Nghị quyết số 95/2008/NQ-HĐND về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2009 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Số hiệu | 95/2008/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/12/2008 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2009 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Lương Ngọc Bính |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 95/2008/NQ-HĐND |
Đồng Hới, ngày 10 tháng 12 năm 2008 |
QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2009
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP, ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về
phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số
123/2007/NĐ-CP, ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 188/2004NĐ/CP ngày 16 tháng11 năm 2004 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/ TT-BTC, ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP, ngày 16/11/2004 và Nghị định
số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2615/TTr-UBND, ngày 01 tháng 12 năm 2008 về việc
quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh;
báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và
thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2009 như sau:
1. Giá đất trồng cây hàng năm; đất trồng cây lâu năm; đất rừng sản xuất; đất làm muối; đất nuôi trồng thuỷ sản tại các huyện, thành phố:
(Có bản phụ lục số 01 kèm theo).
2. Giá các loại đất ở tại nông thôn, đô thị, vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch:
(Có bản phụ lục số 02 kèm theo).
3. Giá các loại đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn, đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch:
(Có bản phụ lục số 03 kèm theo).
Điều 2. Thời gian thực hiện: Từ ngày 01 tháng 01 năm 2009.
Điều 3. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định và tổ chức thực hiện các quy định về giá các loại đất theo các phụ lục số 01, số 02 và số 03 ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khoá XV, kỳ họp thứ 14 thông qua.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số: 95/2008/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 14)
1. Giá đất trồng cây hàng năm
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí đất |
Xã Đồng bằng |
Xã Trung du |
Xã Miền núi |
Vị trí 1 |
25.0 |
17.0 |
14.5 |
Vị trí 2 |
20.0 |
13.5 |
9.5 |
Vị trí 3 |
15.0 |
10.0 |
7.0 |
Vị trí 4 |
10.0 |
7.0 |
4.7 |
Vị trí 5 |
7.5 |
6.0 |
2.0 |
2. Giá đất trồng cây lâu năm
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí đất |
Xã Đồng bằng |
Xã Trung du |
Xã Miền núi |
Vị trí 1 |
22.0 |
14.0 |
10.5 |
Vị trí 2 |
17.0 |
12.0 |
8.0 |
Vị trí 3 |
12.0 |
9.0 |
5.5 |
Vị trí 4 |
9.5 |
7.0 |
2.0 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 95/2008/NQ-HĐND |
Đồng Hới, ngày 10 tháng 12 năm 2008 |
QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2009
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP, ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về
phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số
123/2007/NĐ-CP, ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 188/2004NĐ/CP ngày 16 tháng11 năm 2004 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/ TT-BTC, ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP, ngày 16/11/2004 và Nghị định
số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2615/TTr-UBND, ngày 01 tháng 12 năm 2008 về việc
quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh;
báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và
thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2009 như sau:
1. Giá đất trồng cây hàng năm; đất trồng cây lâu năm; đất rừng sản xuất; đất làm muối; đất nuôi trồng thuỷ sản tại các huyện, thành phố:
(Có bản phụ lục số 01 kèm theo).
2. Giá các loại đất ở tại nông thôn, đô thị, vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch:
(Có bản phụ lục số 02 kèm theo).
3. Giá các loại đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn, đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch:
(Có bản phụ lục số 03 kèm theo).
Điều 2. Thời gian thực hiện: Từ ngày 01 tháng 01 năm 2009.
