BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2711/QĐ-BNN-XD
|
Hà Nội, ngày 11 tháng 10 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU TỔNG THỂ DỰ ÁN “HỆ THỐNG QUAN SÁT TÀU CÁ,
VÙNG ĐÁNH BẮT VÀ NGUỒN LỢI THỦY SẢN BẰNG CÔNG NGHỆ VỆ TINH”
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP
ngày 3/1/2008 và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ v/v sửa
đổi điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3/1/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP
ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà
thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Thông tư 245/2009/TT-BTC
ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính Quy định thực hiện một số nội dung của Nghị định
số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
Căn cứ Quyết định 302/QĐ-BNN-HTQT
ngày 3/2/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn v/v phê duyệt
dự án “Hệ thống quan sát tàu cá, vùng đánh bắt và nguồn lợi thủy sản bằng công
nghệ vệ tinh”
Căn cứ Quyết định 2520/QĐ-BNN-HTQT
ngày 20/9/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn v/v điều chỉnh
dự án “Hệ thống quan sát tàu cá, vùng đánh bắt và nguồn lợi thủy sản bằng công
nghệ vệ tinh” vốn ODA của Cộng hòa Pháp;
Xét Tờ trình số 1641/DANN-MOVIMAR
ngày 30/8/2010 và 1858/DANN-MOVIMAR ngày 28/9/2010 của Trưởng Ban quản lý các dự
án Nông nghiệp v/v xin phê duyệt kế hoạch đấu thầu tổng thể “Hệ thống quan sát
tàu cá, vùng đánh bắt và nguồn lợi thủy sản bằng công nghệ vệ tinh” vốn ODA của
Cộng hòa Pháp và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản
lý xây dựng công trình tại Báo cáo thẩm định số 1219/XD-CĐ ngày 06 tháng 10 năm
2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt kế hoạch đấu thầu tổng thể dự án Hệ thống
quan sát tàu cá, vùng đánh bắt và nguồn lợi thủy sản bằng công nghệ vệ tinh với
nội dung chính như sau:
1. Phần công việc không áp dụng đấu
thầu. Giá trị:
170.000EUR (Một trăm bảy mươi nghìn euro)
- Chi phí Ban quản lý dự án.
- Quyết toán
- Dự phòng.
2. Phần kế hoạch đấu thầu. Giá trị: 14.173.000 EUR (Mười bốn triệu,
một trăm bảy ba nghìn euro)
- Gói thầu số 1: Xây dựng Trung tâm
THEMIS (Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng cho việc lắp đặt Trung tâm
THEMIS tại Hà Nội)
- Gói thầu số 2 (EPC): thầu Cung cấp
hệ thống quan sát tàu cá, vùng đánh bắt và nguồn lợi thủy sản bằng công nghệ vệ
tinh.
- Gói thầu số 3: Thiết bị văn phòng
cho Ban Quản lý dự án
- Gói thầu số 4: Bàn ghế và các dụng
cụ khác cho Ban quản lý
- Gói thầu số 5: Máy phát điện cho
Trung tâm THEMIS
- Gói thầu số 6: Thuê văn phòng và sửa
chữa nhỏ
- Gói thầu số 7: Lập HSMT và đánh giá
HSDT gói thầu EPC (Cung cấp hệ thống quan sát tầu cá, vùng đánh bắt và nguồn lợi
thủy sản bằng công nghệ vệ tinh)
- Gói thầu số 8: Giám sát thi công
cho gói thầu EPC (Cung cấp hệ thống quan sát tầu cá, vùng đánh bắt và nguồn lợi
thủy sản bằng công nghệ vệ tinh)
- Gói thầu số 9: Giám sát thi công
cho Gói số 1- Xây dựng Trung tâm THEMIS (Sửa chữa, cải tạo
và nâng cấp cơ sở hạ tầng cho việc lắp đặt Trung tâm THEMIS tại Hà nội)
- Gói thầu số 10: Khảo sát, thiết kế,
lập dự toán gói thầu số 1 - Xây dựng Trung tâm THEMIS
- Gói thầu số 11: Lập HSMT và đánh
giá HSDT gói thầu số 6 (Thuê văn phòng và sửa chữa nhỏ)
- Gói thầu số 12: Giám sát, đánh giá
dự án
- Gói thầu số 13: Kiểm toán
- Gói thầu số 14: Bảo hiểm
- Gói thầu số
15: Phiên dịch
Điều 2. Tên gói thầu, giá gói thầu, nguồn vốn, hình thức
lựa chọn nhà thầu, phương thức đấu thầu, thời gian lựa chọn nhà thầu, hình thức
hợp đồng, thời gian thực hiện hợp đồng (xem Phụ lục chi tiết kèm theo).
Giá gói thầu chuẩn xác cho từng gói
thầu sẽ căn cứ vào TKKT-DT hoặc dự toán hạng mục phù hợp với đơn giá, chính
sách chế độ tại thời điểm chủ đầu tư
phê duyệt.
Chủ đầu tư thực hiện đúng cam kết tại
tờ trình số 1641/DANN-MOVIMAR khi lựa chọn nhà thầu theo hình thức chỉ định thầu.
Điều 3. Trưởng Ban quản lý các dự án Nông nghiệp chịu
trách nhiệm triển khai các bước tiếp theo đảm bảo chặt chẽ về thủ tục và theo
đúng quy định hiện hành.
Điều 4. Trong quá trình thực hiện, triển khai dự án Ban
Quản lý dự án chịu trách nhiệm phối hợp cùng cơ quan thụ hưởng dự án là Tổng cục
Thủy sản xây dựng cơ chế chính sách trình các cấp có thẩm quyền thông qua chủ
trương hỗ trợ cho ngư dân khoản phí dịch vụ vệ tinh.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch,
Tài chính, Hợp tác quốc tế; Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình và Trưởng
Ban quản lý các dự án Nông nghiệp chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5
- Lưu VT, XD
|
BỘ TRƯỞNG
Cao Đức Phát
|
KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU TỔNG THỂ
DỰ
ÁN: “HỆ THỐNG QUAN SÁT TÀU CÁ, VÙNG ĐÁNH BẮT VÀ NGUỒN LỢI THỦY SẢN BẰNG CÔNG
NGHỆ VỆ TINH”
(Kèm theo Quyết định số 2711/QĐ-BNN-XD ngày 11 tháng 10 năm 2010 của Bộ trưởng
Bộ NN&PTNT)
Tên
gói thầu
|
Giá gói thầu
(‘000 EURO)
|
Hình
thức lựa chọn nhà thầu
|
Phương
thức đấu thầu
|
Thời
gian lựa chọn nhà thầu
|
Hình
thức hợp đồng
|
Thời
gian thực hiện hợp đồng
|
Tổng số
|
Nguồn
vốn
|
RPE
|
Đối
ứng
|
TỔNG SỐ
|
14.343
|
13.900
|
443
|
|
|
|
|
|
CÔNG VIỆC KHÔNG ĐẤU THẦU
|
170
|
|
170
|
|
|
|
|
|
Chi phí Ban Quản lý dự án
|
133
|
0
|
133
|
|
|
|
|
|
Chi phí dự phòng
|
31
|
0
|
31
|
|
|
|
|
|
Quyết toán
|
6
|
|
6
|
|
|
|
|
|
CÔNG VIỆC ĐẤU THẦU
|
14.173
|
13.900
|
273
|
|
|
|
|
|
Xây dựng
|
70
|
0
|
70
|
|
|
|
|
|
Gói thầu số 1: Xây dựng Trung tâm THEMIS
(Sửa chữa, cải tạo và nâng cấp cơ sở hạ tầng cho việc lắp
đặt Trung tâm THEMIS tại Hà nội)
|
70
|
0
|
70
|
Chỉ
định thầu
|
Một
túi hồ sơ
|
Quí I/2011
|
Trọn
gói
|
4
tháng
|
Hàng hóa, dịch vụ phi tư vấn
|
13.987
|
13.900
|
87
|
|
|
|
|
|
Gói thầu số 2 (EPC): Cung cấp hệ thống
quan sát tầu cá, vùng đánh bắt và nguồn lợi thủy sản bằng công nghệ vệ tinh
