Quyết định 2722/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
Số hiệu | 2722/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/11/2023 |
Ngày có hiệu lực | 02/11/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lào Cai |
Người ký | Nguyễn Trọng Hài |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2722/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 02 tháng 11 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ LÀO CAI, TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND thành phố Lào Cai tại Tờ trình số 381/TTr-UBND ngày 02/10/2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 429/TTr-STNMT ngày 12/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nội dung phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất
Tổng diện tích đất tự nhiên là 28.162,64 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 19.287,76 ha, chiếm 68,49% tổng diện tích tự nhiên.
(Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 732,83 ha).
- Đất phi nông nghiệp: 8.239,21 ha, chiếm 29,25% tổng diện tích tự nhiên.
- Đất chưa sử dụng: 635,67 ha, chiếm 2,26% tổng diện tích tự nhiên.
(Chi tiết theo Biểu số 01 kèm theo)
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 3.300,91 ha, gồm:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 2.544,66 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 586,44 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 169,80 ha.
(Chi tiết theo Biểu số 02 kèm theo)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2722/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 02 tháng 11 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ LÀO CAI, TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND thành phố Lào Cai tại Tờ trình số 381/TTr-UBND ngày 02/10/2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 429/TTr-STNMT ngày 12/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nội dung phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất
Tổng diện tích đất tự nhiên là 28.162,64 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 19.287,76 ha, chiếm 68,49% tổng diện tích tự nhiên.
(Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 732,83 ha).
- Đất phi nông nghiệp: 8.239,21 ha, chiếm 29,25% tổng diện tích tự nhiên.
- Đất chưa sử dụng: 635,67 ha, chiếm 2,26% tổng diện tích tự nhiên.
(Chi tiết theo Biểu số 01 kèm theo)
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 3.300,91 ha, gồm:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 2.544,66 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 586,44 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 169,80 ha.
(Chi tiết theo Biểu số 02 kèm theo)
c) Diện tích đất chưa sử dụng vào sử dụng
Trong kỳ quy hoạch đã đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng là 2.255,61 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: 1.821,52 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 434,09 ha.
(Chi tiết theo Biểu số 03 kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Lào Cai được duyệt kèm theo.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Lào Cai có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu 01: Diện tích cơ cấu các loại đất trong kỳ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
(Kèm theo Quyết định số: 2722/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2022 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)+(6) |
(8) |
I |
LOẠI ĐẤT |
28.162,64 |
100,00 |
28.163 |
0 |
28.162,64 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
19.444,95 |
69,04 |
19.298 |
-10 |
19.287,76 |
68,49 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.083,43 |
3,85 |
853 |
0 |
852,61 |
3,03 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
719,20 |
2,55 |
733 |
0 |
732,83 |
2,60 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.346,37 |
4,78 |
1.144 |
0 |
1.144,01 |
4,06 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.754,47 |
6,23 |
1.772 |
0 |
1.772,25 |
6,29 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
6.440,05 |
22,87 |
7.042 |
0 |
7.041,71 |
25,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
8.403,36 |
29,84 |
7.688 |
-10 |
7.677,98 |
27,26 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
3.056,72 |
10,85 |
3.090 |
|
3.090,00 |
10,97 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
316,70 |
1,12 |
481,64 |
0 |
481,77 |
1,71 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
100,57 |
0,36 |
317 |
0 |
317,44 |
1,13 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
5.826,41 |
20,69 |
8.229 |
10 |
8.239,21 |
29,25 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
169,93 |
0,60 |
207 |
0 |
207,29 |
0,74 |
2.2 |
Đất an ninh |
67,86 |
0,24 |
75 |
10 |
85,46 |
0,30 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
170,04 |
0,60 |
166 |
|
165,99 |
0,59 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
63,16 |
0,22 |
243 |
0 |
242,60 |
0,86 |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
68,43 |
0,24 |
200 |
0 |
199,60 |
0,71 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
125,80 |
0,45 |
141 |
0 |
140,94 |
0,50 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
1.412,10 |
5,01 |
2.150 |
0 |
2.150,25 |
7,64 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
46,74 |
0,17 |
80 |
0 |
79,69 |
0,28 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1.911,40 |
6,79 |
|
|
2.729,01 |
9,69 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
1.253,27 |
4,45 |
1.700 |
0 |
1.699,74 |
6,04 |
- |
Đất thủy lợi |
46,33 |
0,16 |
56 |
0 |
56,02 |
0,20 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
33,28 |
0,12 |
76 |
0 |
76,06 |
0,27 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
54,85 |
0,19 |
46 |
0 |
45,66 |
