Quyết định 2772/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt điều chỉnh Đề án hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu | 2772/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 14/12/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Nguyễn Văn Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2772/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 14 tháng 12 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 (Chương trình hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg giai đoạn 2);
Căn cứ Thông tư 08/2015/TT-BXD ngày 29/12/2015 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 2099/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của UBND tỉnh Hà Giang về việc phê duyệt Đề án hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015;
Căn cứ Công văn số 2589/BXD-QLN ngày 17/10/2018 của Bộ Xây dựng về việc triển khai thực hiện Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 137/TTr-SXD ngày 05 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Đề án hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 đã được UBND tỉnh Hà Giang phê duyệt tại Quyết định số 2099/QĐ-UBND ngày 23/10/2015, với nội dung sau:
1. Loại khỏi danh sách những hộ không còn nhu cầu theo Đề án được duyệt là: 1.316 hộ (biểu số 01 kèm theo).
(Lý do: các hộ không còn nhu cầu vay vốn, đã thoát nghèo, đã được hỗ trợ từ nguồn khác, không đúng đối tượng...)
2. Số hộ còn lại theo Đề án là: 2.284 hộ; trong đó:
- Số hộ đã thực hiện vay vốn làm nhà ở: 1.023 hộ (biểu số 02 kèm theo).
- Số hộ còn nhu cầu vay vốn làm nhà ở: 1.261 hộ (biểu số 03 kèm theo)
1. Giao Sở Xây dựng (cơ quan thường trực triển khai thực hiện Đề án), có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các ngành chức năng liên quan và UBND các huyện, thành phố tham mưu cho UBND tỉnh tiếp tục triển khai thực hiện đề án theo nội dung được phê duyệt điều chỉnh, đảm bảo đúng quy định; đồng thời hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra và giám sát việc triển khai thực hiện.
2. UBND các huyện, thành phố căn cứ nội dung được phê duyệt tại điều 1 có trách nhiệm triển khai thực hiện Đề án hỗ trợ về nhà ở cho các hộ theo danh sách hỗ trợ, đảm bảo đúng chế độ quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Xây dựng, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan trong phạm vi chức năng nhiệm vụ được giao, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 2772/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
STT |
Họ và tên |
Thôn |
Xã |
Ghi chú |
HUYỆN MÈO VẠC |
||||
1 |
Vàng Sáu Hờ |
Sủng Trà |
Sủng Trà |
|
2 |
Lầu Mí Dính |
Sủng Trà |
Sủng Trà |
|
3 |
Vàng Mí Lềnh |
Sủng Trà |
Sủng Trà |
|
4 |
Vàng Mí Nô |
Sủng Trà |
Sủng Trà |
|
5 |
Lầu Nỏ Lúa |
Sủng Trà |
Sủng Trà |
|
6 |
Sùng Chúng Sính |
Sủng Pờ A |
Sủng Trà |
|
7 |
Sùng Chứ Dính |
Sủng Pờ A |
Sủng Trà |
|
8 |
Giàng Mí Sùng |
Sủng Pờ A |
Sủng Trà |
|
9 |
Sùng Chá Lềnh |
Sủng Pờ A |
Sủng Trà |
|
10 |
Sùng Sính Phừ |
Tả Chả Lảng |
Sủng Trà |
|
11 |
Sùng Mí Và B |
Tả Chả Lảng |
Sủng Trà |
|
12 |
Mua Chá Cho |
Tả Chả Lảng |
Sủng Trà |
|
13 |
Sùng Mí Chơ |
Tả Chả Lảng |
Sủng Trà |
|
14 |
Thò Thị Sò |
Sủng Pờ B |
Sủng Trà |
|
15 |
Sùng Thị Mỷ |
Sủng Pờ B |
Sủng Trà |
|
16 |
Vàng Mí Sau |
Sủng Pờ B |
Sủng Trà |
|
17 |
Sùng Nhìa Sính |
Lò Lử Phìn |
Sủng Trà |
|
18 |
Sùng Mí Lía |
Lò Lử Phìn |
Sủng Trà |
|
19 |
Ly Sìa Sính B |
Lò Lử Phìn |
Sủng Trà |
|
20 |
Sùng Mí Chá |
Lò Lử Phìn |
Sủng Trà |
|
21 |
Sùng Mí Súng |
Lò Lử Phìn |
Sủng Trà |
|
22 |
Ly Chá Dính |
Lò Lử Phìn |
Sủng Trà |
|
23 |
Vàng Mí Già |
Lò Lử Phìn |
Sủng Trà |
|
24 |
Ly Mí Sính |
Lò Lử Phìn |
Sủng Trà |
|
25 |
Sùng Nhìa Súng |
Lò Lử Phìn |
Sủng Trà |
|
26 |
Chứ Mí Sính |
Lò Lử Phìn |
Sủng Trà |
|
27 |
Lầu Mí Già A |
Ha Chế |
Sủng Trà |
|
28 |
Thò Mí Chá |
Ha Chế |
Sủng Trà |
|
29 |
Lầu Mí Dia |
Ha Chế |
Sủng Trà |
|
30 |
Thò Mí Mỷ |
Ha Chế |
Sủng Trà |
|
31 |
Thò Chá Tính |
Ha Chế |
Sủng Trà |
|
32 |
Hờ Mí Lầu |
Ha Chế |
Sủng Trà |
|
33 |
Thò Chá Cho |
Ha Chế |
Sủng Trà |
|
34 |
Thò Mí Và |
Há Chế |
Sủng Trà |
|
35 |
Sùng Mí Sùng |
Sảng Sò |
Sủng Trà |
|
36 |
Vàng Mí Và |
Sủng Cáng |
Sủng Trà |
|
37 |
Vừ Chứ Lình |
Chúng Pả A |
TT Mèo Vạc |
|
38 |
Vừ Mí Xá |
Chúng Pả A |
TT Mèo Vạc |
|
39 |
Vàng Mí Sính |
Chúng Pả A |
TT Mèo Vạc |
|
40 |
Hầu Mí Chơ |
Chúng Pả B |
TT Mèo Vạc |
|
41 |
Thàng Mí Giàng |
Sảng Pả A |
TT Mèo Vạc |
|
42 |
Dình Mí Hoan |
Sảng Pả A |
TT Mèo Vạc |
|
43 |
Thàng Mí Thành |
Sảng Pả A |
TT Mèo Vạc |
|
44 |
Sùng Thị Mai |
Sảng Pả A |
TT Mèo Vạc |
|
45 |
Dình Mí Hà |
Sảng Pả A |
TT Mèo Vạc |
|
46 |
Dình Thị Sinh |
Sảng Pả A |
TT Mèo Vạc |
|
47 |
Sùng Thị Lình |
Sảng Pả B |
TT Mèo Vạc |
|
48 |
Vàng Xúa Pó |
Tổ 1 |
TT Mèo Vạc |
|
49 |
Mua Chúng Vừ |
Tổ 1 |
TT Mèo Vạc |
|
50 |
Mua Mí Sính |
Tổ 1 |
TT Mèo Vạc |
|
51 |
Sùng Thị Mỷ |
Tổ 1 |
TT Mèo Vạc |
|
52 |
Mua Mí Chơ |
Tổ 2 |
TT Mèo Vạc |
|
53 |
Thào Mí Sính C |
Sán Tớ |
TT Mèo Vạc |
|
54 |
Vàng Mí Sơ |
Tìa Chí Dùa |
TT Mèo Vạc |
|
55 |
Sùng Mí Tủa |
Tìa Chí Dùa |
TT Mèo Vạc |
|
56 |
Ly Mí Và |
Tìa Chí Dùa |
TT Mèo Vạc |
|
57 |
Ly Mí Lía |
Tìa Chí Dùa |
TT Mèo Vạc |
|
58 |
Hạ Mí Chứ |
Tò Đú |
TT Mèo Vạc |
|
59 |
Hờ Mí Nô |
Tò Đú |
TT Mèo Vạc |
|
60 |
Ly Mí Sính |
Tò Đú |
TT Mèo Vạc |
|
61 |
Giàng Mí Chơ |
Tò Đú |
TT Mèo Vạc |
|
62 |
Ly Mí Và |
Tò Đú |
TT Mèo Vạc |
|
63 |
Ly Mí Cáy |
Tò Đú |
TT Mèo Vạc |
|
64 |
Mua Mí Súng |
Tổ 3 |
TT Mèo Vạc |
|
65 |
Vừ Mí Pó B |
Cá Ha |
Giàng Chu Phìn |
|
66 |
Vừ Mí Sò |
Cá Ha |
Giàng Chu Phìn |
|
67 |
Thò Mí Lía |
Hấu Chua |
Giàng Chu Phìn |
|
68 |
Vừ Mí Gió |
Hấu Chua |
Giàng Chu Phìn |
|
69 |
Vàng Mí Sính |
Hấu Chua |
Giàng Chu Phìn |
|
70 |
Thò Chứ Lềnh |
Hấu Chua |
Giàng Chu Phìn |
|
71 |
Sùng Mí Pó |
Hấu Chua |
Giàng Chu Phìn |
|
72 |
Vừ Mí Thùng |
Đề Lảng |
Giàng Chu Phìn |
|
73 |
Vừ Mí Sùng |
Tìa Chi Đơ |
Giàng Chu Phìn |
|
74 |
Giàng Mí Lử |
Dỉ Chủa Phang |
Giàng Chu Phìn |
|
75 |
Ly Mí Già A |
Ha Cá Thình |
Giàng Chu Phìn |
|
76 |
Thò Mí Và |
Ha Cá Thình |
Giàng Chu Phìn |
|
77 |
Thò Mí Nhù |
Ha Cá Thình |
Giàng Chu Phìn |
|
78 |
Vàng Chá Pó |
Tia Cua Si |
Giàng Chu Phìn |
|
79 |
Vừ Thị Chợ |
Khâu Vai |
Khâu Vai |
|
80 |
Vừ Mí Dính |
Ha Cá |
Khâu Vai |
|
81 |
Hờ Xìa Sính |
Xín Thầu |
Khâu Vai |
|
82 |
Lầu Mí Chơ |
Xín Thầu |
Khâu Vai |
|
83 |
Lầu Mí Chừ |
Xín Thầu |
Khâu Vai |
|
84 |
Hờ Mí Mạnh |
Xín Thầu |
Khâu Vai |
|
85 |
Sùng Mí Chía |
Xín Thầu |
Khâu Vai |
|
86 |
Sình Mí Lía |
Lũng Lừ B |
Lũng Pù |
|
87 |
Hờ Mí Xá |
Chí Dỉ Phìn |
Lũng Pù |
|
88 |
Ly Mí Chá |
Xúa Do |
Lũng Pù |
|
89 |
Ly Mí Chính |
Xúa Do |
Lũng Pù |
|
90 |
Ly Mí Chả |
Xúa Do |
Lũng Pù |
|
91 |
Lò A Nèo |
Vị Ke |
Nậm Ban |
|
92 |
Vàng A Cha |
Vị Ke |
Nậm Ban |
|
93 |
Vàng A Cang |
Vị Ke |
Nậm Ban |
|
94 |
Lù A Tạo |
Nà Tằm |
Nậm Ban |
|
95 |
Vi Văn Lắng |
Nà Tằm |
Nậm Ban |
|
96 |
Vàng A Siến |
Nà Tằm |
Nậm Ban |
|
97 |
Vàng A Rắng |
Nà Tằm |
Nậm Ban |
|
98 |
Vầy Văn Mồ |
Nà Tằm |
Nậm Ban |
|
99 |
Vầy A Biên |
Nà Tằm |
Nậm Ban |
|
100 |
Vầy A Sám |
Nậm Lụng |
Nậm Ban |
|
101 |
Lục Văn Phủ |
Nậm Lụng |
Nậm Ban |
|
102 |
Lù A Say |
Nậm Lụng |
Nậm Ban |
|
103 |
Lò A Sập |
Nậm Lụng |
Nậm Ban |
|
104 |
Vàng Văn Tảo |
Nậm Ban |
Nậm Ban |
|
105 |
Vàng A Tối |
Nậm Ban |
Nậm Ban |
|
106 |
Vàng A Pắn |
Nậm Ban |
Nậm Ban |
|
107 |
Vàng A Sâm |
Nậm Ban |
Nậm Ban |
|
108 |
Hoàng Văn Tích |
Nậm Ban |
Nậm Ban |
|
109 |
Hò A Niên |
Nậm Ban |
Nậm Ban |
|
110 |
Vàng Văn Chấu |
Nậm Ban |
Nậm Ban |
|
111 |
Vàng Á Rung |
Nậm Ban |
Nậm Ban |
|
112 |
Lò A Phùng |
Bắc Làng |
Nậm Ban |
|
113 |
Lò Văn Huân |
Bắc Làng |
Nậm Ban |
|
114 |
Lý Đức Long |
Bắc Làng |
Nậm Ban |
|
115 |
Lý A Cao |
Bắc Làng |
Nậm Ban |
|
116 |
Lò A Hăm |
Bắc Làng |
Nậm Ban |
|
117 |
Vàng A Kẻm |
Nà Hin |
Nậm Ban |
|
118 |
Vàng A Tuyết |
Nà Hin |
Nậm Ban |
|
119 |
Vàng Xuân Lắng |
Nà Hin |
Nậm Ban |
|
120 |
Nông Thanh Ẹt (Tăng |
Nà Hin |
Nậm Ban |
|
121 |
Vàng A Lái |
Nà Tàn |
Nậm Ban |
|
122 |
Hoàng A Tung |
Nà Tàn |
Nậm Ban |
|
123 |
Vàng Thị Lo |
Nà Tàn |
Nậm Ban |
|
124 |
Vàng A Sám |
Nà Tàn |
Nậm Ban |
|
125 |
Vàng Á Niếm |
Nà Tàn |
Nậm Ban |
|
126 |
Nông Đức Thắng |
Nà Dầu |
Tát Ngà |
|
127 |
Hầu Mí Lử |
Thăm Noong |
Tát Ngà |
|
128 |
Hạn Sính Ná |
Khuổi Roài |
Tát Ngà |
|
129 |
Vừ Mí Chá |
Khuổi Roài |
Tát Ngà |
|
130 |
Già Mí Dia |
Khuổi Roài |
Tát Ngà |
|