|
13.900
|
13.900
|
0
|
Đấu
thầu cạnh tranh quốc tế (ICB)
|
Một
túi hồ sơ
|
Quí
IV/2010
|
Trọn
gói
|
36
tháng
|
Gói thầu số 3:
Thiết bị văn phòng cho Ban QLDA
|
41
|
0
|
41
|
Chào
hàng cạnh tranh
|
Một
túi hồ sơ
|
Quí I/2011
|
Trọn
gói
|
45
ngày
|
Gói thầu số 4: Bàn ghế và các dụng
cụ khác cho Ban quản lý dự án
|
7
|
0
|
7
|
Chào
hàng cạnh tranh
|
Một
túi hồ sơ
|
Quí I/2011
|
Trọn
gói
|
45
ngày
|
Gói thầu số 5: Máy phát điện cho Trung tâm THEMIS tại Hà nội
|
4
|
0
|
4
|
Chỉ
định thầu
|
Một
túi hồ sơ
|
Quí I/2011
|
Trọn
gói
|
45
ngày
|
Gói thầu số 6: Thuê văn phòng/sửa
chữa nhỏ
|
35
|
0
|
35
|
Đấu
thầu rộng rãi
|
Một
túi hồ sơ
|
Quí I/2011
|
Trọn
gói
|
Theo
tiến độ
|
Tư vấn
|
116
|
0
|
116
|
|
|
|
|
|
Gói số 7: Lập HSMT và đánh giá HSDT
gói thầu EPC (Cung cấp hệ thống quan sát tầu cá, vùng đánh bắt và nguồn lợi
thủy sản bằng công nghệ vệ tinh)
|
16
|
0
|
16
|
Chỉ
định thầu
|
Một
túi hồ sơ
|
Quí
IV/2010
|
Theo
tỷ lệ %
|
Theo
tiến độ
|
Gói số 8: Giám sát thi công cho gói thầu EPC
(Cung cấp hệ thống quan sát tàu cá, vùng đánh bắt và nguồn lợi thủy sản bằng
công nghệ vệ tinh)
|
31
|
|
31
|
Chỉ
định thầu
|
Một
túi hồ sơ
|
Quí I/2011
|
Theo
tỷ lệ %
|
Theo
tiến độ
|
Gói số 9: Giám sát thi công gói thầu số 1 (Sửa chữa,
cải tạo và nâng cấp cơ sở hạ tầng cho việc lắp đặt Trung tâm THEMIS tại Hà Nội)
|
7
|
0
|
7
|
Chỉ
định thầu
|
Một
túi hồ sơ
|
Quí I/2011
|
Theo
tỷ lệ %
|
Theo
tiến độ
|
Gói số 10: Tư vấn khảo sát TK và lập tổng dự toán
Gói số 1
|
5
|
0
|
5
|
Chỉ
định thầu
|
Một
túi hồ sơ
|
Quí I/2011
|
Theo
tỷ lệ %
|
2
tháng
|
Gói số 11: Lập HSMT và đánh giá
HSDT gói thầu số 6
|
4
|
|
4
|
Chỉ
định thầu
|
Một
túi hồ sơ
|
Quí I/2011
|
Theo
tỷ lệ %
|
Theo
tiến độ
|
Gói số 12: Giám sát đánh giá dự án
|
7
|
0
|
7
|
Chỉ
định thầu
|
Một
túi hồ sơ
|
Quí I/2012
|
Theo
tỷ lệ %
|
2 tháng
|
Gói số 13: Kiểm toán
|
21
|
0
|
21
|
Chỉ
định thầu
|
Một
túi hồ sơ
|
Quí I/2012
|
Theo
tỷ lệ %
|
2
tháng
|
Gói số 14: Bảo
hiểm công trình
|
5
|
0
|
5
|
Chỉ
định thầu
|
Một
túi hồ sơ
|
Quí I/2011
|
Theo
tỷ lệ %
|
Theo
tiến độ
|
Gói số 15: Phiên dịch
|
20
|
0
|
20
|
Chỉ
định thầu
|
Một túi
hồ sơ
|
Quí I/2011
|
Trọn
gói
|
Theo
tiến độ
|