Điều 3. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định và tổ chức thực hiện các quy định về giá các loại đất theo các phụ lục số 01, số 02 và số 03 ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khoá XV, kỳ họp thứ 14 thông qua.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số: 95/2008/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 14)
1. Giá đất trồng cây hàng năm
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí đất |
Xã Đồng bằng |
Xã Trung du |
Xã Miền núi |
Vị trí 1 |
25.0 |
17.0 |
14.5 |
Vị trí 2 |
20.0 |
13.5 |
9.5 |
Vị trí 3 |
15.0 |
10.0 |
7.0 |
Vị trí 4 |
10.0 |
7.0 |
4.7 |
Vị trí 5 |
7.5 |
6.0 |
2.0 |
2. Giá đất trồng cây lâu năm
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí đất |
Xã Đồng bằng |
Xã Trung du |
Xã Miền núi |
Vị trí 1 |
22.0 |
14.0 |
10.5 |
Vị trí 2 |
17.0 |
12.0 |
8.0 |
Vị trí 3 |
12.0 |
9.0 |
5.5 |
Vị trí 4 |
9.5 |
7.0 |
2.0 |
3. Giá đất rừng sản xuất
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí đất |
Xã Đồng bằng |
Xã Trung du |
Xã Miền núi |
Vị trí 1 Vị trí 2 |
5.6 2.4 |
4.0 1.7 |
3.5 1.2 |
4. Giá đất nuôi trồng thuỷ sản
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí đất |
Xã Đồng bằng |
Xã Trung du |
Xã Miền núi |
Vị trí 1 |
21.0 |
16.0 |
15.0 |
Vị trí 2 |
17.0 |
13.0 |
12.0 |
Vị trí 3 |
12.0 |
10.0 |
9.0 |
Vị trí 4 |
8.0 |
5.3 |
4.0 |
Vị trí 5 |
4.5 |
3.5 |
1.8 |
5. Giá đất làm muối
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
20.5 |
14.0 |
8.4 |
4.2 |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT Ở TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2009
(Kèm theo Nghị quyết số: 95/2008/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 14)
I. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Loại đất |
Minh Hoá |
Tuyên Hoá |
Quảng Trạch |
Bố Trạch |
Đồng Hới |
Quảng Ninh |
Lệ Thuỷ |
1. Khu vực đặc biệt (Xã Tiến Hoá): |
|
|
|
|
|
|
|
a) Chợ Cuồi |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
600 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 2 |
|
410 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 3 |
|
270 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 4 |
|
135 |
|
|
|
|
|
b) Xung quanh NM XM Sông Gianh |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
410 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 2 |
|
270 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 3 |
|
180 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 4 |
|
90 |
|
|
|
|
|
c) KV còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
180 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 2 |
|
120 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 3 |
|
80 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 4 |
|
40 |
|
|
|
|
|
2. Xã Đồng bằng |
|
|
|
|
|
|
|
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
80.0 |
75.0 |
100.0 |
90.0 |
90.0 |
- Vị trí 2 |
|
|
58.0 |
55.0 |
72.0 |
70.0 |
70.0 |
- Vị trí 3 |
|
|
38.0 |
35.0 |
48.0 |
45.0 |
45.0 |
- Vị trí 4 |
|
|
20.0 |
20.0 |
24.0 |
20.0 |
20.0 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
60.0 |
60.0 |
80.0 |
70.0 |
70.0 |
- Vị trí 2 |
|
|
40.0 |
40.0 |
58.0 |
50.0 |
50.0 |
- Vị trí 3 |
|
|
27.0 |
27.0 |
38.0 |
30.0 |
30.0 |
- Vị trí 4 |
|
|
16.0 |
16.0 |
20.0 |
17.0 |
17.0 |
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
45.0 |
45.0 |
70.0 |
50.0 |
50.0 |
- Vị trí 2 |
|
|
35.0 |
35.0 |
50.0 |
40.0 |
40.0 |
- Vị trí 3 |
|
|
25.0 |
25.0 |
34.0 |
27.0 |
27.0 |
- Vị trí 4 |
|
|
15.0 |
15.0 |
17.0 |
15.0 |
15.0 |
3. Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
40.0 |
40.0 |
61.0 |
60.0 |
|
55.0 |
55.0 |
- Vị trí 2 |
30.0 |
30.0 |
45.0 |
45.0 |
|
45.0 |
45.0 |
- Vị trí 3 |
20.0 |
20.0 |
31.0 |
30.0 |
|
29.0 |
30.0 |
- Vị trí 4 |
10.0 |
10.0 |
16.0 |
15.0 |
|
14.0 |
15.0 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
30.0 |
30.0 |
40.0 |
40.0 |
|
40.0 |
40.0 |
- Vị trí 2 |
22.0 |
22.0 |
30.0 |
30.0 |
|
30.0 |
30.0 |
- Vị trí 3 |
15.0 |
15.0 |
20.0 |
20.0 |
|
20.0 |
20.0 |
- Vị trí 4 |
8.0 |
6.0 |
9.0 |
9.0 |
|
9.0 |
9.0 |
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
18.0 |
16.0 |
22.0 |
22.0 |
|
21.0 |
22.0 |
- Vị trí 2 |
12.0 |
12.0 |
16.0 |
17.0 |
|
15.0 |
16.0 |
- Vị trí 3 |
6.0 |
8.0 |
11.0 |
11.0 |
|
12.0 |
11.0 |
- Vị trí 4 |
5.0 |
5.0 |
7.0 |
7.0 |
|
7.0 |
7.0 |
4. Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
25.0 |
38.0 |
31.0 |
33.0 |
|
40.0 |
35.0 |
- Vị trí 2 |
18.0 |
27.0 |
22.0 |
24.0 |
|
30.0 |
25.0 |
- Vị trí 3 |
12.0 |
18.0 |
15.0 |
16.0 |
|
20.0 |
17.0 |
- Vị trí 4 |
6.0 |
9.0 |
8.0 |
9.0 |
|
9.0 |
9.0 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
15.0 |
23.0 |
19.0 |
20.0 |
|
23.0 |
21.0 |
- Vị trí 2 |
10.0 |
15.0 |
13.0 |
13.0 |
|
13.0 |
13.0 |
- Vị trí 3 |
8.0 |
12.0 |
10.0 |
11.0 |
|
10.0 |
10.0 |
- Vị trí 4 |
5.0 |
8.0 |
6.0 |
8.0 |
|
7.0 |
7.0 |
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
12.0 |
18.0 |
15.0 |
16.0 |
|
16.0 |
16.0 |
- Vị trí 2 |
9.0 |
14.0 |
11.0 |
12.0 |
|
12.0 |
12.0 |
- Vị trí 3 |
6.0 |
9.0 |
7.0 |
9.0 |
|
8.0 |
8.0 |
- Vị trí 4 |
3.0 |
4.0 |
4.0 |
4.0 |
|
4.0 |
4.0 |
II. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Đất ở tại Đô thị |
Đất ở tại TT Quy Đạt |
Đất ở tại TT Đồng Lê |
Đất ở tại TT Ba Đồn |
Đất ở tại TT Hoàn Lão |
Đất ở tại TP Đồng Hớ |
Đất ở tại TT Quán Hàu |
Đất ở tại TT Kiến Giang |
a) Đường Loại 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
1.200 |
1.200 |
2.100 |
2.100 |
6.000 |
1.500 |
1.800 |
- Vị trí 2 |
720 |
660 |
1.000 |
1.100 |
3.000 |
1.000 |
900 |
- Vị trí 3 |
245 |
282 |
500 |
530 |
1.500 |
500 |
400 |
- Vị trí 4 |
126 |
126 |
250 |
260 |
900 |
300 |
200 |
b) Đường Loại 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
800 |
672 |
1.725 |
1.350 |
4.000 |
1.000 |
1.000 |
- Vị trí 2 |
336 |
308 |
600 |
600 |
2.000 |
500 |
450 |
- Vị trí 3 |
120 |
138 |
250 |
260 |
1.000 |
300 |
200 |
- Vị trí 4 |
75 |
76 |
150 |
130 |
600 |
150 |
100 |