0,16 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
280,50 |
1,00 |
328 |
0 |
327,67 |
1,16 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
30,79 |
0,11 |
164 |
0 |
163,66 |
0,58 |
- |
Đất công trình năng lượng |
59,97 |
0,21 |
109 |
0 |
108,87 |
0,39 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
2,27 |
0,01 |
2 |
0 |
1,88 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
0,07 |
0,00 |
3 |
0 |
3,17 |
0,01 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
61,64 |
0,22 |
84 |
0 |
83,99 |
0,30 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
1,65 |
0,01 |
2 |
0 |
2,44 |
0,01 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
66,85 |
0,24 |
126 |
0 |
126,42 |
0,45 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
1,21 |
0,00 |
7 |
0 |
7,43 |
0,03 |
- |
Đất chợ |
18,72 |
0,07 |
26 |
0 |
26,00 |
0,09 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
3 |
|
2,50 |
0,01 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
32,99 |
0,12 |
86 |
0 |
85,61 |
0,30 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
292,32 |
1,04 |
249 |
0 |
248,78 |
0,88 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
684,77 |
2,43 |
1.468 |
0 |
1.467,89 |
5,21 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
100,44 |
0,36 |
112 |
0 |
112,06 |
0,40 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
8,24 |
0,03 |
10 |
0 |
10,41 |
0,04 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
7,10 |
0,03 |
6 |
0 |
6,18 |
0,02 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
623,35 |
2,21 |
185 |
0 |
184,65 |
0,66 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
17,96 |
0,06 |
97 |
0 |
96,62 |
0,34 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
23,78 |
0,08 |
24 |
0 |
23,68 |
0,08 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
2.891,28 |
10,27 |
636 |
0 |
635,67 |
2,26 |
Biểu 02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
(Kèm theo Quyết định số: 2722/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Phường Duyên Hải |
Phường Lào Cai |
Phường Cốc Lếu |
Phường Kim Tân |
Phường Bắc Lệnh |
Phường Pom Hán |
Phường Xuân Tăng |
Phường Bình Minh |
Xã Thống Nhất |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.544,66 |
85,38 |
21,18 |
29,06 |
11,52 |
46,33 |
79,50 |
154,76 |
133,62 |
399,74 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
200.21 |
|
|
|
|
|
7.04 |
7.08 |
15.11 |
51,28 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
169,13 |
|
|
|
|
|
7,04 |
6,96 |
14,18 |
51,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
290,82 |
10,90 |
2,32 |
0,10 |
0.52 |
1,83 |
1,60 |
7,58 |
27,66 |
78,93 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
611,19 |
18,87 |
11,36 |
5,46 |
3,07 |
23,36 |
41,03 |
83,40 |
64,52 |
94,76 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
102,64 |
7,58 |
|
4,28 |
7,88 |
1,46 |
2,06 |
0,66 |
0,63 |
0,16 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1.266,77 |
45,90 |
7,50 |
19,12 |
0,05 |
19,17 |
27,13 |
51,89 |
25,31 |
159,76 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
67,21 |
2,14 |
|
0,10 |
|
0,51 |
0,65 |
4,15 |
0,40 |
14,86 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
5,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
586,44 |
10,24 |
19,9 |
3,56 |
|
|
1,8 |
33,97 |
5,03 |
111,96 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
14,81 |
|
|
|
|
|
1,80 |
0,36 |
|
4,60 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
1,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
4,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
10,00 |
|
2,10 |
|
|
|
|
|
|
3,10 |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
14,41 |
4,2 |
|
|
|
|
|
0,68 |
0,10 |
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
541,46 |
6,04 |
17,80 |
3,56 |
|
|
|
32,93 |
4,93 |
104,26 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
169,80 |
37,65 |
6,03 |
6,00 |
5,90 |
7,45 |
5,04 |
38,25 |
10,90 |
1,38 |
Biểu 02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (tiếp)
(Kèm theo Quyết định số: 2722/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường Bắc Cường |
Phường Nam Cường |
Xã Đồng Tuyển |
Xã Vạn Hoà |
Xã Cam Đường |
Xã Tả Phời |
Xã Cốc San |
Xã Hợp Thành |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.544,66 |
208,91 |
169,81 |
157,20 |
149,71 |
280,75 |
329,42 |
138,53 |
149,25 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
200,21 |
2,61 |
0,89 |
3.63 |
3,87 |
34,44 |
30,37 |
24,54 |
19,36 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
169,13 |
|
0,89 |
1,64 |
3,32 |
34,44 |
14,87 |
15,37 |
19,36 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
290,82 |
16,95 |
17,41 |
13,24 |
19,63 |
13,78 |
39,98 |
24,30 |
14,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
611,19 |
32,18 |
23,10 |
14,41 |
34,78 |
53,58 |
66,18 |
13,31 |
27,84 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
102,64 |
32,80 |
14,07 |
20,91 |
0,95 |
|
1,00 |
|
8,21 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1.266.77 |
119,27 |
107,35 |
101.68 |
77.52 |
175,70 |
189.40 |
62.83 |
77,19 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
67,21 |
5,10 |
6,99 |
3,34 |
7,14 |
3,25 |
2,49 |
13,55 |
2,55 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
5,82 |
|
|
|
5,82 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
586,44 |
40,18 |
16,85 |
1,82 |
96,75 |
23,79 |
110,82 |
102,23 |
7,54 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
14,81 |
|
1,23 |
|
0,25 |
3,75 |
1,12 |
1,10 |
0,60 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
1,32 |
|
|
1,32 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
4,44 |
|
|
|
0,30 |
|
|
|
4,14 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
10,00 |
|
|
|
1,20 |
1,30 |