131 |
Già Mí Pó |
Khuổi Roài |
Tát Ngà |
|
132 |
Già Mí Dình |
Khuổi Roài |
Tát Ngà |
|
133 |
Giàng Mí Nô |
Khuổi Roài |
Tát Ngà |
|
134 |
Thào Mí Mỷ b |
Nhiều Lũng |
Tát Ngà |
|
135 |
Thào Mí Sình C |
Nhiều Lũng |
Tát Ngà |
|
136 |
Sùng Mí Lử |
Nà Sang |
Tát Ngà |
|
137 |
Lầu Mí Cáy |
Nà Sang |
Tát Ngà |
|
138 |
Và Mí Po |
Nà Sang |
Tát Ngà |
|
139 |
Vàng Thị Điệp |
Bản Chiều |
Tát Ngà |
|
140 |
Hạn Mí Sính |
Pắc Dầu |
Tát Ngà |
|
141 |
Vừ Mí Sính A |
Pắc Dầu |
Tát Ngà |
|
142 |
Phàn Chí Lìn |
Sủng Nhỉ B |
Sủng Máng |
|
143 |
Phùng Sành Dùng |
Sủng Nhỉ B |
Sủng Máng |
|
144 |
Phàn Quẩy Phúc B |
Sủng Nhỉ B |
Sủng Máng |
|
145 |
Phàn Quẩy Sang |
Sủng Nhỉ B |
Sủng Máng |
|
146 |
Phàn Vần Trình |
Sủng Quáng |
Sủng Máng |
|
147 |
Chảo Mí Sính |
Sủng Quáng |
Sủng Máng |
|
148 |
Phàn Vần Chòi |
Sủng Quáng |
Sủng Máng |
|
149 |
Phàn Ngờ Liều |
Sủng Quáng |
Sủng Máng |
|
150 |
Chảo Xuân Chìu |
Sủng Quáng |
Sủng Máng |
|
151 |
Phàn Phù Vảng |
Sủng Máng |
Sủng Máng |
|
152 |
Phàn Vần Guyển |
Sủng Máng |
Sủng Máng |
|
153 |
Phàn Lão Sử |
Sủng Máng |
Sủng Máng |
|
154 |
Tráng Tà Sảng |
Sủng Ú |
Sủng Máng |
|
155 |
Chảo Tà Lòng |
Sủng Ú |
Sủng Máng |
|
156 |
Tráng Tà Hùng |
Sủng Ú |
Sủng Máng |
|
157 |
Tẩn Tà Đồn |
Sủng Ú |
Sủng Máng |
|
158 |
Lý Tà Hòn |
Sủng Ú |
Sủng Máng |
|
159 |
Lý Tà Hiền |
Sủng Ú |
Sủng Máng |
|
160 |
Lý Tà Châm |
Sủng Ú |
Sủng Máng |
|
161 |
Lý Tà Cổn |
Sủng Ú |
Sủng Máng |
|
162 |
Lý Tào Đào |
Sủng Ú |
Sủng Máng |
|
163 |
Lý Tà Thành |
Sủng Ú |
Sủng Máng |
|
164 |
Lý Tà Hì |
Sủng Ú |
Sủng Máng |
|
165 |
Tráng Tà Châm |
Sủng Ú |
Sủng Máng |
|
166 |
Giàng Mí Tủa A |
Pó Pia |
Niêm Tòng |
|
167 |
Vừ Mí Cơ |
Pó Pia |
Niêm Tòng |
|
168 |
Lư Mí Của B |
Pó Pia |
Niêm Tòng |
|
169 |
Già Mí Cha |
Pó Pia |
Niêm Tòng |
|
170 |
Già Mí Sì |
Pó Pia |
Niêm Tòng |
|
171 |
Thò Mí Lình |
Pó Pia |
Niêm Tòng |
|
172 |
Ly Mí Dia |
Pó Pia |
Niêm Tòng |
|
173 |
Lầu Chúa Hờ |
Pó Pia |
Niêm Tòng |
|
174 |
Vừ Mí Sì |
Na Pù |
Niêm Tòng |
|
175 |
Vừ Mí Xá |
Na Pù |
Niêm Tòng |
|
176 |
Già Mí Mua |
Na Pù |
Niêm Tòng |
|
177 |
Vừ Mí Lùng A |
Po Qua |
Niêm Tòng |
|
178 |
Và Thị Và |
Po Qua |
Niêm Tòng |
|
179 |
Mua Mí Già |
Po Qua |
Niêm Tòng |
|
180 |
Sùng Dũng Sính |
Po Qua |
Niêm Tòng |
|
181 |
Hờ Mí Sính |
Po Qua |
Niêm Tòng |
|
182 |
Vừ Mí Nu |
Po Qua |
Niêm Tòng |
|
183 |
Thò Xìa Chứ |
Po Qua |
Niêm Tòng |
|
184 |
Vừ Mí Già |
Po Qua |
Niêm Tòng |
|
185 |
Và Mí Già |
Po Qua |
Niêm Tòng |
|
186 |
Vừ Mí Cơ |
Po Qua |
Niêm Tòng |
|
187 |
Già Mí Sính |
Po Qua |
Niêm Tòng |
|
188 |
Sình Mí Lía |
Po Qua |
Niêm Tòng |
|
189 |
Lầu Nhìa Và |
Po Qua |
Niêm Tòng |
|
190 |
Sùng Mí Say |
Po Qua |
Niêm Tòng |
|
191 |
Vừ Mí Chía |
Po Qua |
Niêm Tòng |
|
192 |
Vừ Mí Sình |
Nà Cuổng II |
Niêm Tòng |
|
193 |
Mua Mí Ná |
Nà Cuổng II |
Niêm Tòng |
|
194 |
Hờ Mí Dính |
Nà Cuổng II |
Niêm Tòng |
|
195 |
Hờ Nỏ Sò |
Nà Cuổng II |
Niêm Tòng |
|
196 |
Hờ Chống Nô |
Nà Cuổng II |
Niêm Tòng |
|
197 |
Mua Mí Cáy |
Nà Cuổng II |
Niêm Tòng |
|
198 |
Mua Mí Phư |
Nà Cuổng II |
Niêm Tòng |
|
199 |
Vừ Nhìa Po |
Nà Cuổng II |
Niêm Tòng |
|
200 |
Ly Nhìa Cáy |
Nà Cuổng II |
Niêm Tòng |
|
201 |
Hờ Mí Xá |
Nà Cuổng II |
Niêm Tòng |
|
202 |
Ly Mí Tủa |
Nà Cuổng II |
Niêm Tòng |
|
203 |
Hờ Mí Chọ |
Nà Cuổng II |
Niêm Tòng |
|
204 |
Lầu Mí Lình |
Nà Cuổng II |
Niêm Tòng |
|
205 |
Vừ Thị Mua (Phư) |
Nà Cuổng II |
Niêm Tòng |
|
206 |
Hà Mí Phừ |
Nà Cuổng II |
Niêm Tòng |
|
207 |
Hờ Mí Mùa |
Nà Cuổng II |
Niêm Tòng |
|
208 |
Sùng Mí Dư |
Nà Cuổng II |
Niêm Tòng |
|
209 |
Vừ Mí Lía C |
Nà Cuổng II |
Niêm Tòng |
|
210 |
Già Thị Cáy |
Nà Cuổng II |
Niêm Tòng |
|
211 |
Ly Mí Cáy |
Nà Cuổng II |
Niêm Tòng |
|
212 |
Thò Mí Sơ |
Phiêng Tòng |
Niêm Tòng |
|
213 |
Vàng Mí Dình |
Phiêng Tòng |
Niêm Tòng |
|
214 |
Thò Mí Pó |
Phiêng Tòng |
Niêm Tòng |
|
215 |
Chá Mí Chơ |
Phiêng Tòng |
Niêm Tòng |
|
216 |
Và Mí Của |
Nà Pinh |
Niêm Tòng |
|
217 |
Sùng Mí Lềnh |
Nà Pinh |
Niêm Tòng |
|
218 |
Ly Mí Pó |
Nà Pinh |
Niêm Tòng |
|
219 |
Sùng Mí Già |
Nà Pinh |
Niêm Tòng |
|
220 |
Sùng Mí Chứ |
Nà Pinh |
Niêm Tòng |
|
221 |
Ly Thị Cáy |
Trà Mần |
Sơn Vĩ |
|
222 |
Vừ Mí Pó |
Xín Chải |
Sơn Vĩ |
|
223 |
Lầu Mí Dia |
Mé Lầu |
Sơn Vĩ |
|
224 |
Già Thị Si |
Mé Lầu |
Sơn Vĩ |
|
225 |
Giàng Thị Sung |
Séo Hồ |
Sơn Vĩ |
|
226 |
Thò Mí Lềnh |
Séo Hồ |
Sơn Vĩ |
|
227 |
Già Mí Chả |
Nà Giáo |
Niêm Sơn |
|
228 |
Và Mí Ná |
Cá Thể Bản Tồng |
Niêm Sơn |
|
229 |
Sùng Mí Sùng |
Khuẩy Luông |
Niêm Sơn |
|
230 |
Ly Mí Chả |
Khuẩy Luông |
Niêm Sơn |
|
231 |
Vàng Mí Nu |
Khuẩy Luông |
Niêm Sơn |
|
232 |
Sùng Mí Sình |
Khuẩy Luông |
Niêm Sơn |
|
233 |
Sùng Mí Vừ |
Khuẩy Luông |
Niêm Sơn |
|
234 |
Tráng A Đánh |
Chỏm Siêu |
Niêm Sơn |
|
235 |
Già Dế po |
Niêm Đồng |
Niêm Sơn |
|
236 |
Thò Mí Sính |
Niêm Đồng |
Niêm Sơn |
|
237 |
Vàng Mí Lềnh |
Ngậm Cạch |
Niêm Sơn |
|
238 |
Vàng Mí Sính |
Ngậm Cạch |
Niêm Sơn |
|
239 |
Sùng Mí Cáy |
Sủng Lủ |
Lũng Chinh |
|
240 |
Cử Mí Vá |
Sủng Lủ |
Lũng Chinh |
|
241 |
Vàng Mí Phừ |
Sủng Lủ |
Lũng Chinh |
|
242 |
Sùng Mí Sính |
Sủng Lủ |
Lũng Chinh |
|
243 |
Sùng Chính Pó |
Sủng Lủ |
Lũng Chinh |
|
244 |
Giàng Mí Súng C |
Sủng Lủ |
Lũng Chinh |
|
245 |
Giàng Mí Súng A |
Sủng Lủ |
Lũng Chinh |
|
246 |
Cử Mí Sính |
Sủng Lủ |
Lũng Chinh |
|
247 |
Lầu Mí Vàng |
Sủng Lủ |
Lũng Chinh |
|
248 |
Sùng Mí Say |
Sủng Lủ |
Lũng Chinh |
|
249 |
Vàng Mí Lử |
Sèo Lủng Sán |
Lũng Chinh |
|
250 |
Và Chìa Máy |
Tia Sính |
Lũng Chinh |
|
251 |
Mua Dũng Say |
Tia Sính |
Lũng Chinh |
|
252 |
Mua Mí Mỷ |
Tia Sính |
Lũng Chinh |
|
253 |
Hờ Sìa Phộng |
Tia Sính |
Lũng Chinh |
|
254 |
Vàng Mí Phứ |
Mèo Vống |
Lũng Chinh |
|
255 |
Vừ Mí Say |
Mèo Vống |
Lũng Chinh |
|
256 |
Sùng Xìa Vư |
Mèo Vống |
Lũng Chinh |
|
257 |
Già Thị Sùng |
Mèo Vống |
Lũng Chinh |
|
258 |
Sùng Mí Dia |
Mèo Vống |
Lũng Chinh |
|
259 |
Ly Thị Máy |
Mèo Vống |
Lũng Chinh |
|
260 |
Vừ Mí Chơ |
Mèo Vống |
Lũng Chinh |
|
261 |
Sình Mí Nô |
Sủng Khể |
Lũng Chinh |
|
262 |
Sình Mí Cáy |
Sủng Khể |
Lũng Chinh |
|
263 |
Tráng A Động |
Sủng Khể |
Lũng Chinh |
|
264 |
Phàn A Hồng |
Sủng Khể |
Lũng Chinh |
|
265 |
Sình Phái Pó |
Sủng Khể |
Lũng Chinh |
|
266 |
Hoàng A Khèn |
Thuồng Luồng |
Xín Cái |
|
267 |
Vừ Mí Sính |
Khai Hoang 3 |
Xín Cái |
|
268 |
Liềng A Quẩy |
Bản Trang |
Xín Cái |
|
269 |
Phài Thị Dính |
Mè Lắng |
Xín Cái |
|
270 |
Nùng A Thinh |
Mè Lắng |
Xín Cái |
|
271 |
Nùng A Tố |
Mè Lắng |
Xín Cái |
|
272 |
Dủng A Thà |
Mè Lắng |
Xín Cái |
|
273 |
Seo A Páo |
Mè Lắng |
Xín Cái |
|
274 |
Ly Xúa Và |
Nhù Cú Ha |
Cán Chu Phìn |
|
275 |
Già Mí Pó |
Nhù Cú Ha |
Cán Chu Phìn |
|
276 |
Già Mí Già |
Mèo Qua |
Cán Chu Phìn |
|
277 |
Thò Mí Pó |
Cán Lủng |
Cán Chu Phìn |
|
278 |
Sùng Thị Xúa |
Cán Lủng |
Cán Chu Phìn |
|
279 |
Và Mí Hờ |
Cán Lủng |
Cán Chu Phìn |
|
280 |
Già Mí Sình A |
Há Dấu Cò |
Cán Chu Phìn |
|
281 |
Thò Mí Lúa |
Há Dấu Cò |
Cán Chu Phìn |
|
282 |
Vừ Thị Vừ |
Há Dấu Cò |
Cán Chu Phìn |
|
283 |
Thò Súa Già |
Há Dấu Cò |
Cán Chu Phìn |
|
284 |
Già Mí Sình B |
Há Dấu Cò |
Cán Chu Phìn |
|
285 |
Thò Mí Xúa |
Há Dấu Cò |
Cán Chu Phìn |
|
286 |
Vừ Mí Chính |
Há Dấu Cò |
Cán Chu Phìn |
|
287 |
Lầu Mí Phứ |
Há Dấu Cò |
Cán Chu Phìn |
|
288 |
Lầu Mí Dính |
Há Dấu Cò |
Cán Chu Phìn |
|
289 |
Thào Mí Sính |
Há Dấu Cò |
Cán Chu Phìn |
|
290 |
Già Mí Lình |
Há Dấu Cò |
Cán Chu Phìn |
|
291 |
Vừ Thị Mỷ A |
Há Ía |
Cán Chu Phìn |
|
292 |
Hờ Mí Nô |
Há Ía |
Cán Chu Phìn |
|
293 |
Vừ Mí Cáy |
Há Ía |
Cán Chu Phìn |
|
294 |
Lầu Mí Phứ |
Tìa Chi Đùa |
Cán Chu Phìn |
|
295 |
Thò Mí Phứ |
Tìa Chi Đùa |
Cán Chu Phìn |
|
296 |
Sùng Mí Sình |
Cán Chu Phìn |
Cán Chu Phìn |
|
297 |
Thò Mí Pó A |
Cán Chu Phìn |
Cán Chu Phìn |
|
298 |
Vừ Mí Cống B |
Cán Chu Phìn |
Cán Chu Phìn |
|
299 |
Thò Dũng Sính |
Cán Chu Phìn |
Cán Chu Phìn |
|
300 |
Hờ Mí Sò |
Làn Chải |
Cán Chu Phìn |
|
301 |
Vừ Mí Chứ |
Làn Chải |
Cán Chu Phìn |
|
302 |
Hờ Nỏ Dính |
Làn Chải |
Cán Chu Phìn |
|
303 |
Ly Mí Vừ |
Lủng Thà |
Cán Chu Phìn |
|
304 |
Sùng Mí Sính |
Sán Si Lủng |
Cán Chu Phìn |
|
305 |
Lầu Mí Nô |
Tả Lủng B |
Tả Lủng |
|
306 |
Lầu Mí Nô |
Tả Lủng B |
Tả Lủng |
|
307 |
Chá Mí Sá |
Há Chế |
Tả Lủng |
|
308 |
Sình Mí Chơ |
Thính Lủng |
Pải Lủng |
|
HUYỆN ĐỒNG VĂN |
||||
1 |
Ly Sìa Súng A |
Khúa Lủng |
Tả Phìn |
|
2 |
Ly Sìa Phình |
Khúa Lủng |
Tả Phìn |
|
3 |
Ly Dũng Chía B |
Khúa Lủng |
Tả Phìn |
|
4 |
Ly Chá Cáy |
Khúa Lủng |
Tả Phìn |
|
5 |
Ly Vả Pó B |
Khúa Lủng |
Tả Phìn |
|
6 |
Giàng Mí Sỳ |
Mả Lủng |
Tả Phìn |
|
7 |
Vàng Xúa Cở |
Mả Lủng |
Tả Phìn |
|
8 |
Sùng Chá Pó |
Mả Lủng |
Tả Phìn |
|
9 |
Giàng Vả Say B |
Mả Lủng |
Tả Phìn |
|
10 |
Giàng Mí Pó |
Tả Phìn B |
Tả Phìn |
|
11 |
Giàng Mí Hờ |
Tả Phìn B |
Tả Phìn |
|
12 |
Thào Thị Máy |
Tả Phìn B |
Tả Phìn |
|
13 |
Ly Mí Pó |
Dình Lủng |
Tả Phìn |
|
14 |
Cứ Mí Cở |
Thôn Khó Thông |
Tả Lủng |
|
15 |
Sùng Vả Pó |
Thôn Chua Só |
Tả Lủng |
|
16 |
Hầu Mí Sá B |
Thôn Há Súng |
Tả Lủng |
|
17 |
Vàng Mí Nhù |
Thôn Đề Lía |
Tả Lủng |
|
18 |
Vàng Chứ Nhù |
Thôn Sà Phìn B |
Sà Phìn |
|
19 |
Sùng Vản Mua |
Thôn Sà Phìn C |
Sà Phìn |
|
20 |
Sùng Già Pó |
Thôn Sà Phìn C |
Sà Phìn |
|
21 |
Lầu Nhìa Lình |
Lầu Chá Tủng |
Sà Phìn |
|
22 |
Lầu Mí Say B |
Lầu Chá Tủng |
Sà Phìn |
|
23 |
Lầu Mí Vư |
Lầu Chá Tủng |
Sà Phìn |
|
24 |
Vàng Chứ Và |
Thành Ma Tủng |
Sà Phìn |
|
25 |
Vàng Mí Chơ |
Thôn Sà Phìn A |
Sà Phìn |
|
26 |
Vàng Mí Dình |
Thôn Sà Phìn A |
Sà Phìn |
|
27 |
Giàng Mí Say |
Thôn Sà Phìn A |
Sà Phìn |
|
28 |
Vàng Mí Say |
Lũng Hòa A |
Sà Phìn |
|
29 |
Sùng Sìa Và |
Sán Sỳ Tủng |
Sà Phìn |
|
30 |
Vừ Chìa Say |
Lỳ Chá Tủng |
Sà Phìn |
|
31 |
Vừ Mí Chơ |
Lỳ Chá Tủng |
Sà Phìn |
|
32 |
Sình Mí Cáy |
Lỳ Chá Tủng |
Sà Phìn |
|
33 |
Vừ Mí Sính |
Lũng Hòa B |
Sà Phìn |
|
34 |
Vàng Nhìa Sính |
Thôn Sán Trồ |
Lũng Cú |
|
35 |
Thò Mí Ná |
Thôn Sán Trồ |
Lũng Cú |
|
36 |
Sùng Xia Sá |
Thôn Tủng A |
Lũng Thầu |
|
37 |
Giàng Sính Phù |
Thôn Tủng A |
Lũng Thầu |
|
38 |
Lù Chứ Chắc |
Thôn Há Đề |
Lũng Thầu |
|
39 |
Giàng Chúng Và |
Thôn Tủng B |
Lũng Thầu |
|
40 |
Lù Chứ Chắc |
Thôn Há Đề |
Lũng Thầu |
|
41 |
Giàng Dũng Thò |
Thôn Há Đề |
Lũng Thầu |
|
42 |
Thào Mí Sính |
Thôn Há Đề |
Lũng Thầu |
|
43 |
Giàng Mí Súng |
Thôn Há Đề |
Lũng Thầu |
|
44 |
Vừ Mí Pó |
Thôn Há Đề |
Lũng Thầu |
|
45 |
Mua Mí Vư |
Thôn Chá Dính |
Lũng Thầu |
|
46 |
Vừ Mí Sính |
Thôn Chá Dính |
Lũng Thầu |
|
47 |
Mua Mí Và |
Thôn Chá Dính |
Lũng Thầu |
|
48 |
Giàng Nỏ Vừ |
Thôn Cá Lủng |
Lũng Thầu |
|
49 |
Mua Thị Phù |
Thôn Cá Lủng |
Lũng Thầu |
|
50 |
Thào Mí Và |
Thôn Cá Lủng |
Lũng Thầu |
|
51 |
Thào Chúng Lử |
Thôn Cá Lủng |
Lũng Thầu |
|
52 |
Thào Mí Pó |
Thôn Cá Lủng |
Lũng Thầu |
|
53 |
Vàng Dũng Sỳ |
Thôn Cá Lủng |
Lũng Thầu |
|
54 |
Vàng Mí Mua |
Thôn Cá Lủng |
Lũng Thầu |
|
55 |
Thào Phái Chá |
Thôn Cá Lủng |
Lũng Thầu |
|
56 |
Mua Mí Sính A |
Thôn Phiến Ngài |
Thị trấn Phó Bảng |
|
57 |
Dương Văn Dùng |
Thôn Khu I |
Thị trấn Phó Bảng |
|
58 |
Giàng Sính Pó |
Thôn Khu I |
Thị trấn Phó Bảng |
|
59 |
Lý Văn Đức |
Thôn Khu II |
Thị trấn Phó Bảng |
|
60 |
Vàng Mí Thò |
Thôn Phố trồ |
Thị trấn Phó Bảng |
|
61 |
Mua Mí Nô |
Thôn Phố trồ |
Thị trấn Phó Bảng |
|
62 |
Giàng Mí Sò |
Thôn Phố trồ |
Thị trấn Phó Bảng |
|
63 |
Giàng Chá Dình |
Thôn Phố trồ |
Thị trấn Phó Bảng |
|
64 |
Vàng Mí Sáu |
Thôn Phố trồ |
Thị trấn Phó Bảng |
|
65 |
Thào Mí Sính A |
Thôn Tả kha |
Thị trấn Phó Bảng |
|
66 |
Thào Mí Sính B |
Thôn Tả kha |
Thị trấn Phó Bảng |
|
67 |
Giàng Sáy Say |
Thôn Xóm Mới |
Thị trấn Phó Bảng |
|
68 |
Vừ Mí Phừ |
Thôn Xóm Mới |
Thị trấn Phó Bảng |
|
69 |
Vừ Sính Giàng |
Thôn Séo Lủng A |
Sảng Tủng |
|
70 |
Lầu Sái Say |
Thôn Sính Thầu |
Sảng Tủng |
|
71 |
Hầu Chúng Nô |
Thôn Lùng Thàng |
Sảng Tủng |
|
72 |
Ly Chúa Giàng |
Thôn Thèn Ván |
Sảng Tủng |
|
73 |
Ly Xía Chá |
Thôn Thèn Ván |
Sảng Tủng |
|
74 |
Sùng Mí Xá |
Thôn Pó Sả |
Sủng Trái |
|
75 |
Hờ Chờ Sính |
Thôn Tìa Súng |
Sủng Trái |
|
76 |
Giàng Nhìa Lầu |
Thôn Má Lầu A |
Ma Lé |
|
77 |
Vàng Dũng Cơ |
Thôn Má Lầu A |
Ma Lé |
|
78 |
Giàng Chìa Sình |
Thôn Má Lầu A |
Ma Lé |
|
79 |
Vàng Nhìa Và |
Thôn Má Lầu A |
Ma Lé |
|
80 |
Thào Pháy Lình B |
Thôn Má Lầu A |
Ma Lé |
|
81 |
Sùng Mí Cho |
Thôn Má Lầu A |
Ma Lé |
|
82 |
Lù Mí Và |
Thôn Má Lầu B |
Ma Lé |
|
83 |
Lù Mí Thành |
Thôn Má Lầu B |
Ma Lé |
|
84 |
Sùng Pà Say |
Thôn Má Lủng B |
Ma Lé |
|
85 |
Sùng Sìa Phứ |
Thôn Má Lủng B |
Ma Lé |
|
86 |
Sùng Chừ Dế |
Thôn Má Lủng B |
Ma Lé |
|
87 |
Vừ Nhìa Sử |
Thôn Má Lủng B |
Ma Lé |
|
88 |
Sùng Sía Mua |
Thôn Má Lủng B |
Ma Lé |
|
89 |
Sùng Mí Nhù |
Thôn Má Lủng B |
Ma Lé |
|
90 |
Sùng Mí Sình |
Thôn Má Lủng B |
Ma Lé |
|
91 |
Sùng Sáu Ná |
Thôn Má Lủng B |
Ma Lé |
|
92 |
Sùng Mí Nhù |
Thôn Lèng Sảng |
Ma Lé |
|
93 |
Sùng Chứ Cho |
Thôn Lèng Sảng |
Ma Lé |
|
94 |
Sùng Mí Sính |
Thôn Lèng Sảng |
Ma Lé |
|
95 |
Lầu Thị Xúa |
Thôn Lèng Sảng |
Ma Lé |
|
96 |
Sùng Mí Chứ |
Thôn Lèng Sảng |
Ma Lé |
|
97 |
Sùng Mí Chứ A |
Thôn Lèng Sảng |
Ma Lé |
|
98 |
Thò Chứ Nhù |
Thôn Bản Thùng |
Ma Lé |
|
99 |
Vàng Mí Hờ |
Thôn Bản Thùng |
Ma Lé |
|
100 |
Hầu Chúa Pó |
Thôn Bản Thùng |
Ma Lé |
|
101 |
Sùng Chờ Pó |
Thôn Bản Thùng |
Ma Lé |
|
102 |
Giàng Mí Và |
Thôn Ngài Trồ |
Ma Lé |
|
103 |
Giàng Mí Pó |
Thôn Ngài Trồ |
Ma Lé |
|
104 |
Giàng Xía Vừ |
Thôn Ngài Trồ |
Ma Lé |
|
105 |
Giàng Mí Chứ |
Thôn Ngài Trồ |
Ma Lé |
|
106 |
Vàng Chúng Nhù |
Thôn Ngài Trồ |
Ma Lé |
|
107 |
Hờ Vả Sùng |
Thôn Ngài Trồ |
Ma Lé |
|
108 |
Vừ Mí Ná |
Thôn Khai Hoang |
Ma Lé |
|
109 |
Sùng Mí Vư |
Thôn Khai Hoang |
Ma Lé |
|
110 |
Sùng Chìa Già |
Thôn Má Xí A |
Ma Lé |
|
111 |
Thò Mí Chứ |
Thôn Má Xí B |
Ma Lé |
|
112 |
Sùng Chúng Sò |
Thôn Má Xí B |
Ma Lé |
|
113 |
Chá Sía Lầu |
Thôn Má Xí B |
Ma Lé |
|
114 |
Hầu Mí Mua |
Thôn Má Xí B |
Ma Lé |
|
115 |
Thồ Chứ Lầu |
Thôn Má Lủng A |
Ma Lé |
|
116 |
Thào Sìa Già |
Thôn Là Chúa Tủng |
Sính Lủng |
|
117 |
Thào Mí Nô |
Thôn Là Chúa Tủng |
Sính Lủng |
|
118 |
Vừ Mí Lừ |
Thôn Là Chúa Tủng |
Sính Lủng |
|
119 |
Vừ Vả Sính |
Thôn Là Chúa Tủng |
Sính Lủng |
|
120 |
Thào Dũng Cở |
Thôn Là Chúa Tủng |
Sính Lủng |
|
121 |
Thào Mí Sính |
Thôn Là Chúa Tủng |
Sính Lủng |
|
122 |
Vừ Súa Già |
Thôn Má Chề |
Sính Lủng |
|
123 |
Vần Mí Tủa |
Thôn Cá Ha |
Sính Lủng |
|
124 |
Thào Mí Nô |
Thôn Cá Ha |
Sính Lủng |
|
125 |
Thào Mí Sèo |
Thôn Cá Ha |
Sính Lủng |
|
126 |
Giàng Mí Nô |
Thôn Sà Tủng Chứ |
Sính Lủng |
|
127 |
Giàng Nỏ Sình |
Thôn Phìn Sả |
Sính Lủng |
|
128 |
Giàng Mí Vừ |
Thôn Phìn Sả |
Sính Lủng |
|
129 |
Vàng Mí Dế |
Thôn Phìn Sả |
Sính Lủng |
|
130 |
Sùng Mí Mua |
Thôn Phìn Sả |
Sính Lủng |
|
131 |
Vàng Súa Dế |
Thôn Phìn Sả |
Sính Lủng |
|
132 |
Sùng Thị Mỷ |
Thôn Phìn Sả |
Sính Lủng |
|
133 |
Sùng Chá Sính |
Thôn Lá Tà |
Sính Lủng |
|
134 |
Sùng Mí Cơ |
Thôn Quả Lủng |
Sính Lủng |
|
135 |
Thào Sía cơ |
Thôn Quả Lủng |
Sính Lủng |
|
136 |
Sùng Nhìa Chá |
Thôn Quả Lủng |
Sính Lủng |
|
137 |
Thào Mí Nhù |
Thôn Quả Lủng |
Sính Lủng |
|
138 |
Sùng Dũng Vư |
Thôn Há Đề |
Sính Lủng |
|
139 |
Thào Mí Lình |
Thôn Sính Lủng |
Sính Lủng |
|
140 |
Thào Mí Cáy |
Thôn Sính Lủng |
Sính Lủng |
|
141 |
Ly Mí Sử |
Thôn Sính Lủng |
Sính Lủng |
|
142 |
Lầu Mí Say |
Thôn Sính Lủng |
Sính Lủng |
|
143 |
Mua Pà Sáu |
Thôn Vần Chải A |
Vần Chải |
|
144 |
Ly Mí Lử |
Thôn Vần Chải A |
Vần Chải |
|
145 |
Ly Vả Pó |
Thôn Vần Chải A |
Vần Chải |
|
146 |
Sùng Vả Pó |
Thôn Séo Lủng |
Vần Chải |
|
147 |
Ly Nhìa Lử |
Thôn Séo Lủng |
Vần Chải |
|
148 |
Sùng Chá Và |
Thôn Séo Lủng |
Vần Chải |
|
149 |
Giàng Mí Chá |
Thôn Séo Lủng |
Vần Chải |
|
150 |
Ly Vả Pó B |
Thôn Séo Lủng |
Vần Chải |
|
151 |
Sùng Chờ Sử |
Thôn Sủng Khúa B |
Vần Chải |
|
152 |
Sùng Pháy Sính |
Thôn Sủng Khúa A |
Vần Chải |
|
153 |
Sùng Nhìa Lử |
Thôn Sủng Khúa A |
Vần Chải |
|
154 |
Sùng Nỏ Pó |
Thôn Khó Chớ |
Vần Chải |
|
155 |
Vàng Chúng Vư B |
Thôn Khó Chớ |
Vần Chải |
|
156 |
Vàng Súa Và |
Thôn Khó Chớ |
Vần Chải |
|
157 |
Ly Vả Sùng |
Thôn Phìn Chải A |
Vần Chải |
|
158 |
Ly Chúng Sá |
Thôn Phìn Chải A |
Vần Chải |
|
159 |
Sùng Thị Sùng |
Thôn Chua Say |
Vần Chải |
|
160 |
Mua Sìa Sử |
Thôn Chua Say |
Vần Chải |
|
161 |
Mua Vả Già |
Thôn Chua Say |
Vần Chải |
|
162 |
Mua Chúng Sình |
Thôn Chua Say |
Vần Chải |
|
163 |
Ly Vả Pó |
Thôn Khó cho |
Vần Chải |
|
164 |
Vàng Sính Pó A |
Thôn Khó cho |
Vần Chải |
|
165 |
Ly Súa Dia B |
Thôn Khó cho |
Vần Chải |
|
166 |
Ly Súa Pó |
Thôn Khó cho |
Vần Chải |
|
167 |
Vàng Chúa Tủa |
Thôn Khó cho |
Vần Chải |
|
168 |
Vừ Thị Mai |
Thôn Pó Sí |
Lũng Táo |
|
169 |
Vừ Mí Chơ |
Thôn Pó Sí |
Lũng Táo |
|
170 |
Lầu Thị Chính |
Thôn Mò Só Tủng |
Lũng Táo |
|
171 |
Vàng Mí Hồ |
Thôn Lô Lô Chải |
Lũng Táo |
|
172 |
Vàng Chá Sáu |
Thôn Lô Lô Chải |
Lũng Táo |
