Quyết định 2793/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 2793/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 02/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Nghiêm Xuân Cường |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2793/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 02 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2792/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 249/TTr-TNMT ngày 27/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Có quy trình chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính mục IV Phụ lục I tại Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 2793/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
TRÌNH TỰ/TÊN TTHC |
BỘ PHẬN XỬ LÝ |
THỜI GIAN GIẢI
QUYẾT |
CƠ QUAN PHỐI
HỢP |
GHI CHÚ |
|
1 |
Thủ tục cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
|||||
1.1 |
Đối với cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
10 ngày |
Các tổ chức, cá nhân có liên quan |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ và tổ chức sát hạch xét cấp chứng chỉ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Quản lý Đo đạc Bản đồ và Viễn thám |
8 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đo đạc Bản đồ và Viễn thám |
1 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
1.2 |
Đối với gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
03 ngày |
Các tổ chức, cá nhân có liên quan |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Quản lý Đo đạc Bản đồ và Viễn thám |
1 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đo đạc Bản đồ và Viễn thám |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
1 ngày |
|
|
|
Bước 5 |
Trà kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
2 |
Thủ tục cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp |
Các tổ chức, cá nhân có liên quan |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt cung cấp thông tin |
Sở Tài nguyên và Môi trường (Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Quảng Ninh khi được ủy quyền) |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|