BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2729/QĐ-BGTVT
|
Hà
Nội, ngày 19 tháng 12
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI CÁC CẢNG HÀNG KHÔNG ĐANG KHAI THÁC GIAI ĐOẠN
2018-2025
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ
Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 29/06/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 21/11/2014;
Cán cứ Nghị định số 12/2Q17/NĐ-CP
ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 23/02/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận
tải hàng không giai đoạn
đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Xét văn bản số 3896/CHK-KHĐT ngày 26/9/2018 của Cục Hàng không Việt Nam quy hoạch và
đầu tư xây dựng tại các cảng
hàng không theo Quyết định 236/QĐ-TTg ngày 23/02/2018 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề
nghị của Vụ Kế hoạch - Đầu tư tại Báo cáo thẩm
định số …./KHĐT ngày 06/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch đầu tư xây dựng tại các cảng hàng
không đang khai thác giai đoạn 2018-2025 như PHỤ LỤC kèm theo. Phạm vi, quy mô,
công suất, Tổng mức đầu tư công trình được xác định chính xác tại bước dự án đầu
tư.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
- Cục Hàng không Việt Nam chủ trì, phối hợp, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân liên quan tổ chức quản lý,
triển khai thực hiện Kế hoạch đầu tư; kịp thời lập, điều chỉnh quy hoạch chi tiết
làm cơ sở đầu tư, đề xuất những giải pháp cần thiết để thực hiện Kế hoạch, trình Bộ Giao thông vận tải xem xét, quyết định; định kỳ
tổ chức sơ kết, đánh giá tình hình thực hiện Kế
hoạch đầu tư;
- Trong quá trình thực hiện kế hoạch, có nhu cầu điều chỉnh, bổ sung kế hoạch,
Cục Hàng không Việt Nam trình Bộ GTVT xem xét, phê duyệt làm cơ sở thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh
Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch - Đầu tư, Tài
chính, Khoa học - Công nghệ, Môi trường, Kết cấu hạ tầng giao thông, Vận tải,
An toàn giao thông; Cục trưởng các Cục: Quản lý xây dựng và Chất lượng công
trình giao thông, Hàng không Việt Nam và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Các TCT: Cảng HKVN, QLB VN, HKVN;
- TCT Trực thăng Việt Nam (VNH);
- Vietjet Air, Jetstar Pacific Airlines;
- Cổng thông tin điện tử Bộ GTVT;
- Lưu: VT, Vụ KHĐT (05).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Đình Thọ
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI CHKQT NỘI BÀI GIAI ĐOẠN
2018-2025
(Kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT
ngày 19/12/2018)
Quy
hoạch CHK
|
Hiện
trạng cơ sở hạ tầng chính
|
Danh
mục đầu tư xây dựng
|
Dự
kiến TMĐT (tỷ đồng)
|
Dự
kiến thời gian thực hiện
|
Quyết
định 236/QĐ- TTg
|
Quy
hoạch chi tiết CHK
|
- Đến năm 2020:
+Cấp 4E.
+ Công suất nhà ga 30 triệu khách/
năm
- Đến năm 2030:
+ Cấp 4F.
+ Công suất nhà ga 60 triệu khách/ năm
|
Theo QĐ 590/QĐ-TTg, ngày
20/5/2008:
- Đến năm 2020:
+ Cấp 4E.
+ 02 đường CHC
+ Nhà ga HK: 20-25 triệu HK/năm
+ Nhà ga HH: 0,26 triệu-tấn HH/năm
- Sau năm 2020: Cấp 4F
+ Xây dựng đường CHC số 3
+ Nhà ga HK: 50 triệu KK/năm (T3,T4
ở phía Nam)
+ Nhà ga hàng hóa 0,5 triệu tấn/năm.
|
-Đường CHC 1A:
Kích thước: 3200m X 45m,
- Đường CHC 1B: Kích thước: 3800m X
45 m.
- Nhà Ga hành khách: Công suất 21
triệu HK/năm (QT T2: 10 triệu HK/năm, QN T1+sảnh E: 11
triệu HK/năm);
- Nhà ga hàng hóa: 02 nhà ga hàng
hóa, tổng công suất đạt 0,5 triệu tấn/năm
|
Các hạng mục công trình thuộc
khu bay
|
Nghiên cứu khả
thi dự án đầu tư xây dựng đường CHC số 3
|
50
|
2020-2021
|
Cải tạo, nâng cấp đường CHC 1B, các
đường lăn nối, hệ thống trang thiết bị đồng bộ
|
1,500
|
2018-2020
|
Cải tạo, nâng cấp đường CHC 1A, các
đường lăn nối, hệ thống trang thiết bị đồng bộ
|
850
|
2018-2020
|
Đầu tư hệ thống phát hiện vật thể lạ
trên đường cất hạ cánh
|
510
|
2018-2020
|
Các hạng mục công trình thiết yếu
tại cảng hàng không
|
Mở rộng nhà ga hành khách T2 đạt
công suất 15 triệu HK/năm
|
3,000
|
2018-2020
|
Xây dựng nhà ga hành khách T3 công
suất 10 triệu khách/năm kèm hệ thống sân đồ tàu bay trước
nhà ga hành khách đồng bộ
|
4,900
|
2020-2025
|
Xây dựng nhà ga hàng hóa công suất
dự kiến 200 nghìn tấn HH/năm kèm hệ thống sân đỗ tàu bay trước nhà ga hàng
hóa đồng bộ
|
400
|
2025-2027
|
Các dự án nhóm C thuộc phạm vi quân
lý khai thác của ACV; Các dự án nhóm C liên quan đến đảm bảo an ninh an toàn
và trách nhiệm của người khai thác cảng theo quy định của pháp luật
|
200
|
2020-2025
|
Các hạng mục công trình khác
|
Xây dựng Hangar
|
200
|
2018-2025
|
Xây dựng khu dịch vụ thương mại,
nhà hàng, khách sạn
|
300
|
2020-2025
|
Xây dựng khu chế biến suất ăn
|
200
|
2019-2025
|
Xây dựng kho xăng dầu hàng không
|
200
|
2020-2025
|
Tổng
|
12,310
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI CHKQT TÂN
SƠN NHẤT GIAI ĐOẠN 2018-2025
(Kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT
ngày 19/12/2018)
Quy
hoạch CHK
|
Hiện