|
173 |
Mua Mí Hùng |
Thôn Lô Lô Chải |
Lũng Táo |
|
174 |
Mua Chúng Vư |
Thôn Mã Sồ |
Lũng Táo |
|
175 |
Mua Dũng Phà |
Thôn Mã Sồ |
Lũng Táo |
|
176 |
Ly Mí Pó |
Thôn Pể Há |
Lũng Táo |
|
177 |
Ly Mí Hờ |
Thôn Pể Há |
Lũng Táo |
|
178 |
Vừ Chìa Ly |
Thôn Lũng Táo |
Lũng Táo |
|
179 |
Vừ Mí Sỉnh |
Thôn Lũng Táo |
Lũng Táo |
|
180 |
Vàng Mí Dia |
Thôn Lũng Táo |
Lũng Táo |
|
181 |
Dinh Mí Sò |
Thôn Lũng Táo |
Lũng Táo |
|
182 |
Dinh Mí Ly |
Thôn Sà Lủng |
Lũng Táo |
|
183 |
Dinh Mí Lử |
Thôn Sà Lủng |
Lũng Táo |
|
184 |
Ly Mí Mua |
Nhù Sang |
Lũng Táo |
|
185 |
Lầu Súa Cho |
Thôn Suối Thầu |
Phố Cáo |
|
186 |
Vàng Pà Dế |
Thôn Há Súng |
Phố Cáo |
|
187 |
Vàng Nhìa Chính |
Thôn Há Súng |
Phố Cáo |
|
188 |
Sùng Mí Vừ A |
Thôn Sà Lủng B |
Phố Cáo |
|
189 |
Sùng Mí Say B |
Thôn Sà Lủng B |
Phố Cáo |
|
190 |
Lầu Mí Dế |
Thôn: Sà Lủng A |
Phố Cáo |
|
191 |
Sùng Súa Già |
Thôn: Sà Lủng A |
Phố Cáo |
|
192 |
Vừ Mí Pó |
Thôn: Sủa Pả B |
Phố Cáo |
|
193 |
Vừ Mí Phừ |
Thôn: Sủa Pả B |
Phố Cáo |
|
194 |
Hầu Mí Sùng B |
Sủa Pả A |
Phố Cáo |
|
195 |
Hầu Mí Mỷ |
Sủa Pả A |
Phố Cáo |
|
196 |
Lầu Thò Pó |
Sủa Pả A |
Phố Cáo |
|
197 |
Cử Mí Xá |
Chúng Pả A |
Phố Cáo |
|
198 |
Cử Mí Mua |
Chúng Pả A |
Phố Cáo |
|
199 |
Thào Mí Pó |
Chúng Pả A |
Phố Cáo |
|
200 |
Thào Súa Phùa |
Chúng Pả A |
Phố Cáo |
|
201 |
Cử Mí Chơ C |
Chúng Pả A |
Phố Cáo |
|
202 |
Thào Chìa Giàng |
Chúng Pả A |
Phố Cáo |
|
203 |
Mua Sáu Vàng |
Thôn: Tá Tò |
Phố Cáo |
|
204 |
Vàng Mí Say |
Thôn: Séo Lủng |
Phố Cáo |
|
205 |
Ly Chá Vàng |
Thôn: Lủng Sính |
Phố Cáo |
|
206 |
Ly Nhìa Thò |
Thôn: Lủng Sính |
Phố Cáo |
|
207 |
Ly Mí Nô |
Thôn: Lủng Sính |
Phố Cáo |
|
208 |
Ly Mí Dế |
Thôn: Lủng Sính |
Phố Cáo |
|
209 |
Ly Mí Na |
Thôn: Lủng Sính |
Phố Cáo |
|
210 |
Dương Văn Hì |
Thôn: Lán Xì B |
Phố Cáo |
|
211 |
Vừ Mí Pó |
Thôn: Chúng Pả B |
Phố Cáo |
|
212 |
Thào Mí Phừ |
Thôn: Chúng Pả B |
Phố Cáo |
|
213 |
Thào Mí Dình |
Thôn: Sảng Pả |
Phố Cáo |
|
214 |
Ly Mí Lử C |
Thôn: Sảng Pả |
Phố Cáo |
|
215 |
Ly Mí Dình C |
Thôn: Sảng Pả |
Phố Cáo |
|
216 |
Ly Mí Xá |
Thôn: Sảng Pả |
Phố Cáo |
|
217 |
Thào Mí Dình |
Thôn: Sảng Pả |
Phố Cáo |
|
218 |
Sình Mí Nô |
Thôn: Sảng Pả |
Phố Cáo |
|
219 |
Mua Mí Pó |
Thôn: Sảng Pả |
Phố Cáo |
|
220 |
Ly Mí Lử B |
Thôn: Sảng Pả |
Phố Cáo |
|
221 |
Ly Mí Dình B |
Thôn: Sảng Pả |
Phố Cáo |
|
222 |
Vừ Sía Sử |
Thôn Tráng Phúng A |
Phố Cáo |
|
223 |
Vừ Lìa Vàng |
Thôn Tráng Phúng A |
Phố Cáo |
|
224 |
Giàng Mí Chơ |
Thôn Tráng Phúng B |
Phố Cáo |
|
225 |
Vàng Mí Vừ |
Lán Xì A |
Phố Cáo |
|
226 |
Vàng Mí Phứ |
Lán Xì A |
Phố Cáo |
|
227 |
Vàng Nhìa Thò |
Lán Xì A |
Phố Cáo |
|
228 |
Vàng Mí Hờ |
Thôn Sính Tủng Chứ |
Thài Phìn Tủng |
|
229 |
Vàng Chứ Pó |
Thôn Tà Chứ Lủng |
Thài Phìn Tủng |
|
230 |
Lầu Mí Hờ B |
Thôn Sủng Sỳ |
Lũng Phìn |
|
231 |
Vừ Mí Lử |
Thôn Cờ Láng |
Lũng Phìn |
|
232 |
Giàng Dũng Pó |
Thôn Cán Pảy Hở B |
Lũng Phìn |
|
233 |
Giàng Sửu Lân |
Thôn Chúng Trải |
Phố Là |
|
234 |
Vừ Mí Dế |
Thôn Sán Trồ |
Phố Là |
|
235 |
Thào Mí Chá |
Thôn Sán Trồ |
Phố Là |
|
236 |
Trương Chính Dùng |
Thôn Phố Là B |
Phố Là |
|
237 |
Dì Dỉ Lần |
Thôn Phố Là B |
Phố Là |
|
238 |
Hạ Mí Và |
Thôn Tả Lủng |
Phố Là |
|
239 |
Giàng Chá Dình |
Thôn Phố Trồ |
Thị trấn Phố Bảng |
Loại khỏi danh sách đề án do không đúng đối tượng |
HUYỆN YÊN MINH |
||||
1 |
Vàng Dũng Phứ |
Thôn Xì Phài |
Lao và Chải |
|
2 |
Vàng Dũng Hòa |
Thôn Xì Phài |
Lao và Chải |
|
3 |
Thào Mí Già |
Thôn Xì Phài |
Lao và Chải |
|
4 |
Thào Nỏ Chính |
Thôn Xì Phài |
Lao và Chải |
|
5 |
Thào Mí Lử |
Thôn Xì Phài |
Lao và Chải |
|
6 |
Vàng Mí Sình |
Thôn Là Lũng |
Lao và Chải |
|
7 |
Ly Mí Già |
Thôn Là Lũng |
Lao và Chải |
|
8 |
Vàng Thị Say |
Thôn Là Lũng |
Lao và Chải |
|
9 |
Vừ Chờ Lử |
Thôn Lao Sì Lủng |
Lao và Chải |
|
10 |
Lù Xúa De |
Thôn Lao Sì Lủng |
Lao và Chải |
|
11 |
Vừ Mí Dình |
Thôn Lao Sì Lủng |
Lao và Chải |
|
12 |
Giàng Mí Gió |
Thôn Xín Chải |
Lao và Chải |
|
13 |
Lù Dũng Chá |
Thôn Lao Và Chải |
Lao và Chải |
|
14 |
Lù Mí Giáo |
Thôn Lao Và Chải |
Lao và Chải |
|
15 |
Mua Chờ Pó |
Thôn Sủng Là |
Lao và Chải |
|
16 |
Mua Mí Lùng |
Thôn Ngán Chải |
Lao và Chải |
|
17 |
Mua Sính Vư |
Thôn Ngán Chải |
Lao và Chải |
|
18 |
Lù Thị Hỏn |
Thôn Nà Hán |
TT Yên Minh |
|
19 |
Vàng Thị Dính |
Thôn Nà Mạ |
TT Yên Minh |
|
20 |
Vàng Văn Lời |
Thôn Nà Rược |
TT Yên Minh |
|
21 |
Tẩn A Đanh |
Thôn Na Pô |
Na Khê |
|
22 |
Hoàng Đình Lương |
Thôn Bản Đả |
Na Khê |
|
23 |
Vàng Mí Phứ |
Thôn Sủng Sảng |
Sủng Cháng |
|
24 |
Thào Mí Sự |
Thôn Sủng Sảng |
Sủng Cháng |
|
25 |
Vàng Mí Dế |
Thôn Sủng Sảng |
Sủng Cháng |
|
26 |
Giàng Dũng Páo |
Thôn Sủng Sảng |
Sủng Cháng |
|
27 |
Sùng Mí Xá |
Thôn Sàng Súng |
Sủng Cháng |
|
28 |
Sình Mí Sùng |
Thôn Sàng Súng |
Sủng Cháng |
|
29 |
Cứ Mí Sính |
Thôn Sàng Súng |
Sủng Cháng |
|
30 |
Ly Nỏ Páo |
Thôn Sàng Súng |
Sủng Cháng |
|
31 |
Sùng Mí Gió |
Thôn Sàng Súng |
Sủng Cháng |
|
32 |
Hầu Chá Páo |
Thôn Lù Cao Ván |
Sủng Cháng |
|
33 |
Hầu Mí Po |
Thôn Lù Cao Ván |
Sủng Cháng |
|
34 |
Thào Sé Páo |
Thôn Lù Cao Ván |
Sủng Cháng |
|
35 |
Cứ Mí Dũng |
Thôn Cháng Lộ |
Sủng Cháng |
|
36 |
Giàng Mí Thò |
Thôn Cháng Lộ |
Sủng Cháng |
|
37 |
Mua Mí Tính B |
Thôn Cháng Lộ |
Sủng Cháng |
|
38 |
Pháng A Hò |
Thôn Bản Ruồng |
Sủng Cháng |
|
39 |
Giàng Mí Dình |
Thôn Làng Pèng |
Sủng Cháng |
|
40 |
Cứ Mí Hồ |
Thôn Làng Pèng |
Sủng Cháng |
|
41 |
Giàng Mí Sính A |
Thôn Làng Pèng |
Sủng Cháng |
|
42 |
Giàng Mí Hờ |
Thôn Làng Pèng |
Sủng Cháng |
|
43 |
Thào Mí Chừ |
Thôn Mào Phố |
Sủng Cháng |
|
44 |
Thào Chúng Nhù |
Thôn Mào Phố |
Sủng Cháng |
|
45 |
Thào Mí Phứ |
Thôn Mào Phố |
Sủng Cháng |
|
46 |
Mua Thị Say |
Thôn Mào Phố |
Sủng Cháng |
|
47 |
Giàng Mí Lềnh |
Thôn Mào Phố |
Sủng Cháng |
|
48 |
Giàng Chúng Sình |
Thôn Mào Phố |
Sủng Cháng |
|
49 |
Giàng Phái Lùng |
Thôn Mào Phố |
Sủng Cháng |
|
50 |
Sùng Sía Páo |
Thôn Mào Phố |
Sủng Cháng |
|
51 |
Thào Mí Giáo |
Thôn Mào Phố |
Sủng Cháng |
|
52 |
Vàng Chúng Lềnh |
Thôn Chúng Trải |
Sủng Cháng |
|
53 |
Sùng Mí Dính |
Thôn Chúng Trải |
Sủng Cháng |
|
54 |
Sùng Mí Chính |
Thôn Chúng Trải |
Sủng Cháng |
|
55 |
Sình Mí Sùng |
Thôn Chúng Trải |
Sủng Cháng |
|
56 |
Cháng Sè Pó |
Thôn Chúng Trải |
Sủng Cháng |
|
57 |
Giàng Chá Pó |
Thôn Chúng Trải |
Sủng Cháng |
|
58 |
Giàng Chứ Sỳ |
Thôn Chúng Trải |
Sủng Cháng |
|
59 |
Hạ Mí Phàn |
Thôn Chúng Trải |
Sủng Cháng |
|
60 |
Sùng Chờ Sính |
Thôn Sủng Chớ |
Sủng Cháng |
|
61 |
Sùng Sè Mua |
Thôn Sủng Chớ |
Sủng Cháng |
|
62 |
Sùng Sé Chá |
Thôn Sủng Chớ |
Sủng Cháng |
|
63 |
Lù Vản Phứ |
Thôn Sủng Chớ |
Sủng Cháng |
|
64 |
Thàng Chua Pó |
Thôn Sủng Chớ |
Sủng Cháng |
|
65 |
Lù Nhè Sùng |
Thôn Sủng Chớ |
Sủng Cháng |
|
66 |
Chương Văn Bàn |
Thôn Nằm Chộm |
Du Tiến |
|
67 |
Lù Mí Say |
Thôn Há Khó Cho |
Du Tiến |
|
68 |
Vàng Chứ Dính |
Thôn Há Khó Cho |
Du Tiến |
|
69 |
Giàng Chúa Làu |
Thôn Phia Rịa |
Du Tiến |
|
70 |
Giàng Chá Páo |
Thôn Phia Rịa |
Du Tiến |
|
71 |
Thào Pà Khứ |
Thôn Phia Rịa |
Du Tiến |
|
72 |
Thào Mí Sính |
Thôn Phia Rịa |
Du Tiến |
|
73 |
Thào Chúng Phừ |
Thôn Phia Rịa |
Du Tiến |
|
74 |
Sùng Lìa Mua |
Thôn Thèn Páo |
Du Tiến |
|
75 |
Sùng Chứ Hồ |
Thôn Thèn Páo |
Du Tiến |
|
76 |
Sùng Pháy Sau |
Thôn Thèn Páo |
Du Tiến |
|
77 |
Vàng Sính Vàng |
Thôn Thèn Páo |
Du Tiến |
|
78 |
Sùng Phùa Vá |
Thôn Thèn Páo |
Du Tiến |
|
79 |
Sùng Súa Say |
Thôn Thèn Páo |
Du Tiến |
|
80 |
Vàng Xía Sùng |
Thôn Thèn Páo |
Du Tiến |
|
81 |
Vàng Xúa Chư |
Thôn Khai Hoang |
Du Tiến |
|
82 |
Thào Chứ Mua |
Thôn Khai Hoang |
Du Tiến |
|
83 |
Lù Pháy Páo |
Thôn Thẩm Nu |
Du Tiến |
|
84 |
Giàng Mí Tỉnh |
Thôn Phìn Tỷ B |
Du Tiến |
|
85 |
Giàng Sính Hồ |
Thôn Khau Ản |
Du Tiến |
|
86 |
Giàng Pà Khứ |
Thôn Khau Ản |
Du Tiến |
|
87 |
Giàng Sính Gió |
Thôn Khau Ản |
Du Tiến |
|
88 |
Giàng Nỏ Sính |
Thôn Khau Ản |
Du Tiến |
|
89 |
Giàng Sáu Pó |
Thôn Khau Ản |
Du Tiến |
|
90 |
Hầu Chứ Lềnh |
Thôn Khau Ản |
Du Tiến |
|
91 |
Lù Vả Pó |
Thôn Khau Ản |
Du Tiến |
|
92 |
Vừ Vảng Cớ |
Thôn Gia Vài |
Du Tiến |
|
93 |
Vừ Xìa Nô |
Thôn Gia Vài |
Du Tiến |
|
94 |
Vừ Sáu Chu |
Thôn Gia Vài |
Du Tiến |
|
95 |
Vàng Vảng Say |
Thôn Gia Vài |
Du Tiến |
|
96 |
Lù Dũng Vừ |
Thôn Gia Vài |
Du Tiến |
|
97 |
Vàng Chúa Páo |
Thôn Khau Vạc II |
Du Tiến |
|
98 |
Vừ Mí Sáu |
Thôn Khau Vạc II |
Du Tiến |
|
99 |
