Quyết định 28/2006/QĐ-UBND bổ sung bảng giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ tỉnh Bình Thuận
Số hiệu | 28/2006/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/04/2006 |
Ngày có hiệu lực | 24/04/2006 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Huỳnh Tấn Thành |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2006/QĐ-UBND |
Phan Thiết, ngày 14 tháng 4 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG BẢNG GIÁ XE MỚI ĐỂ TÍNH THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính Phủ về lệ phí trước bạ.
Căn cứ quyết định số 93 TC/QĐ/TCT ngày 21/1/1997 của Bộ Tài chính về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản ô tô, xe gắn máy;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục thuế Bình Thuận tại tờ trình số 46/TT-CTBT ngày 10/4/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng bổ sung bảng giá để tính thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe mô tô, xe ô tô các loại mới 100%, (có bảng chi tiết đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Giá tính thu lệ phí trước bạ theo qui định tại Điều 1 của Quyết định này được thực hiện theo đúng nguyên tắc và nội dung tại Quyết định số 33/2002/QĐ-UBBT ngày 17/5/2002 của UBND Tỉnh Bình Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố; thủ trưởng các cơ quan có liên quan và các đối tượng nộp lệ phí trước bạ tại tỉnh Bình Thuận căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐỂ TÍNH THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE MÔ TÔ, XE Ô TÔ CÁC LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2006/QĐ-UBND ngày 14/4/2006 của UBND tỉnh Bình Thuận)
1. Xe mô tô do Việt Nam lắp ráp, sản xuất:
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Loại xe |
Giá xe mới 100% |
I |
Xe tay ga |
|
1 |
Haesun 125 F1, F3, F5 |
11 |
2 |
Haesun 125 F6 |
13 |
3 |
Haesun 125 F |
15 |
4 |
Haesun 125 F-G |
17 |
5 |
Haesun 125 F2 |
20 |
6 |
Keeway 125 F2 |
20 |
7 |
Keeway F25 |
17 |
II |
Xe số |
|
1 |
Haesun F14 - FH |
9,5 |
2 |
Haesun II |
8 |
3 |
MingXing MX100 II-U và các loại xe tương đương 100cc, 110cc |
7 |
2. Xe ô tô:
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Loại xe |
Giá xe mới 100% |
I |
Do Việt Nam sản xuất, lắp ráp |
|
1 |
CUULONG |
|
- |
Tải trên 1,25 tấn đến 2,5 tấn |
125 |
- |
Tải trên 3,45 tấn đến 5 tấn |
200 |
2 |
Mazda Premacy, 7 chỗ |
450 |
II |
Do Mỹ, Hà Lan và các nước khác sản xuất |
|
1 |
Ô tô đầu kéo FREIGHTLINE, INTERNATIONAL (Mỹ SX), DAF (Hà Lan SX) và các nước khác sản xuất: |
|
- |
Sản xuất từ năm 2000 trở về trước |
450 |
- |
Sản xuất từ năm 2001 trở về sau |
500 |