trạng cơ sở hạ tầng chính
|
Danh
mục đầu tư xây dựng
|
Dự
kiến TMĐT (tỷ đồng)
|
Dự
kiến thời gian thực hiện
|
Quyết
định 236/QĐ- TTg
|
Quy
hoạch chi tiết CHK
|
- Đến năm 2020:
+ Cấp 4E
+ Công suất nhà ga 45 triệu khách/
năm
- Đến năm 2030:
+ Cấp 4E
+ Công suất nhà ga 45 triệu khách/
năm
|
Theo 1942/QĐ- BGTVT, ngày
31/8/2018:
- Đến
năm 2020 (định hướng 2030):
+ Cấp 4E
+ Đường CHC: Giữ nguyên 02 đường
CHC hiện hữu và cải tạo nâng cấp duy trì khai thác
+ Nhà ga HK: 50 triệu HK/năm, (T1, T2 đạt 30 triệu hk/năm, xây dựng T3 phía Nam
công suất 20 triệu HK/năm
+ Nhà ga hàng hóa: Công suất 0,8-1
triệu tấn HH/năm
|
- 02 đường CHC kích thước 3.800m x 45m và 3.048m x 45m
- Nhà Ga hành khách: Công suất 28
triệu HK/năm (QT T2: 13 triệu HK/năm, QN: 15 triệu HK/năm);
- Nhà ga hàng
hóa: tổng công suất đạt 0,55 triệu tấn HH/năm
|
Các hạng mục công trình thuộc
khu bay
|
Cải tạo, nâng cấp đường CHC
25L/07R, các đường lăn nối, hệ thống trang thiết bị đồng bộ
|
700
|
2024-2026
|
Cải tạo, nâng cấp đường CHC
25R/07L, các đường lăn nối, hệ thống trang thiết bị đồng bộ
|
975
|
2018-2020
|
Xây dựng đường lăn song song và các
đường lăn nối cùng hệ thống trang thiết bị đồng bộ
|
1,538
|
2018-2021
|
Hệ thống phát hiện vật thể lạ trên
đường cất hạ cánh
|
490
|
2018-2020
|
Các hạng mục công trình thiết yếu
tại cảng hàng không
|
Mở rộng nhà ga hành khách T1
(bao gồm khu vực phục vụ khách VIP)
|
400
|
2018-2019
|
Xây dựng nhà ga hành khách T3
|
7,350
|
2018-2023
|
Xây dựng nhà để xe ô tô trước ga
hành khách quốc tế T2
|
500
|
2020-2025
|
Cải tạo hệ thống thoát nước cảng
hàng không (bao gồm trạm bơm cưỡng
bức ở phía Bắc)
|
340
|
2018-2021
|
Xây dựng nhà ga hàng hóa, khu xử lý
logistics
|
300
|
2024-2026
|
Các dự án nhóm C thuộc phạm vi quản lý khai thác của ACV; Các dự án nhóm C liên quan đến đảm bảo an ninh an toàn và trách nhiệm của người khai
thác cảng theo quy định của pháp luật
|
100
|
2018-2025
|
Các hạng mục công trình khác
|
Xây dựng Hangar và sân đỗ trước đồng
bộ
|
700
|
2019-2023
|
Xây dựng kho xăng dầu hàng không
|
200
|
2019-2023
|
Xây dựng khu chế biến suất ăn hàng
không
|
200
|
2019-2023
|
Tổng
|
13,793
|
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI CHKQT ĐÀ NẴNG
GIAI ĐOẠN 2018-2025
(Kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT
ngày 19/12/2018)
Quy
hoạch CHK
|
Hiện
trạng cơ sở hạ tầng chính
|
Danh
mục đầu tư xây dựng
|
Dự
kiến TMĐT (tỷ đồng)
|
Dự
kiến thời gian thực hiện
|
Quyết
định 236/QĐ- TTg
|
Quy
hoạch chi tiết CHK
|
- Đến năm 2020:
+ Cấp 4E
+ Công suất nhà ga 13 triệu khách/
năm
- Đến năm 2030:
+ Cấp 4E
+ Công suất nhà ga 28 triệu khách/
năm
|
Theo 3066/QĐ- BGTVT ngày
26/8/2015:
Đến
năm 2020:
+ Cấp 4E.
+ Đường CHC:
02 đường CHC
+ Nhà ga HK: 11-13 triệu HK/năm (Cải
tạo, mở rộng nhà ga hiện hữu công suất 9 triệu hk/năm. Xây mới nhà ga quốc tế
công suất 2 - 4 triệu hk/năm);
+ Nhà ga HH: chưa XD
Đến năm 2030: xây dựng đồng bộ các công trình: ga hàng hóa, hangar, suất ăn...
|
+ Đường CHC: 02 đường CHC kích thước
3.500x45m và 3.048x45m
+ Nhà ga HK: 8 triệu HK/năm (QN: 4
triệu HK/năm, QT 4 triệu HK/năm)
+ Nhà ga HH: Nhà ga HH tạm 12.000 tấn HH/năm
|
Các hạng mục công trình thuộc
khu bay
|
Cải tạo, nâng cấp đường lăn C4, C5
|
30
|
2019-2020
|
Cung cấp và lắp
đặt Hệ thống ILS CAT I cho đầu 17R đường CHC 35L/17R và
hệ thống đèn hiệu CAT I cho đường 35L/17R
|
110
|
2019-2020
|
Cải tạo Đường CHC 35L-17R
|
650
|
2021-2022
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống đường
lăn nối
|
530
|
2020-2021
|
Các hạng mục công
trình thiết yếu tại cảng hàng không
|
Nâng cấp, cải tạo sân đỗ số 4 (04 vị
trí đỗ code C)
|
215
|
2018-2019
|
Xây dựng nhà ga hành khách công suất
nhà ga đạt 10 triệu HK/năm cùng hệ thống hạ tầng kỹ thuật đồng bộ (sân đỗ ô tô, giao thông kết nối...)
|
4,890
|
2019-2023
|
Xây dựng nhà ga hàng hóa cùng hệ thống
hạ tầng kỹ thuật đồng bộ
|
350
|
2018-2021
|
Các dự án nhóm C thuộc phạm vi quản lý khai thác của ACV; Các dự
án nhóm C liên quan đến đảm bảo an
ninh an toàn và trách nhiệm của người khai thác cảng
theo quy định của pháp luật
|
120
|
2018-2025
|
Các hạng mục công trình khác
|
Xây dựng khu văn phòng làm việc cho
các hãng hàng không
|
240
|
2019-2021
|
Tổng
|
7,135
|
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI CHKQT CAM
RANH GIAI ĐOẠN 2018-2025
(Kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT
ngày 19/12/2018)
Quy
hoạch CHK
|
Hiện
trạng cơ sở hạ tầng chính
|
Danh
mục đầu tư xây dựng
|
Dự
kiến TMĐT (tỷ đồng)
|
Dự
kiến thời gian thực hiện
|
Quyết
định 236/QĐ- TTg
|
Quy
hoạch chi tiết CHK
|
- Đến năm 2020:
+ Cấp 4E
+ Công suất nhà ga 8 triệu khách/
năm
- Đến
năm 2030:
+ Cấp 4E
+ Công suất nhà ga 25 triệu khách/ năm
|
Theo QĐ 1006/QĐ- TTg, ngày
14/07/2009:
- Đến năm 2020:
+ Đường CHC: 02 đường CHC
+ Nhà ga HK: Công suất 5,5 triệu
HK/năm.
+ Nhà ga HH:
0,1 triệu tấn HH/năm
- Đến năm 2030:
+ 02 đường CHC
+ Nhà ga HK: Công suất 8 triệu
HK/năm.