c) Đường Loại 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
340 |
280 |
805 |
660 |
3.000 |
500 |
500 |
- Vị trí 2 |
135 |
123 |
200 |
220 |
1.500 |
250 |
170 |
- Vị trí 3 |
56 |
64 |
150 |
130 |
700 |
150 |
100 |
- Vị trí 4 |
42 |
42 |
80 |
80 |
400 |
80 |
60 |
d) Đường Loại 4 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
112 |
112 |
345 |
260 |
1.200 |
250 |
200 |
- Vị trí 2 |
56 |
62 |
120 |
120 |
800 |
150 |
90 |
- Vị trí 3 |
35 |
40 |
80 |
80 |
600 |
80 |
60 |
- Vị trí 4 |
30 |
30 |
40 |
40 |
300 |
40 |
30 |
e) Đường Loại 5 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
|
600 |
|
|
- Vị trí 2 |
|
|
|
|
450 |
|
|
- Vị trí 3 |
|
|
|
|
300 |
|
|
- Vị trí 4 |
|
|
|
|
150 |
|
|
Đất ở tại Đô thị |
|
|
|
Đất ở tại TT NT Việt Trung |
|
|
Đất ở tại TT NT Lệ Ninh |
a) Đường Loại 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
1.580 |
|
|
1.200 |
- Vị trí 2 |
|
|
|
790 |
|
|
600 |
- Vị trí 3 |
|
|
|
310 |
|
|
245 |
- Vị trí 4 |
|
|
|
140 |
|
|
105 |
b) Đường Loại 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
880 |
|
|
672 |
- Vị trí 2 |
|
|
|
370 |
|
|
280 |
- Vị trí 3 |
|
|
|
150 |
|
|
120 |
- Vị trí 4 |
|
|
|
80 |
|
|
63 |
c) Đường Loại 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
370 |
|
|
280 |
- Vị trí 2 |
|
|
|
150 |
|
|
112 |
- Vị trí 3 |
|
|
|
70 |
|
|
56 |
- Vị trí 4 |
|
|
|
46 |
|
|
35 |
d) Đường Loại 4 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
150 |
|
|
112 |
- Vị trí 2 |
|
|
|
70 |
|
|
56 |
- Vị trí 3 |
|
|
|
46 |
|
|
35 |
- Vị trí 4 |
|
|
|
30 |
|
|
30 |
III. ĐẤT Ở TẠI VÙNG VEN ĐÔ THỊ, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KCN, KDL
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Tại vùng ven Thị trấn Quy Đạt, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Tại vùng ven Thị trấn Đồng Lê, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Tại vùng ven Thị trấn Ba Đồn, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Tại vùng ven Thị trấn Hoàn Lão, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Tại vùng ven TP Đồng Hới, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Tại vùng ven Thị trấn Quán Hàu, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Tại vùng ven Thị trấn Kiến Giang, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
440 |
400 |
870 |
860 |
900 |
800 |
710 |
- Vị trí 2 |
340 |
270 |
600 |
600 |
650 |
500 |
500 |
- Vị trí 3 |
216 |
180 |
330 |
400 |
450 |
400 |
330 |
- Vị trí 4 |
108 |
90 |
170 |
190 |
250 |
200 |
220 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
324 |
270 |
518 |
580 |
650 |
580 |
530 |
- Vị trí 2 |
216 |
180 |
330 |
380 |
500 |
350 |
330 |
- Vị trí 3 |
144 |
120 |
220 |
240 |
400 |
250 |
220 |
- Vị trí 4 |
72 |
60 |
110 |
130 |
200 |
150 |
110 |
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
216 |
180 |
350 |
390 |
450 |
400 |
350 |
- Vị trí 2 |
144 |
120 |
220 |
260 |
350 |
300 |
250 |
- Vị trí 3 |
96 |
80 |
165 |
160 |
250 |
200 |
150 |
- Vị trí 4 |
48 |
40 |
80 |
90 |
150 |
100 |
