Quyết định 2770/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực y tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Số hiệu | 2770/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/11/2019 |
Ngày có hiệu lực | 12/11/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Nguyễn Văn Tùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2770/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 12 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ LĨNH VỰC Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Y tế và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 98/TTr-SYT ngày 22/10/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực y tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Y tế tổ chức thực hiện công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực y tế; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các nội dung liên quan tại Quyết định số 688/QĐ-CT ngày 29/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực y tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG;
BÃI BỎ LĨNH VỰC Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2770/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ (22 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (VNĐ) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
|||||||||
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||||||||||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (03 TTHC) |
|||||||||||||||
1. Lĩnh vực Khám, chữa bệnh (03 TTHC) |
|||||||||||||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
45 |
Sở Y tế |
4.300.000 |
|
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
||||||||
2 |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
60 |
Sở Y tế |
2.500.000 |
|
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 Chính phủ. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
||||||||
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
60 |
Sở Y tế |
2.500.000 |
|
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
||||||||
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (06 TTHC) |
|||||||||||||||
1. Lĩnh vực Khám, chữa bệnh (06 TTHC) |
|||||||||||||||
1 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. |
Sở Y tế |
360.000 |
Mức độ 4 |
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
||||||||
2 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
60 |
Sở Y tế |
10.500.000 |
|
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
||||||||
3 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
45 |
Sở Y tế |
5.700.000 |
|
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
||||||||
4 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
45 |
Sở Y tế |
4.300.000 |
|
X |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
||||||||
5 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
45 |
Sở Y tế |
5.700.000 |
|
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
||||||||
6 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
15 |
Sở Y tế |
|
Mức độ 3 |
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản QPPL quy định nội dung bãi bỏ |
Ghi chú |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ (13 TTHC) |
|||
1. Lĩnh vực Khám, chữa bệnh (13 TTHC) |
|||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ |
|
2 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ |
|
3 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ |
|
4 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ |
|
5 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ |
|
6 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ |
|
7 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ |
|
8 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ |
|
9 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ |
|
10 |
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ |
|
11 |
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ |
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ |
|
12 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ |
|
13 |
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (01 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (VNĐ) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (01 TTHC) |
|||||||
1. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (01 TTHC) |
|||||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống |
20 |
UBND cấp huyện |
- Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 /lần/cơ sở. - Đối với cơ sở sản xuất khác được giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000 /lần/cơ sở. - Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 /lần/cơ sở. |
|
|
- Luật An toàn thực phẩm năm 2010. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018. - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |