Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

Số hiệu 27/2014/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/12/2014
Ngày có hiệu lực 01/01/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Kạn
Người ký Lý Thái Hải
Lĩnh vực Bất động sản

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/2014/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 22 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2015-2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chỉnh phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc thông qua Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 409/TTr-STNMT ngày 22 tháng 12 năm 2014; Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp số 346/BCTĐ-STP ngày 19 tháng 12 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và những quy định cụ thể khi áp dụng bảng giá đất (Có Bảng giá đất và những quy định cụ thể khi áp dụng bảng giá đất kèm theo).

Điều 2. Bảng giá đất được áp dụng trong 05 năm, bắt đầu thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019, làm căn cứ trong các trường hợp pháp luật quy định để thực hiện quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2015.

Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể của tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn, Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lý Thái Hải

 

BẢNG GIÁ ĐẤT

ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2015 - 2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Mã hiệu

Mức giá

 

THỊ XÃ BẮC KẠN

 

 

1

Giá đất vùng 01 đối với các xã, phường

LUC

55.000

 

HUYỆN CHỢ MỚI

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

LUC

55.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

LUC

45.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

LUC

40.000

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng

LUC

58.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

LUC

52.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

LUC

42.000

 

HUYỆN NA RÌ

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc

LUC

53.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ

LUC

45.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

LUC

40.000

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông

LUC

55.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

LUC

47.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

LUC

40.000

 

HUYỆN BA BỂ

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã

LUC

54.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo

LUC

45.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương

LUC

40.000

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

LUC

55.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

LUC

45.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

LUC

40.000

 

HUYỆN PÁC NẶM

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố

LUC

51.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

LUC

46.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

LUC

37.000

 

II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM

Đơn vị tính: Đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Mã hiệu

Mức giá

 

THỊ XÃ BẮC KẠN

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường

 

 

1.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

42.000

1.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

13.000

1.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

55.000

1.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

12.000

 

HUYỆN CHỢ MỚI

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

 

 

1.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

50.000

1.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

12.000

1.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

50.000

1.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

12.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

 

 

2.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

42.000

2.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

11.000

2.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

40.000

2.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

11.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

 

 

3.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

37.000

3.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

3.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

35.000

3.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng

 

 

1.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

46.000

1.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

12.000

1.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

47.000

1.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

12.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

 

 

2.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 42.000

2.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

11.000

2.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

45.000

2.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

11.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

 

 

3.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

37.000

3.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

3.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

36.000

3.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

 

HUYỆN NA RÌ

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc

 

 

1.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

50.000

1.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

12.000

1.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

50.000

1.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

12.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ

 

 

2.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

43.000

2.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

11.000

2.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

40.000

2.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

11.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

 

 

3.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

35.000

3.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

3.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

30.000

3.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông

 

 

1.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

47.000

1.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

12.000

1.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

47.000

1.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

12.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

 

 

2.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

37.000

2.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

11.000

2.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

36.000

2.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

11.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

 

 

3.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

33.000

3.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

 10.000

3.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

33.000

3.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

 

HUYỆN BA BỂ

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã

 

 

1.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

44.000

1.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

12.000

1.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

46.000

1.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

12.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo

 

 

2.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

35.000

2.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

11.000

2.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

36.000

2.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

11.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương

 

 

3.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

33.000

3.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

3.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

32.000

3.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

 

 

1.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

50.000

1.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

12.000

1.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

40.000

1.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

12.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

 

 

2.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

43.000

2.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

11.000

2.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

37.000

2.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

11.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

 

 

3.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

36.000

3.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

3.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

33.000

3.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

 

HUYỆN PÁC NẶM

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố

 

 

1.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

43.000

1.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

12.000

1.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

45.000

1.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

12.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

 

 

2.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

35.000

2.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

11.000

2.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

40.000

2.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

11.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

 

 

3.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

32.000

3.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

3.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

32.000

3.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

 

[...]