80 |
Đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
|
|
|
Tại vùng ven Thị trấn Nông trường Việt Trung |
|
|
Tại vùng ven Thị trấn Nông trường Lệ Ninh |
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
530 |
|
|
440 |
- Vị trí 2 |
|
|
|
350 |
|
|
297 |
- Vị trí 3 |
|
|
|
240 |
|
|
197 |
- Vị trí 4 |
|
|
|
120 |
|
|
99 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
350 |
|
|
297 |
- Vị trí 2 |
|
|
|
240 |
|
|
198 |
- Vị trí 3 |
|
|
|
160 |
|
|
132 |
- Vị trí 4 |
|
|
|
80 |
|
|
66 |
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
240 |
|
|
198 |
- Vị trí 2 |
|
|
|
160 |
|
|
132 |
- Vị trí 3 |
|
|
|
100 |
|
|
88 |
- Vị trí 4 |
|
|
|
50 |
|
|
44 |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH (SX, KD) PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2009
(Kèm theo Nghị quyết số: 95/2008/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 14)
I. ĐẤT SX, KD PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Loại đất |
Minh Hoá |
Tuyên Hoá |
Quảng Trạch |
Bố Trạch |
Đồng Hới |
Quảng Ninh |
Lệ Thuỷ |
1. Khu vực đặc biệt (xã Tiến Hoá) |
|
|
|
|
|
|
|
a) KV Chợ Cuồi |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
580 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 2 |
|
400 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 3 |
|
260 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 4 |
|
130 |
|
|
|
|
|
b) Xung quanh NM XM Sông Gianh |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
400 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 2 |
|
260 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 3 |
|
180 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 4 |
|
90 |
|
|
|
|
|
c) KV còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
180 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 2 |
|
120 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 3 |
|
80 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 4 |
|
40 |
|
|
|
|
|
2. Xã Đồng bằng |
|
|
|
|
|
|
|
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
67.0 |
58.0 |
74.0 |
67.0 |
64.0 |
- Vị trí 2 |
|
|
50.0 |
43.0 |
47.0 |
45.0 |
45.0 |
- Vị trí 3 |
|
|
30.0 |
29.0 |
35.0 |
29.0 |
30.0 |
- Vị trí 4 |
|
|
17.0 |
16.0 |
18.0 |
16.0 |
16.0 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
47.0 |
47.0 |
58.0 |
50.0 |
50.0 |
- Vị trí 2 |
|
|
36.0 |
35.0 |
45.0 |
35.0 |
38.0 |
- Vị trí 3 |
|
|
24.0 |
25.0 |
30.0 |
23.0 |
25.0 |
- Vị trí 4 |
|
|
16.0 |
15.0 |
17.0 |
15.0 |
15.0 |
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
37.0 |
38.0 |
47.0 |
37.0 |
39.0 |
- Vị trí 2 |
|
|
29.0 |
29.0 |
35.0 |
27.0 |
28.0 |
- Vị trí 3 |
|
|
20.0 |
20.0 |
23.0 |
18.0 |
20.0 |
- Vị trí 4 |
|
|
13.0 |
13.0 |
14.0 |
13.0 |
13.0 |
3. Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
42.0 |
42.0 |
62.0 |
57.0 |
|
55.0 |
55.0 |
- Vị trí 2 |
32.0 |
32.0 |
46.0 |
40.0 |
|
42.0 |
42.0 |
- Vị trí 3 |
21.0 |
21.0 |
31.0 |
28.0 |
|
24.0 |
28.0 |
- Vị trí 4 |
11.0 |
11.0 |
15.0 |