Lù Thị Pề |
Thôn Phìn Tỷ A |
Du Tiến |
|
100 |
Giàng A Hờ |
Thôn Phìn Tỷ A |
Du Tiến |
|
101 |
Giàng A Mà |
Thôn Phìn Tỷ A |
Du Tiến |
|
102 |
Giàng A Vảng |
Thôn Phìn Tỷ A |
Du Tiến |
|
103 |
Nguyễn Văn Công |
Bản Lè |
Du Tiến |
|
104 |
Nguyễn Văn Xương |
Bản Lè |
Du Tiến |
|
105 |
Nguyễn Văn Thay |
Bản Lè |
Du Tiến |
|
106 |
Nguyễn Văn Tương |
Bản Lè |
Du Tiến |
|
107 |
Nguyễn Văn Phù |
Bản Lè |
Du Tiến |
|
108 |
Nguyễn Văn Khoan |
Bản Lè |
Du Tiến |
|
109 |
Nguyễn Văn Lả |
Thôn Bản Lý |
Du Tiến |
|
110 |
Thò Dũng Say |
Thôn Bản Lý |
Du Tiến |
|
111 |
Giàng Mí Sử |
Thôn Khau Vạc I |
Du Tiến |
|
112 |
Giàng Chúa Di |
Thôn Khau Vạc I |
Du Tiến |
|
113 |
Cứ Mí Lử |
Thôn Khau Vạc I |
Du Tiến |
|
114 |
Vừ Nhìa Phình |
Thôn Khau Vạc I |
Du Tiến |
|
115 |
Vàng Thị Ly |
Thôn Bản Xương |
Đông Minh |
|
116 |
Mùng Văn Việt |
Thôn Bản Lò |
Đông Minh |
|
117 |
Lục Thị Lèn |
Thôn Nà Noong |
Đông Minh |
|
118 |
Vàng Văn Sìn |
Thôn Đông Mơ |
Đông Minh |
|
119 |
Hoàng Thị Mẩy |
Thôn Nà Pà |
Đông Minh |
|
120 |
Thào Chờ Páo |
Thôn Pản Xa |
Ngọc Long |
|
121 |
Ly Sáu Sử |
Thôn Pản Xa |
Ngọc Long |
|
122 |
Ly Sính Chá |
Thôn Pản Xa |
Ngọc Long |
|
123 |
Vừ Mí Sò |
Thôn Tồng Ngào Mông |
Ngọc Long |
|
124 |
Vàng Sùng Lử |
Thôn Tồng Ngào Mông |
Ngọc Long |
|
125 |
Nguyễn Văn Phóng |
Thôn Bản Roài |
Ngọc Long |
|
126 |
Ly Mí Vư |
Thôn Nà Cắm |
Ngọc Long |
|
127 |
Vừ Vảng Sùng |
Thôn Bản Dày |
Ngọc Long |
|
128 |
Vừ Sè Sính |
Thôn Bản Dày |
Ngọc Long |
|
129 |
Vừ Mí Gió |
Thôn Bản Dày |
Ngọc Long |
|
130 |
Ly Mí Già |
Thôn Bản Dày |
Ngọc Long |
|
131 |
Ly Mí Say B |
Thôn Bản Dày |
Ngọc Long |
|
132 |
Vàng Mí Say |
Thôn Bản Dày |
Ngọc Long |
|
133 |
Sùng Mí Sính |
Thôn Bản Lầu |
Ngọc Long |
|
134 |
Giàng Mí Sính |
Thôn Pác Ngoa |
Ngọc Long |
|
135 |
Giàng Mí Chứ |
Thôn Pác Ngoa |
Ngọc Long |
|
136 |
Giàng Mí Mua |
Thôn Pác Ngoa |
Ngọc Long |
|
137 |
Mua Mí Páo A |
Thôn Pác Muốc |
Ngọc Long |
|
138 |
Vần Mí Sèo |
Thôn Pác Muốc |
Ngọc Long |
|
139 |
Vần Mí Sử |
Thôn Pác Muốc |
Ngọc Long |
|
140 |
Sáng Mí Páo |
Thôn Pác Muốc |
Ngọc Long |
|
141 |
Thào Mí Páo |
Thôn Pác Muốc |
Ngọc Long |
|
142 |
Vần Mí Mua |
Thôn Pác Muốc |
Ngọc Long |
|
143 |
Vàng Mí Sì |
Thôn Pác Muốc |
Ngọc Long |
|
144 |
Hầu Cháng Páo |
Thôn Phiêng Sử |
Ngọc Long |
|
145 |
Giàng Nhè Chá |
Thôn Phiêng Sử |
Ngọc Long |
|
146 |
Hầu Chá Páo |
Thôn Phiêng Sử |
Ngọc Long |
|
147 |
Giàng Chờ Thào |
Thôn Phiêng Sử |
Ngọc Long |
|
148 |
Chảo Lá Páo |
Thôn Sủng Pảo 1 |
Hữu Vinh |
|
149 |
Chảo Thị Piền |
Thôn Sủng Pảo 1 |
Hữu Vinh |
|
150 |
Tẩn Tấn Cò |
Thôn Sủng Pảo 2 |
Hữu Vinh |
|
151 |
Chảo Vần Lình |
Thôn Sủng Pảo 2 |
Hữu Vinh |
|
152 |
Chảo Tờ Vản |
Thôn Sủng Pảo 2 |
Hữu Vinh |
|
153 |
Tẩn Phù Chín |
Thôn Sủng Pảo 2 |
Hữu Vinh |
|
154 |
Tẩn Chỉn Lù |
Thôn Sủng Pảo 2 |
Hữu Vinh |
|
155 |
Chảo Tờ Mìn |
Thôn Sủng Pảo 2 |
Hữu Vinh |
|
156 |
Chảo Tờ Phù |
Thôn Sủng Pảo 2 |
Hữu Vinh |
|
157 |
Chảo Tờ Dìn |
Thôn Sủng Pảo 2 |
Hữu Vinh |
|
158 |
Chảo Vần Sìn |
Thôn Sủng Pảo 2 |
Hữu Vinh |
|
159 |
Tẩn Thị Mẩy |
Thôn Sủng Pảo 2 |
Hữu Vinh |
|
160 |
Tẩn A Quân |
Thôn Nà Ảm |
Hữu Vinh |
|
161 |
Nguyễn Đình Dưỡng |
Thôn Nà Hảo |
Hữu Vinh |
|
162 |
Nguyễn Văn Lộc |
Thôn Nà Hảo |
Hữu Vinh |
|
163 |
Lục Văn Kiên |
Thôn Nà Hảo |
Hữu Vinh |
|
164 |
Nguyễn Văn Lập |
Thôn Nà Hảo |
Hữu Vinh |
|
165 |
Nguyễn Văn Cường |
Thôn Nà Hảo |
Hữu Vinh |
|
166 |
Nguyễn Thị Ngoan |
Thôn Nà Hảo |
Hữu Vinh |
|
167 |
Nguyễn Đình Ngấn |
Thôn Nà Hảo |
Hữu Vinh |
|
168 |
Nguyễn Văn Ngôn |
Thôn Nà Hảo |
Hữu Vinh |
|
169 |
Nguyễn Thị Thưa |
Thôn Nà Hảo |
Hữu Vinh |
|
170 |
Lò A Cháu |
Thôn Bản Chang |
Hữu Vinh |
|
171 |
Hoàng Văn Hải |
Thôn Bản Chang |
Hữu Vinh |
|
172 |
Luc Thị Ngợi |
Thôn Bản Chang |
Hữu Vinh |
|
173 |
Lù A Phù |
Thôn Bản Chang |
Hữu Vinh |
|
174 |
Lù A Dẫn |
Thôn Bản Chang |
Hữu Vinh |
|
175 |
Lù Thị Xuyên |
Thôn Bản Chang |
Hữu Vinh |
|
176 |
Nguyễn Văn Vui |
Thôn Bản Chang |
Hữu Vinh |
|
177 |
Lù A Thiên |
Thôn Bản Chang |
Hữu Vinh |
|
178 |
Vừ Mí Tỏa A |
Thôn Khai Hoang 1 |
Hữu Vinh |
|
179 |
Vàng Mí Say |
Thôn Khai Hoang 1 |
Hữu Vinh |
|
180 |
Vừ Mí Tỏa B |
Thôn Khai Hoang 1 |
Hữu Vinh |
|
181 |
Vừ Mí Chính |
Thôn Khai Hoang 1 |
Hữu Vinh |
|
182 |
Mua Mí Tính |
Thôn Khai Hoang 1 |
Hữu Vinh |
|
183 |
Vừ Mí Chơ |
Thôn Khai Hoang 1 |
Hữu Vinh |
|
184 |
Vừ Mí Tiến |
Thôn Khai Hoang 2 |
Hữu Vinh |
|
185 |
Mua Mí Páo |
Thôn Khai Hoang 2 |
Hữu Vinh |
|
186 |
Lầu Sía Ná |
Thôn Khai Hoang 2 |
Hữu Vinh |
|
187 |
Hoàng Văn Hùng |
Thôn Bản Trưởng |
Hữu Vinh |
|
188 |
Nông Văn Khuyên |
Thôn Bản Trưởng |
Hữu Vinh |
|
189 |
Sùng Mí Cha |
Thôn Nà Tậu |
Hữu Vinh |
|
190 |
Ly Mí Lềnh |
Thôn Nà Tậu |
Hữu Vinh |
|
191 |
Hoàng A Tờ |
Thôn Tân Tiến |
Hữu Vinh |
|
192 |
Cháng Văn Đinh |
Thôn Tân Tiến |
Hữu Vinh |
|
193 |
Nùng Văn Quân |
Thôn Tân Tiến |
Hữu Vinh |
|
194 |
Lù Văn Lãm |
Thôn Tân Tiến |
Hữu Vinh |
|
195 |
Giàng Thị Ly |
Thôn KH. Bản Vàng |
Hữu Vinh |
|
196 |
Ly Mí Xay |
Thôn Mon Vải |
Hữu Vinh |
|
197 |
Giàng Mí Sò |
Thôn Nà Đé |
Mậu Long |
|
198 |
Giàng Nhè Thò |
Thôn Nà Đé |
Mậu Long |
|
199 |
Sùng Mí Lùng |
Thôn Nà Đé |
Mậu Long |
|
200 |
Sùng Mí Mua |
Thôn Nà Đé |
Mậu Long |
|
201 |
Giàng Chá Dính |
Thôn Nà Đé |
Mậu Long |
|
202 |
Vàng Mí Giàng |
Thôn Hạt Trả |
Mậu Long |
|
203 |
Vàng Vảng Lình |
Thôn Hạt Trả |
Mậu Long |
|
204 |
Ly Chứ Chơ |
Thôn Mùa Lệnh |
Mậu Long |
|
205 |
Hầu Pháy Súng |
Thôn Mùa Lệnh |
Mậu Long |
|
206 |
Ly Súa Say |
Thôn Mùa Lệnh |
Mậu Long |
|
207 |
Hầu Vả Chía |
Thôn Mùa Lệnh |
Mậu Long |
|
208 |
Hầu Thị Dính |
Thôn Mùa Lệnh |
Mậu Long |
|
209 |
Sùng Thị Chúa |
Thôn Mùa Lệnh |
Mậu Long |
|
210 |
Hầu Thị Sò |
Thôn Mùa Lệnh |
Mậu Long |
|
211 |
Hầu Chúng Sính |
Thôn Mùa Lệnh |
Mậu Long |
|
212 |
Vàng A Tối (B) |
Thôn Nà Mòn |
Mậu Long |
|
213 |
Liềng A Sập |
Thôn Nà Mòn |
Mậu Long |
|
214 |
Vàng A Vạn |
Thôn Nà Mòn |
Mậu Long |
|
215 |
Chảo A Riêm |
Thôn Nà Mòn |
Mậu Long |
|
216 |
Nùng Thị Tối |
Thôn Nà Mòn |
Mậu Long |
|
217 |
Vàng A Trường |
Thôn Nà Mòn |
Mậu Long |
|
218 |
Vàng A Tối (A) |
Thôn Nà Mòn |
Mậu Long |
|
219 |
Hồ Mí Tỏa |
Thôn Hạt Đạt |
Mậu Long |
|
220 |
Thào Mí Mỷ |
Thôn Hạt Đạt |
Mậu Long |
|
221 |
Sùng Mí Phủ |
Thôn Hạt Đạt |
Mậu Long |
|
222 |
Sùng Vảng Say |
Thôn Hạt Đạt |
Mậu Long |
|
223 |
Lầu Mí Lử |
Thôn Hạt Đạt |
Mậu Long |
|
224 |
Hồ Mí Trang |
Thôn Hạt Đạt |
Mậu Long |
|
225 |
Sùng Thị Mỷ (B) |
Thôn Hạt Đạt |
Mậu Long |
|
226 |
Hồ Nỏ Giàng |
Thôn Hạt Đạt |
Mậu Long |
|
227 |
Hồ Mí Pó (B) |
Thôn Hạt Đạt |
Mậu Long |
|
228 |
Hồ Mí Chứ |
Thôn Hạt Đạt |
Mậu Long |
|
229 |
Mua Thị Chí |
Thôn Lũng Màng |
Mậu Long |
|
230 |
Mua Mí Vá |
Thôn Lũng Màng |
Mậu Long |
|
231 |
Nguyễn Văn Quyết |
Thôn Khau Nhang |
Mậu Long |
|
232 |
Vàng Pháy Páo |
Thôn Khau Nhang |
Mậu Long |
|
233 |
Nguyễn Thanh Phiền |
Thôn Khau Nhang |
Mậu Long |
|
234 |
Hoàng Văn Hiên |
Thôn Khau Nhang |
Mậu Long |
|
235 |
Thào Mí Cấu |
Thôn Bản Mà |
Mậu Long |
|
236 |
Sùng Mí Nô |
Thôn Bản Mà |
Mậu Long |
|
237 |
Sùng Vảng Sính |
Thôn Bản Mà |
Mậu Long |
|
238 |
Vàng Nhè Nô |
Thôn Bản Mà |
Mậu Long |
|
239 |
Nùng A Cộp |
Thôn Nà Tườm |
Mậu Long |
|
240 |
Hầu Sè Chá |
Thôn Nà Luông |
Mậu Long |
|
241 |
Hầu Mí Chứ |
Thôn Nà Luông |
Mậu Long |
|
242 |
Giàng Mí Dế |
Thôn Nà Luông |
Mậu Long |
|
243 |
Lầu Mí Tủa |
Thôn Nà Mu |
Mậu Long |
|
244 |
Liềng A Pênh |
Thôn Tà Chủ |
Mậu Long |
|
245 |
Vàng A Chú |
Thôn Tà Chủ |
Mậu Long |
|
246 |
Vàng A Pảo |
Thôn Tà Chủ |
Mậu Long |
|
247 |
Vàng A Phà |
Thôn Tà Chủ |
Mậu Long |
|
248 |
Lý A Trai |
Thôn Tà Chủ |
Mậu Long |
|
249 |
Nùng A Trai |
Thôn Tà Chủ |
Mậu Long |
|
250 |
Sùng Mí Ly |
Thôn Tà Chủ |
Mậu Long |
|
251 |
Hầu Mí Sò |
Thôn Khau Cùa |
Mậu Long |
|
252 |
Hầu Thị Chúa |
Thôn Lầu Khắm |
Mậu Long |
|
253 |
Chảo Páo Sùng |
Thôn Khuôn Vình |
Mậu Long |
|
254 |
Vàng Vàng Páo |
Thôn Khuôn Vình |
Mậu Long |
|
255 |
Chảo A Sảnh |
Thôn Khuôn Vình |
Mậu Long |
|
256 |
Sìn A Phủ |
Thôn Khuôn Vình |
Mậu Long |
|
257 |
Vàng Sùng Pú |
Thôn Khuôn Vình |
Mậu Long |
|
258 |
Ly Chè Sò |
Thôn Ngàm Án |
Mậu Long |
|
259 |
Ly Sía Pó |
Thôn Ngàm Án |
Mậu Long |
|
260 |
Giàng Chúa Mềnh |
Thôn Giàng Trù A |
Du Già |
|
261 |
Mua Thị Sùng |
Thôn Giàng Trù A |
Du Già |
|
262 |
Vàng Mí Gió |
Thôn Giàng Trù A |
Du Già |
|
263 |
Ly Mí Và |
Thôn Giàng Trù C |
Du Già |
|
264 |
Mua Mí Pó |
