Quyết định 2212/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 2212/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/09/2021 |
Ngày có hiệu lực | 10/09/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Lại Văn Hoàn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2212/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 10 tháng 9 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Xây dựng: Số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016; số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020; số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 62/TTr-SXD ngày 08/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 (Chín) thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo). Nội dung chi tiết thủ tục hành chính thực hiện theo các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Xây dựng: Số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016; số 808/QĐ- BXD ngày 17/6/2020; số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, các cơ quan có liên quan xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này, thời hạn chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành; phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 2694/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình; số 3365/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 v/v công bố bổ sung danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Bình)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
|||||
1 |
1.009994.000.00.00.H54 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
10 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo quy định tại Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí. Nhà ở riêng lẻ: 60.000đ/ 1 giấy phép Công trình khác: 120.000đ/ 1 giấp phép - Nộp hồ sơ theo dịch vụ công 3,4: Theo quy định tại Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND tỉnh quy định mức thu lệ phí đối với tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC qua dịch vụ công trực tuyến mức 3, 4 trên địa bàn tỉnh Nhà ở riêng lẻ: 30.000đ/ 1 giấy phép Công trình khác: 60.000đ/ 1 giấp phép |
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng |
2 |
1.009995.000.00.00.H54 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
10 ngày làm việc |
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo quy định tại Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí. Nhà ở riêng lẻ: 60.000đ/ 1 giấy phép Công trình khác: 120.000đ/ 1 giấp phép - Nộp hồ sơ theo dịch vụ công 3,4: Theo quy định tại Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND tỉnh quy định mức thu lệ phí đối với tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC qua dịch vụ công trực tuyến mức 3, 4 trên địa bàn tỉnh Nhà ở riêng lẻ: 30.000đ/ 1 giấy phép Công trình khác: 60.000đ/ 1 giấp phép |
|
3 |
1.009996.000.00.00.H54 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
10 ngày làm việc |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo quy định tại Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí. Nhà ở riêng lẻ: 60.000đ/ 1 giấy phép Công trình khác: 120.000đ/ 1 giấp phép - Nộp hồ sơ theo dịch vụ công 3,4: Theo quy định tại Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND tỉnh quy định mức thu lệ phí đối với tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC qua dịch vụ công trực tuyến mức 3, 4 trên địa bàn tỉnh Nhà ở riêng lẻ: 30.000đ/ 1 giấy phép Công trình khác: 60.000đ/ 1 giấp phép |
||
4 |
1.009997.000.00.00.H54 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
10 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo quy định tại Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí. Nhà ở riêng lẻ: 60.000đ/ 1 giấy phép Công trình khác: 120.000đ/ 1 giấp phép - Nộp hồ sơ theo dịch vụ công 3,4: Theo quy định tại Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND tỉnh quy định mức thu lệ phí đối với tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC qua dịch vụ công trực tuyến mức 3, 4 trên địa bàn tỉnh Nhà ở riêng lẻ: 30.000đ/ 1 giấy phép Công trình khác: 60.000đ/ 1 giấp phép |
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng |
5 |
1.009998.000.00.00.H54 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
03 ngày làm việc |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo quy định tại Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí. Gia hạn giấy phép xây dựng: 12.000 đồng/ 1 giấy phép - Nộp hồ sơ theo dịch vụ công 3,4: Theo quy định tại Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND tỉnh quy định mức thu lệ phí đối với tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC qua dịch vụ công trực tuyến mức 3, 4 trên địa bàn tỉnh Gia hạn giấy phép xây dựng: 6.000 đồng/ 1 giấy phép |
|
|
6 |
1.009999.000.00.00.H54 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
03 ngày làm việc |
Không |
||
II. |
LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC |
|||||
1 |
1.002662.000.00.00.H54 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Theo tỷ lệ % tại Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 |
Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng |
2 |
1.003141.000.00.00.H54 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Theo tỷ lệ % tại Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 |
|
3 |
1.008455.000.00.00.H54 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
09 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
- Lệ phí và phí: Không quy định - Chi phí thực tế (tài liệu, in ấn, trích lục...). |
Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020 của Bộ Xây dựng |