13.0 |
|
13.0 |
13.0 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
32.0 |
32.0 |
39.0 |
38.0 |
|
42.0 |
42.0 |
- Vị trí 2 |
24.0 |
23.0 |
27.0 |
28.0 |
|
31.0 |
32.0 |
- Vị trí 3 |
15.0 |
16.0 |
20.0 |
20.0 |
|
18.0 |
18.0 |
- Vị trí 4 |
8.0 |
8.0 |
8.0 |
8.0 |
|
8.0 |
9.0 |
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
20.0 |
18.0 |
20.0 |
20.0 |
|
20.0 |
22.0 |
- Vị trí 2 |
13.0 |
13.0 |
15.0 |
15.0 |
|
15.0 |
16.0 |
- Vị trí 3 |
9.0 |
9.0 |
13.0 |
12.0 |
|
11.0 |
11.0 |
- Vị trí 4 |
7.0 |
7.0 |
6.0 |
6.0 |
|
7.0 |
7.0 |
4. Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
28.0 |
28.0 |
32.0 |
34.0 |
|
39.0 |
38.0 |
- Vị trí 2 |
21.0 |
20.0 |
23.0 |
24.0 |
|
25.0 |
27.0 |
- Vị trí 3 |
13.0 |
13.0 |
15.0 |
16.0 |
|
15.0 |
17.0 |
- Vị trí 4 |
7.5 |
7.0 |
8.5 |
8.5 |
|
8.0 |
9.0 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
17.0 |
17.0 |
18.0 |
20.0 |
|
20.0 |
20.0 |
- Vị trí 2 |
11.0 |
11.0 |
12.0 |
14.0 |
|
14.0 |
15.0 |
- Vị trí 3 |
9.0 |
9.0 |
11.0 |
12.0 |
|
11.0 |
12.0 |
- Vị trí 4 |
6.0 |
6.0 |
7.0 |
7.0 |
|
7.0 |
8.0 |
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
13.0 |
13.0 |
15.0 |
16.0 |
|
16.0 |
18.0 |
- Vị trí 2 |
10.0 |
10.0 |
11.0 |
12.0 |
|
12.0 |
13.0 |
- Vị trí 3 |
7.5 |
7.0 |
8.5 |
8.5 |
|
9.0 |
10.0 |
- Vị trí 4 |
4.0 |
4.0 |
4.0 |
4.0 |
|
5.0 |
5.0 |
II. ĐẤT SX, KD PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Đất SX, KD phi nông nghiệp tại Đô thị |
Tại Thị trấn Quy Đạt |
Tại Thị trấn Đồng Lê |
Tại Thị trấn Ba Đồn |
Tại Thị trấn Hoàn Lão |
Tại Thành phố Đồng Hới |
Tại Thị trấn Quán Hàu |
Tại Thị trấn Kiến Giang |
a) Đường Loại 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
850 |
980 |
1.700 |
1.650 |
4.950 |
1.250 |
1.450 |
- Vị trí 2 |
590 |
500 |
950 |
850 |
2.470 |
750 |
750 |
- Vị trí 3 |
240 |
210 |
380 |
370 |
820 |
270 |
330 |
- Vị trí 4 |
100 |
94 |
190 |
190 |
410 |
165 |
165 |
b) Đường Loại 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
660 |
560 |
1.300 |
950 |
3.300 |
825 |
825 |
- Vị trí 2 |
270 |
230 |
470 |
430 |
1.650 |
330 |
370 |
- Vị trí 3 |
120 |
100 |
190 |
190 |
700 |
165 |
165 |
- Vị trí 4 |
65 |
55 |
140 |
100 |
290 |
83 |
83 |
c) Đường Loại 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
280 |
250 |
650 |
500 |
2.470 |
420 |
420 |
- Vị trí 2 |
110 |
100 |
190 |
170 |
1.240 |
170 |
150 |
- Vị trí 3 |
55 |
50 |
95 |
90 |
500 |
85 |
85 |
- Vị trí 4 |
35 |
30 |
60 |
60 |
165 |
45 |
50 |
d) Đường Loại 4 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
92 |
92 |
280 |
200 |
990 |
165 |
165 |
- Vị trí 2 |
45 |
45 |
110 |
90 |
500 |
80 |
75 |
- Vị trí 3 |
30 |
30 |
60 |
55 |
250 |
45 |
50 |
- Vị trí 4 |
20 |
20 |
30 |
30 |
100 |
25 |
25 |
e) Đường Loại 5 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
|
500 |
|
|
- Vị trí 2 |
|
|
|
|
330 |
|
|
- Vị trí 3 |
|
|
|
|
160 |
|
|
- Vị trí 4 |
|
|
|
|
80 |
|
|
Đất SX,KD phi NN tại Đô thị |
|
|
|
Tại Thị trấn Nông trường Việt Trung |
|
|
