Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt giá đất ở trung bình trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Số hiệu | 277/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/02/2012 |
Ngày có hiệu lực | 29/02/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Cao Khoa |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 277/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 29 tháng 02 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT GIÁ ĐẤT Ở TRUNG BÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2012
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ Qui định bổ sung về qui hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đât;
Căn cứ Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 34/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2012;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1890/TTr- STMMT ngày 26/12/2011 và Công văn số 140/STNMT-QLĐĐ ngày 15/02/2012 về việc phê duyệt giá đất ở trung bình trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá đất ở trung bình trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2012 để áp dụng tính hỗ trợ đối với đất nông nghiệp trong khu dân cư (theo Điều 21, Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ) khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh năm 2012 (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Việc tính tỷ lệ hỗ trợ theo giá đất ở trung bình năm 2012 thực hiện theo quy định hiện hành của UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở ngành tỉnh; Cục Thuế Quảng Ngãi, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC
GIÁ
ĐẤT Ở TRUNG BÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 29/02/2012 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT:1.000 đồng/m2
TT |
Khu vực |
Mức giá |
I |
Huyện Bình Sơn |
|
1 |
Thị trấn Châu Ổ |
1.282 |
2 |
Khu quy hoạch đô thị Vạn Tường |
632 |
3 |
Khu kinh tế Dung Quất (đã trừ khu quy hoạch đô thị Vạn Tường) |
562 |
4 |
Khu vực các xã đồng bằng còn lại (ngoài khu kinh tế Dung Quất) |
456 |
5 |
Khu vực các xã miền núi (Bình Khương, Bình An) |
58 |
II |
Huyện Sơn Tịnh |
|
1 |
Thị Trấn Sơn Tịnh |
1.025 |
2 |
Khu vực 08 xã: Tịnh Ấn Đông, Tịnh Ấn Tây, Tịnh Phong, Tịnh An, Tịnh Châu, Tịnh Khê, Tịnh Bắc, Tịnh Hà. |
372 |
3 |
Khu vực 07 xã: Tịnh Sơn, Tịnh Bình, Tịnh Thọ, Tịnh Thiện, Tịnh Hoà, Tịnh Kỳ, Tịnh Long. |
231 |
4 |
Khu vực 05 xã: Tịnh Giang, Tịnh Đông, Tịnh Hiệp, Tịnh Trà, Tịnh Minh. |
137 |
III |
Huyện Tư Nghĩa |
|
1 |
Thị trấn La Hà và thị trấn Sông Vệ |
674 |
2 |
Khu vực các xã đồng bằng |
270 |
3 |
Khu vực các xã miền núi (Nghĩa Lâm, Nghĩa Sơn, Nghĩa Thọ) |
58 |
IV |
Huyện Nghĩa Hành |
|
1 |
Thị trấn Chợ Chùa |
513 |
2 |
Khu vực 02 xã: Hành Minh, Hành Thuận |
207 |
3 |
Khu vực các xã đồng bằng còn lại |
135 |
4 |
Khu vực các xã miền núi (Hành Dũng, Hành Thiện, Hành Tín Tây, Hành Nhân, Hành Tín Đông) |
107 |
V |
Huyện Mộ Đức |
|
1 |
Thị trấn Mộ Đức |
755 |
2 |
Khu vực 06 xã: Đức Nhuận, Đức Chánh, Đức Thạnh, Đức Phong, Đức Tân, Đức Lân |
618 |
3 |
Khu vực các xã đồng bằng còn lại |
134 |
4 |
Khu vực xã miền núi (Đức Phú) |
103 |
VI |
Huyện Đức Phổ |
|
1 |
Thị trấn Đức Phổ |
1.043 |
2 |
Khu vực 08 xã: Phổ Thuận, Phổ Văn, Phổ Ninh, Phổ Hoà, Phổ Cường, Phổ Khánh, Phổ Thạnh, Phổ Châu |
500 |
3 |
Khu vực 06 xã: Phổ Vinh, Phổ Minh, Phổ Quang, Phổ An, Phổ Nhơn, Phổ Phong |
326 |
VII |
Thành phố Quảng Ngãi |
|
1 |
Khu vực 08 phường |
1.328 |
2 |
Khu vực 02 xã (Nghĩa Dõng, Nghĩa Dũng) |
533 |
VIII |
Huyện Lý Sơn |
|
1 |
Các xã trên địa bàn huyện |
465 |
IX |
Huyện Sơn Tây |
|
1 |
Các xã trên địa bàn huyện |
103 |
X |
Huyện Sơn Hà |
|
1 |
Thị trấn Di Lăng |
326 |
2 |
Khu vực 02 xã: Sơn Hạ, Sơn Thành |
93 |
3 |
Khu vực các xã còn lại |
82 |
XI |
Huyện Trà Bồng |
|
1 |
Thị trấn Trà Xuân |
350 |
2 |
Khu vực 03 xã: Trà Phú, Trà Bình, Trà Sơn. |
152 |
3 |
Khu vực các xã còn lại |
103 |
XII |
Huyện Tây Trà |
|
1 |
Các xã trên địa bàn huyện |
69 |
XIII |
Huyện Minh Long |
|
1 |
Khu vực xã Long Hiệp |
166 |
2 |
Khu vực 03 xã: Long Sơn, Thanh An, Long Mai |
97 |
3 |
Khu vực xã Long Môn |
55 |
XIV |
Huyện Ba Tơ |
|
1 |
Thị trấn Ba Tơ |
405 |
2 |
Khu vực 02 xã: Ba Vì, Ba Động |
138 |
3 |
Khu vực 07 xã: Ba Dinh, Ba Thành, Ba Tiêu, Ba Tô, Ba Cung, Ba Liên, Ba Chùa |
71 |
4 |
Khu vực các xã còn lại |
50 |