ban hành kèm theo Nghị quyết này.

Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khoá XV, kỳ họp thứ 14 thông qua.

 

 

Nơi nhận:
- UB Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước, VP Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục K.Tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường vụ Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Quảng Bình, Đài PT-TH Quảng Bình;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu VT VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, VP UBND tỉnh.

CHỦ TỊCH




Lương Ngọc Bính

 

PHỤ LỤC SỐ 1

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT LÀM MUỐI, ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2009

(Kèm theo Nghị quyết số: 95/2008/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 14)

1. Giá đất trồng cây hàng năm

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí đất

Xã Đồng bằng

Xã Trung du

Xã Miền núi

Vị trí 1

25.0

17.0

14.5

Vị trí 2

20.0

13.5

9.5

Vị trí 3

15.0

10.0

7.0

Vị trí 4

10.0

7.0

4.7

Vị trí 5

7.5

6.0

2.0

2. Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí đất

Xã Đồng bằng

Xã Trung du

Xã Miền núi

Vị trí 1

22.0

14.0

10.5

Vị trí 2

17.0

12.0

8.0

Vị trí 3

12.0

9.0

5.5

Vị trí 4

9.5

7.0

2.0

[...]