Tại Thị trấn NT Lệ Ninh |
a) Đường Loại 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
1.100 |
|
|
1.000 |
- Vị trí 2 |
|
|
|
550 |
|
|
500 |
- Vị trí 3 |
|
|
|
220 |
|
|
200 |
- Vị trí 4 |
|
|
|
100 |
|
|
90 |
b) Đường Loại 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
610 |
|
|
550 |
- Vị trí 2 |
|
|
|
250 |
|
|
230 |
- Vị trí 3 |
|
|
|
110 |
|
|
100 |
- Vị trí 4 |
|
|
|
60 |
|
|
52 |
c) Đường Loại 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
260 |
|
|
230 |
- Vị trí 2 |
|
|
|
100 |
|
|
95 |
- Vị trí 3 |
|
|
|
50 |
|
|
46 |
- Vị trí 4 |
|
|
|
32 |
|
|
30 |
d) Đường Loại 4 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
100 |
|
|
95 |
- Vị trí 2 |
|
|
|
50 |
|
|
46 |
- Vị trí 3 |
|
|
|
35 |
|
|
30 |
- Vị trí 4 |
|
|
|
22 |
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐẤT SX, KD PHI NÔNG NGHIỆP TẠI VÙNG VEN ĐÔ THỊ, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH (KCN, KDL)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Đất SX,KD phi nông nghiệp tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Tại vùng ven Thị trấn Quy Đạt, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Tại vùng ven Thị trấn Đồng Lê, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Tại vùng ven Thị trấn Ba Đồn, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Tại vùng ven Thị trấn Hoàn Lão, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Tại vùng ven TP Đồng Hới, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Tại vùng ven Thị trấn Quán Hàu, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
Tại vùng ven Thị trấn Kiến Giang, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
444 |
360 |
745 |
640 |
770 |
730 |
650 |
- Vị trí 2 |
290 |
245 |
450 |
450 |
540 |
470 |
450 |
- Vị trí 3 |
195 |
160 |
200 |
300 |
360 |
320 |
300 |
- Vị trí 4 |
100 |
82 |
150 |
150 |
180 |
160 |
200 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
290 |
245 |
450 |
450 |
540 |
520 |
450 |
- Vị trí 2 |
195 |
160 |
300 |
300 |
410 |
320 |
300 |
- Vị trí 4 |
65 |
55 |
100 |
100 |
130 |
100 |
100 |
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
195 |
160 |
300 |
300 |
410 |
320 |
300 |
- Vị trí 2 |
130 |
110 |
200 |
200 |
280 |
210 |
200 |
- Vị trí 3 |
70 |
72 |
120 |
120 |
160 |
140 |
120 |
- Vị trí 4 |
43 |
36 |
70 |
70 |
90 |
73 |
72 |
Đất SX, KD phi NN tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL: |
|
|
|
Tại vùng ven TT NT Việt Trung |
|
|
Tại vùng ven TT NT Lệ Ninh |
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
400 |
|
|
400 |
- Vị trí 2 |
|
|
|
270 |
|
|
270 |
- Vị trí 3 |
|
|
|
180 |
|
|
180 |
- Vị trí 4 |
|
|
|
90 |
|
|
90 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
270 |
|
|
270 |
- Vị trí 2 |
|
|
|
180 |
|
|
180 |
- Vị trí 3 |
|
|
|
120 |
|
|
120 |
- Vị trí 4 |
|
|
|
60 |
|
|
60 |
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
180 |
|
|
180 |
- Vị trí 2 |
|
|
|
120 |
|
|
120 |
- Vị trí 3 |
|
|
|
80 |
|
|
80 |
- Vị trí 4 |
|
|
|
40 |
|
|
40 |