+ Nhà ga HH: 0,2 triệu tấn HH/năm
|
+ Đường CHC: 02 đường CHC kích thước
3048x45m
+ Nhà ga HK: Công suất 6,65 triệu HK/năm (nhà ga cũ: 2,65 triệu HK/năm, nhà ga mới 4 triệu HK/năm)
+ Nhà ga HH: Kho hàng hóa 2.500 tấn HH/năm
|
Các hạng mục công trình thuộc
khu bay
|
Cải tạo, nâng cấp đường CHC số 1
|
650
|
2019-2021
|
Cải tạo, nâng cấp đường lăn song song và đường lăn nối
|
510
|
2019-2021
|
Các hạng mục công trình thiết yếu
tại cảng hàng không
|
Mở rộng nhà ga hành khách T1
hoặc Xây dựng nhà ga hành khách T3 công suất 5 triệu khách/năm
|
3500
|
2019-2023
|
Mở rộng sân đỗ máy bay
|
200
|
2019-2020
|
Nâng cấp sân đỗ máy bay trước nhà
ga quốc tế mới (04 vị trí code C)
|
350
|
2018-2019
|
Xây dựng nhà ga hàng hóa, kho hàng
hóa công suất 200 nghìn tấn HH/năm và các hạng mục kết cấu hạ tầng đồng bộ
|
300
|
2018-2020
|
Xây dựng nhà điều hành của Cảng
|
70
|
2018-2019
|
Các dự án nhóm C thuộc phạm vi quản lý khai thác của ACV; Các dự án nhóm C liên quan đến
đảm bảo an ninh an toàn và trách nhiệm của người khai
thác cảng theo quy định của pháp luật
|
200
|
2018-2025
|
Các hạng mục công trình khác
|
Xây dựng văn phòng các hãng hàng
không, văn phòng làm việc
|
400
|
2019-2025
|
Xây dựng khu thương mại, nhà hàng,
khách sạn
|
300
|
2019-2025
|
Xây dựng khu thương mại, khách sạn,
văn phòng cho thuê
|
200
|
2019-2025
|
Xây dựng trung tâm thương mại, hội
nghị, đào tạo
|
300
|
2019-2025
|
Xây dựng khu chế biến suất ăn
|
100
|
2019-2025
|
Xây dựng khu dịch vụ bưu điện
|
100
|
2019-2025
|
Xây dựng các công trình quảng cáo
|
20
|
2019-2025
|
Tổng
|
7,200
|
|
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI CHKQT CÁT BI
GIAI ĐOẠN 2018-2025
(Kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT
ngày 19/12/2018)
Quy
hoạch CHK
|
Hiện
trạng cơ sở hạ tầng chính
|
Danh
mục đầu tư xây dựng
|
Dự
kiến TMĐT (tỷ đồng)
|
Dự
kiến thời gian thực hiện
|
Quyết
định 236/QĐ- TTg
|
Quy
hoạch chi tiết CHK
|
- Đến năm 2020:
+ Cấp 4E
+ Công suất nhà ga 8 triệu khách/
năm
- Đến năm 2030:
+ Cấp 4E
+ Công suất nhà ga 13 triệu khách/ năm
|
Theo QĐ 1232/QĐ- TTg, ngày 07/9/2012
- Đến năm 2015:
+ Cấp 4E.
+ Đường CHC: 01 đường CHC mới
3050x45m
+ Nhà ga HK: Công suất 4-5 triệu khách/ năm;
+ Nhà ga HH: trong nhà ga cũ (khi
chuyển sang khai thác nhà ga mới)
- Đến năm 2025:
+ Cấp 4E.
+ Đường CHC: 01 đường CHC 2050x45m
+ Nhà ga HK: 8 triệu HK/ năm;
+ Nhà ga HH: 0,1-0,25 triệu tấn HH/
năm
|
+ Đường CHC: 01 đường CHC mới kích
thước 3050x45m đáp ứng máy bay code E
+ Nhà ga HK: 2 triệu HK/năm
+ Nhà ga hàng hóa: trong nhà ga cũ
(khi chuyển sang khai thác nhà ga mới)
|
Các hạng mục công trình thuộc
khu bay
|
Sửa chữa, xây dựng đường lăn song song N và các đường lăn nối theo quy hoạch:
- Giai đoạn 1: Sửa chữa, xây dựng
đoạn từ đường lăn W3 đến đường lăn N1 dài 1.056m và các đường lăn nổi;
- Giai đoạn 2: Sửa chữa, xây dựng
đoạn từ đường lăn W4 đến đường lăn N7 dài 1470m và các đường lăn nối với đường
CHC
|
1,018
(GĐ1: 288 tỷ; GĐ2: 730 tỷ)
|
GĐ1: 2018- 2019; GĐ2: 2020-2021
|
Các hạng mục công trình thiết yếu
tại cảng hàng không
|
Cải tạo sân đỗ trước nhà ga cũ (03
vị trí máy bay code C)
|
150
|
2018-2019
|
Xây dựng nhà ga hành khách T2 công
suất 5 triệu HK/năm và các hạng mục kết cấu hạ tầng đồng bộ
|
2,500
|
2018-2020
|
Mở rộng sân đỗ máy bay (15 vị trí
code C tương đương 9 vị trí code E) trước nhà ga hành khách mới và trước nhà ga hàng hóa
|
1,340
|
2018-2020
|
Xây dựng nhà ga hàng hóa công suất
250.000 tấn HH/năm và các hạng mục kết cấu hạ tầng đồng bộ
|
390
|
2018-2020
|
Các dự án nhóm
C thuộc phạm vi quản lý khai thác của ACV; Các dự án
nhóm C liên quan đến đảm bảo an ninh an toàn và trách nhiệm của người khai thác cảng theo quy định của pháp luật
|
150
|
2018-2025
|
Các hạng mục công trình khác
|
Xây dựng kho xăng dầu hàng không
|
150
|
2019-2021
|
Xây dựng khu chế biến suất ăn
|
300
|
2019-2021
|
Xây dựng Hangar và sân đỗ tàu bay
trước Hanggar
|
400
|
2024-2026
|
Xây dựng khu thương mại, dịch vụ,
khách sạn quá cảnh
|
200
|
2019-2021
|
Tổng
|
6,598
|
|
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI CHKQT PHÚ
BÀI GIAI ĐOẠN 2018-2025
(Kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT
ngày 19/12/2018)
Quy
hoạch CHK
|
Hiện
trạng cơ sở hạ tầng chính
|
Danh mục đầu tư xây dựng
|
Dự
kiến TMĐT (tỷ đồng)
|
Dự
kiến thời gian thực hiện
|
Quyết
định 236/QĐ- TTg
|
Quy
hoạch chi tiết CHK
|
- Đến năm 2020:
+ Cấp 4E
+ Công suất
nhà ga 5 triệu khách/ năm
- Đến năm 2030:
+ Cấp 4E
+ Công suất nhà ga 9 triệu khách/ năm
|
Theo QĐ 1029/QĐ- Ttg, ngày
17/7/2009:
- Đến
năm 2020:
+ Cấp 4E.
