VỀ VIỆC CÔNG BỐ
KẾT QUẢ RÀ SOÁT VĂN BẢN VÀ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH
QUẢNG TRỊ NĂM 2019
Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HĐND,
UBND TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của UBND
tỉnh Quảng Trị)
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA
HĐND, UBND TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của UBND
tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
|
|
1
|
Nghị quyết
|
10e/1998/NQ-HĐND;
01/8/1998
|
Về việc chuyển và đổi tên
xã Triệu Lễ thành phường Đông Lễ và xã Triệu Đông thành phường Đông Lương
thuộc thị xã Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
|
11/8/1998
|
|
2
|
Nghị quyết
|
9e/2003/NQ-HĐND,
18/11/2003
|
Về việc thông qua một số
chính sách về đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng cán bộ
|
|
|
3
|
Nghị quyết
|
3.8/2004/NQ-HĐND;
18/12/2004
|
Tổ chức bộ máy, cơ quan
chuyên môn và biên chế huyện đảo Cồn Cỏ
|
28/12/2004
|
|
4
|
Nghị quyết
|
27/2010/NQ-HĐND;
10/12/2010
|
Về việc Thành lập phòng
Dân tộc thuộc UBND huyện Hướng Hoá và UBND huyện Đakrông; đổi tên phòng Công
Thương thành phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Uỷ ban nhân dân 7 huyện trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị
|
20/12/2010
|
|
5
|
Nghị quyết
|
24/2011/NQ-HĐND;
09/12/2011
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết 02/2010/NQ-HĐND
ngày 20/4/2010 của HĐND tỉnh khóa V
|
19/12/2011
|
|
6
|
Nghị quyết
|
09/2013/NQ-HĐND;
31/5/2013
|
Về việc quy định chế độ
phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả ở các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/6/2013
|
|
7
|
Nghị quyết
|
12/2013/NQ-HĐND;
31/5/2013
|
Về việc quy định một số
chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút và đào tạo nguồn nhân lực có
chất lượng của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2013 - 2020
|
10/6/2013
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
8
|
Nghị quyết
|
26/2013/NQ-HĐND;
11/12/2013
|
Về số lượng chức danh, mức
phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoán kinh phí
hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường thị trấn và
thôn, bản, khu phố
|
21/12/2013
|
|
9
|
Nghị quyết
|
09/2017/NQ-HĐND;
23/5/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND ngày 31/5/2013 của HĐND tỉnh về việc
quy định một số chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút nguồn nhân
lực có chất lượng của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2013 - 2020
|
01/7/2017
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
10
|
Nghị quyết
|
37/2016/NQ-HĐND;
14/12/2016
|
Về việc quy định chính
sách hỗ trợ nâng cao chất lượng hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại UBND huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn
tỉnh Quảng Trị
|
01/01/2017
|
|
11
|
Nghị quyết
|
09/2018/NQ-HĐND
18/7/2018
|
Về chính sách đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức cấp xã người dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Trị giai
đoạn 2018 - 2025, chiến lược đến năm 2030
|
28/7/2018
|
|
12
|
Nghị quyết
|
11/2019/NQ-HĐND
20/7/2019
|
Nghị quyết về việc bãi bỏ
một số Điều của Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND và Nghị quyết số
09/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Quảng Trị
|
01/8/2019
|
|
13
|
Quyết định
|
1168/2000/QĐ-UB;
01/8/2000
|
Về việc thành lập Trường
Trung Học Y tế Quảng Trị
|
01/8/2000
|
|
14
|
Quyết định
|
3572/2004/QĐ-UB;
16/12/2004
|
Về việc áp dụng cơ chế 01
cửa tại UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2005
|
|
15
|
Quyết định
|
852/2005/QĐ-UBND;
07/5/2005
|
Về việc ban hành bản quy
định việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế 01 cửa tại UBND các xã,
phường, thị trấn
|
07/5/2005
|
|
16
|
Quyết định
|
07/2006/QĐ-UBND;
20/01/2006
|
Thành lập Bệnh viện đa
khoa Gio Linh trực thuộc Sở Y tế
|
30/01/2006
|
|
17
|
Quyết định
|
08/2006/QĐ-UBND;
20/01/2006
|
Thành lập Bệnh viện đa
khoa Cam Lộ trực thuộc Sở Y tế
|
30/01/2006
|
|
18
|
Quyết định
|
09/2006/QĐ-UBND;
20/01/2006
|
Thành lập Bệnh viện đa
khoa Triệu Phong trực thuộc Sở Y tế
|
30/01/2006
|
|
19
|
Quyết định
|
10/2006/QĐ-UBND;
20/01/2006
|
Thành lập Bệnh viện đa
khoa Đông Hà trực thuộc Sở Y tế
|
30/01/2006
|
|
20
|
Quyết định
|
11/2006/QĐ-UBND;
20/01/2006
|
Thành lập Bệnh viện đa
khoa Đakrông trực thuộc Sở Y tế
|
30/01/2006
|
|
21
|
Quyết định
|
15/2006/QĐ-UBND;
20/01/2006
|
Thành lập Trung tâm Y tế
dự phòng Triệu Phong trực thuộc Sở Y tế
|
30/01/2006
|
|
22
|
Quyết định
|
16/2006/QĐ-UBND;
20/01/2006
|
Thành lập Trung tâm Y tế
dự phòng Hướng Hóa trực thuộc Sở Y tế
|
30/01/2006
|
|
23
|
Quyết định
|
22/2006/QĐ-UBND;
20/01/2006
|
Thành lập Bệnh viện đa
khoa Đông Hà trực thuộc Sở Y tế
|
30/01/2006
|
|
24
|
Quyết định
|
55/2006/QĐ-UBND;
13/7/2006
|
Về việc thành lập thôn Rào
Trường, thuộc xã Vĩnh Hà, Vĩnh Linh
|
23/7/2006
|
|
25
|
Quyết định
|
02/2007/QĐ-UBND;
06/02/2007
|
Về việc thành lập các
thôn: Tân Pun, Hướng Choa, Hướng Hải thuộc xã Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa
|
16/02/2007
|
|
26
|
Quyết định
|
05/2007/QĐ-UBND;
20/3/2007
|
Về việc thành lập các
thôn: Nông trường thuộc xã Vĩnh Hiền; Thống Nhất thuộc xã Vĩnh Long; Tây Sơn
thuộc xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Linh
|
30/3/2007
|
|
27
|
Quyết định
|
13/2007/QĐ-UBND;
10/8/2007
|
Về việc thành lập các
thôn: Trung Phước, Phong Hải thuộc xã A Dơi, huyện Hướng Hóa
|
20/8/2007
|
|
28
|
Quyết định
|
20/2007/QĐ-UBND;
11/10/2007
|
Về việc phân loại đơn vị
hành chính xã, phường, thị trấn
|
21/10/2007
|
|
29
|
Quyết định
|
10/2008/QĐ-UBND;
13/3/2008
|
Về việc thành lập các
thôn: Tân Chính, Cồn Trung thuộc xã Cam Chính, huyện Cam Lộ
|
23/3/2008
|
|
30
|
Quyết định
|
17/2008/QĐ-UBND;
21/7/2008
|
Về việc thành lập Khu Công
nghiệp Quán Ngang
|
31/7/2008
|
|
31
|
Quyết định
|
30/2008/QĐ-UBND;
25/9/2008
|
Về việc đổi tên thôn Đơn
Thạnh, xã Vĩnh Hòa thành tên: Thôn Đơn Duệ, xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Linh
|
05/10/2008
|
|
32
|
Quyết định
|
02/2009/QĐ-UBND;
15/01/2009
|
Về việc thành lập thôn
Xung, thuộc xã Thanh, huyện Hướng Hóa
|
25/01/2009
|
|
33
|
Quyết định
|
10/2009/QĐ-UBND;
21/5/2009
|
Về việc thành lập thôn
Miệt Cũ, thuộc xã Hướng Linh, huyện Hướng Hóa
|
01/6/2009
|
|
34
|
Quyết định
|
15/2009/QĐ-UBND;
28/7/2009
|
Về việc quy định phụ cấp
chức vụ lãnh đạo trong các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở, Ban ngành cấp tỉnh
|
07/8/2009
|
|
35
|
Quyết định
|
08/2010/QĐ-UBND;
26/3/2010
|
Về việc thành lập thôn Tân
Phước, thuộc xã Hải Lâm, huyện Hải Lăng
|
05/4/2010
|
|
36
|
Quyết định
|
19/2010/QĐ-UBND;
29/11/2010
|
Về việc ban hành Quy chế
làm việc đối với cán bộ luân chuyển, công chức tăng cường về công tác tại các
xã nghèo thuộc huyện Đakrông
|
09/12/2010
|
|
37
|
Quyết định
|
20/2011/QĐ-UBND;
03/8/2011
|
Về việc quy định phụ cấp
chức vụ lãnh đạo trong các đơn vị sự nghiệp thuộc Chi cục
|
13/8/2011
|
|
38
|
Quyết định
|
11/2013/QĐ-UBND;
16/5/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức
tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn và Nội quy kỳ thi tuyển công chức
xã, phường, thị trấn
|
26/5/2013
|
|
39
|
Quyết định
|
19/2013/QĐ-UBND;
15/7/2013
|
Ban hành Quy định thẩm
quyền quyết định tổ chức bộ máy, biên chế, tuyển dụng và quản lý công chức,
viên chức trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty TNHH
một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu
|
25/7/2013
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
40
|
Quyết định
|
23/2013/QĐ-UBND;
26/9/2013
|
Ban hành Quy định về chính
sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút và tạo nguồn nhân lực có chất lượng
của tỉnh Quảng Trị 2013-2020
|
05/10/2013
|
|
41
|
Quyết định
|
31/2013/QĐ-UBND;
20/11/2013
|
Về việc ban hành Quy chế
Giải thưởng công nhân, viên chức, lao động tiêu biểu tỉnh Quảng Trị.
|
30/11/2013
|
|
42
|
Quyết định
|
32/2013/QĐ-UBND;
02/12/2013
|
Ban hành Quy định tiêu chí
phân loại thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
12/12/2013
|
|
43
|
Quyết định
|
04/2014/QĐ-UBND;
16/01/2014
|
Ban hành quy định phân cấp
quản lý hội và quỹ xã hội, quỹ từ thiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
26/01/2014
|
|
44
|
Quyết định
|
08/2014/QĐ-UBND;
11/02/2014
|
Quy định số lượng, chức
danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoán
kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị
trấn và thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
21/02/2014
|
|
45
|
Quyết định
|
11/2014/QĐ-UBND;
04/3/2014
|
Ban hành Quy chế sử dụng,
quản lý và khai thác hệ thống thông tin cán bộ, công chức, viên chức tỉnh
Quảng Trị
|
14/3/2014
|
|
46
|
Quyết định
|
23/2014/QĐ-UBND;
20/5/2014
|
Ban hành Quy chế khai thác
và sử dụng tài liệu lưu trữ tại Kho lưu trữ lịch sử thuộc Chi cục Văn thư -
Lưu trữ tỉnh Quảng Trị
|
30/5/2014
|
|
47
|
Quyết định
|
33/2014/QĐ-UBND;
31/7/2014
|
Ban hành quy định về phân
cấp quản lý tiền lương cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong
các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức Hội được
giao biên chế, công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu
|
10/8/2014
|
|
48
|
Quyết định
|
02/2015/QĐ-UBND;
10/02/2015
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
|
20/02/2015
|
|
49
|
Quyết định
|
38/2015/QĐ-UBND;
24/12/2015
|
Về việc ban hành quy chế
đánh giá kết quả hoạt động và khen thưởng đối với các doanh nghiệp, doanh
nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
03/01/2016
|
|
50
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND;
23/02/2016
|
Giao quyền hướng dẫn quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn
thuộc UBND cấp huyện
|
04/3/2016
|
|
51
|
Quyết định
|
26/2016/QĐ-UBND;
13/7/2016
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và số người làm việc của Đài Phát
thanh - Truyền hình tỉnh Quảng Trị
|
23/7/2016
|
|
52
|
Quyết định
|
47/2016/QĐ-UBND;
08/12/2016
|
Ban hành Quy chế công tác
thi đua, khen thưởng xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, giai
đoạn 2016 - 2020
|
20/12/2016
|
|
53
|
Quyết định
|
02/2017/QĐ-UBND;
17/02/2017
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
03/3/2017
|
|
54
|
Quyết định
|
29/2017/QĐ-UBND;
15/11/2017
|
Ban hành Quy định đánh
giá, xếp loại chính quyền địa phương ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
25/11/2017
|
|
55
|
Quyết định
|
41/2017/QĐ-UBND;
28/12/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định
số 40/2014/QĐ-UBND ngày 16/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị
|
07/01/2018
|
|
56
|
Quyết định
|
19/2018/QĐ-UBND;
12/9/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định
số 73/2006/QĐ-UBND ngày 01/9/2006 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành
Quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn
(tạm thời)
|
22/9/2018
|
|
57
|
Quyết định
|
21/2018/QĐ-UBND;
20/9/2018
|
về việc bãi bỏ Quyết định
số 10/2012/QĐ-UBND ngày 18/7/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định tạm thời về
thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan xã, phường, thị trấn trên địa bàn
tỉnh Quảng Trị
|
01/10/2018
|
|
58
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-UBND;
28/9/2018
|
về việc bãi bỏ Quyết định
số 01/2007/QĐ-UBND ngày 11/01/2007 của UBND tỉnh về việc ủy quyền giải quyết
một số công việc liên quan đến công tác quản lý nhà nước về tôn giáo
|
10/10/2018
|
|
59
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ-UBND;
21/11/2018
|
Ban hành Quy chế thi đua -
khen thưởng tỉnh Quảng Trị
|
01/12/2018
|
|
60
|
Quyết định
|
06/2019/QĐ-UBND;
08/3/2019
|
Ban hành Quy định về điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và
trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nội vụ thuộc UBND các
huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị
|
19/3/2019
|
|
61
|
Quyết định
|
07/2019/QĐ-UBND;
08/3/2019
|
Ban hành Quy định về điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và
trực thuộc Sở Tài chính; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch
thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị
|
19/3/2019
|
|
62
|
Quyết định
|
08/2019/QĐ-UBND;
08/3/2019
|
ban hành Quy định về điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và
trực thuộc Sở Công thương; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng phụ trách lĩnh vực
công thương của phòng Kinh tế, Kinh tế - Hạ tầng thuộc UBND các huyện, thị
xã, thành phố tỉnh Quảng Trị
|
19/3/2019
|
|
63
|
Quyết định
|
09/2019/QĐ-UBND;
08/3/2019
|
Ban hành Quy định về điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và
trực thuộc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Quảng Trị
|
19/3/2019
|
|
64
|
Quyết định
|
10/2019/QĐ-UBND;
08/3/2019
|
Ban hành Quy định về điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và
trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài
nguyên và Môi trường thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị
|
19/3/2019
|
|
65
|
Quyết định
|
11/2019/QĐ-UBND;
08/3/2019
|
Ban hành Quy định về điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và
trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phụ trách lĩnh
vực khoa học và công nghệ phòng Kinh tế, Kinh tế Hạ tầng các huyện, thị xã,
thành phố tỉnh Quảng Trị
|
19/3/2019
|
|
66
|
Quyết định
|
12/2019/QĐ-UBND;
08/3/2019
|
ban hành Quy định về điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và
trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng
phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc UBND huyện; Trưởng phòng, Phó
Trưởng phòng phụ trách lĩnh vực Nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc UBND thành
phố, thị xã tỉnh Quảng Trị
|
19/3/2019
|
|
67
|
Quyết định
|
13/2019/QĐ-UBND;
08/3/2019
|
Ban hành Quy định về điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và
trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Giáo dục và
Đào tạo thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị
|
19/3/2019
|
|
68
|
Quyết định
|
14/2019/QĐ-UBND;
08/3/2019
|
Ban hành Quy định về điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương các
đơn vị thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
|
19/3/2019
|
|
69
|
Quyết định
|
15/2019/QĐ-UBND;
08/3/2019
|
Ban hành Quy định về điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và
trực thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng
Lao động Thương binh và Xã hội thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng
Trị
|
19/3/2019
|
|
70
|
Quyết định
|
16/2019/QĐ-UBND;
08/3/2019
|
Ban hành Quy định về điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và
trực thuộc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch; Trưởng phòng, Phó Trưởng phụ trách
lĩnh vực Văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch của phòng Văn hóa
Thông tin thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị
|
19/3/2019
|
|
71
|
Quyết định
|
18/2019/QĐ-UBND;
08/3/2019
|
Ban hành Quy định về điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và
trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông; Trưởng phòng, Phó Trưởng phụ trách
lĩnh vực thông tin và truyền thông của phòng Văn hóa và Thông tin thuộc UBND
các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị
|
19/3/2019
|
|
72
|
Quyết định
|
19/2019/QĐ-UBND;
08/3/2019
|
Ban hành Quy định về điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và
trực thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Y tế thuộc UBND các huyện,
thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị
|
19/3/2019
|
|
73
|
Quyết định
|
20/2019/QĐ-UBND;
08/3/2019
|
Ban hành Quy định về điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và
trực thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tư pháp thuộc UBND các huyện,
thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị
|
19/3/2019
|
|
74
|
Quyết định
|
21/2019/QĐ-UBND;
08/3/2019
|
Ban hành Quy định về điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và
trực thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Trị
|
19/3/2019
|
|
75
|
Quyết định
|
22/2019/QĐ-UBND;
08/3/2019
|
Ban hành Quy định về điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và
trực thuộc Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Quảng Trị
|
19/3/2019
|
|
76
|
Quyết định
|
23/2019/QĐ-UBND;
08/3/2019
|
Bãi bỏ Quyết định số 12/2009/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 6 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về việc ban hành tiêu chuẩn
Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và chức vụ tương đương cơ quan chuyên môn
thuộc UBND huyện, thị xã; Quyết định số 17/2009/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm
2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về việc ban hành tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó
Trưởng phòng và tương đương trong các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND
tỉnh
|
20/3/2019
|
|
77
|
Quyết định
|
31/2019/QĐ-UBND;
09/7/2019
|
Về việc bãi bỏ Quyết định
số 10/2014/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng trị ban
hành Quy chế xét tuyển đặc biệt trong tuyển dụng công chức, xét tuyển và xét
tuyển đặc cách trong tuyển dụng viên chức tỉnh Quảng Trị
|
22/7/2019
|
|
78
|
Quyết định
|
37/2019/QĐ-UBND;
15/8/2019
|
Ban hành quy định điều
kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương
đưuơng thuộc thanh tra tỉnh; Chánh thanh tra, Phó Chánh thanh tra Sở, Ban
ngành; Chánh thanh tra, Phó Chánh thanh tra huyện, thành phố, thị xã thuộc
tỉnh Quảng trị
|
22/8/2019
|
|
79
|
Quyết định
|
39/2019/QĐ-UBND;
08/10/2019
|
Quyết định ban hành Quy
chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
20/10/2019
|
|
80
|
Quyết định
|
42/2019/QĐ-UBND;
23/10/2019
|
Ban hành Quy định về điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, phó trưởng phòng và tưong đương
thuộc Ban Dân tộc tỉnh; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Dân tộc thuộc UBND các
huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
05/11/2019
|
|
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
|
|
81
|
Nghị quyết
|
01/2007/NQ-HĐND;
12/4/2007
|
Về Quy hoạch xây dựng,
phát triển đô thị tỉnh Quảng Trị đến năm 2010, chiến lược đến năm 2020
|
22/4/2007
|
|
82
|
Nghị quyết
|
29/2015/NQ-HĐND;
11/12/2015
|
Về nhiệm vụ Quy hoạch
chung xây dựng Khu Kinh tế Đông Nam Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị đến năm 2035,
tầm nhìn đến năm 2050
|
21/12/2015
|
|
83
|
Nghị quyết
|
05/2013/NQ-HĐND;
31/5/2013
|
Về việc Quy hoạch tổng thể
phát triển hệ thống đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đến năm 2020
|
10/6/2013
|
|
84
|
Nghị quyết
|
06/2013/NQ-HĐND;
31/5/2013
|
Về xây dựng phát triển,
đưa thành phố Đông Hà đạt đô thị loại II đến 2020
|
10/6/2013
|
|
85
|
Nghị quyết
|
35/2016/NQ-HĐND;
14/12/2016
|
Nghị quyết về việc đề nghị
công nhận thị trấn Khe Sanh là đô thị loại IV trực thuộc huyện Hướng Hóa,
tỉnh Quảng Trị
|
24/12/2016
|
|
86
|
Nghị quyết
|
36/2016/NQ-HĐND;
14/12/2016
|
Nghị quyết về việc đề nghị
công nhận thị trấn Lao Bảo là đô thị loại IV trực thuộc huyện Hướng Hóa, tỉnh
Quảng Trị
|
24/12/2016
|
|
87
|
Quyết định
|
180/2005/QĐ-UB;
27/01/2005
|
Ban hành Quy định bảo đảm
an toàn công trình lân cận và vệ sinh môi trường trong quá trình thi công xây
dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
06/02/2005
|
|
88
|
Quyết định
|
21/2007/QĐ-UBND;
31/10/2007
|
Về việc ban hành Điều lệ
quản lý xây dựng theo quy hoạch tại Khu Công nghiệp Nam Đông Hà tỉnh Quảng Trị
|
10/11/2007
|
|
89
|
Quyết định
|
24/2007/QĐ-UBND;
07/12/2007
|
Về việc Ủy quyền, phân cấp
quản lý, sử dụng hè phố, lòng đường và cấp giấy phép xây dựng các công trình
hạ tầng kỹ thuật dưới hè phố các trục đường thị xã Đông Hà và thị xã Quảng Trị
|
17/12/2007
|
|
90
|
Quyết định
|
16/2010/QĐ-UBND;
06/12/2010
|
Công bố đơn giá dịch vụ
công ích đô thị tỉnh Quảng Trị
|
16/12/2010
|
|
91
|
Quyết định
|
13/2013/QĐ-UBND;
04/6/2013
|
Ban hành Quy chế về phối
hợp thực hiện chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng trên địa bàn
tỉnh Quảng Trị.
|
14/6/2013
|
|
92
|
Quyết định
|
07/2014/QĐ-UBND;
25/01/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý
quy hoạch, kiến trúc đô thị thành phố Đông Hà
|
04/02/2014
|
|
93
|
Quyết định
|
41/2014/QĐ-UBND;
27/10/2014
|
Quy định về việc cấp Giấy
phép quy hoạch trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
06/11/2014
|
|
94
|
Quyết định
|
45/2015/QĐ-UBND;
31/12/2015
|
QĐ Ban hành Quy định phân
công trách nhiệm và phân cấp quản lý về thoát nước và xử lý nước thải trên
địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/01/2016
|
|
95
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND;
25/02/2016
|
Ban hành Quy định về quản
lý việc sử dụng tạm thời một phần hè phố không vào mục đích giao thông trên
địa bàn thành phố Đông Hà
|
06/3/2016
|
|
96
|
Quyết định
|
04/2017/QĐ-UBND;
28/3/2017
|
Ban hành Quy chế quy
hoạch, kiến trúc đô thị thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
|
10/4/2017
|
|
97
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND;
09/5/2017
|
Ban hành Quy định phân
công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị
|
19/5/2017
|
Hết HL 1 phần
|
98
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ-UBND;
09/5/2017
|
Ban hành Quy định về quản
lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
19/5/2017
|
|
99
|
Quyết định
|
22/2017/QĐ-UBND;
05/9/2017
|
Ban hành Quy định phân
công, phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
15/9/2017
|
|
100
|
Quyết định
|
25/2017/QĐ-UBND;
12/9/2017
|
Quyết định ban hành Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh
Quảng Trị
|
22/9/2017
|
|
101
|
Quyết định
|
21/2017/QĐ-UBND;
05/9/2017
|
Ban hành Quy định phân
công, phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
15/9/2017
|
|
102
|
Quyết định
|
33/2018/QĐ-UBND;
12/12/2018
|
Ban hành Quy định phân
công, phân cấp trách quản lý nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây
dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
24/12/2018
|
|
103
|
Quyết định
|
37/2018/QĐ-UBND;
21/12/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp
quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/10/2019
|
|
104
|
Quyết định
|
28/2019/QĐ-UBND;
25/4/2019
|
Ban hành quy định lựa chọn
nhà đầu tư thực hiện dự án khu nhà ở thương mại, khu đô thị mới trên địa bàn
tỉnh Quảng Trị
|
05/5/2019
|
|
105
|
Quyết định
|
48/2019/QĐ-UBND;
10/12/2019
|
Quyết định về việc sửa
đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định 06/2017/QĐ- UBND ngày 09/5/2017 của
UBND tỉnh Quảng Trị ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về
chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
20/12/2019
|
|
|
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ
|
|
|
106
|
Quyết định
|
31/2011/QĐ-UBND;
19/10/2011
|
Về việc ban hành Quy chế
quản lý các hoạt động phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
29/10/2011
|
|
107
|
Quyết định
|
18/2018/QĐ-UBND;
06/9/2018
|
Quyết định về việc bãi bỏ
Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 của UBND tỉnh Quảng Trị ban hành
Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
17/9/2018
|
|
108
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND;
22/02/2016
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Trị
|
03/3/2016
|
|
109
|
Quyết định
|
05/2019/QĐ-UBND;
07/3/2019
|
Ban hành Quy định sử dụng
hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
18/3/2019
|
|
|
LĨNH VỰC DÂN TỘC
|
|
|
110
|
Nghị quyết
|
06/2012/NQ-HĐND;
13/4/2012
|
Phê duyệt Chương trình Đề
án “Giảm nghèo bền vững đối với các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị có tỷ lệ hộ nghèo cao”
|
23/4/2012
|
|
111
|
Nghị quyết
|
10/2018/NQ-HĐND,
18/7/2018
|
Về chính sách hỗ trợ đất ở
và kinh phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, đất sản xuất cho hộ đồng
bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở các xã khu vực III, thôn, bản đặc
biệt khó khăn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2019 -2022
|
28/7/2018
|
|
112
|
Quyết định
|
06/2015/QĐ-UBND;
24/4/2015
|
Về việc ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Quảng
Trị
|
04/5/2015
|
|
113
|
Quyết định
|
34/2014/QĐ-UBND;
21/8/2014
|
Ban hành Quy chế thực hiện
các chương trình, chính sách ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
tỉnh Quảng Trị
|
31/8/2014
|
|
|
LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG -
AN NINH
|
|
|
114
|
Nghị quyết
|
07/2009/NQ-HĐND;
24/4/2009
|
Về tổ chức và chế độ phụ
cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn
|
04/4/2009
|
|
115
|
Nghị quyết
|
33/2016/NQ-HĐND;
14/12/2016
|
Nghị quyết về việc Quy
hoạch tổng thể hệ thống cơ sở của lực lượng cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và
cứu nạn, cứu hộ tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
24/12/2016
|
|
116
|
Nghị quyết
|
34/2016/NQ-HĐND;
14/12/2016
|
Nghị quyết về việc xác
định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo vành đai biên giới trên
tuyến biên giới đất liên tỉnh Quảng Trị
|
24/12/2016
|
|
117
|
Nghị quyết
|
32/2017/NQ-HĐND;
14/02/2017
|
Về một số chính sách hỗ
trợ nhằm nâng cao năng lực, hiệu quả của lực lượng trực tiếp phòng, chống ma
túy trên địa bàn tỉnh Quảng trị giai đoạn 2018 - 2021
|
01/01/2018
|
|
118
|
Nghị quyết
|
42/2019/NQ-HĐND;
06/12/2019
|
Nghị quyết Quy định một số
mức chi, nội dung chi đối với phong trào toàn dân tham gia bảo vệ chủ quyền
lãnh thổ, an ninh biên giới quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/01/2020
|
|
119
|
Quyết định
|
258/2004/QĐ-UB;
13/20/2004
|
Ban hành Quy chế hoạt động
của các tổ chức, lực lượng trên đảo Cồn Cỏ
|
13/02/2004
|
|
120
|
Quyết định
|
1095/2004/QĐ-UB;
27/4/2004
|
Ban hành Quy chế phối hợp
công tác giữa các cơ quan chức năng hoạt động tại các cửa khẩu phụ trên tuyến
biên giới Việt Nam - Lào thuộc địa phận Quảng Trị
|
27/4/2004
|
|
121
|
Quyết định
|
22/2011/QĐ-UBND;
23/8/2011
|
Ban hành Quy chế hoạt động
trong khu vực phòng thủ
|
02/9/2011
|
|
122
|
Quyết định
|
04/2012/QĐ-UBND;
27/4/2012
|
Về việc ban hành Quy định
một số chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
01/7/2012
|
|
123
|
Quyết định
|
32/2014/QĐ-UBND;
22/7/2014
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí
mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/8/2014
|
|
124
|
Quyết định
|
28/2015/QĐ-UBND;
05/11/2015
|
Ban hành Quy định khu vực
bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người, khu vực cấm ghi âm, ghi hình, chụp
ảnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
15/11/2015
|
|
125
|
Quyết định
|
09/2016/QĐ-UBND;
29/3/2016
|
Ban hành Quy chế xét, cho
phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc phạm vi quản lý của UBND
tỉnh Quảng Trị
|
08/4/2016
|
Hết HL 1 phần
|
126
|
Quyết định
|
30/2017/QĐ-UBND;
15/11/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp
quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự trên
địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
25/11/2017
|
|
127
|
Quyết định
|
06/2018/QĐ-UBND,
26/3/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày
29/3/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của
doanh nhân APEC thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Quảng Trị
|
16/4/2018
|
|
128
|
Quyết định
|
31/2018/QĐ-UBND,
29/11/2018
|
Quyết định ban hành Quy
chế phối hợp thực hiện công tác cảnh vệ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/12/2018
|
|
129
|
Quyết định
|
32/2018/QĐ-UBND
29/11/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định
số 32/2011/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế
lập, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/12/2018
|
|
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA
UBND
|
|
|
130
|
Nghị quyết
|
13/2017/NQ-HĐND;
29/7/2017
|
Quy định mức chi bảo đảm
cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
08/8/2017
|
|
131
|
Quyết định
|
08/2011/QĐ-UBND;
14/4/2011
|
Về việc ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh
|
24/4/2011
|
|
132
|
Quyết định
|
23/2016/QĐ-UBND;
24/6/2016
|
Ban hành Quy chế theo dõi,
đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
giao
|
05/7/2016
|
|
133
|
Quyết định
|
54/2016/QĐ-UBND;
30/12/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong công tác tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Quảng Trị
|
10/01/2017
|
|
134
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ-UBND;
09/8/2017
|
Ban hành Quy chế làm việc
của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
|
19/8/2017
|
|
135
|
Quyết định
|
30/2014/QĐ-UBND;
14/7/2014
|
Ban hành Quy chế hoạt động
của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị
|
24/7/2014
|
|
136
|
Quyết định
|
14/2014/QĐ-UBND;
24/3/2014
|
Ban hành Quy chế tiếp
nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
03/4/2014
|
|
137
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ-UBND,
31/7/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định
số 16/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị Ban hành Quy chế
phối hợp trong việc rà soát, cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/8/2018
|
|
138
|
Quyết định
|
15/2018/QĐ-UBND;
28/8/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định
số 89/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND tỉnh Quảng trị ban hành Quy chế
làm việc và mối quan hệ công tác của Văn phòng UBND tỉnh Quảng trị
|
07/9/2018
|
|
139
|
Quyết định
|
41/2019/QĐ-UBND;
22/10/2019
|
Ban hành Quy định Chế độ
báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
05/11/2019
|
|
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
|
|
|
140
|
Nghị quyết
|
19/2016/NQ-HĐND
19/8/2016
|
Về việc ban hành Quy chế
hoạt động của HĐND tỉnh Quảng Trị, Khóa VII, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
29/8/2016
|
|
141
|
Nghị quyết
|
02/2017/NQ-HĐND
22/5/2017
|
Về việc quy định một số
chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/7/2017
|
|
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH
|
|
|
142
|
Nghị quyết
|
10f/2003/NQ-HĐND;
30/7/2003
|
Ban hành quy định về xây
dựng, phê duyệt và thực hiện quy ước
|
09/8/2003
|
|
143
|
Nghị quyết
|
4.6/2005/NQ-HĐND;
22/4/2005
|
Về đặt tên đường phố tại
thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh lần thứ nhất
|
02/5/2005
|
|
144
|
Nghị quyết
|
03/2008/NQ-HĐND;
8/4/2008
|
Về việc đặt tên đường phố
thị trấn Khe Sanh và thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hóa
|
18/4/2008
|
|
145
|
Nghị quyết
|
05/2009/NQ-HĐND;
24/4/2009
|
Về phát triển sự nghiệp
văn hóa, thể dục, thể thao; xây dựng thiết chế văn hóa, thể dục thể thao cơ
sở và phát triển thể thao thành tích cao đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2020
|
04/4/2009
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
146
|
Nghị quyết
|
20/2009/NQ-HĐND;
30/7/2009
|
Về việc đặt tên đường tại
thị trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong và đặt tên, điều chỉnh tên đường, phố, công
trình công cộng tại thị xã Quảng Trị
|
09/8/2009
|
|
147
|
Nghị quyết
|
04/2010/NQ-HĐND;
20/4/2010
|
Về quy hoạch, kế hoạch
phát triển du lịch huyện đảo Cồn Cỏ đến năm 2015, có tính đến năm 2020
|
30/4/2010
|
|
148
|
Nghị quyết
|
05/2010/NQ-HĐND;
20/4/2010
|
Về việc quy định đặt tên,
đổi tên đường phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
30/4/2010
|
|
149
|
Nghị quyết
|
04/2012/NQ-HĐND;
13/4/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều, khoản của Nghị quyết số 5/2009/NQ- HĐND ngày 24/4/2009 về phát
triển sự nghiệp văn hóa, thể dục thể thao; xây dựng thiết chế văn hóa, thể
dục thể thao cơ sở và phát triển thể thao thành tích cao đến năm 2015, tầm
nhìn đến năm 2020
|
23/4/2012
|
|
150
|
Nghị quyết
|
05/2012/NQ-HĐND;
13/4/2012
|
Về việc đặt tên, đổi tên
và điều chỉnh tên đường thuộc thành phố Đông Hà tỉnh Quảng Trị
|
23/4/2012
|
|
151
|
Nghị quyết
|
35/2017/NQ-HĐND;
14/12/2017
|
Về việc thông qua Đề án
"Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Quảng Trị đến năm 2025, định
hướng đến năm 2030"
|
24/12/2017
|
|
152
|
Nghị quyết
|
13/2018/NQ-HĐND;
12/9/2018
|
Về việc đặt tên Công viên
Fidel tại thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
|
12/9/2018
|
|
153
|
Nghị quyết
|
12/2019/NQ-HĐND;
20/7/2019
|
Nghị quyết về việc đặt
tên, đổi tên, điều chỉnh điểm đầu - điểm cuối một số tuyến đường trên địa bàn
thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
|
20/7/2019
|
|
154
|
Quyết định
|
817/2005/QĐ-UBND;
05/5/2005
|
Đặt tên đường phố thị trấn
Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh
|
15/5/2005
|
|
155
|
Quyết định
|
969/2005/QĐ-UB;
20/5/2005
|
Ban hành quy định tổ chức
lễ hội Cách mạng tại Quảng Trị
|
30/5/2005
|
|
156
|
Quyết định
|
23/2006/QĐ-UBND;
26/01/2006
|
Phê duyệt Quy hoạch quảng
cáo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
05/02/2006
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
157
|
Quyết định
|
610/QĐ-UBND;
10/4/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
một số quy định của Quyết định số 23/2006/QĐ- UBND ngày 26/01/2006 của UBND
tỉnh về Quy hoạch quảng cáo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/4/2009
|
|
158
|
Quyết định
|
79/2006/QĐ-UBND;
23/11/2006
|
Về việc phê duyệt quy
hoạch chung xây dựng khu Dịch vụ - Du lịch dọc tuyến đường ven biển Cửa Tùng
- Cửa Việt đến năm 2015, có tính đến năm 2020
|
03/12/2006
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
159
|
Quyết định
|
07/2007/QĐ-UBND;
28/3/2007
|
Về việc đặt tên công viên
(Công viên Lê Duẩn)
|
08/4/2007
|
|
160
|
Quyết định
|
29/2007/QĐ-UBND;
25/12/2007
|
Về việc phê duyệt Quy
hoạch chung xây dựng khu Dịch vụ- Du lịch dọc tuyến đường ven biển Cửa Tùng-
Vịnh Mốc đến năm 2015 có tính đến năm 2020
|
04/01/2008
|
|
161
|
Quyết định
|
17/2013/QĐ-UBND;
24/6/2013
|
Ban hành Quy chế giải
thưởng Văn học nghệ thuật Chế Lan Viên, tỉnh Quảng Trị.
|
04/7/2013
|
|
162
|
Quyết định
|
43/2016/QĐ-UBND;
19/10/2016
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị.
|
29/10/2016
|
|
163
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND;
18/5/2018
|
Quyết định ban hành Quy
chế giải thưởng văn học Nghệ thuật tỉnh Quảng Trị
|
28/5/2018
|
|
164
|
Quyết định
|
29/2019/QĐ-UBND;
13/5/2019
|
Quyết định về việc bãi bỏ
Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 34/6/2013 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc
ban hành Quy chế xây dựng, công nhận các danh hiệu văn hóa trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị
|
26/5/2019
|
|
165
|
Quyết định
|
43/2019/QĐ-UBND;
25/10/2019
|
Ban hành Quy định về việc
thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
05/11/2019
|
|
166
|
Quyết định
|
44/2019/QĐ-UBND;
05/11/2019
|
Quyết định về việc bãi bỏ
một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch
(30/2017/QĐ-UBND; 03/2011/QĐ-UBND)
|
15/11/2019
|
|
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
|
|
167
|
Nghị quyết
|
08/2008/NQ-HĐND;
08/4/2008
|
Về Quy hoạch tổng thể phát
triển hệ thống y tế Quảng Trị đến năm 2020
|
18/4/2008
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
168
|
Nghị quyết
|
11/2013/NQ-HĐND;
31/5/2013
|
Về việc nâng cao năng lực
hệ thống y tế huyện, thành phố, thị xã, xã, phường, thị trấn, thôn, bản, khu
phố đến năm 2020
|
10/6/2013
|
|
169
|
Nghị quyết
|
11/2017/NQ-HĐND;
29/7/2017
|
Về chính sách dân số và kế
hoạch hóa gia đình tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017-2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
08/8/2017
|
|
170
|
Nghị quyết
|
40/2019/NQ-HĐND;
06/12/2019
|
Nghị quyết quy định mức
giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán Quỹ Bảo hiểm
y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
16/12/2019
|
|
171
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-UBND;
20/6/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý
và sử dụng Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
30/6/2014
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
172
|
Quyết định
|
01/2015/QĐ-UBND;
21/01/2015
|
Về việc sửa đổi Quyết định
số 26/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 Về việc ban hành Quy chế quản lý và quỹ
khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
31/01/2015
|
|
173
|
Quyết định
|
26/2015/QĐ-UBND;
24/11/2015
|
Về việc quy định mức giá
thu dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
Methadone tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
04/12/2015
|
|
174
|
Quyết định
|
10/2016/QĐ-UBND;
29/3/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 về ban hành Quy chế quản lý và
sử dụng Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
08/4/2016
|
|
175
|
Quyết định
|
44/2016/QĐ-UBND;
15/11/2016
|
Ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở y tế tỉnh Quảng Trị.
|
25/11/2016
|
|
176
|
Quyết định
|
34/2017/QĐ-UBND;
27/11/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị ban hành kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND
ngày 03/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
|
07/12/2017
|
|
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG,
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
177
|
Nghị quyết
|
19/2009/NQ-HĐND;
30/7/2009
|
Về thành lập Trung tâm
chữa bệnh - giáo dục - lao động xã hội tỉnh Quảng Trị
|
09/8/2009
|
|
178
|
Nghị quyết
|
04/2014/NQ-HĐND;
25/4/2014
|
Quy hoạch hệ thống nghĩa
trang nhân dân tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
05/5/2014
|
|
179
|
Quyết định
|
12/2013/QĐ-UBND;
30/5/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức
cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng trên địa bàn
tỉnh Quảng Trị
|
10/6/2013
|
|
180
|
Quyết định
|
15/2013/QĐ-UBND;
19/6/2013
|
Về việc ban hành Quy chế
vận động, quản lý và sử dụng Quỹ “Đền ơn đáp nghĩa” trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị
|
29/6/2013
|
|
181
|
Quyết định
|
20/2016/QĐ-UBND;
03/3/2016
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
|
13/3/2016
|
|
182
|
Quyết định
|
14/2016/QĐ-UBND;
16/4/2016
|
Về việc ban hành danh mục,
mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 03 tháng cho
lao động nông thôn, người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
26/4/2016
|
|
183
|
Quyết định
|
36/2017/QĐ-UBND;
05/12/2017
|
Về việc ban hành Quy chế
phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Quảng trị
|
15/12/2017
|
|
184
|
Quyết định
|
40/2017/QĐ-UBND;
26/12/2017
|
Về việc ban hành Quy định
mức đóng góp, quản lý và sử dụng nguồn thu đối với người nghiện ma túy tự
nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Bảo trợ xã hội Tổng hợp 1 tỉnh
Quảng Trị
|
05/01/2018
|
|
185
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND;
21/6/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định
số 50/2006/QĐ-UBND ngày 02/6/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng trị
|
01/7/2018
|
|
186
|
Quyết định
|
10/2018/QĐ-UBND;
21/6/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định
số 18/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định
mức trợ cấp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh
Quảng trị
|
01/7/2018
|
|
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
|
187
|
Nghị quyết
|
08/2014/NQ-HĐND;
25/7/2014
|
Phát triển khoa học và
công nghệ tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2015 - 2020
|
05/8/2014
|
|
188
|
Nghị quyết
|
31/2017/NQ-HĐND;
ngày 14/12/2017
|
Về chính sách hỗ trợ ứng
dụng, nhân rộng các kết quả khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
giai đọan 2017 - 2025
|
24/12/2017
|
|
189
|
Quyết định
|
15/2010/QĐ-UBND;
29/11/2010
|
Về hoạt động tư vấn, phản
biện, và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh
Quảng Trị
|
09/12/2010
|
|
190
|
Quyết định
|
26/2013/QĐ-UBND;
25/10/2013
|
Về việc ban hành Quy định
về quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
05/11/2013
|
|
191
|
Quyết định
|
33/2013/QĐ-UBND;
13/12/2013
|
Về việc ban hành Quy chế
phối thực hiện cơ chế một cửa về kiểm tra chất lượng; vệ sinh, an toàn thực
phẩm đối với hàng hóa nhập khẩu vào Khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo
|
23/12/2013
|
|
192
|
Quyết định
|
46/2014/QĐ-UBND;
17/12/2014
|
Quy chế giải thưởng khoa
học và công nghệ tỉnh Quảng Trị
|
27/12/2014
|
|
193
|
Quyết định
|
14/2015/QĐ-UBND;
25/6/2015
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh
Quảng Trị
|
05/7/2015
|
|
194
|
Quyết định
|
32/2015/QĐ-UBND;
16/12/2015
|
Về việc ban hành quy định
về định mức xây dựng phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ
khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Quảng Trị
|
26/12/2015
|
|
195
|
Quyết định
|
11/2016/QĐ-UBND;
31/3/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý
các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
10/4/2016
|
|
196
|
Quyết định
|
52/2016/QĐ-UBND;
21/12/2016
|
Ban hành Quy định quản lý
nhà nước về hoạt động sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/01/2017
|
|
197
|
Quyết định
|
02/2019/QĐ-UBND;
30/01/2019
|
Ban hành Quy định phối hợp
quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh QuảngTrị
|
15/02/2019
|
|
198
|
Quyết định
|
35/2019/QĐ-UBND;
02/8/2019
|
Về việc bãi bỏ Quyết định
số 39/2006/QĐ-UBND ngày 06/4/2006 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc thành lập
và ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của cơ quan Thông báo và điểm hỏi
đáp của tỉnh Quảng Trị về hàng rào kỹ thuật trong thương mại
|
15/8/2019
|
|
199
|
Quyết định
|
45/2019/QĐ-UBND;
02/12/2019
|
Về việc bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành trong lĩnh
vực Khoa học và Công nghệ
|
15/12/2019
|
|
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
200
|
Nghị quyết
|
19/2012/NQ-HĐND;
17/8/2012
|
Về Quy hoạch, kế hoạch bảo
vệ và phát triển rừng giai đoạn 2012 - 2020 của tỉnh Quảng Trị
|
27/8/2012
|
|
201
|
Nghị quyết
|
01/2014/NQ-HĐND;
25/4/2014
|
Về Quy hoạch phát triển
ngành nông nghiệp tỉnh Quảng Trị đến năm 2020
|
05/5/2014
|
|
202
|
Nghị quyết
|
27/2016/NQ-HĐND;
14/12/2016
|
Về Chương trình kiên cố
hóa kênh mương tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm 2025
|
01/01/2017
|
|
203
|
Nghị quyết
|
03/2017/NQ-HĐND;
23/5/2017
|
Về hỗ trợ phát triển một
số cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm chủ lực có lợi thế cạnh tranh trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017 - 2020, định hướng đến năm 2025
|
01/7/2017
|
|
204
|
Nghị quyết
|
04/2017/NQ-HĐND;
23/5/2017
|
Kiện toàn mạng lưới khuyến
nông và thú y cơ sở tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017 - 2020
|
01/7/2017
|
|
205
|
Nghị quyết
|
30/2017/NQ-HĐND;
14/12/2017
|
Về xây dựng nông thôn mới
đến năm 2020
|
24/12/2017
|
|
206
|
Nghị quyết
|
03/2018/NQ-HĐND;
18/7/2018
|
Về định mức hỗ trợ phát
triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo
thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh
Quảng trị giai đoạn 2018 -2020
|
01/8/2018
|
|
207
|
Nghị quyết
|
03/2019/NQ-HĐND;
20/7/2019
|
Nghị quyết về việc quyết
định chủ trương chuyển đổi mục đích sử dụng rừng thực hiện các dự án trong
năm 2019
|
01/8/2019
|
|
208
|
Nghị quyết
|
02/2019/NQ-HĐND;
20/7/2019
|
Nghị quyết khuyến khích
phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao và nông nghiệp hữu cơ; khuyến
khích liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị giai đoạn 2020 - 2025, định hướng đến năm 2030
|
01/8/2019
|
|
209
|
Nghị quyết
|
37/2019/NQ-HĐND;
06/12/2019
|
Nghị quyết về việc chuyển
đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2019
|
16/12/2019
|
|
210
|
Quyết định
|
53/2006/QĐ-UBND;
14/6/2006
|
Phê duyệt Quy hoạch phát
triển thủy sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2010 có tính đến năm 2020
|
24/6/2006
|
|
211
|
Quyết định
|
38/2008/QĐ-UBND;
28/11/2008
|
Về việc ban hành Chương
trình, Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược Quốc gia phòng, chống và giảm
nhẹ thiên tai đến năm 2020 của tỉnh Quảng Trị
|
08/12/2008
|
|
212
|
Quyết định
|
09/2013/QĐ-UBND;
09/4/2013
|
Về việc ban hành Điều lệ
tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Trị.
|
19/4/2013
|
|
213
|
Quyết định
|
12/2014/QĐ-UBND;
20/3/2014
|
Ban hành chính sách củng
cố, khôi phục và phát triển nghề, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị
|
30/3/2014
|
|
214
|
Quyết định
|
21/2015/QĐ-UBND;
14/9/2015
|
Ban hành Quy định thực
hiện chính sách hỗ trợ lãi suất, vốn vay phát triển sản xuất, kinh doanh thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị giai đoạn 2015 - 2020
|
24/9/2015
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
215
|
Quyết định
|
37/2015/QĐ-UBND;
23/12/2015
|
Về việc ban hành Quy định
mức hỗ trợ di dân ra đảo Cồn Cỏ
|
02/01/2016
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
216
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND;
25/02/2016
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Quảng Trị
|
06/3/2016
|
|
217
|
Quyết định
|
24/2016/QĐ-UBND;
28/6/2016
|
Ban hành Quy định về giao
khoán quản lý, bảo vệ, khai thác tỉa thưa rừng trồng phòng hộ và hưởng lợi
của Dự án trồng rừng phòng hộ đầu nguồn lưu vực sông Thạch Hãn, tỉnh Quảng
Trị, vốn vay Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản (JBIC)
|
08/7/2016
|
|
218
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ-UBND;
13/7/2016
|
Ban hành Quy định chính
sách hỗ trợ chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2016 -
2020 theo Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
23/7/2016
|
|
219
|
Quyết định
|
55/2016/QĐ-UBND;
30/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Trị
ban hành Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất, vốn vay phát triển
sản xuất, kinh doanh thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên
địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/01/2017
|
|
220
|
Quyết định
|
23/2017/QĐ-UBND;
07/9/2017
|
Ban hành Quy định chính
sách hỗ trợ phát triển một số cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm chủ lực có lợi
thế cạnh tranh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017-2020, định hướng
đến năm 2025
|
20/9/2017
|
|
221
|
Quyết định
|
27/2017/QĐ-UBND;
25/10/2017
|
Ban hành quy định mức hỗ
trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch
bệnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/11/2017
|
|
222
|
Quyết định
|
17/2017/QĐ-UBND;
01/9/2017
|
Ban hành Quy định về phân
cấp quản lý và phạm vi bảo vệ đê điều, kè bảo vệ bờ sông, bờ biển tỉnh Quảng
Trị
|
15/9/2017
|
|
223
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND;
01/8/2017
|
Ban hành Quy định nhiệm
vụ, quyền hạn, tiêu chuẩn xét chọn, hợp đồng, quản lý, sử dụng đối với khuyến
nông và thú y cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017 - 2020
|
15/8/2017
|
|
224
|
Quyết định
|
02/2018/QĐ-UBND;
18/01/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định
số 42/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị
|
29/01/2018
|
|
225
|
Quyết định
|
08/2018/QĐ-UBND;
25/5/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định hỗ trợ di dân ra đảo Cồn cỏ ban hành kèm theo Quyết định số
37/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Trị
|
05/6/2018
|
|
226
|
Quyết định
|
26/2018/QĐ-UBND;
15/10/2018
|
Ban hành Quy định mức hỗ
trợ cho hộ gia đình và chi phí quản lý Chương trình bố trí dân cư theo Quyết
định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị giai đoạn 2018 - 2020
|
25/10/2018
|
|
227
|
Quyết định
|
35/2018/QĐ-UBND;
21/12/2018
|
Quyết định về việc ban
hành Quy định về cấp giấy phép đối với các hoạt động liên quan đên đê điều
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/01/2019
|
|
228
|
Quyết định
|
30/2019/QĐ-UBND;
20/5/2019
|
Ban hành Quy định tiêu chí
đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; Quy định về đóng mới, cải hoán, thuê,
mua tàu cá hoạt động trong nội địa trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/6/2019
|
|
229
|
Quyết định
|
40/2019/QĐ-UBND;
17/10/2019
|
Ban hành Quy chế quản lý
Khu bảo tồn biển đảo Cồn Cỏ tỉnh Quảng Trị
|
01/11/2019
|
|
230
|
Quyết định
|
46/2019/QĐ-UBND;
04/12/2019
|
Quyết định ban hành Quy
định phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
15/12/2019
|
|
231
|
Quyết định
|
51/2019/QĐ-UBND;
25/12/2019
|
Về việc bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Quảng Trị ban hành
|
05/01/2020
|
|
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN
TẢI
|
232
|
Nghị quyết
|
13/2010/NQ-HĐND;
23/7/2010
|
Sửa đổi, bổ sung một số
Nghị quyết của HĐND tỉnh khóa V
|
02/8/2010
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
233
|
Nghị quyết
|
07/2014/NQ-HĐND;
25/7/2014
|
Về Chương trình kiên cố
hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2015 - 2020
|
04/8/2014
|
|
234
|
Quyết định
|
41/2016/QĐ-UBND;
27/9/2016
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh
Quảng Trị.
|
07/10/2016
|
|
235
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND;
24/6/2016
|
Ban hành Quy định về quản
lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
05/7/2016
|
·
|
236
|
Quyết định
|
31/2016/QĐ-UBND;
01/8/2016
|
Về việc Quy định cước vận
tải hàng hóa bằng phương tiện ô tô, phương tiện xe thô sơ và sức người trên
địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
11/8/2016
|
·
|
237
|
Quyết định
|
38/2017/QĐ-UBND;
25/12/2017
|
Ban hành Quy định quản lý
cầu phao dân sinh ngang sông và nhà hàng nổi dạng bè kinh doanh dịch vụ ăn
uống trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
04/01/2018
|
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
|
238
|
Nghị quyết
|
12/2008/NQ-HĐND;
24/7/2008
|
Luân chuyển và chính sách
khuyến khích đối với giáo viên công tác tại vùng đặc biệt khó khăn
|
03/8/2008
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
239
|
Nghị quyết
|
28/2010/NQ-HĐND;
10/12/2010
|
Về việc chuyển đổi các cơ
sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công trên địa bàn tỉnh sang loại hình công
lập
|
20/12/2010
|
Hết hiệu lực 1 phần.
|
240
|
Nghị quyết
|
16/2012/NQ-HĐND;
17/8/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số
điều Nghị quyết 28/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh về chuyển đổi
các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công trên địa bàn tỉnh sang loại
hình công lập
|
27/8/2012
|
|
241
|
Nghị quyết
|
17/2012/NQ-HĐND;
17/8/2012
|
Về phổ cập bậc trung học
tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2012 - 2020
|
27/8/2012
|
|
242
|
Nghị quyết
|
20/2015/NQ-HĐND;
17/7/2015
|
Về việc quy hoạch và phát
triển giáo dục đào tạo tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
27/7/2015
|
|
243
|
Nghị quyết
|
31/2016/NQ-HĐND;
14/12/2016
|
Nghị quyết quy định mức
thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2017 - 2018 đến
năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
24/12/2016
|
|
244
|
Nghị quyết
|
07/2017/NQ-HĐND;
23/5/2017
|
Quy định khoảng cách và
địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở nhà trong
ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông
dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là
đối tượng hưởng chính sách tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP của Chính phủ trên
địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
23/5/2017
|
|
245
|
Nghị quyết
|
34/2017/NQ-HĐND;
14/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị quyết số 12/2008/NQ-HĐND ngày 24/7/2008 của HĐND tỉnh về luân
chuyển và chính sách khuyến khích đối với giáo viên công tác tại vùng đặc
biệt khó khăn
|
24/12/2017
|
|
246
|
Nghị quyết
|
35/2018/NQ-HĐND;
08/12/2018
|
Về thực hiện chế độ lương
và hỗ trợ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp đối với lao
động hợp đồng vị trí nấu ăn trong các trường mầm non công lập tỉnh Quảng Trị
|
18/12/2018
|
|
247
|
Nghị quyết
|
34/2018/NQ-HĐND;
08/12/2018
|
Nghị quyết về việc thông
qua Đề án xóa phòng học tạm, phòng học mượn giai đoạn 2019-2021
|
18/12/2018
|
|
248
|
Nghị quyết
|
05/2019/NQ-HĐND;
20/7/2019
|
Nghị quyết về phát triển
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 và chính
sách khen thưởng đối với học sinh đạt giải cao tại các kỳ thi trên địa bàn
tỉnh Quảng Trị
|
01/8/2019
|
|
249
|
Nghị quyết
|
39/2019/NQ-HĐND;
06/12/2019
|
Nghi quyết về thông qua đề
án "Đầu tư cải tạo, xây dựng nhà vệ sinh và cung cấp nước sạch trong
trường học giai đoạn 2020-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị"
|
16/12/2019
|
|
250
|
Quyết định
|
23/2005/QĐ-UB;
05/01/2005
|
Ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị
|
15/01/2005
|
Ko có văn bản
|
251
|
Quyết định
|
02/2013/QĐ-UBND;
21/01/2013
|
Về việc ban hành quy định
dạy thêm học thêm
|
31/01/2013
|
|
252
|
Quyết định
|
07/2016/QĐ-UBND;
03/3/2016
|
Về việc Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào
tạo tỉnh Quảng Trị
|
13/3/2016
|
|
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
253
|
Nghị quyết
|
13/2007/NQ-HĐND;
10/8/2007
|
Về Quy hoạch, kế hoạch
phát triển thương mại - du lịch Quảng Trị và tuyến hành lang kinh tế Đông Tây
giai đoạn 2007 - 2010, tầm nhìn đến năm 2020
|
20/8/2007
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
254
|
Nghị quyết
|
18/2012/NQ-HĐND;
17/8/2012
|
Về Quy hoạch phát triển công
nghiệp tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
27/8/2012
|
|
255
|
Nghị quyết
|
03/2013/NQ-HĐND;
31/5/2013
|
Về Quy hoạch phát triển
thương mại Quảng Trị đến năm 2020, định hướng cho các năm tiếp theo
|
10/6/2013
|
|
256
|
Nghị quyết
|
09/2014/NQ-HĐND;
25/7/2014
|
Về chính sách khuyến công
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
04/8/2014
|
|
257
|
Quyết định
|
1933/2002/QĐ-UB;
10/9/2002
|
Về việc ban hành Quy chế
phối hợp quản lý tại khu thương mại Lao Bảo
|
10/9/2002
|
Ko có văn bản
|
258
|
Quyết định
|
2633/2002/QĐ-UB;
10/12/2002
|
Ban hành Quy định quản lý
hàng hóa nhập khẩu để tiêu thụ tại khu Thương mại Lao Bảo
|
10/12/2002
|
Ko có văn bản
|
259
|
Quyết định
|
13/2012/QĐ-UBND;
04/10/2012
|
Về việc phê duyệt Quy
hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Trị đến năm 2020 định hướng đến năm
2025
|
14/10/2012
|
|
260
|
Quyết định
|
20/2013/QĐ-UBND;
18/7/2013
|
Về việc phê duyệt Quy
hoạch phát triển thương mại Quảng Trị đến năm 2020, định hướng cho các năm
tiếp theo.
|
28/7/2013
|
|
261
|
Quyết định
|
53/2014/QĐ-UBND;
30/12/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý
và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
09/01/2015
|
|
262
|
Quyết định
|
34/2016/QĐ-UBND;
29/8/2016
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
|
08/9/2016
|
·
|
263
|
Quyết định
|
32/2017/QĐ-UBND;
20/11/2017
|
Ban hành Quy chế về trách
nhiệm và quan hệ phối hợphoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong
công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/12/2017
|
|
264
|
Quyết định
|
26/2017/QĐ-UBND;
20/9/2017
|
Ban hành Quy định về quy
trình chuyển đổi mô hình quản lý và kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn
tỉnh Quảng Trị
|
01/10/2017
|
|
265
|
Quyết định
|
19/2017/QĐ-UBND;
01/9/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp
quản lý nhà nước đối với hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/9/2017
|
|
266
|
Quyết định
|
11/2017/QĐ-UBND;
31/7/2017
|
Ban hành Quy định quản lý
theo đồ án Quy hoạch chung xây dựng Khu Kinh tế Đông Nam Quảng Trị tỉnh Quảng
Trị
|
10/8/2017
|
|
267
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND;
25/9/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp
quản lý Nhà nước về xử lý công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ an
toàn lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Quảng trị
|
05/10/2018
|
|
268
|
Quyết định
|
23/2018/QĐ-UBND;
25/9/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp
quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
05/10/2018
|
|
269
|
Quyết định
|
28/2018/QĐ-UBND;
15/10/2018
|
Ban hành Quy định về phân
cấp và trách nhiệm phối hợp quản lý nhà nước về chợ trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị
|
25/10/2018
|
|
270
|
Quyết định
|
34/2018/QĐ-UBND;
12/12/2018
|
Quyết định về việc ban
hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
24/12/2018
|
|
271
|
Quyết định
|
36/2019/QĐ-UBND;
08/8/2019
|
Ban hành Quy chế Quản lý
và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Trị
|
19/8/2019
|
|
272
|
Quyết định
|
24/2019/QĐ-UBND;
08/4/2019
|
Quyết định phân cấp quản
lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý ngành Công thương
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
18/4/2019
|
|
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ KHU
KINH TẾ
|
273
|
Quyết định
|
2462/2005/QĐ-UB;
10/10/2005
|
Ban hành danh mục hàng hóa
được miễn làm thủ tục hải quan tại cổng B Khu Kinh tế- Thương mại đặc biệt
Lao Bảo
|
20/10/2005
|
|
274
|
Quyết định
|
03/2010/QĐ-UBND;
02/02/2010
|
Về việc ban hành Quy chế
phối hợp quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh Quảng Trị
|
12/02/2010
|
Đề nghị bãi bỏ
|
275
|
Quyết định
|
09/2015/QĐ-UBND;
20/5/2015
|
Quy định việc quản lý xe
mô tô, xe gắn máy sản xuất tại nội địa đưa vào tiêu thụ trong Khu Kinh tế -
Thương mại đặc biệt Lao Bảo
|
30/5/2015
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
276
|
Quyết định
|
43/2015/QĐ-UBND;
31/12/2015
|
Quyết định về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định việc quản lý xe mô tô, xe gắn máy sản
xuất tại nội địa đưa vào tiêu thụ trong Khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao
Bảo ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ- UBND ngày 20/5/2015 của UBND
tỉnh Quảng Trị
|
10/01/2016
|
|
277
|
Quyết định
|
25/2016/QĐ-UBND;
06/7/2016
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
Quảng Trị
|
16/7/2016
|
|
278
|
Quyết định
|
14/2018/QĐ-UBND;
20/8/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp
quản lý nhà nước đối với khu kinh tế, khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị
|
30/8/2018
|
|
279
|
Quyết định
|
47/2019/QĐ-UBND;
04/12/2019
|
Quyết định về việc bãi bỏ
Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 30/9/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành
Quy chế hoạt động lối đi từ Siêu thị Thiên Niên Kỷ ra khu vực quản lý Cửa
khẩu Quốc tế Lao Bảo
|
15/12/2019
|
|
|
LĨNH VỰC THANH TRA
|
280
|
Nghị quyết
|
89/2006/NQ-HĐND;
9/12/2006
|
Về việc Thông qua đề án
đẩy mạnh công tác phòng, chống tham nhũng; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
19/12/2006
|
|
281
|
Quyết định
|
07/2008/QĐ-UBND;
20/02/2008
|
Ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của Phòng Tiếp công dân tỉnh Quảng Trị
|
02/3/2008
|
|
282
|
Quyết định
|
03/2015/QĐ-UBND;
16/3/2015
|
Về việc ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh
|
26/3/2015
|
|
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
|
283
|
Nghị quyết
|
06/2017/NQ-HĐND;
23/5/2017
|
Về Quy hoạch phát triển
Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin tỉnh Quảng Trị đến năm 2020,
định hướng đến năm 2030
|
01/7/2017
|
|
284
|
Quyết định
|
26/2006/QĐ-UBND;
03/3/2006
|
Ban hành Quy chế vận hành
hệ thống thông tin điện tử tổng hợp kinh tế - xã hội phục vụ điều hành trên
địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
13/3/2006
|
|
285
|
Quyết định
|
07/2012/QĐ-UBND;
17/5/2012
|
Quy chế phối hợp đảm bảo
an toàn cơ sở hạ tầng, an ninh thông tin và phòng, chống tội phạm trong lĩnh
vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
27/5/2012
|
|
286
|
Quyết định
|
03/2013/QĐ-UBND;
29/01/2013
|
Phê duyệt quy hoạch phát
triển ngành xuất bản, in, phát hành tỉnh Quảng Trị đến năm 2020
|
08/02/2013
|
|
287
|
Quyết định
|
10/2013/QĐ-UBND;
03/5/2013
|
Về việc ban hành Quy chế
quản lý thông tin liên lạc đối với tàu cá hoạt động trên biển của tỉnh Quảng
Trị.
|
13/5/2013
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
288
|
Quyết định
|
14/2013/QĐ-UBND;
06/6/2013
|
Về việc ban hành Quy định
về đánh giá Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan
nhà nước tỉnh Quảng Trị.
|
16/6/2013
|
|
289
|
Quyết định
|
21/2013/QĐ-UBND;
26/8/2013
|
Về việc ban hành Quy chế
quản lý dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin có sử dụng nguồn vốn ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
05/9/2013
|
|
290
|
Quyết định
|
03/2014/QĐ-UBND;
14/01/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý,
vận hành, sử dụng và đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trên mạng truyền số
liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng và nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
24/01/2014
|
|
291
|
Quyết định
|
19/2014/QĐ-UBND;
26/4/2014
|
Ban hành Quy định xây dựng
và sử dụng chung cơ sở hạ tầng kỹ thuật viễn thông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
06/5/2014
|
|
292
|
Quyết định
|
24/2014/QĐ-UBND;
20/5/2014
|
Ban hành Quy chế phát ngôn
và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính nhà nước trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị
|
30/5/2014
|
|
293
|
Quyết định
|
29/2014/QĐ-UBND;
09/7/2014
|
Ban hành Quy định về quản
lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
19/7/2014
|
|
294
|
Quyết định
|
29/2015/QĐ-UBND;
16/11/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2013 của UBND
tỉnh về ban hành Quy chế quản lý thông tin liên lạc đối với tàu cá hoạt động
trên biển của tỉnh Quảng Trị
|
26/11/2015
|
|
295
|
Quyết định
|
35/2015/QĐ-UBND;
17/12/2015
|
Về việc ban hành Quy định
chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm báo chí trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị.
|
27/12/2015
|
|
296
|
Quyết định
|
05/2017/QĐ-UBND;
18/4/2017
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và truyền thông
tỉnh Quảng Trị
|
28/4/2017
|
|
297
|
Quyết định
|
35/2016/QĐ-UBND;
29/8/2016
|
Ban hành Quy chế đảm bảo
an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của
các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Trị
|
08/9/2016
|
|
298
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-UBND;
21/7/2017
|
Quyết định ban hành Quy
chế Quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thực số chuyên dùng trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
01/8/2017
|
|
299
|
Quyết định
|
37/2017/QĐ-UBND;
18/12/2017
|
Ban hành Quy chế Giải báo
chí tỉnh Quảng Trị
|
01/01/2018
|
|
300
|
Quyết định
|
18/2017/QĐ-UBND;
01/9/2017
|
Ban hành Quy chế Quản lý,
sử dụng và khai thác Cổng giao tiếp dịch vụ công trực tuyến và ứng dụng Một
cửa điện tử được tích hợp trên cổng giao tiếp dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Quảng Trị
|
15/9/2017
|
|
301
|
Quyết định
|
25/2019/QĐ-UBND;
16/4/2019
|
Quyết định ban hành Quy
chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
30/4/2019
|
|
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
302
|
Nghị quyết
|
15/2015/NQ-HĐND;
17/7/2015
|
Quy định mức chi đối với
công tác xây dựng hoàn thiện, kiểm tra rà soát và hệ thống hóa văn bản QPPL
của HĐND, UBND các cấp
|
27/7/2015
|
HHL một phần
|
303
|
Nghị quyết
|
16/2015/NQ-HĐND
|
Quy định mức chi đối với
công tác phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp
luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
27/7/2015
|
HHL một phần
|
304
|
Nghị quyết
|
32/2018/NQ-HĐND;
08/12/2018
|
Về chế độ hỗ trợ giám định
viên tư pháp và người giúp việc cho giám định viên tư pháp giai đoạn 2019 -
2021
|
01/01/2019
|
|
305
|
Quyết định
|
01/2008/QĐ-UBND;
07/01/2008
|
Về việc ban hành văn bản
quy phạm pháp luật hết hiệu lực pháp luật
|
17/01/2008
|
|
306
|
Quyết định
|
26/2009/QĐ-UBND;
06/11/2009
|
Về việc ban hành Quy chế
tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Quảng Trị
|
16/11/2009
|
|
307
|
Quyết định
|
02/2012/QĐ-UBND;
30/3/2012
|
Về việc ban hành quy định
hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/4/2012
|
|
308
|
Quyết định
|
15/2012/QĐ-UBND;
30/11/2012
|
Về việc ban hành Quy chế
phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn
tỉnh Quảng Trị
|
10/12/2012
|
|
309
|
Quyết định
|
30/2013/QĐ-UBND;
11/11/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp
về tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp, cập nhật, rà soát thông tin lý lịch
tư pháp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
21/11/2013
|
|
310
|
Quyết định
|
12/2015/QĐ-UBND;
05/6/2015
|
Ban hành mức trần thù lao
công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
15/6/2015
|
|
311
|
Quyết định
|
17/2015/QĐ-UBND;
21/8/2015
|
Quy định mức chi đối với
công tác xây dựng, hoàn thiện, kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy
phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
31/8/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
312
|
Quyết định
|
18/2015/QĐ-UBND;
27/8/2015
|
Quy định mức chi đối với
công tác phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và chuẩn tiếp cận pháp
luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
06/9/2015
|
|
313
|
Quyết định
|
06/2016/QĐ-UBND;
29/02/2016
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư Pháp tỉnh Quảng Trị
|
10/3/2016
|
|
314
|
Quyết định
|
13/2016/QĐ-UBND;
08/4/2016
|
Ban hành Quy chế thực hiện
liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú,
cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
18/4/2016
|
|
315
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND;
08/9/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong việc cung cấp văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh Quảng Trị
ban hành để cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật
|
18/9/2016
|
|
316
|
Quyết định
|
48/2016/QĐ-UBND;
13/12/2016
|
Ban hành Quy chế xây dựng,
ban hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Quảng Trị
|
23/12/2016
|
|
317
|
Quyết định
|
16/2017/QĐ-UBND;
31/8/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định
số 13/2014/QĐ-UBND ngày 11/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị Ban hành Quy chế
kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
15/9/2017
|
|
318
|
Quyết định
|
17/2018/QĐ-UBND
04/9/2018
|
Về việc bãi bỏ khoản thu
lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
15/9/2018
|
|
319
|
Quyết định
|
30/2018/QĐ-UBND;
28/11/2018
|
Quyết định về việc bãi bỏ
Quyết định số 19/2007/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng
Trị về việc ban hành Đề án kiện toàn, củng cố tổ chức, bộ máy, biên chế của
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Quảng Trị
|
09/12/2018
|
|
320
|
Nghị quyết
|
07/2018/NQ-HĐND;
18/7/2018
|
Quy định mức chi phân bổ
và mức chi kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng Văn bản
quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị
|
01/8/2018
|
|
321
|
Nghị quyết
|
08/2018/NQ-HĐND;
18/7/2018
|
Nghị quyết về việc điều
chỉnh Mục 14 của phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND ngày
17/7/2015 của HĐND tỉnh quy định mức chi đối với công tác phổ biến giáo dục
pháp luật, hòa giải cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở
trên địa bàn tỉnh.
|
01/8/2018
|
|
322
|
Quyết định
|
25/2018/QĐ-UBND;
11/10/2018
|
Về việc bãi bỏ Phụ lục I
ban hành kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 của UBND tỉnh
Quảng Trị quy định mức chi đối với công tác xây dựng, hoàn thiện, kiểm tra,
rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
22/10/2018
|
|
323
|
Quyết định
|
38/2019/QĐ-UBND;
27/8/2019
|
Về việc bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
|
08/9/2019
|
|
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
324
|
Nghị quyết
|
7e/2002/NQ-HĐND;
31/01/2002
|
Phê duyệt Đề án giải phóng
mặt bằng để xây dựng cơ sở hạ tầng theo phương châm nhà nước và nhân dân cùng
làm
|
10/02/2002
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
325
|
Nghị quyết
|
6.5/2005/NQ-HĐND;
15/12/2005
|
Bổ sung, điều chỉnh Nghị
quyết 7e của HĐND tỉnh khóa IV, về giải phóng mặt bằng để xây dựng các tuyến
đường giao thông theo phương châm “Nhà nước và nhân dân cùng làm”
|
25/12/2005
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
326
|
Nghị quyết
|
14/2008/NQ-HĐND;
24/7/2008
|
Về việc bổ sung, điều
chỉnh Nghị quyết số 7e/2002/NQ-HĐND ngày 31/01/2002 và Nghị quyết số
6.5/2005/NQ-HĐND ngày 15/12/2005 của HĐND tỉnh về giải phóng mặt bằng để xây
dựng các tuyến đường giao thông theo phương châm "Nhà nước và nhân dân
cùng làm"
|
03/8/2008
|
|
327
|
Nghị quyết
|
08/2012/NQ-HĐND;
13/4/2012
|
Nâng cao năng lực hoạt
động và chế độ chính sách đối với Hội thẩm Tòa án nhân dân hai cấp tỉnh Quảng
Trị
|
23/4/2012
|
|
328
|
Nghị quyết
|
04/2013/NQ-HĐND;
31/5/2013
|
Về việc ban hành khung giá
rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/6/2013
|
|
329
|
Nghị quyết
|
23/2016/NQ-HĐND;
14/12/2016
|
Nghị quyết về quy định
phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu
giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định 2017 - 2020 và định mức chi thường
xuyên ngân sách địa phương năm 2017
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
330
|
Nghị quyết
|
30/2016/NQ-HĐND;
14/12/2016
|
Về việc ban hành các khoản
phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/01/2017
|
Hết HL một phần
|
331
|
Nghị quyết
|
14/2017/NQ-HĐND;
29/7/2017
|
Quy định chế độ công tác
phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
29/7/2017
|
|
332
|
Nghị quyết
|
25/2017/NQ-HĐND;
14/12/2017
|
Quy định bổ sung tỷ lệ
phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn Quảng Trị thời kỳ ổn
định 2017 - 2020
|
14/12/2017
|
|
333
|
Nghị quyết
|
26/2017/NQ-HĐND;
14/12/2017
|
Quy định thời hạn phê
chuẩn quyết toán ngân sách của HĐND cấp xã, cấp huyện và thời hạn Ủy ban nhân
dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
14/12/2017
|
|
334
|
Nghị quyết
|
06/2018/NQ-HĐND
18/7/2018
|
Về việc bãi bỏ một số loại
lệ phí tại Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/11/2016 của HĐND tỉnh Quảng
trị
|
28/7/2018
|
|
335
|
Nghị quyết
|
31/2018/NQ-HĐND
08/12/2018
|
Quy định phân cấp quản lý
tài sản công trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
18/12/2018
|
|
336
|
Nghị quyết
|
33/2018/NQ-HĐND;
08/12/2018
|
Quy định chế độ bồi dưỡng
đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến
nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/01/2019
|
|
337
|
Nghị quyết
|
36/2018/NQ-HĐND;
08/12/2018
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết
của HĐND tỉnh Quảng Trị
|
18/12/2018
|
|
338
|
Nghị quyết
|
06/2019/NQ-HĐND;
20/7/2019
|
Nghị quyết Quy định mức
chi tiếp khách nước ngoài đến làm việc tại Quảng Trị. chi tổ chức hội nghị,
hội thảo quốc tế tại Quảng trị và chi tiếp khách trong nước
|
01/8/2019
|
|
339
|
Nghị quyết
|
07/2019/NQ-HĐND;
20/7/2019
|
Nghị quyết về việc quy
định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn
tỉnh Quảng Trị
|
01/8/2019
|
|
340
|
Nghị quyết
|
08/2019/NQ-HĐND;
20/7/2019
|
Nghị quyết quy định mức
chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể
thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/8/2019
|
|
341
|
Nghị quyết
|
09/2019/NQ-HĐND;
20/7/2019
|
Nghị quyết Quy định về
quản lý, sử dụng kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông tại các huyện,
thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/8/2019
|
|
342
|
Quyết định
|
1920/2002/QĐ-UBND;
09/9/2002
|
V.v Quy định tiêu chuẩn,
định mức sử dụng điện thoại cố định tại nhà riêng và điện thoại di động đối
với cán bộ trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị,
các tổ chức chính trị - xã hội thuộc tỉnh
|
01/01/2002
|
|
343
|
Quyết định
|
124/2004/QĐ-UBND;
30/01/2004
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
Quyết định Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại cố định tại nhà
riêng và điện thoại di động đối với cán bộ trong các cơ quan hành chính, đơn
vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội thuộc tỉnh
|
01/01/2004
|
|
344
|
Quyết định
|
852/2004/QĐ-UB;
31/3/2004
|
Giao quyền tự chủ tài
chính cho các đơn vị sự nghiệp có thu
|
31/3/2004
|
|
345
|
Quyết định
|
35/2006/QĐ-UBND;
31/3/2006
|
Ban hành Quy trình lập dự
toán ngân sách xã, phường, thị trấn
|
10/4/2006
|
|
346
|
Quyết định
|
28/2008/QĐ-UBND;
25/8/2008
|
Về việc ban hành phương án
giải phóng mặt bằng để xây dựng các tuyến đường giao thông theo phương châm
"Nhà nước và nhân dân cùng làm"
|
04/9/2008
|
|
347
|
Quyết định
|
23/2011/QĐ-UBND;
01/9/2011
|
Về việc thành lập Quỹ phát
triển đất tỉnh Quảng Trị
|
11/9/2011
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
348
|
Quyết định
|
28/2014/QĐ-UBND;
03/7/2014
|
Ban hành Quy định về thanh
toán, quyết toán các nguồn vốn trong xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
13/7/2014
|
|
349
|
Quyết định
|
48/2014/QĐ-UBND;
24/12/2014
|
Về việc phân cấp xác định
các khoản được trừ về tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng, tiền nhận chuyển nhượng
QSD đất vào số tiền thuê đất phải nộp (nếu có) theo quy định tại Nghị định số
46/2014/NĐ-CP của Chính phủ.
|
03/01/2015
|
|
350
|
Quyết định
|
50/2014/QĐ-UBND;
24/12/2014
|
Phân cấp thẩm quyền quản
lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của
địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
03/01/2015
|
|
351
|
Quyết định
|
52/2014/QĐ-UBND;
26/12/2014
|
Quy định quản lý giá trên
địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
05/01/2015
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
352
|
Quyết định
|
13/2015/QĐ-UBND;
16/6/2015
|
Về việc Quy định doanh thu
tối thiểu (đã bao gồm thuế GTGT) và chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với
doanh thu của từng loại phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để làm cơ sở xác
định số thuế phải nộp
|
26/6/2015
|
|
353
|
Quyết định
|
31/2015/QĐ-UBND;
14/12/2015
|
Về việc quy định giá tiêu
thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
24/12/2015
|
|
354
|
Quyết định
|
44/2015/QĐ-UBND;
31/12/2015
|
Quyết định về việc sửa
đổi, bổ sung Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh quy
định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/01/2016
|
|
355
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND;
29/3/2016
|
Về việc Quy định số lượng,
chủng loại xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh
quản lý
|
08/4/2016
|
|
356
|
Quyết định
|
19/2016/QĐ-UBND;
17/5/2016
|
Về việc quy định Danh mục,
thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh Quảng Trị
|
27/5/2016
|
|
357
|
Quyết định
|
38/2016/QĐ-UBND;
13/9/2016
|
Quy định mức thu, tổ chức
thu và quản lý giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
23/9/2016
|
|
358
|
Quyết định
|
50/2016/QĐ-UBND;
20/12/2016
|
Về việc quy định thu tiền
sử dụng hạ tầng tại các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị.
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
359
|
Quyết định
|
53/2016/QĐ-UBND;
21/12/2016
|
Về việc quy định về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
01/01/2017
|
Hết HL
một phần
|
360
|
Quyết định
|
01/2017/QĐ-UBND;
15/02/2017
|
Về việc điều chỉnh chức
năng, nhiệm vụ cơ cấu tổ chức cơ chế hoạt động và nguồn vốn của quỹ phát
triển đất tỉnh Quảng Trị
|
01/3/2017
|
|
361
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND;
31/7/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh về việc quy định
thu tiền sử dụng hạ tầng tại các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn
tỉnh Quảng Trị
|
10/8/2017
|
|
362
|
Quyết định
|
15/2017/QĐ-UBND;
09/8/2017
|
Về việc quy định chế độ
công tác phí chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
20/8/2017
|
|
363
|
Quyết định
|
09/2017/QĐ-UBND;
29/6/2017
|
Ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị
|
09/7/2017
|
|
364
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-UBND
25/01/2018
|
Quy định giá dịch vụ trông
giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/02/2018
|
|
365
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND
12/01/2018
|
Về việc ban hành Quy chế
quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính
sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng khác trên địa bàn
tỉnh
|
22/01/2018
|
|
366
|
Quyết định
|
04/2018/QĐ-UBND
25/01/2018
|
Quy định giá dịch vụ sử
dụng bến bãi và diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/02/2018
|
|
367
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND
15/10/2018
|
Về việc Quy định quản lý,
sử dụng kinh phí bảo trì đường bộ
|
25/10/2018
|
|
368
|
Quyết định
|
01/2019/QĐ-UBND;
20/01/2019
|
Về việc quy định giá tối
đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/02/2019
|
|
369
|
Quyết định
|
04/2019/QĐ-UBND;
15/02/2019
|
Ban hành quy định mức tỷ
lệ (%) để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm
trên địa bàn tỉnh Quảng trị
|
01/3/2019
|
|
370
|
Quyết định
|
52/2019/QĐ-UBND;
30/12/2019
|
Quyết định về việc quy
định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, đơn
vị và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích
công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh Quảng Trị
|
10/01/2020
|
|
371
|
Quyết định
|
53/2019/QĐ-UBND;
30/12/2019
|
Quyết định về việc ban
hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ
quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
10/01/2020
|
|
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
|
372
|
Nghị quyết
|
12/2012/NQ-HĐND;
17/8/2012
|
Về Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của tỉnh Quảng Trị
|
27/8/2012
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
373
|
Nghị quyết
|
25/2012/NQ-HĐND;
19/12/2012
|
Về việc điều chỉnh một số
chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm
(2011 - 2015) của tỉnh Quảng Trị
|
29/12/2012
|
|
374
|
Nghị quyết
|
02/2013/NQ-HĐND;
31/5/2013
|
Về việc Quy hoạch quản lý
chất thải rắn tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
10/6/2013
|
|
375
|
Nghị quyết
|
14/2016/NQ-HĐND;
19/8/2016
|
Về việc điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020)
của tỉnh Quảng Trị
|
29/8/2016
|
|
376
|
Nghị quyết
|
17/2016/NQ-HĐND;
19/8/2016
|
Về cơ chế tài chính xây
dựng cơ sở hạ tầng phát triển quỹ đất và giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch
|
29/8/2016
|
|
377
|
Nghị quyết
|
27/2017/NQ-HĐND;
14/12/2017
|
Về mức thu phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
24/12/2017
|
|
378
|
Nghị quyết
|
04/2018/NQ-HĐND;
18/7/2018
|
Về việc thông qua Đề án
tăng cường quản lý, khai thác, sử dụng hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
28/7/2018
|
|
379
|
Nghị quyết
|
05/2018/NQ-HĐND;
18/7/2018
|
Về việc thông qua danh mục
các dự án cần thu hồi đất và các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác bổ sung trong năm 2018
|
28/7/2018
|
|
380
|
Nghị quyết
|
29/2018/NQ-HĐND
08/12/2018
|
Về việc thông qua chủ
trương các dự án thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác trong năm 2019
|
18/12/2018
|
|
381
|
Nghị quyết
|
30/2018/NQ-HĐND
08/12/2018
|
Về việc thông qua “Đề án
xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trên địa bàn
tỉnh Quảng Trị
|
18/12/2018
|
|
382
|
Nghị quyết
|
04/2019/NQ-HĐND;
20/7/2019
|
Nghị quyết về việc quyết
định chủ trương các dự án thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng
đất phát sinh trong năm 2019
|
01/8/2019
|
|
383
|
Nghị quyết
|
36/2019/NQ-HĐND;
06/12/2019
|
Nghị quyết về việc thông
qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các dự án có sử dụng đất trồng lúa,
đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác trong năm 2020
|
16/12/2019
|
|
384
|
Nghị quyết
|
38/2019/NQ-HĐND;
06/12/219
|
Nghị quyết Thông qua bảng
giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/01/2020
|
|
385
|
Quyết định
|
09/2014/QĐ-UBND;
25/02/2014
|
Ban hành quy định quản lý
tài nguyên khoáng sản và các hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
05/3/2014
|
|
386
|
Quyết định
|
27/2014/QĐ-UBND;
20/6/2014
|
Quy định về quản lý, khai
thác đất làm vật liệu san lấp công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
30/6/2014
|
|
387
|
Quyết định
|
43/2014/QĐ-UBND;
27/11/2014
|
Quy định giá các loại tài
nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
07/12/2014
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
388
|
Quyết định
|
08/2015/QĐ-UBND;
27/4/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp
quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo trên địa bàn
tỉnh Quảng Trị
|
07/5/2015
|
|
389
|
Quyết định
|
10/2015/QĐ-UBND;
27/5/2015
|
Ban hành Quy định quản lý
tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
06/6/2015
|
|
390
|
Quyết định
|
11/2015/QĐ-UBND;
28/5/2015
|
Về việc quy định mức bình
quân diện tích đất sản xuất đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo trên
địa bàn tỉnh và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn sống bằng nghề lâm
nghiệp, nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị theo Quyết định số 755/QĐ-TTg
ngày 20 tháng 5 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
07/6/2015
|
|
391
|
Quyết định
|
16/2015/QĐ-UBND;
16/7/2015
|
Về việc bổ sung, điều
chỉnh Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh
quy định giá các loại tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
26/7/2015
|
|
392
|
Quyết định
|
30/2015/QĐ-UBND;
07/12/2015
|
Về việc ủy quyền thành lập
Hội đồng thẩm định và giao nhiệm vụ tổ chức thẩm định các hồ sơ môi trường
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
17/12/2015
|
|
393
|
Quyết định
|
33/2015/QĐ-UBND;
17/12/2015
|
Ban hành quy định về quản
lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
27/12/2015
|
|
394
|
Quyết định
|
36/2015/QĐ-UBND;
23/12/2015
|
Ban hành quy chế phối hợp
quản lý nhà nước về khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị.
|
02/01/2016
|
|
395
|
Quyết định
|
42/2015/QĐ-UBND;
29/12/2015
|
Về việc điều chỉnh giá
tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản vàng tại Quyết định số
43/2014/QĐ-UBND ngày 27/11/2014 của UBND tỉnh
|
08/11/2016
|
|
396
|
Quyết định
|
33/2016/QĐ-UBND;
16/8/2016
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Quảng Trị
|
26/8/2016
|
|
397
|
Quyết định
|
36/2016/QĐ-UBND;
29/8/2016
|
Về việc bổ sung Quyết định
số 43/2014/QĐ-UBND ngày 27/11/2014 của UBND tỉnh quy định giá các loại tài
nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
08/9/2016
|
|
398
|
Quyết định
|
29/2016/QĐ-UBND;
18/7/2016
|
Ban hành Quy định về quản
lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
28/7/2016
|
|
399
|
Quyết định
|
30/2016/QĐ-UBND;
27/7/2016
|
Về việc ban hành Bộ đơn
giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
06/8/2016
|
-
|
400
|
Quyết định
|
40/2016/QĐ-UBND;
23/9/2016
|
Về việc quy định mức thu
phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
03/10/2016
|
|
401
|
Quyết định
|
42/2016/QĐ-UBND;
17/10/2016
|
Về việc ban hành cơ chế
tài chính xây dựng cơ sở hạ tầng phát triển quỹ đất và giải phóng mặt bằng,
tạo quỹ đất sạch.
|
27/10/2016
|
|
402
|
Quyết định
|
49/2016/QĐ-UBND;
15/12/2016
|
Về việc quy định một số
chính sách về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên
địa bàn thành phố Đông Hà
|
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
403
|
Quyết định
|
51/2016/QĐ-UBND;
20/12/2016
|
Ban hành đơn giá xây dựng
nhà, vật kiến trúc và đơn giá các loại cây, hoa màu trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị.
|
01/01/2017
|
|
404
|
Quyết định
|
35/2017/QĐ-UBND;
30/11/2017
|
Về việc ủy quyền thông báo
thu hồi đất; quyết định thu hồi đất; đính chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn
tỉnh Quảng Trị
|
01/01/2018
|
|
405
|
Quyết định
|
31/2017/QĐ-UBND;
20/11/2017
|
Ban hành Quy định về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị
|
01/12/2017
|
Hết HL 1 phần
|
406
|
Quyết định
|
08/2017/QĐ-UBND;
22/5/2017
|
Về việc phân cấp thực hiện
việc thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn
tỉnh Quảng Trị
|
01/6/2017
|
|
407
|
Quyết định
|
39/2017/QĐ-UBND;
26/12/2017
|
Về việc quy định hạn mức
giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân; diện tích
tối thiểu của thửa đất được tách thửa và các trường hợp không được tách thửa
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
05/01/2018
|
|
408
|
Quyết định
|
54/2014/QĐ-UBND;
30/12/2014
|
Ban hành đơn giá cắm mốc
phân lô, lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho
người trúng đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh.
|
09/01/2015
|
|
409
|
Quyết định
|
11/2018/QĐ-UBND,
21/6/2018
|
Ban hành đơn giá đo đạc
bản đồ; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền
với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/7/2018
|
|
410
|
Quyết định
|
13/2018/QĐ-UBND;
16/8/2018
|
Ban hành đơn giá dịch vụ
công trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Văn phòng Đăng ký đất đai trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/9/2018
|
|
411
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND,
28/8/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị ban hành kèm theo Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND
ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh Quảng trị
|
10/9/2018
|
|
412
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND;
17/9/2018
|
Ban hành Đơn giá xây dựng
cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/10/2018
|
|
413
|
Quyết định
|
36/2018/QĐ-UBND;
21/12/2018
|
Ban hành Quy chế thu thập,
quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi
trường trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/01/2019
|
|
414
|
Quyết định
|
03/2019/QĐ-UBND;
01/02/2019
|
Về việc ban hành Quy định
trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
15/02/2019
|
|
415
|
Quyết định
|
26/2019/QĐ-UBND;
18/4/2019
|
Về việc Quy định tỷ lệ quy
đổi số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn
cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/5/2019
|
|
416
|
Quyết định
|
34/2019/QĐ-UBND;
02/8/2019
|
Quyết định sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND
tỉnh Quảng Trị quy định một số chính sách về bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đông Hà
|
15/8/2019
|
|
417
|
Quyết định
|
49/2019/QĐ-UBND;
20/12/2019
|
Quyết định ban hành Bảng
giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/01/2020
|
|
418
|
Quyết định
|
50/2019/QĐ-UBND;
20/12/2019
|
Về việc ban hành Quy chế
đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê
đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/01/2020
|
|
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ
|
419
|
Nghị quyết
|
02/2009/NQ-HĐND;
24/4/2009
|
Về quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế xã hội tỉnh Quảng Trị đến năm 2020
|
04/4/2009
|
|
420
|
Nghị quyết
|
21/2014/NQ-HĐND;
10/12/2014
|
Về Chương trình, dự án đầu
tư công thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của HĐND tỉnh; quy định
tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C
|
01/01/2015
|
|
421
|
Nghị quyết
|
27/2015/NQ-HĐND;
11/12/2015
|
Về phê duyệt và chấp thuận
chủ trương đầu tư các dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020
|
21/12/2015
|
|
422
|
Nghị quyết
|
12/2016/NQ-HĐND;
19/8/2016
|
Về phương hướng, nhiệm vụ
kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 5 năm 2016 - 2020
|
29/8/2016
|
|
423
|
Nghị quyết
|
15/2016/NQ-HĐND;
19/8/2016
|
Quy định chính sách ưu đãi
và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
29/8/2016
|
|
424
|
Nghị quyết
|
16/2016/NQ-HĐND;
19/8/2016
|
Quy định các nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách nhà
nước do tỉnh quản lý giai đoạn 2017 - 2020
|
29/8/2016
|
|
425
|
Nghị quyết
|
02/2018/NQ-HĐND;
18/7/2018
|
Về hỗ trợ phát triển doanh
nghiệp, khởi nghiệp doanh nghiệp tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2018 - 2021
|
28/7/2018
|
|
426
|
Nghị quyết
|
23/2018/NQ-HĐND;
08/12/2018
|
Về kế hoạch sử dụng phần
vốn dự phòng ngân sách địa phương trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2016 - 2020
|
18/12/2018
|
|
427
|
Nghị quyết
|
22/2018/NQ-HĐND;
08/12/2018
|
Nghị quyết về bổ sung điều
chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 nguồn vốn cân đối ngân
sách địa phương
|
18/12/2018
|
|
428
|
Nghị quyết
|
26/2016/NQ-HĐND;
14/12/2016
|
Về phê duyệt chủ trương
đầu tư các dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020
|
24/12/2016
|
|
429
|
Nghị quyết
|
05/2017/NQ-HĐND;
23/5/2017
|
Về một số chính sách hỗ
trợ, khuyến khích phát triển kinh tế tập thể giai đoạn 2017 - 2020
|
01/7/2017
|
|
430
|
Nghị quyết
|
23/2017/NQ-HĐND;
14/12/2017
|
Về kế hoạch đầu tư công
trung hạn 5 năm 2016 - 2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương
|
14/12/2017
|
|
431
|
Nghị quyết
|
23/2019/NQ-HĐND;
25/11/2019
|
Bổ sung, điều chỉnh kế
hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 (lần 2) và điều chỉnh kế hoạch
năm 2019 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương
|
25/11/2019
|
|
432
|
Nghị quyết
|
35/2019/NQ-HĐND;
06/12/2019
|
Về kế hoạch phân bổ vốn
đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2020
|
06/12/2019
|
|
433
|
Quyết định
|
17/2010/QĐ-UBND;
18/10/2010
|
Ban hành chính sách hỗ trợ
xây dựng kết cấu hạ tầng các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
28/10/2010
|
|
434
|
Quyết định
|
12/2011/QĐ-UBND;
01/6/2011
|
Ban hành Quy trình lập,
thực hiện và theo dõi đánh giá kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm
của xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
11/6/2011
|
|
435
|
Quyết định
|
28/2013/QĐ-UBND;
01/11/2013
|
Ban hành Quy trình lập,
thực hiện và theo dõi, đánh giá Kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội hàng năm
của các huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
11/11/2013
|
|
436
|
Quyết định
|
02/2014/QĐ-UBND;
07/01/2014
|
Về việc phân cấp ủy quyền
quyết định đầu tư và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư các dự án sử
dụng nguồn vốn ngân sách do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
17/01/2014
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
437
|
Quyết định
|
37/2014/QĐ-UBND;
16/9/2014
|
Ban hành quy định về trình
tự lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố Quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế - xã hội, Quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên
địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
26/9/2014
|
|
438
|
Quyết định
|
04/2015/QĐ-UBND;
26/3/2015
|
Ban hành Quy định về phân
công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về đấu thầu trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
05/4/2015
|
|
439
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND;
06/6/2016
|
Về việc ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Quảng Trị
|
16/6/2016
|
|
440
|
Quyết định
|
16/2016/QĐ-UBND;
27/4/2016
|
Ban hành Quy định thực
hiện ký Quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
07/5/2016
|
|
441
|
Quyết định
|
39/2016/QĐ-UBND;
21/9/2016
|
Ban hành Quy định chính
sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/10/2016
|
|
442
|
Quyết định
|
03/2017/QĐ-UBND;
14/3/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp
quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
25/3/2017
|
|
443
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND;
25/01/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp
giải quyết thủ tục hành chính về đầu tư đối với các dự án đầu tư thực hiện
ngoài khu kinh tế, khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
04/02/2018
|
|
|
LĨNH VỰC UB MTTQ VIỆT
NAM
|
444
|
Nghị quyết
|
41/2019/NQ-HĐND;
06/12/2019
|
Quy định mức chi hỗ trợ
đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở
khu dân cư thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới,
đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
16/12/2019
|
|
Tổng số: 444 văn bản
(127 Nghị quyết, 317 Quyết định)
|
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI CỦA HĐND, UBND TỈNH QUẢNG TRỊ
TRONG KỲ RÀ SOÁT NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của UBND
tỉnh Quảng Trị)