Quyết định 27/2012/QĐ-UBND về mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu | 27/2012/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/07/2012 |
Ngày có hiệu lực | 06/08/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Mai Thanh Thắng |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2012/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 27 tháng 7 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, Chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội điều chỉnh, bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương Binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí (gọi tắt là TTLT 03); Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính về việc Ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước (gọi tắt là TTLT 04); Quyết định số 1223/QĐ- BYT ngày 18/4/2012 của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa XI, kỳ họp thứ 4 về Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Sở Y tế, Sở Tài chính và Bảo hiểm Xã hội tỉnh Bình Định,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định, cụ thể như sau:
1. Phạm vi và đối tượng áp dụng:
a. Phạm vi áp dụng:
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước theo quy định của Luật Khám bệnh, chữa bệnh và Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/09/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; bao gồm: các đơn vị sự nghiệp y tế có chức năng thực hiện công tác khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc ngành Y tế tỉnh Bình Định (sau đây gọi chung là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập).
b. Đối tượng áp dụng:
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trực thuộc ngành Y tế tỉnh Bình Định gồm: bệnh viện đa khoa tỉnh, bệnh viện chuyên khoa tuyến tỉnh, bệnh viện đa khoa khu vực, trung tâm y tế huyện, thị xã, thành phố có chức năng khám bệnh, chữa bệnh, các phòng khám đa khoa khu vực và các trung tâm y tế chuyên khoa tuyến tỉnh có thực hiện chức năng khám bệnh, chữa bệnh (được xếp hạng bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế theo Thông tư 23/2005/TT-BYT ngày 25/8/2005 của Bộ Y tế); Các trạm y tế xã, phường, thị trấn.
2. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh cụ thể:
a. Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo TTLT 04: có 1.212 dịch vụ, gồm:
- Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Phần A, B của TTLT 04 gồm 15 dịch vụ: Phụ lục 1 đính kèm.
b. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh nêu tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 và Phụ lục 3 tại Khoản a, Mục 2, Điều 1 của Quyết định này được áp dụng theo phân hạng bệnh viện/ đơn vị sự nghiệp y tế và trạm y tế với tỷ lệ như sau:
- Đối với bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế hạng 1: áp dụng mức giá thu bằng 100% mức giá cụ thể theo hạng bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế ghi tại Phụ lục 1; áp dụng mức giá thu bằng 100% mức giá ghi tại các Phụ lục 2 và Phụ lục 3.
- Đối với bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế hạng 2: áp dụng mức giá thu bằng 100% mức giá cụ thể theo hạng bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế ghi tại Phụ lục 1; áp dụng mức giá thu bằng 98% mức giá ghi tại Phụ lục 2 và Phụ lục 3.
- Đối với bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế hạng 3 và phòng khám đa khoa khu vực: áp dụng mức giá thu bằng 100% mức giá cụ thể theo hạng bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế ghi tại Phụ lục 1; áp dụng mức giá thu bằng 95% mức giá ghi tại Phụ lục 2 và Phụ lục 3.
- Đối với trạm y tế: áp dụng mức giá thu bằng 100% mức giá cụ thể theo trạm y tế xã ghi tại Phụ lục 1; áp dụng mức giá thu bằng 90% mức giá ghi tại các Phụ lục 2 và Phụ lục 3.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2012/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 27 tháng 7 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, Chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội điều chỉnh, bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương Binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí (gọi tắt là TTLT 03); Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính về việc Ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước (gọi tắt là TTLT 04); Quyết định số 1223/QĐ- BYT ngày 18/4/2012 của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa XI, kỳ họp thứ 4 về Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Sở Y tế, Sở Tài chính và Bảo hiểm Xã hội tỉnh Bình Định,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định, cụ thể như sau:
1. Phạm vi và đối tượng áp dụng:
a. Phạm vi áp dụng:
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước theo quy định của Luật Khám bệnh, chữa bệnh và Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/09/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; bao gồm: các đơn vị sự nghiệp y tế có chức năng thực hiện công tác khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc ngành Y tế tỉnh Bình Định (sau đây gọi chung là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập).
b. Đối tượng áp dụng:
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trực thuộc ngành Y tế tỉnh Bình Định gồm: bệnh viện đa khoa tỉnh, bệnh viện chuyên khoa tuyến tỉnh, bệnh viện đa khoa khu vực, trung tâm y tế huyện, thị xã, thành phố có chức năng khám bệnh, chữa bệnh, các phòng khám đa khoa khu vực và các trung tâm y tế chuyên khoa tuyến tỉnh có thực hiện chức năng khám bệnh, chữa bệnh (được xếp hạng bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế theo Thông tư 23/2005/TT-BYT ngày 25/8/2005 của Bộ Y tế); Các trạm y tế xã, phường, thị trấn.
2. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh cụ thể:
a. Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo TTLT 04: có 1.212 dịch vụ, gồm:
- Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Phần A, B của TTLT 04 gồm 15 dịch vụ: Phụ lục 1 đính kèm.
b. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh nêu tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 và Phụ lục 3 tại Khoản a, Mục 2, Điều 1 của Quyết định này được áp dụng theo phân hạng bệnh viện/ đơn vị sự nghiệp y tế và trạm y tế với tỷ lệ như sau:
- Đối với bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế hạng 1: áp dụng mức giá thu bằng 100% mức giá cụ thể theo hạng bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế ghi tại Phụ lục 1; áp dụng mức giá thu bằng 100% mức giá ghi tại các Phụ lục 2 và Phụ lục 3.
