Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu đối với xe máy điện để áp dụng tính lệ phí trước bạ do thành phố Cần Thơ ban hành
Số hiệu | 27/2015/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/10/2015 |
Ngày có hiệu lực | 03/11/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Lê Hùng Dũng |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2015/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 23 tháng 10 năm 2015 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỐI VỚI XE MÁY ĐIỆN ĐỂ ÁP DỤNG TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tối thiểu đối với xe máy điện để áp dụng tính lệ phí trước bạ, cụ thể như sau:
STT |
Hiệu xe máy điện |
Năm sản xuất |
Giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mới 100% (đồng) |
1 |
GIANT |
2014 - 2015 |
13.800.000 |
2 |
ESPERO 133S |
2014 - 2015 |
11.300.000 |
3 |
XMEN YADEA 5 |
2014 - 2015 |
17.300.000 |
4 |
XMEN ESPERO |
2014 - 2015 |
14.800.000 |
5 |
XMEN YADEA SPORT |
2014 - 2015 |
16.000.000 |
6 |
XMEN YADEA 4 |
2014 - 2015 |
14.000.000 |
7 |
XMEN MINI YADEA |
2014 - 2015 |
14.800.000 |
8 |
YAMAHA METIS X |
2014 - 2015 |
10.000.000 |
9 |
MOCHA AIMA 946 |
2014 - 2015 |
12.000.000 |
10 |
MOCHA VIPER |
2014 - 2015 |
14.700.000 |
11 |
MOCHA MUMARROMA |
2014 - 2015 |
14.000.000 |
12 |
MOCHA SUZIKA |
2014 - 2015 |
15.000.000 |
13 |
MOCHAS |
2014 - 2015 |
13.500.000 |
14 |
ZOOMER X5 |
2014 - 2015 |
16.500.000 |
15 |
ZOOMER X4 |
2014 - 2015 |
14.800.000 |
16 |
ZOOMER DIBAO |
2014 - 2015 |
13.400.000 |
17 |
ZOOMER MEN |
2014 - 2015 |
12.500.000 |
18 |
ZOOMER SUNRA |
2014 - 2015 |
13.000.000 |
19 |
PRIMA |
2014 - 2015 |
14.500.000 |
20 |
VESPA LX48 |
2014 - 2015 |
15.500.000 |
21 |
VESPA LX60 |
2014 - 2015 |
16.000.000 |
22 |
NOZA |
2014 - 2015 |
13.500.000 |
23 |
AUTO SUN |
2014 - 2015 |
15.500.000 |
24 |
SH MINI |
2014 - 2015 |
12.000.000 |
25 |
LIBERTY |
2014 - 2015 |
14.500.000 |
26 |
SPACY |
2014 - 2015 |
14.000.000 |
27 |
AIRBLADE |
2014 - 2015 |
16.000.000 |
28 |
VICTORIA |
2014 - 2015 |
13.500.000 |
29 |
EMOTO BELLA |
2014 - 2015 |
10.500.000 |
30 |
EMOTO RENZA |
2014 - 2015 |
10.800.000 |
31 |
EMOTO SPIRIT |
2014 - 2015 |
10.000.000 |
32 |
EMOTO CYNUS |
2014 - 2015 |
10.500.000 |
33 |
EMOTO CUXI |
2014 - 2015 |
11.000.000 |
34 |
EMOTO VESPA LX |
2014 - 2015 |
13.000.000 |
35 |
EV-NEO- 72V |
2014 - 2015 |
115.000.000 |
36 |
BUTTERFLY |
2014 - 2015 |
13.500.000 |
37 |
STELLA DIADEMA |
2014 - 2015 |
18.000.000 |
38 |
YAXUN MEIMEI |
2014 - 2015 |
15.500.000 |
39 |
YAXUN KNIGHT |
2014 - 2015 |
10.500.000 |
40 |
YAXUN MIMIS |
2014 - 2015 |
11.500.000 |
41 |
VIPER 946 |
2014 - 2015 |
14.000.000 |
42 |
GOODLUK VESPA LX |
2014 - 2015 |
13.400.000 |
43 |
BEFORE ALL A3 |
2014 - 2015 |
11.000.000 |
44 |
BEFORE ALL A4 |
2014 - 2015 |
13.000.000 |
45 |
BEFORE ALL A5 |
2014 - 2015 |
13.000.000 |
46 |
BEFORE ALL S2 NOBLE |
2014 - 2015 |
12.500.000 |
47 |
BEFORE ALL SPORT |
2014 - 2015 |
15.400.000 |
48 |
BESTAR TDY |
2014 - 2015 |
14.000.000 |
49 |
HUNGTER CITY |
2014 - 2015 |
14.725.000 |
50 |
SUNRA |
2014 - 2015 |
11.700.000 |
Điều 2. Giá tính lệ phí trước bạ theo quy định tại Điều 1 của Quyết định này thực hiện theo nguyên tắc sau:
1. Đối với xe máy điện mới 100% đăng ký lần đầu, giá tính lệ phí trước bạ là giá ghi trên chứng từ, hóa đơn bán hàng theo quy định của pháp luật hoặc giá trị thực tế do người nộp lệ phí trước bạ tự khai tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ quy định tại Điều 1 của Quyết định này.
2. Đối với xe máy điện đã qua sử dụng, đăng ký từ lần thứ hai trở đi, giá tính lệ phí trước bạ được xác định bằng tỷ lệ % chất lượng còn lại theo biểu tỷ lệ quy định tại Quyết định số 36/2011/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của tài sản trước bạ.
3. Đối với trường hợp xe máy điện phát sinh đăng ký lệ phí trước bạ nhưng không có trong Bảng giá được ban hành tại Quyết định này hoặc giá quy định trong Bảng giá chưa phù hợp với quy định, Cục Thuế thành phố có ý kiến đề xuất kịp thời gửi về Sở Tài chính, trình Ủy ban nhân dân thành phố sửa đổi, bổ sung bảng giá cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 03 tháng 11 năm 2015, đăng Báo Cần Thơ chậm nhất là ngày 28 tháng 10 năm 2015.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, ban ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |