ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 271/QĐ-UBND
|
Kiên Giang,
ngày 31 tháng 01 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12
tháng 12 năm 2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra nhà nước
về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và
Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 12
tháng 9 năm 2012 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
Kiên Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ tại Tờ trình số 06/TTr-SKHCN ngày 15 tháng 01 năm 2013 về việc điều chỉnh
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ và đề nghị của
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các
huyện, thị, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kiên Giang)
PHẦN I. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I. Lĩnh vực: Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
1
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu
|
PHẦN II. Nội dung cụ thể của từng thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên
Giang
I. Lĩnh vực: Tiêu chuẩn đo lường chất lượng.
1. Thủ tục: Kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhập khẩu
* Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công
nghệ (Số 320 Ngô Quyền, TP.Rạch Giá, Kiên Giang). Công chức tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp kiểm tra đầy đủ, hợp
lệ sau đó viết giấy hẹn cho người nộp hồ sơ;
- Trường hợp kiểm tra thiếu, hoặc
không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nhận hồ sơ
làm lại kịp thời.
Bước 3: Cá nhân, tổ chức nhận giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Khoa học và Công nghệ.
Thời gian tiếp nhận và trả hồ
sơ: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu
hàng tuần (trừ ngày lễ theo quy định).
* Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Khoa học và Công nghệ
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đăng ký kiểm tra nhà nước
về chất lượng hàng hóa nhập khẩu (04 bản, theo Mẫu 1.ĐKKT phụ lục Thông tư
số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ);
- Bản photo các giấy tờ sau: Hợp
đồng (Contract), Danh mục hàng hoá (nếu có) kèm theo (Packing list);
- Một hoặc các bản sao chứng chỉ
chất lượng (xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được
chứng thực) hoặc bản chính;
- Các tài liệu khác có liên quan:
Bản sao (có xác nhận của người nhập khẩu) vận đơn (Bill of Lading); hóa
đơn (Invoice); tờ khai hàng hóa nhập khẩu; giấy chứng nhận xuất xứ (nếu
có) (C/O-Certificate of Origin); ảnh hoặc bản mô tả hàng hoá; mẫu nhãn
hàng nhập khẩu đã được gắn dấu hợp quy và nhãn phụ (nếu nhãn chính chưa đủ nội
dung theo quy định); chứng nhận lưu hành tự do CFS (nếu có).
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ
* Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và phù hợp.
* Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức
* Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang
* Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo
* Lệ phí: 150.000 đồng/giấy
* Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đăng
ký kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hoá nhập khẩu (Mẫu 1.ĐKKT phụ lục Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và
Công nghệ).
* Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
* Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN
ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra nhà nước về
chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ;
- Thông tư số 231/2009/TT-BTC ngày
09/12/2009 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí
trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường, chất lượng.
* Ghi chú: Nội dung sửa đổi:
- Thành phần, số lượng hồ sơ
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Kết quả thực hiện TTHC
- Căn cứ pháp lý
Mẫu
1. ĐKKT
27/2012/TT-BKHCN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA NHÀ NƯỚC
VỀ CHẤT LƯỢNG
HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
Kính gửi : .......................
(Tên Cơ quan kiểm tra)...................................................
Người nhập khẩu:
...................................................................................................
Địa chỉ: ....................................................................................................................
Điện thoại:..............................................................
Fax:..........................................
Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa sau:
Số
TT
|
Tên
hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại
|
Đặc
tính kỹ thuật
|
Xuất
xứ, Nhà sản xuất
|
Khối lượng/ số lượng
|
Cửa
khẩu nhập
|
Thời
gian nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa chỉ tập kết hàng hóa:
Hồ sơ kèm theo gồm có các bản sao sau đây:
.........................................................
□ Hợp đồng (Contract)
số :
□ Danh mục hàng hóa (Packing list): .......................................................................
□ Giấy chứng nhận hợp quy hoặc Giấy chứng nhận chất lượng lô hàng hóa nhập
khẩu hoặc Giấy giám định chất lượng lô hàng hóa nhập khẩu:………. do Tổ chức …….cấp ngày: ……/….. / …….tại: …………………………………………………………………………..
□ Giấy chứng nhận Hệ thống quản lý số : ..............................................................
do Tổ chức chứng
nhận :…………………. cấp ngày:……… /……
/ ……..tại: …….
□ Hóa đơn (Invoice) số: ...........................................................................................
□ Vận đơn (Bill of Lading) số: ..................................................................................
□ Tờ khai
hàng hóa nhập khẩu số : ........................................................................
□ Giấy chứng nhận xuất xứ C/O
(nếu có) số: ........................................................
□ Giấy Chứng
nhận lưu hành tự do CFS (nếu có):..................................................
□ Ảnh hoặc bản
mô tả hàng hóa, mẫu nhãn hàng nhập khẩu, nhãn phụ (nếu nhãn chính chưa đủ nội dung theo quy
định).
Chúng tôi xin
cam đoan và chịu trách nhiệm về tính hợp lệ, hợp pháp của
hồ sơ và chất lượng lô hàng hóa nhập
khẩu phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật ………………………..(hoặc tiêu chuẩn……….. ).
(TÊN CƠ QUAN
KIỂM TRA)
Vào sổ đăng ký: số …/(Tên viết tắt của CQKT)
Ngày……….tháng……năm 20….
(Đại diện Cơ quan kiểm tra ký tên đóng dấu)
|
…….ngày…..tháng……..năm
20...
(NGƯỜI NHẬP KHẨU)
(ký tên, đóng dấu)
|