Quyết định 2729/QĐ-BGTVT năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch đầu tư xây dựng tại các cảng hàng không đang khai thác giai đoạn 2018-2025 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

Số hiệu 2729/QĐ-BGTVT
Ngày ban hành 19/12/2018
Ngày có hiệu lực 19/12/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Giao thông vận tải
Người ký Lê Đình Thọ
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2729/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI CÁC CẢNG HÀNG KHÔNG ĐANG KHAI THÁC GIAI ĐOẠN 2018-2025

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cLuật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 29/06/2006 và Luật sa đi, bsung một sđiều của Lut Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 21/11/2014;

Cán cứ Nghị định số 12/2Q17/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận ti;

Căn cứ Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 23/02/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vn tải hàng không giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

Xét văn bản số 3896/CHK-KHĐT ngày 26/9/2018 của Cục Hàng không Việt Nam quy hoạch và đầu xây dựng tại các cảng hàng không theo Quyết định 236/QĐ-TTg ngày 23/02/2018 của Thủ tướng Chính phủ;

Theo đề nghị của Vụ Kế hoạch - Đầu tư tại Báo cáo thẩm định số …./KHĐT ngày 06/12/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đầu tư xây dựng tại các cảng hàng không đang khai thác giai đoạn 2018-2025 như PHỤ LỤC kèm theo. Phạm vi, quy mô, công suất, Tổng mức đầu tư công trình được xác định chính xác tại bước dự án đầu tư.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

- Cục Hàng không Việt Nam ch trì, phối hợp, hướng dn các tổ chức, cá nhân liên quan tổ chức quản lý, triển khai thực hiện Kế hoạch đầu tư; kịp thời lập, điều chỉnh quy hoạch chi tiết làm cơ sở đầu tư, đ xut những giải pháp cần thiết để thực hiện Kế hoạch, trình Bộ Giao thông vận tải xem xét, quyết định; định kỳ t chc kết, đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch đầu ;

- Trong quá trình thực hiện kế hoạch, có nhu cu điều chnh, bsung kế hoạch, Cục Hàng không Việt Nam trình Bộ GTVT xem xét, phê duyệt làm cơ sở thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch - Đầu tư, Tài chính, Khoa học - Công nghệ, Môi trường, Kết cấu hạ tầng giao thông, Vận tải, An toàn giao thông; Cục trưởng các Cục: Quản lý xây dựng và Chất lượng công trình giao thông, Hàng không Việt Nam và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Các TCT: Cảng HKVN, QLB VN, HKVN;
- TCT Trực thăng Việt Nam (VNH);
- Vietjet Air, Jetstar Pacific Airlines;
- Cổng thông tin điện tử Bộ GTVT;
- Lưu: VT, Vụ KHĐT (05).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Đình Thọ

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI CHKQT NỘI BÀI GIAI ĐOẠN 2018-2025
(Kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2018)

Quy hoạch CHK

Hiện trạng cơ sở hạ tầng chính

Danh mục đầu tư xây dựng

Dự kiến TMĐT (tỷ đồng)

Dự kiến thời gian thực hiện

Quyết định 236/QĐ- TTg

Quy hoạch chi tiết CHK

- Đến năm 2020:

+Cấp 4E.

+ Công suất nhà ga 30 triệu khách/ năm

- Đến năm 2030:

+ Cấp 4F.

+ Công suất nhà ga 60 triệu khách/ năm

Theo QĐ 590/QĐ-TTg, ngày 20/5/2008:

- Đến năm 2020:

+ Cấp 4E.

+ 02 đường CHC

+ Nhà ga HK: 20-25 triệu HK/năm

+ Nhà ga HH: 0,26 triệu-tấn HH/năm

- Sau năm 2020: Cấp 4F

+ Xây dựng đường CHC số 3

+ Nhà ga HK: 50 triệu KK/năm (T3,T4 ở phía Nam)

+ Nhà ga hàng hóa 0,5 triệu tấn/năm.

-Đường CHC 1A: Kích thước: 3200m X 45m,

- Đường CHC 1B: Kích thước: 3800m X 45 m.

- Nhà Ga hành khách: Công suất 21 triệu HK/năm (QT T2: 10 triệu HK/năm, QN T1+sảnh E: 11 triệu HK/năm);

- Nhà ga hàng hóa: 02 nhà ga hàng hóa, tổng công suất đạt 0,5 triệu tấn/năm

Các hạng mục công trình thuộc khu bay

Nghiên cu khả thi dự án đầu tư xây dựng đường CHC số 3

50

2020-2021

Cải tạo, nâng cấp đường CHC 1B, các đường lăn nối, hệ thống trang thiết bị đồng bộ

1,500

2018-2020

Cải tạo, nâng cấp đường CHC 1A, các đường lăn nối, hệ thng trang thiết bị đồng bộ

850

2018-2020

Đầu tư hệ thống phát hiện vật thể lạ trên đường cất hạ cánh

510

2018-2020

Các hạng mục công trình thiết yếu tại cảng hàng không

Mở rộng nhà ga hành khách T2 đạt công suất 15 triệu HK/năm

3,000

2018-2020

Xây dựng nhà ga hành khách T3 công suất 10 triệu khách/năm kèm hệ thống sân đồ tàu bay trước nhà ga hành khách đng bộ

4,900

2020-2025

Xây dựng nhà ga hàng hóa công suất dự kiến 200 nghìn tấn HH/năm kèm hệ thống sân đỗ tàu bay trước nhà ga hàng hóa đồng bộ

400

2025-2027

Các dự án nhóm C thuộc phạm vi quân lý khai thác của ACV; Các dự án nhóm C liên quan đến đảm bảo an ninh an toàn và trách nhiệm của người khai thác cảng theo quy định của pháp luật

200

2020-2025

Các hạng mục công trình khác

Xây dựng Hangar

200

2018-2025

Xây dựng khu dịch vụ thương mại, nhà hàng, khách sạn

300

2020-2025

Xây dựng khu chế biến suất ăn

200

2019-2025

Xây dựng kho xăng dầu hàng không

200

2020-2025

Tổng

12,310

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI CHKQT TÂN SƠN NHẤT GIAI ĐOẠN 2018-2025
(Kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2018)

Quy hoạch CHK

Hiện trạng cơ sở hạ tầng chính

Danh mục đầu tư xây dựng

Dự kiến TMĐT (tỷ đồng)

Dự kiến thời gian thực hiện

Quyết định 236/QĐ- TTg

Quy hoạch chi tiết CHK

- Đến năm 2020:

+ Cấp 4E

+ Công suất nhà ga 45 triệu khách/ năm

- Đến năm 2030:

+ Cấp 4E

+ Công suất nhà ga 45 triệu khách/ năm

Theo 1942/QĐ- BGTVT, ngày 31/8/2018:

- Đến năm 2020 (định hưng 2030):

+ Cấp 4E

+ Đường CHC: Giữ nguyên 02 đường CHC hiện hữu và cải tạo nâng cấp duy trì khai thác

+ Nhà ga HK: 50 triệu HK/năm, (T1, T2 đạt 30 triệu hk/năm, xây dựng T3 phía Nam công suất 20 triệu HK/năm

+ Nhà ga hàng hóa: Công suất 0,8-1 triệu tấn HH/năm

- 02 đường CHC kích thước 3.800m x 45m và 3.048m x 45m

- Nhà Ga hành khách: Công suất 28 triệu HK/năm (QT T2: 13 triệu HK/năm, QN: 15 triệu HK/năm);

- Nhà ga hàng hóa: tổng công suất đạt 0,55 triệu tấn HH/năm

Các hạng mục công trình thuộc khu bay

Cải tạo, nâng cấp đường CHC 25L/07R, các đường lăn nối, hệ thống trang thiết bị đồng bộ

700

2024-2026

Cải tạo, nâng cấp đường CHC 25R/07L, các đường lăn nối, hệ thống trang thiết bị đồng bộ

975

2018-2020

Xây dựng đường lăn song song và các đường lăn ni cùng hệ thống trang thiết bị đồng bộ