Thôn Giàng Trù C |
Du Già |
|
265 |
Mua Chủ Chứ |
Thôn Giàng Trù C |
Du Già |
|
266 |
Ly Thị Xay |
Thôn Giàng Trù C |
Du Già |
|
267 |
Vàng Chứ Mua |
Thôn Giàng Trù C |
Du Già |
|
268 |
Sùng Chúa Pó |
Thôn Giàng Trù C |
Du Già |
|
269 |
Ly Nỏ Già |
Thôn Giàng Trù C |
Du Già |
|
270 |
Hạ Thị kía |
Thôn Giàng Trù C |
Du Già |
|
271 |
Mua Dũng Thò |
Thôn Giàng Trù C |
Du Già |
|
272 |
Sùng Chờ lử |
Thôn Giàng Trù C |
Du Già |
|
273 |
Mua Chúng Xã |
Thôn Giàng Trù C |
Du Già |
|
274 |
Mua Súa Sính |
Thôn Giàng Trù C |
Du Già |
|
275 |
Lù Chừ Chứ |
Thôn Giàng Trù C |
Du Già |
|
276 |
Sùng Chứ Già |
Thôn Giàng Trù C |
Du Già |
|
277 |
Mua Pà Thò |
Thôn Giàng Trù C |
Du Già |
|
278 |
Ly Mí Chính |
Thôn Giàng Trù C |
Du Già |
|
279 |
Mua Pà Tủa |
Thôn Giàng Trù C |
Du Già |
|
280 |
Mua Mí Tú |
Thôn Giàng Trù C |
Du Già |
|
281 |
Mua Nỏ Sình |
Thôn Giàng Trù C |
Du Già |
|
282 |
Nguyễn Văn Dưỡng |
Thôn Làng Khác A |
Du Già |
|
283 |
Vàng Nỏ Chá |
Thôn Giàng Trù B |
Du Già |
|
284 |
Thào Phái Hờ |
Thôn Giàng Trù B |
Du Già |
|
285 |
Thào Chủ Quả |
Thôn Giàng Trù D |
Du Già |
|
286 |
Thò Chủ Sính |
Thôn Giàng Trù D |
Du Già |
|
287 |
Chẻo Sần Quáng |
Thôn A2 |
Phú Lũng |
|
288 |
Chẻo Sần Phà |
Thôn A2 |
Phú Lũng |
|
289 |
Chẻo Mình Phín |
Thôn A2 |
Phú Lũng |
|
290 |
Chẻo Cháng Mẩy |
Thôn B1 |
Phú Lũng |
|
291 |
Tẩn Thị Sinh |
Thôn B3 |
Phú Lũng |
|
292 |
Tẩn Lá Páo |
Thôn B3 |
Phú Lũng |
|
293 |
Tẩn Díu Thàng |
Thôn B3 |
Phú Lũng |
|
294 |
Tẩn Lá Lềnh |
Thôn B3 |
Phú Lũng |
|
295 |
Lò Chúng Sỳ |
Thôn Mẻo Ván |
Phú Lũng |
|
296 |
Mua Siến Chát |
Thôn Mẻo Ván |
Phú Lũng |
|
297 |
Duyền Chẻo Pao |
Thôn Xà Ván |
Phú Lũng |
|
298 |
Tẩn Díu Sìn |
Thôn Xà Ván |
Phú Lũng |
|
299 |
Hầu Xú Vừ |
Thôn Sủng Sử B |
Phú Lũng |
|
300 |
Sùng Mí Chứ |
Thôn Sủng Sử B |
Phú Lũng |
|
301 |
Sùng Mí Sào |
Thôn Sủng Sử B |
Phú Lũng |
|
302 |
Mua Mí Lử |
Thôn Sủng Lìn |
Phú Lũng |
|
303 |
Mua Pe Pao |
Thôn Sủng Lìn |
Phú Lũng |
|
304 |
Thào Mí Dình |
Thôn Xín Chải |
Phú Lũng |
|
305 |
Hầu Mí Say |
Thôn Xín Chải |
Phú Lũng |
|
306 |
Vàng Khoa Pao |
Thôn Páo Cờ Tủng |
Phú Lũng |
|
307 |
Hầu Nỏ Cháng |
Thôn Páo Cờ Tủng |
Phú Lũng |
|
308 |
Tẩn Phù Sáng |
Thôn B2 |
Phú Lũng |
|
309 |
Vàng Nỏ Hờ |
Xín Chải 3 |
Đường Thượng |
|
310 |
Sủng Vả De |
Xín Chải 2 |
Đường Thượng |
|
311 |
Sùng Sáu Chứ |
Sảng Pả 2 |
Đường Thượng |
|
312 |
Hầu Vả Phứ |
Lùng Cáng |
Đường Thượng |
|
313 |
Vàng Mí Di |
Lùng Cáng |
Đường Thượng |
|
314 |
Lù Thị Dia |
Lùng Cáng |
Đường Thượng |
|
315 |
Sùng Vả Tính |
Chúng Pả |
Đường Thượng |
|
316 |
Mua Nhè Chứ |
Cờ Cải |
Đường Thượng |
|
317 |
Sùng Nhè Toả |
Cờ Cải |
Đường Thượng |
|
318 |
Mua Vả Gió |
Cờ Cải |
Đường Thượng |
|
319 |
Ly Sính Dia |
Cờ Cải |
Đường Thượng |
|
320 |
Ly Sè Lừ |
Cờ Cải |
Đường Thượng |
|
321 |
Hạ Pà Phứ |
Cờ Cải |
Đường Thượng |
|
322 |
Hạ Sính Chá |
Cờ Cải |
Đường Thượng |
|
323 |
Sùng Dũng Lùng |
Lùng Pủng |
Đường Thượng |
|
324 |
Sùng Lìa Chơ |
Lùng Pủng |
Đường Thượng |
|
325 |
Hạ Mí Sính |
Lùng Pủng |
Đường Thượng |
|
326 |
Sùng Mí Giàng |
Lùng Pủng |
Đường Thượng |
|
327 |
Giàng Xúa Sử |
Lùng Pủng |
Đường Thượng |
|
328 |
Hạ Mí Lềnh |
Lùng Pủng |
Đường Thượng |
|
329 |
Lù Mí Di |
Bản Cáp 1 |
Lũng Hồ |
|
330 |
Giàng A Sình (B) |
Phìn Tỷ |
Lũng Hồ |
|
331 |
Vàng A Vả |
Phìn Tỷ |
Lũng Hồ |
|
332 |
Giàng Xía Chứ |
Lao Lùng Tủng |
Lũng Hồ |
|
333 |
Sùng Chứ Páo |
Phe Phà |
Lũng Hồ |
|
334 |
Thào Pà Say |
Dì Thàng |
Lũng Hồ |
|
335 |
Hầu Chúng Phứ |
Phía Tráng |
Lũng Hồ |
|
336 |
Ly Chúng Nhù |
Nậm Luông |
Lũng Hồ |
|
337 |
Thào Chứ Vàng |
Nậm Luông |
Lũng Hồ |
|
338 |
Vàng Pà Chứ |
Nậm Luông |
Lũng Hồ |
|
339 |
Mua Chúng Vư |
Nậm Luông |
Lũng Hồ |
|
340 |
Vàng Mí Gió |
Nậm Luông |
Lũng Hồ |
|
341 |
Vàng Sái Mù |
Nậm Luông |
Lũng Hồ |
|
HUYỆN QUẢN BẠ |
||||
1 |
Đặng Xuân Đông |
Thôn Hoàng Lan |
Quyết Tiến |
|
2 |
Cư Mí Giàng |
Thôn Hoàng Lan |
Quyết Tiến |
|
3 |
Tẩn Vàng Mẩy |
Thôn Nậm Lương |
Quyết Tiến |
|
4 |
Vù Thị Mỷ |
Thôn Nậm Lương |
Quyết Tiến |
|
5 |
Chảo Vần Cồ |
Thôn Nậm Lương |
Quyết Tiến |
|
6 |
Chảo Thị Mẩy |
Thôn Nậm Lương |
Quyết Tiến |
|
7 |
Chảo Vần Phù |
Thôn Nậm Lương |
Quyết Tiến |
|
8 |
Chu Ly Mẩy |
Thôn Nậm Lương |
Quyết Tiến |
|
9 |
Chảo Lồng Phủ |
Thôn Nậm Lương |
Quyết Tiến |
|
10 |
Chù Phủ Thắng |
Thôn Nậm Lương |
Quyết Tiến |
|
11 |
Triệu Thị Phàn |
Thôn Nậm Lương |
Quyết Tiến |
|
12 |
Phàn Tờ Sơn |
Thôn Bình Dương |
Quyết Tiến |
|
13 |
Lý Thanh Cường |
Thôn Bình Dương |
Quyết Tiến |
|
14 |
Sùng Vần Sơn |
Thôn Khâu Làn |
Quyết Tiến |
|
15 |
Cháng Vần Cồ |
Thôn Ngài Thầu Sảng |
Quyết Tiến |
|
16 |
Nguyễn Đình Quát |
Thôn Thống Nhất |
Đông Hà |
|
17 |
Lù Thanh Khún |
Thôn Sang Phàng |
Đông Hà |
|
18 |
Đặng Mạnh Dưỡng |
Thôn Sang Phàng |
Đông Hà |
|
19 |
Tẩn Phủ Quẩy |
Thôn Cốc Mạ |
Đông Hà |
|
20 |
Vàng Thìn Phù |
Thôn Cốc Mạ |
Đông Hà |
|
21 |
Triệu Phúc Xuân |
Thôn Cốc Mạ |
Đông Hà |
|
22 |
Lù Mí Tủa B |
Thôn Lùng Tám Thấp |
Lùng Tám |
|
23 |
Giàng Pà Thào |
Thôn Lùng Tám Thấp |
Lùng Tám |
|
24 |
Cháng Mí Lử B |
Thôn Mỏ Nhà Thấp |
Lùng Tám |
|
25 |
Cháng Mí Thào |
Thôn Mỏ Nhà Thấp |
Lùng Tám |
|
26 |
Lù Mí Vư |
Thôn Lùng Tám Cao |
Lùng Tám |
|
27 |
Giàng Vần Diu |
Thôn Tùng Vài Phìn |
Lùng Tám |
|
28 |
Vàng Thìn Ngán |
Thôn Lao Chải |
Lùng Tám |
|
29 |
Thào Vần Hòa |
Thôn Sì Lò Phìn |
Lùng Tám |
|
30 |
Thào Vần Chính |
Thôn Sì Lò Phìn |
Lùng Tám |
|
31 |
Nguyễn Thị Xanh |
Thôn Bản Thăng |
Lùng Tám |
|
32 |
Vừ Mí Vàng |
Thôn Sủa Cán Tỷ |
Cán Tỷ |
|
33 |
Sùng Mí Lử |
Thôn Sủa Cán Tỷ |
Cán Tỷ |
|
34 |
Vừ Chúng Thánh |
Thôn Sủa Cán Tỷ |
Cán Tỷ |
|
35 |
Mua Chứ Thề |
Thôn Sủa Cán Tỷ |
Cán Tỷ |
|
36 |
Ly Mí Giàng |
Thôn Sủa Cán Tỷ |
Cán Tỷ |
|
37 |
Thào Mí Chính |
Thôn Sủa Cán Tỷ |
Cán Tỷ |
|
38 |
Vàng Chá Lử |
Thôn Sủa Cán Tỷ |
Cán Tỷ |
|
39 |
Lù Sé Lử |
Thôn Sủa Cán Tỷ |
Cán Tỷ |
|
40 |
Vàng Chừ Chứ |
Thôn Sủa Cán Tỷ |
Cán Tỷ |
|
41 |
Lù Chừ Pó |
Thôn Sủa Cán Tỷ |
Cán Tỷ |
|
42 |
Sình Sính Páo |
Thôn Sủa Cán Tỷ |
Cán Tỷ |
|
43 |
Sình Mí Chơ |
Thôn Sủa Cán Tỷ |
Cán Tỷ |
|
44 |
Vàng Sái Vàng |
Thôn Sủa Cán Tỷ |
Cán Tỷ |
|
45 |
Mua Sáu Páo |
Thôn Sủa Cán Tỷ |
Cán Tỷ |
|
46 |
Mua Thị Vàng |
Thôn Sủa Cán Tỷ |
Cán Tỷ |
|
47 |
Mua Chờ De |
Thôn Đầu Cầu II |
Cán Tỷ |
|
48 |
Mua Xé Sùng |
Thôn Đầu Cầu II |
Cán Tỷ |
|
49 |
Vàng Xìa Say |
Thôn Giàng Chủ Phìn |
Cán Tỷ |
|
50 |
Vàng Mí Lùng |
Thôn Giàng Chủ Phìn |
Cán Tỷ |
|
51 |
Sùng Mí Lử |
Thôn Lố Thàng 1 |
Thái An |
|
52 |
Ly Xín Giáo |
Thôn Lò Suối Tủng |
Tả Ván |
|
53 |
Mua Văn Xuân |
Thôn Lò Suối Tủng |
Tả Ván |
|
54 |
Mua Khái Dìn |
Thôn Lò Suối Tủng |
Tả Ván |
|
55 |
Mua Vần Khánh |
Thôn Lò Suối Tủng |
Tả Ván |
|
56 |
Mua Mí Giàng |
Thôn Lò Suối Tủng |
Tả Ván |
|
57 |
Vàng Hồ Hồng |
Thôn Tả Ván |
Tả Ván |
|
58 |
Thào Thị Dí |
Thôn Chúng Chải |
Tả Ván |
|
59 |
Lò Chẩn Phừ |
Thôn Chúng Chải |
Tả Ván |
|
60 |
Lò Seo Dính |
Thôn Chúng Chải |
Tả Ván |
|
61 |
Lò Mìn Mình |
Thôn Chúng Chải |
Tả Ván |
|
62 |
Lò Chẩn Minh |
Thôn Chúng Chải |
Tả Ván |
|
63 |
Thào Mìn Chính |
Thôn Pao Mã Phìn |
Tả Ván |
|
64 |
Giàng Mí Sài |
Thôn Ma Ngán Sán |
Tả Ván |
|
65 |
Giàng Xín Lèng |
Thôn Ma Ngán Sán |
Tả Ván |
|
66 |
Vàng Khái Sử |
Thôn Thèn Ván |
Tả Ván |
|
67 |
Sùng Seo Chính |
Thôn Thèn Ván |
Tả Ván |
|
68 |
Vàng Seo Dơ |
Thôn Thèn Ván |
Tả Ván |
|
69 |
Ma Dâu Phủng |
Thôn Na Cho Cai |
Nghĩa Thuận |
|
HUYỆN BẮC MÊ |
||||
1 |
Triệu Văn Páo |
Thôn Độc Lập |
Đường Âm |
|
2 |
Đặng Văn Thành |
Thôn Nà Nhùng |
Đường Âm |
|
3 |
Hoàng Thị Pày |
Thôn Nà Nhùng |
Đường Âm |
|
4 |
Bàn Văn Sạc |
Thôn Pom Cút |
Đường Âm |
|
5 |
Nguyễn Thị Bình |
Thôn Bản Loòng |
Đường Âm |
|
6 |
Triệu Văn Hiền |
Thôn Nà Nôm |
Đường Âm |
|
7 |
Vàng Thìn Chúng |
Thôn Lũng Vầy |
Minh Sơn |
|
8 |
Giàng Sào Chá |
Thôn Lũng Vầy |
Minh Sơn |
|
9 |
Giàng Mý Lử |
Thôn Lũng Vầy |
Minh Sơn |
|
10 |
Giàng Vả Mua |
Thôn Lũng Vầy |
Minh Sơn |
|
11 |
Sùng Văn Bình |
Thôn Lũng Vầy |
Minh Sơn |
|
12 |
Vàng Thìn Sài |
Thôn Lũng Vầy |
Minh Sơn |
|
13 |
Giàng A Sèo |
Thôn Lũng Vầy |
Minh Sơn |
|
14 |
Sùng Chúng Say |
Thôn Ngọc Trì |
Minh Sơn |
|
15 |
Hoàng Văn Bắc |
Thôn Ngọc Trì |
Minh Sơn |
|
16 |
Triệu Văn Tháy |
Thôn Ngọc Trì |
Minh Sơn |
|
17 |
Đặng Văn Đồn |
Thôn Nà Lỳ |
Yên Cường |
|
18 |
Đặng Văn Pao |
Thôn Nà Lỳ |
Yên Cường |
|
19 |
Giàng A Dềnh |
Thôn Nà Chảo |
Yên Cường |
|
20 |
Giàng A Thổ |
Thôn Nà Chảo |