+ Đường CHC: 3048x45m
+Nhà ga HK: 5 triệu HK/năm
+ Nhà ga HH: 0,1 triệu tấn HH/năm
- Đến năm 2030:
+Cấp 4E. +Đường CHC: 01 đường CHC,
kích thước 3048x45m
+Nhà ga HK: 9 triệu HK/năm
+ Nhà ga HH: 0,2 triệu tấn HH/năm
|
+ Đường CHC: 2700x45m
+Nhà ga HK: 1,5 triệu HK/năm
+ Nhà ga HH: bố trí khai thác trong
nhà ga HK
|
Các hạng mục công trình thuộc khu bay
|
Cải tạo, nâng cấp, kéo dài đường đường CHC hiện hữu (kéo dài đường CHC từ 2.700m lên 3.048m)
|
1,000
|
2019-2021
|
Nâng cấp, xây dựng đường lăn song
song và các đường lăn nối đồng bộ
|
630
|
2019-2021
|
Hệ thống ILS/DME CAT 1 đầu 27
|
45
|
2019-2021
|
Các hạng mục công trình thiết yếu
tại cảng hàng không
|
Xây dựng nhà ga hành khách công suất
5 triệu HK/năm và kết cấu hạ tầng đồng bộ (sân đỗ ô tô, giao thông kết nối...)
|
2,700
|
2018-2021
|
Xây dựng sân đỗ máy bay (thêm 8 vị
trí đỗ code C,E)
|
510
|
2018-2021
|
Xây dựng nhà ga hàng hóa
|
300
|
2024-2026
|
Các dự án nhóm C thuộc phạm vi quản lý khai thác của ACV; Các dự án nhóm C liên quan đến đảm bảo an ninh an toàn và trách
nhiệm của người khai thác cảng theo quy định của pháp luật
|
160
|
2018-2025
|
Các hạng mục công trình khác
|
Xây dựng khu chế biến suất ăn hàng không
|
150
|
2019-2021
|
Xây dựng Hangar và sân đỗ tàu bay
trước Hangar
|
200
|
2019-2021
|
Xây dựng khu thương mại, dịch vụ
|
300
|
2019-2021
|
Xây dựng khu khách sạn quá cảnh
|
140
|
2019-2021
|
Xây dựng khu đại diện các hãng hàng
không
|
200
|
2019-2021
|
Tổng
|
6,335
|
|
PHỤ LỤC 7
DANH MỤC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI CHK CHU LAI
GIAI ĐOẠN 2018-2025
(Kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT
ngày 19/12/2018)
Quy
hoạch CHK
|
Hiện
trạng cơ sở hạ tầng chính
|
Danh
mục đầu tư xây dựng
|
Dự
kiến TMĐT (tỷ đồng)
|
Dự
kiến thời gian thực hiện
|
Quyết
định 236/QĐ- TTg
|
Quy
hoạch chi tiết CHK
|
- Đến năm 2020:
+ Cấp 4E
+ Công suất nhà ga 5 triệu khách/
năm
- Đến năm 2030:
+ Cấp 4F
+ Công suất nhà ga 5 triệu khách/
năm
|
Theo QĐ 543/QĐ- TTg ngày
13/5/2008:
- Đến năm 2015:
+ Cấp 4F.
+ Đường CHC:
xây dựng đường CHC số 2, KT: 4000x60m
+ Nhà ga HH: 2,248 triệu HK/năm.
+ Nhà ga HH: 1,5 triệu tẩn/năm
- Đến năm 2025:
+ Cấp 4F.
+ Đường CHC: xây
dựng thêm đường CHC 3800x50m
+ Nhà ga HK: 4,1 triệu HK/năm;
+ Nhà ga HH: 5 triệu tấn/năm.
|
+ Đường CHC: 3048 X 45m
+ Nhà ga HK: 1,2-1,5 triệu HK/năm.
- Nhà ga HH: bố trí khai thác trong nhà ga HK
|
Các hạng mục công trình thuộc
khu bay
|
Nâng cấp, kéo dài đường cất hạ cánh hiện hữu thành đường lăn
song song và hệ thống thiết bị đồng bộ
|
850
|
2019-2022
|
Xây dựng đường cất hạ cánh CHC mới
và các đường lăn nối và hệ thống thiết bị đồng bộ
|
2.300
|
2019-2022
|
Các hạng mục công trình thiết yếu
tại cảng hàng không
|
Xây dựng nhà ga hành khách T2 công
suất 5 triệu HK/năm và các hạng mục kết cấu hạ tầng đồng
bộ (sân đỗ ô tô, giao thông kết nối...)
|
2.700
|
2019-2022
|
Xây dựng sân đỗ máy bay
|
390
|
2019-2022
|
Xây dựng nhà ga hàng hóa và hạ tầng
kỹ thuật đồng bộ
|
350
|
2023-2026
|
Các dự án nhóm C thuộc phạm vi quản lý khai thác của ACV; Các dự án nhóm C liên quan đến
đảm bảo an ninh an toàn và trách nhiệm của người khai thác
cảng theo quy định của pháp luật
|
300
|
2018-2025
|
Các hạng mục công trình khác
|
Xây dựng bãi tập kết trang thiết bị mặt đất
|
200
|
2019-2025
|
Xây dựng khu thương mại
|
150
|
2019-2025
|
Xây dựng khu đại diện các hãng hàng
không
|
200
|
2019-2025
|
Xây dựng khu văn phòng cho thuê
|
200
|
2019-2025
|
Xây dựng trung tâm huấn luyện khẩn
nguy, cứu hỏa, cứu nạn
|
100
|
2019-2025
|
Xây dựng khu chế biến suất ăn hàng
không
|
400
|
2019-2025
|
Xây dựng các công trình quảng cáo
|
20
|
2019-2025
|
Xây dựng Hangar
|
400
|
2019-2025
|
Tổng
|
8.560
|
|
PHỤ LỤC 8
DANH MỤC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI CHKQT PHÚ QUỐC
GIAI ĐOẠN 2018-2025
(Kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT
ngày 19/12/2018)
Quy
hoạch CHK
|
Hiện
trạng cơ sở hạ tầng chính
|
Danh
mục đầu tư xây dựng
|
Dự
kiến TMĐT (tỷ đồng)
|
Dự
kiến thời gian thực hiện
|
Quyết
định 236/QĐ- TTg
|
Quy
hoạch chi tiết CHK
|
- Đến năm 2020:
+ Cấp 4E
+ Công suất nhà ga 4 triệu khách/
năm
- Đến năm 2030:
+ Cấp 4E
+ Công suất nhà ga 10 triệu khách/
năm
|
Theo QĐ 1608/QĐ- TTg, ngày
10/11/2008:
- Đến
năm 2020:
+ Cấp 4E
+ Đường CHC: 01 đường CHC 3000x45 m
+ Nhà ga HK: 2,65 triệu HK/năm;
+ Nhà ga HH:
14 nghìn tấn HH/năm
- Đến năm 2030:
+ Cấp 4E.
