Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 277/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/05/2019 |
Ngày có hiệu lực | 13/05/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Tống Quang Thìn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 277/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 13 tháng 05 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số 818/QĐ-BTNMT ngày 03/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính tại Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2019 của UBND
tỉnh Ninh Bình)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cơ chế thực hiện |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính |
Căn cứ pháp lý |
|
Một cửa |
Một cửa liên thông |
||||||
Lĩnh vực Đo đạc bản đồ và thông tin địa lý |
|||||||
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II. BTM-NBI-265180 |
- Cấp chứng chỉ hành nghề: 10 ngày làm việc; - Gia hạn chứng chỉ hành nghề: 03 ngày làm việc; - Cấp đổi/cấp lại chứng chỉ hành nghề: 03 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Không |
x |
- Luật Đo đạc và Bản đồ ngày 14/6/2018; - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ. |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ. BTM-NBI-265178 |
Cấp giấy phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ: - Trong thời hạn 06 ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ; - Trong thời hạn 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Phụ lục III |
x |
- Luật Đo đạc và Bản đồ ngày 14/6/2018; - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ. |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2019 của UBND
tỉnh Ninh Bình)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cơ chế thực hiện |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính |
Căn cứ pháp lý |
|
Một cửa |
Một cửa liên thông |
||||||
Lĩnh vực Đo đạc bản đồ và thông tin địa lý |
|||||||
1 |
B-BTM-NBI-264734-TT |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
x |
|
- Luật Đo đạc và Bản đồ ngày 14/6/2018; Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ. |
x |
TTHC này được thực hiện theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 |
B-BTM-NBI-264732-TT |
Thủ tục cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
x |
|
- Luật Đo đạc và Bản đồ ngày 14/6/2018; Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ. |
x |
PHỤ LỤC III
MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP MỚI, CẤP BỔ SUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Mức phí đối với hồ sơ do Sở Tài nguyên và môi trường thẩm định:
Số TT |
Số hoạt động dịch vụ đo đạc và bản đồ đề nghị cấp phép theo quy định |
Mức thu phí (1.000 đồng/hồ sơ) |
1 |
Dưới 03 |
4.090 |
2 |
Từ 03 đến 05 |
5.540 |
3 |
Từ 06 đến 08 |
6.030 |
4 |
Từ 09 đến 11 |
6.510 |
5 |
Từ 12 đến 14 |
7.000 |