|
|
2,30 |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
14,41 |
4,00 |
2,75 |
|
|
2,68 |
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
541,46 |
36,18 |
12,87 |
0,50 |
95,00 |
16,06 |
109,70 |
101,13 |
0,50 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
169,80 |
22,65 |
1,66 |
1,00 |
15,70 |
3,83 |
|
6,02 |
0,34 |
Biểu 03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
(Kèm theo Quyết định số: 2722/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Phường Duyên Hải |
Phường Lào Cai |
Phường Cốc Lếu |
Phường Kim Tân |
Phường Bắc Lệnh |
Phường Pom Hán |
Phường Xuân Tăng |
Phường Bình Minh |
Xã Thống Nhất |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.821,52 |
20,22 |
0,50 |
1,31 |
|
|
5,66 |
2,07 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
133,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
133,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
41,07 |
20,22 |
0,50 |
1,31 |
|
|
0,30 |
2,07 |
|
41,07 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
328,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
328,89 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.304,26 |
|
|
|
|
|
5,36 |
|
|
1.304,26 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
14,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
434,09 |
3,96 |
1,52 |
0,89 |
0,27 |
0,19 |
3,74 |
51,69 |
26,14 |
434,09 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,26 |
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
0,26 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
19,50 |
0,71 |
0,16 |
|
0,09 |
|
0,28 |
9,68 |
0,11 |
19,50 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,37 |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
1,37 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
231,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
231,45 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
7,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7,37 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
77,40 |
1,44 |
0,20 |
0,38 |
0,06 |
|
2,04 |
24,32 |
14,53 |
77,40 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
56,04 |
0,94 |
0,20 |
0,10 |
0,06 |
|
1,30 |
21,45 |
11,49 |
56,04 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,14 |
|
|
|
|
|
0,04 |
1,39 |
0,36 |
2,14 |
- |
Đất xây dựng cơ sở vật chất |
DVH |
4,84 |
|
|
0,15 |
|
|
|
0,31 |
0,03 |
4,84 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
3,75 |
|
|
0,05 |
|
|
0,60 |
1,17 |
|
3,75 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
9,35 |
|
|
|
|
|
|
|
2,65 |
9,35 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,47 |
|
|
0,08 |
|
|
0,10 |
|
|
0,47 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,50 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,36 |
2.14 |
Đất ờ tại đô thị |
ODT |
82,36 |
1,42 |
0,48 |
0,51 |
0,04 |
0,06 |
1,42 |
17,69 |
11,50 |
82,36 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,45 |
|
0,32 |
|
|
0,13 |
|
|
|
0,45 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
7,49 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
7,49 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,32 |
0,02 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
0,32 |
Biểu 03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng (tiếp)
(Kèm theo Quyết định số: 2722/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường Bắc Cường |
Phường Nam Cường |
Xã Đồng Tuyển |
Xã Vạn Hoà |
Xã Cam Đường |
Xã Tả Phời |
Xã Cốc San |
Xã Hợp Thành |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.821,52 |
72,34 |
4,40 |
0,80 |
200,30 |
23,10 |
1.235,43 |
7,09 |
248,30 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
133,30 |
|
|
|
|
|
133,30 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
41,07 |
8,34 |
4,16 |
|
0,30 |
1,10 |
0,68 |
2,09 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
328,89 |
|
0,24 |
|
|
|
274,35 |
|
54,30 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.304,26 |
64,00 |
|
0,80 |
200,00 |
22,00 |
827,10 |
5,00 |
180,00 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
14,00 |
|
|
|
|
|
|
|
14,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
434,09 |
148,83 |
9,67 |
5,00 |
2,96 |
21,50 |
152,29 |
0,95 |
4,32 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,26 |
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,25 |
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
19,50 |
7,45 |
0,07 |
|
|
0,20 |
|
0,75 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,37 |
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
231,45 |
74,12 |
0,50 |
|
|
15,08 |
139,75 |
|
2,00 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
7,37 |
|
|
|
|
|
5,50 |
|
1,87 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
77,40 |
24,03 |
0,85 |
2,76 |
0,66 |
1,90 |
3,85 |
|
0,22 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
56,04 |
11,46 |
|
2,71 |
0,50 |
1,90 |
3,73 |
|
0,20 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,14 |
0,10 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
4,84 |
3,58 |
0,60 |
0,05 |
|
|
0,12 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
3,75 |
1,91 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
9,35 |
6,70 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,47 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,16 |
|
|
|
0,16 |
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
2,50 |
|
|
|
|
|
2,50 |
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,36 |
|
|
2,24 |
|
|
0,69 |
0,20 |
0,23 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
82,36 |
41,32 |
2,55 |
|
2,30 |
3,07 |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
7,49 |
1,91 |
5,52 |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|