+ Nhà ga HK: 7 triệu HK/ năm;
+ Nhà ga HH: 27,6 nghìn tấn HH/năm
|
+ Đường CHC: 01 đường CHC 3000x45 m
+ Nhà ga HK: 4 triệu HK/năm;
+ Nhà ga HH: 20.000 tấn HH/năm.
|
Các hạng mục công trình thuộc
khu bay
|
Nâng cấp đường CHC
|
650
|
2020-2022
|
Các hạng mục công trình thiết yếu tại cảng hàng không
|
Xây dựng nhà ga hành khách T2, công
suất 6 triệu HK/năm và các công trình phụ trợ (sân đỗ ô
tô, sân đỗ tàu bay trước nhà ga, hạ tầng kỹ thuật đồng bộ với nhà ga...)
|
2950
|
2019-2022
|
Xây dựng nhà điều hành của Cảng
|
70
|
2018-2019
|
Các dự án nhóm C thuộc phạm vi quản lý khai thác của ACV; Các dự án nhóm C liên quan đến đảm bảo an ninh an toàn và trách nhiệm của người
khai thác cảng theo quy định của pháp luật
|
180
|
2018-2025
|
Các hạng mục công trình khác
|
Xây dựng khu chế biến suất ăn
|
300
|
2019-2025
|
Xây hangar hàng không và sân đỗ trước
hangar
|
200
|
2020-2022
|
Xây dựng khu dịch vụ, khách sạn quá
cảnh
|
500
|
2019-2022
|
Xây dựng khu thương mại dịch vụ
|
500
|
2019-2022
|
Tổng
|
5.350
|
|
PHỤ LỤC 9
DANH MỤC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI CHKQT VINH
GIAI ĐOẠN 2018-2025
(Kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT
ngày 19/12/2018)
Quy
hoạch CHK
|
Hiện
trạng cơ sở hạ tầng chính
|
Danh
mục đầu tư xây dựng
|
Dự
kiến TMDT (tỷ đồng)
|
Dự
kiến thời gian thực hiện
|
Quyết
định 236/QĐ- TTg
|
Quy
hoạch chi tiết CHK
|
- Đến năm 2020:
+ Cấp 4D
+ Công suất nhà ga 3 triệu khách/
năm
- Đến
năm 2030:
+ Cấp 4E
+ Công suất nhà ga 8 triệu khách/ năm
|
Theo QĐ 347/QĐ- BGTVT ngày
29/1/2015
- Đến năm 2020:
+ Cấp 4E.
+ Đường CHC: 01 đường CHC hiện hữu
+ Nhà ga HK: 2,5 triệu HK/năm;
+ Nhà ga HH: bố trí khai thác trong nhà ga HK
- Đến năm 2030:
+ Cấp 4E.
+ Đường CHC: xây dựng mới đường CHC 3000x45m
+ Nhà ga HK: 7 triệu HK/ năm;
+ Nhà ga HH: 22 nghìn tấn HH/năm
|
+ Đường CHC: 01 đường CHC 2400x45m
+ Nhà ga HK: 2 triệu HK/năm;
+ Nhà ga HH: bố trí khai thác trong nhà ga HK cũ
|
Các hạng mục công trình thuộc
khu bay
|
Cải tạo, nâng cấp đường CHC hiện hữu
|
400
|
2024-2026
|
Xây dựng đường CHC 3000x45m, đường
lăn song song, hệ thống thiết bị đồng bộ
|
1700
|
2024-2026
|
Các hạng mục công trình thiết yếu
tại cảng hàng không
|
Cải tạo, mở rộng gân đỗ máy bay (Cải
tạo 02 vị trí đỗ hiện hữu, mở rộng thêm 02 vị trí đỗ máy bay, nâng tổng công suất sân đỗ đạt 9 vị trí)
|
300
|
2017-2019
|
Xây dựng, lắp đặt cầu ống lồng, cầu
thang cuốn
|
116
|
2018-2019
|
Xây dựng nhà ga hành khách công suất
5 triệu HK/năm và kết cấu hạ tầng đồng bộ (sân đỗ ô tô,
giao thông kết nối...)
|
2.500
|
2018-2021
|
Xây dựng sân đỗ máy bay trước nhà
ga HK mới (7 code E, 2 code C)
|
1.000
|
2018-2021
|
Các dự án nhóm C thuộc phạm vi quản
lý khai thác của ACV; Các dự án nhóm C liên quan đến đảm bảo an ninh an toàn
và trách nhiệm của người khai thác cảng theo quy định của
pháp luật
|
260
|
2018-2025
|
Các hạng mục công trình khác
|
Xây dựng văn phòng các hãng hàng
không
|
70
|
2019-2021
|
Xây dựng khu thương mại dịch vụ
|
100
|
2021-2025
|
Xây dựng kho xăng dầu hàng không
|
70
|
2019-2021
|
Xây hangar hàng không và sân đỗ trước hangar
|
400
|
2024-2026
|
Xây dựng khu kiểm định trang thiết bị mặt đất
|
100
|
2024-2026
|
Xây dựng khu chế biến suất ăn
|
50
|
2024-2026
|
Tổng
|
7.066
|
|
PHỤ LỤC 10
DANH MỤC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI CHKQT CẦN
THƠ GIAI ĐOẠN 2018-2025
(Kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT
ngày 19/12/2018)
Quy
hoạch CHK
|
Hiện
trạng cơ sở hạ tầng chính
|
Danh
mục đầu tư xây dựng
|
Dự
kiến TMĐT (tỷ đồng)
|
Dự
kiến thời gian thực hiện
|
Quyết
định 236/QĐ- TTg
|
Quy
hoạch chi tiết CHK
|
- Đến năm 2020:
+ Cấp 4E
+Công suất nhà ga 3 triệu khách
/năm
- Đến năm 2030:
+ Cấp 4E
+ Công suất nhà ga 3 triệu khách/
năm
|
Theo 2717/QĐ- BGTVT, ngày
12/12/2006:
- Đến 2015:
+ Cấp 4E.
+ Đường CHC: 3000x45m
+ Nhà ga HK: 2 triệu HK/ năm;
+ Nhà ga HH: bố trí khai thác trong
nhà ga HK
- Đến
2025:
+ Cấp 4E.
+ Đường CHC: giữ nguyên đường CHC
3000x45m
+ Nhà ga HK: 2 triệu HK/ năm;
+ Nhà ga HH: xây dựng sau năm 2025
|
+ Đường CHC:
3000x45m
+ Nhà ga MK: 3 triệu HK/ năm;
+ Nhà ga HH: chưa có nhà ga hàng
hóa riêng
|
Các hạng mục công trình thuộc
khu bay
|
Nâng cấp, cải tạo đường CHC, đường
lăn
|
660
|
2020-2022
|
San gạt dải bảo hiểm khu bay
|
51
|
2018-2021
|
Xây dựng đường lăn song song và đường
lăn nối theo quy hoạch
|
1.200
|
2024-2026
|
Các hạng mục công trình thiết yếu
tại cảng hàng không
|
Mở rộng sân đỗ tàu bay (2 vị trí
code E)
|
360
|
2018
|
Mở rộng sân đỗ ô tô (đáp ứng 176 vị
trí cho các loại xe)
|
80
|
2018
|
Các dự án nhóm C thuộc phạm vi quản lý khai thác của ACV; Các dự án nhóm C liên quan đến đảm bảo an ninh an toàn và
trách nhiệm của người khai thác cảng theo quy định của pháp luật
|
50
|
2018-2025
|
Các hạng mục công trình khác
|
Xây dựng kho xăng dầu hàng không
|
50
|
2019-2025
|
Xây dựng khu chế biến suất ăn
|
50
|
2019-2025
|
Xây dựng nhà ga hàng hóa
|
50
|
2024-2026
|
Tổng
|
2.551
|
|
PHỤ LỤC 11
DANH MỤC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI CHK ĐIỆN
BIÊN GIAI ĐOẠN 2018-2025
(Kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT
ngày 19/12/2018)
Quy
hoạch CHK
|
Hiện
trạng cơ sở hạ tầng chính
|
Danh
mục đầu tư xây dựng
|
Dự
kiến TMĐT (tỷ đồng)
|
Dự
kiến thời gian thực hiện
|
Quyết
định 236/QĐ- TTg
|
Quy
hoạch chi tiết CHK
|
-Đến
năm 2020:
+ Cấp 3C
+ Công suất nhà ga 0,3 triệu khách/năm
- Đến năm 2030:
+ Cấp 3C
+ Công suất nhà ga 2 triệu khách/
năm
|
Theo 2501/QĐ- BGTVT, ngày 28/8/2017:
- Đến năm 2020:
+ Cấp 3C.