1,538

2018-2021

Hệ thống phát hiện vật thể lạ trên đường cất hạ cánh

490

2018-2020

Các hạng mục công trình thiết yếu tại cảng hàng không

Mở rộng nhà ga hành khách T1 (bao gồm khu vc phục vụ khách VIP)

400

2018-2019

Xây dựng nhà ga hành khách T3

7,350

2018-2023

Xây dựng nhà để xe ô tô trước ga hành khách quốc tế T2

500

2020-2025

Cải tạo hệ thống thoát nước cảng hàng không (bao gồm trạm bơm cưỡng bức ở phía Bắc)

340

2018-2021

Xây dựng nhà ga hàng hóa, khu xử lý logistics

300

2024-2026

Các dự án nhóm C thuộc phạm vi quản lý khai thác của ACV; Các dự án nhóm C liên quan đến đảm bảo an ninh an toàn và trách nhiệm của người khai thác cảng theo quy định của pháp luật

100

2018-2025

Các hạng mục công trình khác

Xây dựng Hangar và sân đỗ trước đồng bộ

700

2019-2023

Xây dựng kho xăng dầu hàng không

200

2019-2023

Xây dựng khu chế biến suất ăn hàng không

200

2019-2023

Tng

13,793

 

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI CHKQT ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2018-2025
(Kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2018)

Quy hoạch CHK

Hiện trạng cơ shạ tầng chính

Danh mục đầu tư xây dựng

Dự kiến TMĐT (tỷ đồng)

Dự kiến thời gian thực hiện

Quyết định 236/QĐ- TTg

Quy hoạch chi tiết CHK

- Đến năm 2020:

+ Cấp 4E

+ Công suất nhà ga 13 triệu khách/ năm

- Đến năm 2030:

+ Cấp 4E

+ Công suất nhà ga 28 triệu khách/ năm

Theo 3066/QĐ- BGTVT ngày 26/8/2015:

Đến năm 2020:

+ Cấp 4E.

+ Đường CHC: 02 đường CHC

+ Nhà ga HK: 11-13 triệu HK/năm (Cải tạo, mở rộng nhà ga hiện hữu công suất 9 triệu hk/năm. Xây mới nhà ga quốc tế công suất 2 - 4 triệu hk/năm);

+ Nhà ga HH: chưa XD

Đến năm 2030: xây dựng đồng bộ các công trình: ga hàng hóa, hangar, suất ăn...

+ Đường CHC: 02 đường CHC kích thước 3.500x45m và 3.048x45m

+ Nhà ga HK: 8 triệu HK/năm (QN: 4 triu HK/năm, QT 4 triệu HK/năm)

+ Nhà ga HH: Nhà ga HH tm 12.000 tấn HH/năm

Các hạng mục công trình thuộc khu bay

Cải tạo, nâng cấp đường lăn C4, C5

30

2019-2020

Cung cấp và lắp đặt Hệ thống ILS CAT I cho đầu 17R đường CHC 35L/17R và hệ thống đèn hiệu CAT I cho đường 35L/17R

110

2019-2020

Cải tạo Đường CHC 35L-17R

650

2021-2022

Cải tạo, nâng cấp hệ thống đường lăn nối

530

2020-2021

Các hạng mục công trình thiết yếu tại cảng hàng không

Nâng cấp, cải tạo sân đỗ số 4 (04 vị trí đỗ code C)

215

2018-2019

Xây dựng nhà ga hành khách công suất nhà ga đạt 10 triệu HK/năm cùng hệ thng hạ tầng kỹ thuật đồng bộ (sân đỗ ô tô, giao thông kết nối...)

4,890

2019-2023

Xây dựng nhà ga hàng hóa cùng hệ thống hạ tầng kỹ thuật đồng bộ

350

2018-2021

Các dự án nhóm C thuộc phạm vi qun lý khai thác của ACV; Các dự án nhóm C liên quan đến đảm bảo an ninh an toàn và trách nhiệm của người khai thác cảng theo quy định của pháp luật

120

2018-2025

Các hạng mục công trình khác

Xây dựng khu văn phòng làm việc cho các hãng hàng không

240

2019-2021

Tng

7,135

 

[...]