Yên Cường |
|
21 |
Trương Hồng Sơn |
Thôn Bản Nghè |
Yên Cường |
|
22 |
Tráng Văn Bấu |
Thôn Bản Nghè |
Yên Cường |
|
23 |
Đặng Văn Định |
Thôn Bản Nghè |
Yên Cường |
|
24 |
Đặng Văn Mùng |
Thôn Bản Nghè |
Yên Cường |
|
25 |
Tráng Văn Gền |
Thôn Bản Nghè |
Yên Cường |
|
26 |
Tráng Văn Mòng |
Thôn Bản Nghè |
Yên Cường |
|
27 |
Lò Thị Chứ |
Thôn Tả Lùng |
Yên Cường |
|
28 |
Hoàng Văn Toàn |
Thôn Tả Lùng |
Yên Cường |
|
29 |
Mã Thị Sinh |
Thôn Tả Lùng |
Yên Cường |
|
30 |
Bàn Sình Tráng |
Thôn Tả Lùng |
Yên Cường |
|
31 |
Đặng Văn Quẩy |
Thôn Nà Nghè |
Yên Cường |
|
32 |
Giàng A Sỳ (B) |
Thôn Tùng Hản |
Yên Cường |
|
33 |
Tráng A Tinh |
Thôn Tùng Hản |
Yên Cường |
|
34 |
Giàng A Cảnh |
Thôn Nà Khảo |
Yên Cường |
|
35 |
Giàng Thị Pồng |
Thôn Nà Khảo |
Yên Cường |
|
36 |
Hoàng Văn Líu |
Thôn Bản Khun |
Yên Cường |
|
37 |
Phùng Càn Minh |
Thôn Bản Khun |
Yên Cường |
|
38 |
Hoàng Thị Chung |
Thôn Đồn Điền |
Yên Cường |
|
39 |
Dìm Văn Thắm |
Thôn Cốc Phát |
Yên Cường |
|
40 |
Bàn Văn Liều |
Thôn Bản Chung |
Yên Cường |
|
41 |
Bàn Văn Vậy |
Thôn Bản Chung |
Yên Cường |
|
42 |
Đặng Cằn Sếnh |
Thôn Tiến Minh |
Đường Hồng |
|
43 |
Lò Văn Kinh |
Thôn Khuổi Nấng |
Thượng Tân |
|
44 |
Ban Văn Khương |
Thôn Tả Luồng |
Thượng Tân |
|
45 |
Hoàng Văn Kỳ |
Thôn Tả Luồng |
Thượng Tân |
|
46 |
Giàng A Chung |
Thôn Tả Luồng |
Thượng Tân |
|
47 |
Nguyễn Văn Thuật |
Thôn Tả Luồng |
Thượng Tân |
|
48 |
Giàng A Công |
Thôn Tả Luồng |
Thượng Tân |
|
49 |
Mã Văn Bằng |
Thôn Tả Luồng |
Thượng Tân |
|
50 |
Nông Thế Quý |
Thôn Tả Luồng |
Thượng Tân |
|
51 |
Giàng A Thái |
Thôn Tả Luồng |
Thượng Tân |
|
52 |
Lã Văn Vân |
Thôn Tả Luồng |
Thượng Tân |
|
53 |
Cháng A Hạng |
Thôn Khuổi Trang |
Thượng Tân |
|
54 |
Cháng A Vênh |
Thôn Khuổi Trang |
Thượng Tân |
|
55 |
Giàng A Páo (A) |
Thôn Khuổi Trang |
Thượng Tân |
|
56 |
Lò A Cháng |
Thôn Khuổi Trang |
Thượng Tân |
|
57 |
Cháng A Thài |
Thôn Khuổi Trang |
Thượng Tân |
|
58 |
Giàng A Thào |
Thôn Nà Lại |
Thượng Tân |
|
59 |
Giàng A Khiên |
Thôn Nà Lại |
Thượng Tân |
|
60 |
Giàng A Lệnh |
Thôn Nà Lại |
Thượng Tân |
|
61 |
Giàng A Sừ |
Thôn Nà Lại |
Thượng Tân |
|
62 |
Giàng A Sông |
Thôn Nà Lại |
Thượng Tân |
|
63 |
Vàng Mý Ly |
Thôn Phia Vèn |
Lạc Nông |
|
64 |
Hầu Dũng Pó |
Thôn Phia Vèn |
Lạc Nông |
|
65 |
Giàng Mí Cho |
Thôn Phia Vèn |
Lạc Nông |
|
66 |
Vàng Mí Say |
Thôn Phia Vèn |
Lạc Nông |
|
67 |
Lý Văn Nhân |
Thôn Nà Pâu |
Lạc Nông |
|
68 |
Phan Thị Lương |
Thôn Nà Pâu |
Lạc Nông |
|
69 |
Giàng A Sì |
Thôn Nà Pâu |
Lạc Nông |
|
70 |
Khấu Văn Toàn |
Thôn Nà Pâu |
Lạc Nông |
|
71 |
Nèn Thị Chiên |
Thôn Nà Pâu |
Lạc Nông |
|
72 |
Lưu Văn Thoan |
Thôn Nà Pâu |
Lạc Nông |
|
73 |
Hoàng Văn Xuyên |
Thôn Bản Khén |
Lạc Nông |
|
74 |
Hoàng Tiến Dũng |
Thôn Bản Khén |
Lạc Nông |
|
75 |
Giàng A Thịnh |
Thôn Hạ Sơn I |
Lạc Nông |
|
76 |
Giàng A Phàng |
Thôn Hạ Sơn I |
Lạc Nông |
|
77 |
Phàn Văn Việt |
Thôn Lũng Luông |
Lạc Nông |
|
78 |
Bồn Văn Cảnh |
Thôn Lũng Luông |
Lạc Nông |
|
79 |
Đặng Văn Cao |
Thôn Lũng Luông |
Lạc Nông |
|
80 |
Phàn Văn Tầm |
Thôn Lũng Luông |
Lạc Nông |
|
81 |
Triệu Văn Và |
Thôn Lũng Luông |
Lạc Nông |
|
82 |
Giàng A Đông |
Thôn Hạ Sơn II |
Lạc Nông |
|
83 |
Mua Thị Dậu |
Thôn Hạ Sơn II |
Lạc Nông |
|
84 |
Giàng A Nghểnh |
Thôn Hạ Sơn II |
Lạc Nông |
|
85 |
Giàng A Mày |
Thôn Hạ Sơn II |
Lạc Nông |
|
86 |
Giàng Thị Dạ |
Thôn Hạ Sơn II |
Lạc Nông |
|
87 |
Giàng A Chử |
Thôn Hạ Sơn II |
Lạc Nông |
|
88 |
Giàng Thị Thỉ |
Thôn Hạ Sơn II |
Lạc Nông |
|
89 |
Hoàng Văn Sỹ |
Thôn Nà Cắp |
Lạc Nông |
|
90 |
Mã Văn Bắc |
Thôn Nà Cắp |
Lạc Nông |
|
91 |
Phan Văn Tuyển |
Thôn Nà Cắp |
Lạc Nông |
|
HUYỆN VỊ XUYÊN |
||||
1 |
Thèn Lao Lin |
Thôn Khuổi Chậu |
Quảng Ngần |
|
2 |
Nông Văn Phường |
Nà Phầy |
Tùng Bá |
|
3 |
Nông Bình Tinh |
Bản Mào |
Tùng Bá |
|
4 |
Lý Văn Thành |
Bản kiếng |
Tùng Bá |
|
5 |
Lý Thị Sinh |
Bản kiếng |
Tùng Bá |
|
6 |
Lý Văn Hơn |
Bản kiếng |
Tùng Bá |
|
7 |
Bàn Văn Giảo |
Bản kiếng |
Tùng Bá |
|
8 |
Đặng Văn Tỉnh |
Bản kiếng |
Tùng Bá |
|
9 |
Trương Ơn Cở |
Hồng Minh |
Tùng Bá |
|
10 |
Trương Văn Quát |
Hồng Minh |
Tùng Bá |
|
11 |
Lý Văn Bình |
Hồng Minh |
Tùng Bá |
|
12 |
Vương Thị Thiệp |
Tát Khà |
Tùng Bá |
|
13 |
Lý Văn Lanh |
Nà Lòa |
Tùng Bá |
|
14 |
Giàng Seo Dạ |
Nà Lòa |
Tùng Bá |
|
15 |
Lý Thị Lê |
Nà Lòa |
Tùng Bá |
|
16 |
Hoàng Quang Trung |
Khuôn Làng |
Tùng Bá |
|
17 |
Lương Văn Cường |
Khuôn Làng |
Tùng Bá |
|
18 |
Trương Văn Hành |
Khuân Phà |
Tùng Bá |
|
19 |
Nông Văn Bằng |
Khuân Phà |
Tùng Bá |
|
20 |
Lý Văn Đòong |
Khuân Phà |
Tùng Bá |
|
21 |
Vải Văn Tháng |
Phúc Hạ |
Tùng Bá |
|
22 |
Mã Thị Yên |
Phúc Hạ |
Tùng Bá |
|
23 |
Hoàng Văn Ngãi |
Phúc Hạ |
Tùng Bá |
|
24 |
Nông Văn Thiệp |
Nà Giáo |
Tùng Bá |
|
25 |
Bế Văn Thắng |
Nà Giáo |
Tùng Bá |
|
26 |
Nguyễn Văn Nhận |
Nà Thài |
Phương Tiến |
|
27 |
Tương Văn Hánh |
Xà Phìn |
Phương Tiến |
|
28 |
Đặng Văn Tịnh |
Xà Phìn |
Phương Tiến |
|
29 |
Bàn Văn Tiến |
Mào Phìn |
Phương Tiến |
|
30 |
Nguyễn Thị Toan |
Nà Miều |
Phương Tiến |
|
31 |
Nguyễn Thị Xinh |
Nà Miều |
Phương Tiến |
|
32 |
Nguyễn Thị Thúy |
Thôn Sửu |
Phương Tiến |
|
33 |
Đặng Văn Anh |
Nà Màu |
Phương Tiến |
|
34 |
Bàn Văn Bàn |
Nà Màu |
Phương Tiến |
|
35 |
Bàn Văn Ỏn |
Khuổi Luông |
Cao bồ |
|
36 |
Cháng Văn Hẹc |
Lùng Tao |
Cao bồ |
|
37 |
Bàn Văn Buông |
Thác Tăng |
Cao bồ |
|
38 |
Bàn Văn Nam |
Bản Dâng |
Cao bồ |
|
39 |
Vàng Seo Sèo |
Pồng Trằm |
Thuận Hòa |
|
40 |
Tẩn Tà Đài |
Lũng Khỏe A |
Thuận Hòa |
|
41 |
Cháng Mìn Sửu |
Lũng Khỏe A |
Thuận Hòa |
|
42 |
Lăng Thị Huyết |
Mịch B |
Thuận Hòa |
|
43 |
Vi Thị Tôn |
Mịch B |
Thuận Hòa |
|
44 |
Nguyễn Văn Đại |
Mịch B |
Thuận Hòa |
|
45 |
Diềm Văn Tiềng |
Thôn Lũng Rầy |
Thuận Hòa |
|
46 |
Đặng Văn Nhồn |
Thôn Lũng Rầy |
Thuận Hòa |
|
47 |
Ma Thị Hà |
Hòa Bắc |
Thuận Hòa |
|
48 |
Ma Thị Thích |
Hòa Bắc |
Thuận Hòa |
|
49 |
Dương Văn Sần |
Hòa Bắc |
Thuận Hòa |
|
50 |
Vàng Chí Minh |
Khâu Trà |
Thuận Hòa |
|
51 |
Vàng Hồng Bẩy |
Khâu Trà |
Thuận Hòa |
|
52 |
Thào A Tỏa |
Khâu Trà |
Thuận Hòa |
|
53 |
Thào A Vần |
Khâu Trà |
Thuận Hòa |
|
54 |
Thào Thìn Hồ |
Khâu Trà |
Thuận Hòa |
|
55 |
Dương Văn Tuyên |
Khâu Trà |
Thuận Hòa |
|
56 |
Vàng Hồng Sáu |
Khâu Trà |
Thuận Hòa |
|
57 |
Giàng Chẩn Dư |
Khâu Trà |
Thuận Hòa |
|
58 |
Ly Thìn Tỏa |
Lũng Cáng |
Thuận Hòa |
|
59 |
Vàng Thị Mua |
Lũng Cáng |
Thuận Hòa |
|
60 |
Ma Mí Páo |
Lũng Cáng |
Thuận Hòa |
|
61 |
Vừ Sần Cháng |
Lũng Cáng |
Thuận Hòa |
|
62 |
Cháng Mí Sử |
Lũng Cáng |
Thuận Hòa |
|
63 |
Sùng chẩn Sài |
Minh Phong |
Thuận Hòa |
|
64 |
Dương Văn Ý |
Minh Phong |
Thuận Hòa |
|
65 |
Sùng Seo Khoa |
Minh Phong |
Thuận Hòa |
|
66 |
Vù Thìn Hai |
Lũng Khỏe B |
Thuận Hòa |
|
67 |
Giàng Seo Sử |
Lũng Pù |
Thuận Hòa |
|
68 |
Lý Seo Sỳ |
Lũng Pù |
Thuận Hòa |
|
69 |
Giàng Mí Pao |
Lũng Pù |
Thuận Hòa |
|
70 |
Sùng Seo Hào |
Lũng Pù |
Thuận Hòa |
|
71 |
Vàng Seo Nghĩa |
Lũng Pù |
Thuận Hòa |
|
72 |
Vừ Mí Chỏ |
Lũng Pù |
Thuận Hòa |
|
73 |
Sùng Seo Hầu |
Lũng Pù |
Thuận Hòa |
|
74 |
Sùng Văn Xín |
Lũng Buông |
Thuận Hòa |
|
75 |
Tẩn Thị Viền |
Lũng Buông |
Thuận Hòa |
|
76 |
Tẩn Văn Tâm |
Lũng Buông |
Thuận Hòa |
|
77 |
Tẩn Thị Đánh |
Lũng Buông |
Thuận Hòa |
|
78 |
Phạm Võ Hoán |
Lũng Buông |
Thuận Hòa |
|
79 |
Phàn Văn Đồng |
Mịch A |
Thuận Hòa |
|
80 |
Hoàng Văn Phú |
Bản Mạ |
Kim Linh |
|
81 |
Vi Thị Nghé |
Bản Mạ |
Kim Linh |
|
82 |
Lý Văn Sáng |
Bản Ngàn |
Kim Linh |
|
83 |
Triệu Văn Pú |
Khuổi Niềng |
Kim Linh |
|
84 |
Phàn Thị Dần |
Khuổi Niềng |
Kim Linh |
|
85 |
Lò Văn Pú |
Nà Pù |
Kim Linh |
|
86 |
Lý Thị Pối |
Nà Pù |
Kim Linh |
|
87 |
Hoàng Văn Hùng |
Nà Thuông |
Kim Linh |
|
88 |
Phàn Văn Pảo |
Nà Thuông |
Kim Linh |
|
89 |
Cháng Văn Đồn |
Lùng Bẻ |
Kim Linh |
|
90 |
Cháng Văn Thắng |
Lùng Bẻ |
Kim Linh |
|
91 |
Lò Khái Phử |
Khuổi Vài |
Bạch Ngọc |
|
92 |
Sùng A Dỉ |
Ngọc Lâm |
Bạch Ngọc |
|
93 |
Lục Thị Hiền |
Bắc Ngàn |
Phú linh |
|
94 |
Hậu Thị Đẹp |
Nà Ác |
Phú linh |
|
95 |
Lục Thị Lương |
Mường Bắc |
Phú linh |
|
96 |
Vi Thị Lộn |
Bản Tha |
Phú linh |
|
97 |
Lục Văn Thạch |
Bản Tha |
Phú linh |
|
98 |
Lương Văn Thù |
Giang Nam |
Thanh Thủy |
|
99 |
Mua Tráng Thề |
Giang Nam |
Thanh Thủy |
|
100 |
Hoàng Văn Toán |
Thanh Sơn |
Thanh Thủy |
|
101 |
Đặng Hồng Quân |
Lùng Chang |
Linh Hồ |
|
102 |
Nguyễn Thị Luận |
Tát Hạ |
Linh Hồ |
|
103 |
(Nông) Vi Văn Tào |
Bản Buổng |
Linh Hồ |
|
104 |
Nông Văn Lịch |
Thôn Lèn |
Việt Lâm |
|
105 |
Hoàng Văn Sâm |
Thôn Hát |
Việt Lâm |
|
106 |
Nguyễn Thị Viên |
Thôn Chung |
Việt Lâm |
|
107 |
Vàng Sào Khún |
Bản Tàn |
Trung Thành |
|
108 |
Lục Thị Hoa |
Thôn Đồng |
Trung Thành |
|
109 |
Hoàng Thị Nhoi |
Thôn Trang |
Trung Thành |
|
110 |
Vũ Thị Thu |
Minh Thành |
Trung Thành |
|
111 |
Vi Thị Định |
Thôn Cuôm |
Trung Thành |
|
112 |
Hoàng Thị Nhậm |
Thôn Cuôm |
Trung Thành |
|
113 |
Min Hùng Sẩu |
Thôn Cuôm |
Trung Thành |
|
114 |
Thèn Thị Dăm |
Cốc Héc |
Trung Thành |
|
115 |
Lù Thị Bau |
Cốc Héc |
Trung Thành |
|
116 |
Hù Văn Binh |
Cốc Héc |
Trung Thành |
|
117 |
Thèn Seo Cường |
Cốc Héc |
Trung Thành |
|
118 |
Hù Dìn Thương |
Cốc Héc |
Trung Thành |
|
119 |
Lù Văn Bình |
Cốc Héc |
Trung Thành |
|
120 |
Vương Văn Đức |
Thủy Lâm |
Trung Thành |
|
121 |
Sùng Già Chà |
Khuổi Lác |
Trung Thành |
|
122 |
Lù Văn Sinh |
Khuổi Lác |
Trung Thành |
|
123 |
Lầu Thị Chúa |
Lùng Càng |
Phong Quang |
|
124 |
Lò Thị Duyên |
Lùng Càng |
Phong Quang |
|
125 |
Lộc Văn Quân |
Lùng Càng |
Phong Quang |
|
126 |
Hầu Xuân Bình |
Lùng Châu |
Phong Quang |
|
127 |
Dương Văn Cường |
Lùng Pục |
Phong Quang |
|
128 |
Giàng Văn Sần |
Lùng Giàng B |
Phong Quang |
|
129 |
Giàng Thìn Hồ |
Lùng Giàng B |
Phong Quang |
|
130 |
Thào Văn Thồng |
Đán Khao |
Thượng Sơn |
|
131 |
Thào Quáng Chinh |
Đán Khao |
Thượng Sơn |
|
132 |
Lương Văn Tài |
Thôn Pạu |
Ngọc Minh |
|
133 |
Chẩu Văn Họa |
Thôn Pạu |
Ngọc Minh |
|
134 |
Quan Thị Lan |
Thôn Tòong |
Ngọc Minh |
|
135 |
Chẩu Văn Quy |
Thôn Tòong |
Ngọc Minh |
|
136 |
Hoàng Văn Hà |
Thôn Tòong |
Ngọc Minh |
|
137 |
Triệu Văn Xuân B |
Thôn Tòong |
Ngọc Minh |
|
138 |
Chẩu Văn Thăng |
Bản Xám |
Ngọc Minh |
|
139 |
Triệu Văn Sơn |
Tiến Thành |
Ngọc Minh |
|
140 |
Triệu Văn Thân |
Tiến Thành |
Ngọc Minh |
|
141 |
Chẩu Văn Dũng |
Tiến Thành |
Ngọc Minh |
|
142 |
Hoàng Văn Hiếu |
Tiến Thành |
Ngọc Minh |
|
143 |
Hoàng Văn Sỉnh |
Tiến Thành |
Ngọc Minh |
|
144 |
Nguyễn Văn Thổ |
Làng Cúng |
Đạo Đức |
|
145 |
Nguyễn Văn Phục |
Làng Cúng |
Đạo Đức |
|
146 |
Nguyễn Xuân Cương |
Làng Cúng |
Đạo Đức |
|
147 |
Đàm Văn Bát |
Tân Tiến |
Đạo Đức |
|
148 |
Vi Thị Đường |
Làng Má |
Đạo Đức |
|
149 |
Lý Thị Bền |
Khuổi Vài |
Ngọc Linh |
|
150 |
Đặng Văn Xiềm |
Khuổi Vài |
Ngọc Linh |
|
151 |
Tô Văn Nình |
Nặm Đăm |
Ngọc Linh |
|
152 |
Thào Seo Sình |
Nặm Đăm |
Ngọc Linh |
|
153 |
Phàn Văn Ỏn |
Nặm Đăm |
Ngọc Linh |
|
154 |
Hoàng Thị Nguyệt |
Đội 5 |
Ngọc Linh |
|
155 |
Sùng Nọ Say |
Đội 5 |
Ngọc Linh |
|
156 |
Chương Văn An |
Lăng Mu |
Ngọc Linh |
|
157 |
Đặng Văn Hanh |
Lăng Mu |
Ngọc Linh |
|
158 |
Chương Văn Nghiu |
Ngọc Quang |
Ngọc Linh |
|
159 |
Minh Sử Phấn |
Nậm Nhùng |
Ngọc Linh |
|
160 |
Nông Xuân Lập |
Bản Hình |
Minh Tân |
|
161 |
Lộc Đức Sưng |
Bản Hình |
Minh Tân |
|
162 |
Triệu Thị Nguyệt |
Bản Hình |
Minh Tân |
|
163 |
Sùng Văn Xuân |
Hoàng Lỳ Pả |
Minh Tân |
|
164 |
Vàng Thìn Dùng |
Hoàng Lỳ Pả |
Minh Tân |
|
165 |
Tẩn Văn Huyền |
Phìn Sảng |
Minh Tân |
|
166 |
Phàn Tờ Tẩu |
Phìn Sảng |
Minh Tân |
|
167 |
Phàn Văn Lý |
Phìn Sảng |
Minh Tân |
|
168 |
Phàn Văn Phú |
Phìn Sảng |
Minh Tân |
|
169 |
Đặng Xuân Hùng |
Phìn Sảng |
Minh Tân |
|
170 |
Lý Sào Sáng |
Phìn Sảng |
Minh Tân |
|
171 |
Giàng Chả Phừ |
Bản Phố |
Minh Tân |
|
172 |
Vương Đức Cồ |
Bản Phố |
Minh Tân |
|
173 |
Giàng Ngọc Sơn |
Bản Phố |
Minh Tân |
|
174 |
Giàng Ngán Dỉ |
Bản Phố |
Minh Tân |
|
175 |
Sùng Khái Thành |
Bản Phố |
Minh Tân |
|
176 |
Thào Chín Sảng |
Bản Phố |
Minh Tân |
|
177 |
Sùng Thìn Páo |
Bản Phố |
Minh Tân |
|
178 |
Hầu Mí Sình |
Khâu Ngày |
Minh Tân |
|
179 |
Hầu Chẩn Ngán |
Khâu Ngày |
Minh Tân |
|
180 |
Vàng Mí Thào |
Khâu Ngày |
Minh Tân |
|
181 |
Lý Văn Sang |
Lùng Thiềng |
Minh Tân |
|
182 |
Tẩn Văn An |
Lùng Thiềng |
Minh Tân |
|
183 |
Trương Thái Thông |
Đông cáp II |
TT Vị Xuyên |
|
184 |
Đặng Văn Ánh |
Đông cáp II |
TT Vị Xuyên |
|
185 |
Trương Văn Cỏn |
Đông cáp II |
TT Vị Xuyên |
|
186 |
Hoàng Văn Páo |
Đông cáp II |
TT Vị Xuyên |
|
187 |
Phàn Văn Cao |
Đông cáp II |
TT Vị Xuyên |
|
188 |
Trương Thị Sinh |
Đông cáp II |
TT Vị Xuyên |
|
189 |
Phàn Văn Định |
Đông cáp II |
TT Vị Xuyên |
|
190 |
Phàn Văn Chài |
Đông cáp II |
TT Vị Xuyên |
|
191 |
Bàn Thị Thỉm |
Làng Vàng I |
TT Vị Xuyên |
|
192 |
Nguyễn Văn Tọng |
Bản Thấu |
Kim Thạch |
|
193 |
Nguyễn Văn Bảo |
Bản Thấu |
Kim Thạch |
|
194 |
Nguyễn Thị Nhạn |
Bản Thấu |
Kim Thạch |
|
195 |
Đặng Văn Linh |
Bản Thấu |
Kim Thạch |
|
196 |
Nguyễn Thị Hương |
Bản Thấu |
Kim Thạch |
|
197 |
Phàn Văn Hằng |
Bản Nà ngoan |
Kim Thạch |
|
198 |
Nông Văn Đoàn |
Bản Nà ngoan |
Kim Thạch |
|
199 |
Nông Văn Biên |
Bản Nà ngoan |
Kim Thạch |
|
200 |
Lý Văn Công |
Bản Khò |
Kim Thạch |
|
201 |
Hoàng Thị Tấn |
Bản Khò |
Kim Thạch |
|
202 |
Nông Văn Bình |
Bản Thẳm |
Kim Thạch |
|
203 |
Đặng Văn Vinh |
Bản Lù |
Kim Thạch |
|
204 |
Hoàng Văn Vương |
Bản Lù |
Kim Thạch |
|
HUYỆN BẮC QUANG |
||||
1 |
Hoàng Thị Luyên |
Thôn Tân Thành |
TT Việt Quang |
|
2 |
Đỗ Thị Phương |
Thôn Tân Thành |
TT Việt Quang |
|
3 |
Hoàng Thị Vịnh |
Thôn Minh Thành |
TT Việt Quang |
|
4 |
Nhữ Thị Nhàng |
Thôn Cầu ham |
TT Việt Quang |
|
5 |
Dương Văn Doanh |
Thôn Việt Tân |
TT Việt Quang |
|
6 |
Hoàng Văn Chương |
Thôn Thanh Bình |
TT Việt Quang |
|
7 |
Lò Thị Ngôi |
Thôn Thanh Bình |
TT Việt Quang |
|
8 |
Lý Văn Hồng |
Thôn Buột |
Đồng Tiến |
|
9 |
Lý Thị Dẩu |
Thôn Cổng Đá |
Đồng Tiến |
|
10 |
Trương Văn Điều |
Thôn Cổng Đá |
Đồng Tiến |
|
11 |
Lý Xuân Hiều |
Thôn Cổng Đá |
Đồng Tiến |
|
12 |
La Thị Hôm |
Thôn Tiến Thành, |
Đông Thành |
|
13 |
Nguyễn Sơn Ca |
Thôn Đông Thành |
Đông Thành |
|
14 |
Đặng Thị Thỉm |
Thôn Bản Cưởm |
Tân Thành |
|
15 |
Thèn Đức Minh |
Thôn Lâm |
Vô Điếm |
|
16 |
Hoàng Văn Báo |
Thôn Lâm |
Vô Điếm |
|
17 |
Ma Văn Tiền |
Thôn Thia |
Vô Điếm |
|
18 |
Ma Văn Hùng |
Thôn Thia |
Vô Điếm |
|
19 |
Vì Văn Sơn |
Thôn Thia |
Vô Điếm |
|
20 |
Đặng Văn Đài |
Thôn Thíp |
Vô Điếm |
|
21 |
Triệu Văn Xếp |
Thôn Thíp |
Vô Điếm |
|
22 |
Giàng Seo Pao |
Thôn Thíp |
Vô Điếm |
|
23 |
Bàn Văn Vân |
Thôn Thíp |
Vô Điếm |
|
24 |
Mai Trong Hạnh |
Thôn Xuân Dung |
Vô Điếm |
|
25 |
Ma Văn Chún |
Thôn Ca |
Vô Điếm |
|
26 |
Đặng Kim Phúc |
Thôn Năm Tậu |
Đức Xuân |
|
27 |
Phùng Sùn Chiêm |
Thôn Xuân Minh |
Đức Xuân |
|
28 |
Hoàng Văn Quốc |
Thôn Xuân Minh |
Đức Xuân |
|
29 |
Ma Văn Cứ |
Thôn Xuân Đường |
Đức Xuân |
|
30 |
Ma Văn Sín |
Thôn Xuân Mới |
Đức Xuân |
|
31 |
Đặng Tài Thanh |
Thôn Xuân Mới |
Đức Xuân |
|
32 |
Ma Thị Quyến |
Thôn Xuân Thành |
Đức Xuân |
|
33 |
Ma Văn Chuyền |
Thôn Xuân Thành |
Đức Xuân |
|
34 |
Phùng Sùn Sinh |
Thôn Phiêng Phầy |
Đức Xuân |
|
35 |
Nguyễn Văn Thanh |
Thôn Tân Thành |
Quang Minh |
|
36 |
Hoàng Văn Tinh |
Thôn Lâm |
Vô Điếm |
|
37 |
Giàng Seo Dình |
Xuân Thương |
Đức Xuân |
|
38 |
Ma Thị Sứ |
Xuân Mới |
Đức Xuân |
|
HUYỆN QUANG BÌNH |
||||
1 |
Hoàng Văn Thương |
Thôn Xuân Phú |
Yên Hà |
|
2 |
Hoàng Văn Đợ |
Thôn Xuân Phú |
Yên Hà |
|
3 |
Đặng Thị Dồn |
Thôn Chàng Mới |
Yên Hà |
|
4 |
Hoàng Tiến Thuộc |
Chàng Thẳm |
Yên Hà |
|
5 |
Phàn Văn Giang |
Thôn Tân Chàng |
Yên Hà |
|
6 |
Triệu Văn Giàng |
Thôn Trung Thành |
Yên Hà |
|
7 |
Phàn Văn Quang |
Thôn Trung Thành |
Yên Hà |
|
8 |
Phàn Văn Chài |
Thôn Trung Thành |
Yên Hà |
|
9 |
Đặng Văn Đức |
Thôn Trung Thành |
Yên Hà |
|
10 |
Đặng Thị Lan |
Thôn Trung Thành |
Yên Hà |
|
11 |
Lục Thị Lâm |
Thôn Kiêu |
Xuân Giang |
|
12 |
Hoàng Văn Đò |
Thôn Trung |
Xuân Giang |
|
13 |
Lừu Văn Lương |
Thôn Tân Bình |
Thị trấn Yên Bình |
|
14 |
Triệu Chàn Pú |
Thôn Tân Bình |
Thị trấn Yên Bình |
|
15 |
Đặng Thị Ngọ |
Thôn Tân Bình |
Thị trấn Yên Bình |
|
16 |
Phùng Công Toàn |
Thôn Tân Bình |
Thị trấn Yên Bình |
|
17 |
Hoàng Văn Sang |
Thôn Tân Tiến |
Thị trấn Yên Bình |
|
18 |
Hoàng Thị Chung |
Tổ 5 |
Thị trấn Yên Bình |
|
19 |
Hoàng Thị Ngoại |
Tổ 5 |
Thị trấn Yên Bình |
|
20 |
Trương Tiên Hạnh |
Thôn Minh Tiến |
Bản Rịa |
|
21 |
Hoàng Văn Cửu |
Bản Măng |
Bản Rịa |
|
22 |
Hoàng Thị Giám |
Bản Măng |
Bản Rịa |
|
23 |
Hoàng Văn Tài |
Thôn Bản Rịa |
Bản Rịa |
|
24 |
Trương Minh Hạnh |
Thôn Bản Rịa |
Bản Rịa |
|
THÀNH PHỐ HÀ GIANG |
||||
1 |
Giàng Mí Lềnh |
|
Phường Quang Trung |
|
2 |
Nguyễn Văn Vượng |
|
Phương Thiện |
|
1.316 |
|
|
|
|