+ Đường CHC: 1830m x 30m
+ Nhà ga HK: 0,3 triệu HK/năm;
+ Nhà ga HH: bố trí khai thác trong
nhà ga KH
- Đến năm 2030:
+ Cấp 3C.
+ Đường CHC: 2400x45m
+ Nhà ga HK: 2 triệu HK/năm
+ Nhà ga HH: 10.000 tấn/năm
|
+ Đường CHC: 1830m x 30m
+ Nhà ga HK: 0,3 triệu HK/năm;
+Nhà ga HH: bố trí khai thác trong
nhà ga KH
|
Các hạng mục công trình thuộc khu bay
|
Đầu tư khu bay (xây dựng đường CHC
dài 2400x45m, đường lăn nối vào sân đỗ; xây dựng hệ thống thoát nước đồng bộ
trong khu bay, hệ thống thiết bị đồng.bộ với đường CHC...)
|
2.500
|
2021-2023
|
Các hạng mục công trình thiết yếu
tại cảng hàng không
|
Mở rộng sân đỗ
tàu bay (03 vị trí code C,D)
|
100
|
2024-2026
|
Xây dựng nhà ga hành khách công suất
đạt 2 triệu HK/năm và các hạng mục kết cấu hạ tầng đồng bộ
|
800
|
2024-2026
|
Xây dựng nhà
ga hàng hóa và hạng mục công trình hạ tầng đồng bộ
|
50
|
2025-2027
|
Các dự án nhóm C thuộc phạm vi quản
lý khai thác của ACV; Các dự án nhóm C liên quan đến đảm bảo an ninh an toàn
và trách nhiệm của người khai thác cảng theo quy định của
pháp luật
|
100
|
2018-2025
|
Các hạng mục công trình khác
|
Xây hangar hàng không và sân đỗ trước hangar
|
70
|
2025-2027
|
Xây dựng khu thương mại, dịch vụ
|
150
|
2025-2027
|
Xây dựng kho xăng dầu hàng không
|
40
|
2025-2027
|
Khu chế biến suất ăn hàng không
|
40
|
2025-2027
|
Tổng
|
3.850
|
|
PHỤ LỤC 12
DANH MỤC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI CHK ĐỒNG HỚI
GIAI ĐOẠN 2018-2025
(Kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT
ngày 19/12/2018)
Quy
hoạch CHK
|
Hiện
trạng cơ sở hạ tầng chính
|
Danh
mục đầu tư xây dựng
|
Dự
kiến TMĐT (tỷ đồng)
|
Dự
kiến thời gian thực hiện
|
Quyết
định 236/QĐ- TTg
|
Quy
hoạch chi tiết CHK
|
- Đến năm 2020:
+ Cấp 4C
+ Công suất nhà ga 2 triệu khách/
năm
- Đến năm 2030:
+ Cấp 4C
+ Công suất nhà ga 3 triệu khách/ năm
|
Theo 1491/QĐ- BGTVT, ngày 11/7/2018:
- Đến năm 2020:
+ Cấp 4C
+ Đường CHC: 2400x45m,
+ Nhà ga HK: 0,5 triệu HK/năm (300
HK/g.c.đ)
+ Nhà ga HH: chưa có nhà ga HH
riêng
- Đến năm 2030:
+ Cấp 4C.
+ Nhà ga HK: 3 triệu HK/năm.
+ Nhà ga HH: 50-100 nghìn tấn/năm
|
+ Đường CHC: 2400x45m,
+ Nhà ga HK: 0,5 triệu HK/năm
+ Nhà ga HH: chưa có nhà ga HH
riêng
|
Các hạng mục công trình thuộc
khu bay
|
Xây dựng đường lăn song song, hệ thống
các đường lăn nối đồng bộ
|
800
|
2024-2026
|
Các hạng mục công trình thiết yếu
tại cảng hàng không
|
Xây dựng nhà ga hành khách công suất
đạt 3 triệu HK/năm và các hạng mục kết cấu hạ tầng đồng bộ
|
1.500
|
2019-2021
|
Mở rộng sân đỗ tàu bay đồng bộ với
nhà ga
|
300
|
2019-2021
|
Xây dựng nhà ga hàng hóa
|
100
|
2024-2026
|
Các dự án nhóm C thuộc phạm vi quản lý khai thác của ACV; Các dự án nhóm C liên quan đến đảm bảo an ninh an toàn và trách nhiệm của người khai
thác cảng theo quy định của pháp luật
|
70
|
2018-2025
|
Các hạng mục công trình khác
|
Xây dựng hangar
|
100
|
2024-2026
|
Xây dựng khu chế biến suất ăn
|
70
|
2024-2026
|
Xây dựng kho xăng dầu hàng không
|
50
|
2024-2026
|
Khu văn phòng các hãng hàng không
|
100
|
2024-2026
|
Khu đào tạo huấn luyện hàng không
|
100
|
2024-2026
|
Khu dịch vụ, văn phòng cho thuê
|
150
|
2024-2026
|
Tổng
|
3.340
|
|
PHỤ LỤC 13
DANH MỤC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI CHK PLEIKU
GIAI ĐOẠN 2018-2025
(Kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT
ngày 19/12/2018)
Quy
hoạch CHK
|
Hiện
trạng cơ sở hạ tầng chính
|
Danh
mục đầu tư xây dựng
|
Dự
kiến TMĐT (tỷ đồng)
|
Dự
kiến thời gian thực hiện
|
Quyết
định 236/QĐ- TTg
|
Quy
hoạch chi tiết CHK
|
- Đến năm 2020:
+ Cấp 4C
+ Công suất nhà ga 2 triệu khách/ năm
- Đến năm 2030:
+ Cấp 4D
+ Công suất nhà ga 4 triệu khách/
năm
|
Theo 3186/QĐ- BGTVT, ngày 04/11/2010:
- Đến
năm 2020:
+ Cấp 4C;
+ Đường CHC: 3000x45m
+ Nhà ga HK: 323HK/Giờ cao điểm (0,6 triệu HK/năm);
+ Nhà ga HH: chưa xd nhà ga HH
riêng
+ Đến năm 2030:
+ Cấp 4C;
+ Nhà ga HK: 500HK/giờ cao điểm (1 triệu HK/năm)
|
+ Đường CHC: 2400x45m
+ Nhà ga HK: 600.000 HK/năm.
+ Nhà ga HH: chưa có nhà ga HH
riêng, bố trí khai thác trong nhà ga KH
|
Các hạng mục công trình thuộc
khu bay
|
Kéo dài đường CHC
|
500
|
2025-2027
|
Các hạng mục công trình thiết yếu
tại cảng hàng không
|
Xây dựng nhà ga hành khách đạt công
suất 4 triệu HK/năm
|
2.500
|
2025-2026
|
Các dự án nhóm
C thuộc phạm vi quản lý khai thác của ACV; Các dự án
nhóm C liên quan đến đảm bảo an ninh an toàn và trách
nhiệm của người khai thác cảng theo quy định của pháp luật
|
150
|
2018-2026
|
Các hạng mục công trình khác
|
Xây dựng kho xăng dầu hàng không
|
50
|
2019-2025
|
Xây dựng khu chế biến suất ăn
|
50
|
2024-2025
|
Tổng
|
3.250
|
|
PHỤ LỤC 14
DANH MỤC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI CHK PHÙ CÁT
GIAI ĐOẠN 2018-2025
(Kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT
ngày 19/12/2018)
Quy
hoạch CHK
|
Hiện
trạng cơ sở hạ tầng chính
|
Danh
mục đầu tư xây dựng
|
Dự
kiến TMĐT (tỷ đồng)
|
Dự
kiến thời gian thực hiện
|
Quyết
định 236/QĐ- TTg
|
Quy
hoạch chi tiết CHK
|
- Đến năm 2020:
+ Cấp 4C
+ Công suất nhà ga 2 triệu khách/ năm
- Đến năm 2030:
+ Cấp 4E
+ Công suất nhà ga 7 triệu khách/ năm
|
Theo 353/QĐ- BGTVT ngày 01/2/2016:
- Đến năm 2020:
+ Cấp 4C;
+ Đường CHC: 01 CHC 3048x45m
+ Nhà ga KH: 1,2-1,5 triệu HK/năm;
+ Nhà ga HH: chưa xd nhà ga HH
riêng
- Đến năm 2030:
+ Cấp 4C;
+ Nhà ga HK: 4 triệu khách/ năm;
+ Nhà ga HH: 50.000 tấn HH/năm
|
+ Đường CHC: 01 CHC 3048x45m
+ Nhà ga KH: 1,2 triệu/năm;
+ Nhà ga HH: chưa xd nhà ga HH riêng
|
Các hạng mục công trình thuộc
khu bay
|
Cải tạo đường
cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ
|
900
|
2020-2022
|
Các hạng mục công trình thiết yếu tại cảng hàng không
|
Xây dựng nhà ga hành khách 5 triệu
HK/năm và các hạng mục kết cấu hạ tầng đồng bộ
|
2.700
|
2025-2027
|
Xây dựng nhà ga hàng hóa
|
50
|
2025-2027
|
Các dự án nhóm C thuộc phạm vi quản lý khai thác của ACV; Các dự án nhóm C liên quan đến đảm bảo an ninh an toàn và trách nhiệm của người khai thác
cảng theo quy định của pháp luật
|
150
|
2018-2026
|
Các hạng mục công trình khác
|
Xây dựng kho xăng dầu hàng không
|
50
|
2018-2020
|
Xây dựng khu văn phòng, dịch vụ
|
50
|
2022-2025
|
Xây dựng khu chế biến suất ăn
|
50
|
2022-2025
|
Tổng
|
3.950
|
|
PHỤ LỤC 15
DANH MỤC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI CHK TUY HÒA
GIAI ĐOẠN 2018-2025
(Kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT
ngày 19/12/2018)
Quy
hoạch CHK
|
Hiện
trạng cơ sở hạ tầng chính
|
Danh
mục đầu tư xây dựng
|
Dự
kiến TMĐT (tỷ đồng)
|
Dự
kiến thời gian thực hiện
|
Quyết
định 236/QĐ- TTg
|
Quy
hoạch chi tiết CHK
|
- Đến năm 2020:
+ Cấp 4C
+ Công suất nhà ga 0,6 triệu khách/
năm
- Đến năm 2030:
+ Cấp 4D
+ Công suất nhà ga 3 triệu khách/
năm
|
Theo 4123/QĐ-BGTVT, ngày
27/12/2007:
- Đến năm 2015:
+ Cấp 4C;
+ Đường CHC: 01 đường CHC
3048x45,75m
+ Nhà ga HK: 100 ngàn HK/năm.
+ Nhà ga HH: chưa xd nhà ga HH
riêng
- Đến năm
2025:
+ Cấp 4C;
+ Đường CHC: 01 đường CHC
3048x45,75m
+ Nhà ga HK: 300 ngàn HK/năm;
+Nhà ga HH: chưa xd nhà ga HH riêng
|
+ Cấp 4C;
+ Đường CHC: 01 đường CHC 2900x45m
+ Nhà ga HK: 0,6 triệu HK/năm;
+ Nhà ga HH: chưa xd nhà ga HH
riêng
|
Các hạng mục công trình thuộc
khu bay
|
Cải tạo, nâng cấp, kéo dài đường CHC, hệ thống sân đường khu bay
|
300
|
2019-2025
|
Các hạng mục công trình thiết yếu
tại cảng hàng không
|
Mở rộng sân đô
máy bay
|
80
|
2019-2020
|
Xây dựng nhà ga hành khách công suất
đạt 3 triệu HK/năm và các hạng mục kết cấu hạ tầng đồng bộ
|
1.500
|
2020-2025
|
Các dự án nhóm C thuộc phạm vi quản lý khai thác của ACV;
Các dự án nhóm C liên quan đến đảm
bảo an ninh an toàn và trách nhiệm của người khai thác cảng
theo quy định của pháp luật
|
60
|
2018-2026
|
Tổng
|
1.940
|
|
PHỤ LỤC 16
DANH MỤC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI CHK BUÔN MA
THUỘT GIAI ĐOẠN 2018-2025
(Kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT
ngày 19/12/2018)
Quy
hoạch CHK
|
Hiện
trạng cơ sở hạ tầng
chính
|
Danh
mục đần tư xây dựng
|
Dự
kiến TMĐT (tỷ đồng)
|
Dự
kiến thời gian thực hiện
|
Quyết
định 236/QĐ- TTg
|
Quy
hoạch chi tiết CHK
|
- Đến năm 2020:
+ Cấp 4D
+ Công suất nhà ga 2 triệu khách/
năm
- Đến năm 2030:
+ Cấp 4D
+ Công suất nhà ga 5 triệu khách/
năm
|
Theo 978/QĐ BGTVT, ngày 28/04/2006:
-Đến năm 2015:
+ Cấp 4C;
+ Đường CHC: 3000x45m + Nhà ga HK:
300 ngàn HK/năm; + Nhà ga HH: chưa xđ nhà ga HH riêng
- Đến năm 2025:'
+ Cấp 4C;
+ Đường CHC: 3000x45m + Nhà ga HK:
800 ngàn HK/năm; + Nhà ga HH: chưa xd nhà ga HH riêng
|
+ Đường CHC: 3000x45m + Nhà ga HK:
2 triệu HK/năm;
+ Nhà ga HH: chưa xd nhà ga HH
riêng
|
Các hạng mục công trình thuộc khu bay
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống sân đường
khu bay (đường CHC, hệ thống đường lăn)
|
500
|
2020-2022
|
Các hạng mục công trình thiết yếu
tại cảng hàng không
|
Cải tạo, sắp xếp quy trình nhà ga
hành khách đạt 2 triệu khách/ năm
|
50
|
2019-2021
|
Mở rộng sân đỗ máy bay (02 vị trí máy bay code C)
|
100
|
2019-2021
|
Các dự án nhóm C thuộc phạm vi quản lý khai thác của ACV; Các dự án nhóm C liên quan đến
đảm bảo an ninh an toàn và trách nhiệm của người khai thác
cảng theo quy định của pháp luật
|
60
|
2018-2025
|
Các hạng mục công trình khác
|
Xây dựng khu chế biến suất ăn
|
20
|
2022-2025
|
Tổng
|
730
|
|
PHỤ LỤC 17
DANH MỤC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI CHK LIÊN
KHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2018-2025
(Kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT
ngày 19/12/2018)
Quy
hoạch CHK
|
Hiện
trạng cơ sở hạ tầng chính
|
Danh
mục đầu tư xây dựng
|
Dự
kiến TMĐT (tỷ đồng)
|
Dự
kiến thời gian thực hiện
|
Quyết
định 236/QĐ- TTg
|
Quy
hoạch chi tiết CHK
|
- Đến năm 2020: cấp 4D. Công suất nhà ga 4 triệu khách/ năm
- Đến năm 2030: cấp 4E. Công suất nhà ga 7 triệu khách/ năm
|
Theo 1375/QĐ BGTVT, ngày
27/06/2006:
- Đến
năm 2015:
+ Cấp 4D;
+ Đường CHC: 3250x45m
+ Nhà ga HK: 1 triệu HK/năm;
+ Nhà ga HH: chưa xd nhà ga HH
riêng
- Đến năm 2025:
+ Cấp 4D;
+ Đường CHC 3250x45m
+ Nhà ga HK: 2,6 triệu HK/năm;
+ Nhà ga HH: diện tích nhà ga HH 1000m2
|
+ Đường CHC: 3250x45m
+ Nhà ga HK: 2 triệu HK/năm;
+ Nhà ga HH: chưa xd nhà ga HH
riêng
|
Các hạng mục công trình thuộc
khu bay
|
Cải tạo hệ thống sân đường khu bay (đường
CHC, hệ thống đường lăn), trang thiết bị đồng bộ
|
810
|
2018-2021
|
Các hạng mục công trình thiết yếu tại cảng hàng không
|
Xây dựng nhà ga hành khách 05 triệu
khách/ năm
|
2700
|
2020-2023
|
Mở rộng sân đỗ tàu bay (05 vị trí máy
bay code C)
|
195
|
2017-2019
|
Xây dựng cầu ống lồng nhà ga hành
khách hiện hữu
|
55
|
2018
|
Các dự án nhóm C thuộc phạm vi quản
lý khai thác của ACV; Các dự án nhóm C liên quan đến đảm bảo an ninh an toàn
và trách nhiệm của người khai thác cảng theo quy định của pháp luật
|
50
|
2018-2025
|
Các hạng mục công trình khác
|
Xây dựng khu thương mại dịch vụ
|
50
|
2022-2025
|
Tổng
|
3.860
|
|
PHỤ LỤC 18
DANH MỤC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI CHK CÔN ĐẢO
GIAI ĐOẠN 2018-2025
(Kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT
ngày 19/12/2018)
Quy
hoạch CHK
|
Hiện
trạng cơ sở hạ tầng chính
|
Danh
mục đầu tư xây dựng
|
Dự
kiến TMĐT (tỷ đồng)
|
Dự
kiến thời gian thực hiện
|
Quyết
định 236/QĐ- TTg
|
Quy
hoạch chi tiết CHK
|
- Đến năm 2020: Cấp 3C. Công suất: 0,5 triệu HK/năm
- Đến năm 2030: Cấp 4C. Công suất: 2 triệu HK/ năm
|
Theo 1060/QĐ BGTVT, ngày
15/05/2006:
- Đến năm 2015:
+ Cấp 3C;
+ Đường CHC: 1830x30m
+ Nhà ga HK; 300 ngàn HK/năm
+ Nhà ga HH: chưa xd nhà ga HH
riêng
- Đến năm 2025:
+ Cấp 3C;
+ Đường CHC:
+ Nhà ga HK: 500 ngàn HK/năm;
+ Nhà ga HH: chưa xd nhà ga HH
riêng
|
+ Đường CHC: 1830x30m
+ Nhà ga HK: 300 nghìn HK/năm
+ Nhà ga HH: chưa xd nhà ga HH
riêng
|
Các hạng mục công trình thuộc
khu bay
|
Cải tạo, nâng cấp đường CHC, đường
lăn
|
1.500
|
2020-2022
|
Hệ thống đèn
hiệu đường CHC
|
100
|
2020-2022
|
Các hạng mục công trình thiết yếu
tại cảng hàng không
|
Xây dựng nhà ga hành khách 2 triệu
HK/năm và các hạng mục kết cấu hạ tầng đồng bộ
|
800
|
2019-2021
|
Mở rộng sân đỗ tàu bay (08 vị trí)
|
400
|
2019-2021
|
Các dự án nhóm C thuộc phạm vi quản
lý khai thác của ACV; Các dự án nhóm C liên quan đến đảm
bảo an ninh an toàn và trách nhiệm của người khai thác cảng theo quy định của
pháp luật
|
60
|
2018-2025
|
Các hạng mục công trình khác
|
Xây dựng kho xăng dầu hàng không
|
60
|
2019-2025
|
Xây dựng khu chế biến suất ăn
|
50
|
2019-2025
|
Khu thương mại dịch vụ
|
50
|
2019-2025
|
Tổng
|
3.020
|
|
PHỤ LỤC 19
DANH MỤC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI CHK THỌ
XUÂN GIAI ĐOẠN 2018-2025
(Kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT
ngày 19/12/2018)
Quy
hoạch CHK
|
Hiện trạng cơ sở hạ tầng chính
|
Danh
mục đầu tư xây dựng
|
Dự
kiến TMĐT (tỷ đồng)
|
Dự
kiến thời gian thực hiện
|
Quyết
định 236/QĐ- TTg
|
Quy
hoạch chi tiết CHK
|
- Đến
năm 2020:
+ Cấp 4E
+ Công suất nhà ga 1,5 triệu khách/
năm
- Đến
năm 2030:
+ Cấp 4E
+ Công suất nhà ga 5 triệu khách/ năm
|
Theo 116/QĐ-BGTVT ngày
11/01/2013
- Đến năm 2020:
+ Cấp 4E;
+ Đường CHC: 3200x50m
+ Nhà ga HK: 330 nghìn HK/năm;
+ Nhà ga HH: chưa xd nhà ga HH
riêng
- Đến năm 2030:
+ Cấp 4E;
+ Đường CHC: 3200x50m
+ Nhà ga HK: 980 nghìn HK/năm;
+ Nhà ga HH: chưa xd nhà ga HH
riêng
|
+ Đường CHC: 3200x50m
+ Nhà ga HK: 1,2 HK/năm;
+ Nhà ga HH: chưa xd nhà ga HH
riêng
|
Các hạng mục công trình thuộc khu bay
|
Các hạng mục công trình thiết yếu
tại cảng hàng không
|
Xây dựng nhà ga hành khách 2 triệu
HK/năm và kết cấu hạ tầng đồng bộ
|
800
|
2025-2027
|
Mở rộng sân đỗ tàu bay
|
100
|
2020-2025
|
Các dự án nhóm C thuộc phạm vi quản
lý khai thác của ACV; Các dự án nhóm C liên quan đến đảm bảo an ninh an toàn
và trách nhiệm của người khai thác cảng theo quy định của
pháp luật
|
56
|
2018-2025
|
Tổng
|
956
|
|