- Đối với bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế hạng 2: áp dụng mức giá thu bằng 100% mức giá cụ thể theo hạng bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế ghi tại Phụ lục 1; áp dụng mức giá thu bằng 98% mức giá ghi tại Phụ lục 2 và Phụ lục 3.
- Đối với bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế hạng 3 và phòng khám đa khoa khu vực: áp dụng mức giá thu bằng 100% mức giá cụ thể theo hạng bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế ghi tại Phụ lục 1; áp dụng mức giá thu bằng 95% mức giá ghi tại Phụ lục 2 và Phụ lục 3.
- Đối với trạm y tế: áp dụng mức giá thu bằng 100% mức giá cụ thể theo trạm y tế xã ghi tại Phụ lục 1; áp dụng mức giá thu bằng 90% mức giá ghi tại các Phụ lục 2 và Phụ lục 3.
d. Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu và dịch vụ khác gồm 5 dịch vụ: Phụ lục 5 đính kèm.
đ. Giá thu tạm thời đối với các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được phê duyệt thực hiện tại trạm y tế, nhưng chưa có khung giá quy định trong TTLT 03, TTLT 04 gồm 22 dịch vụ: Phụ lục 6 đính kèm.
e. Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo TTLT 03 gồm 919 dịch vụ:Phụ lục 7 đính kèm.
3. Quy định về tính tròn số khi áp dụng tỷ lệ giá thu tại Khoản b, Mục 2, Điều 1 của Quyết định này: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập là đối tượng thực hiện mức giá thu có tính giảm tỷ lệ theo hạng bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế (hạng 2, hạng 3 và trạm y tế xã) khi phát sinh khoản thu mà giá thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh có số lẻ ở hàng trăm thì chỉ tính đến đơn vị tính là hàng nghìn để thu, không tính số lẻ từ hàng trăm trở xuống.
Ví dụ: Giá dịch vụ “Tim phổi thẳng” (STT 21, phần C1.2.4 - Chụp X-Quang vùng ngực, Phụ lục 2) có giá thu áp dụng đối với bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế hạng 1 là 33.000 đồng; Khi các bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế hạng 2 thực hiện dịch vụ này, giá thu tính được là: 33.000 đồng x 98% = 32.340 đồng, nhưng chỉ thực hiện thu 32.000 đồng (chỉ tính đến hàng nghìn); Khi các bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế hạng 3 thực hiện dịch vụ này, giá thu tính được là: 33.000 đồng x 95% = 31.350 đồng, nhưng chỉ thực hiện thu 31.000 đồng (chỉ tính đến hàng nghìn).
4. Chế độ công khai:
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập phải thực hiện niêm yết công khai bảng giá của các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được UBND tỉnh phê duyệt tại địa điểm thu phí và tại những vị trí thuận tiện để người dân biết, thực hiện khi tham gia khám bệnh, chữa bệnh.
Điều 2. Giám đốc các Sở Y tế, Tài chính, Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Thủ trưởng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập chịu trách nhiệm áp dụng đúng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh ban hành tại Điều 1, Quyết định này trên cơ sở danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được cấp có thẩm quyền (Bộ Y tế hoặc Sở Y tế) cho phép thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế cho các Quyết định sau đây:
1. Quyết định số 1250/QĐ-CTUBND ngày 29/5/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc quy định giá thu một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở điều trị trên địa bàn tỉnh Bình Định.
2. Quyết định số 216/QĐ-CTUBND ngày 29/01/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc điều chỉnh, bổ sung giá thu một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở điều trị trong tỉnh.
3. Quyết định số 1808/QĐ-CTUBND ngày 12/8/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt bổ sung giá thu một phần viện phí của một số dịch vụ kỹ thuật y tế áp dụng cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh.
4. Quyết định số 80/QĐ-CTUBND ngày 17/01/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt giá thu một phần viện phí (tạm thời) và cơ chế thu đối với dịch vụ kỹ thuật phẫu thuật tim hở triển khai tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh.
5. Quyết định số 81/QĐ-CTUBND ngày 17/01/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt bổ sung giá thu một phần viện phí của một số dịch vụ, kỹ thuật y tế triển khai tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định.
6. Quyết định số 640/QĐ-CTUBND ngày 28/3/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt bổ sung giá thu một phần viện phí của một số dịch vụ, kỹ thuật y tế áp dụng cho các cơ sở y tế trong tỉnh Bình Định.
7. Quyết định số 1304/QĐ-CTUBND ngày 13/6/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt điều chỉnh giá thu một phần viện phí của 259 dịch vụ, kỹ thuật y tế áp dụng cho các cơ sở điều trị trong tỉnh.
8. Quyết định số 1772/QĐ-CTUBND ngày 05/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc điều chỉnh Phụ lục V của Quyết định số 1250/QĐ-CTUBND ngày 29/5/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy định giá thu một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở điều trị trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Tài chính, Y tế, Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH |
GIÁ THU CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH PHẦN A, B
(theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính)
(Kèm theo Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị: đồng
S TT |
STT theo TT 04 |
STT theo mục |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Giá phê duyệt |
Ghi chú |
||
Mức tối đa của khung giá theo TTLT 04 |
Giá phê duyệt lần này |
Tỷ lệ % giá phê duyệt lần này so với TTLT 04 |
|||||
|
|
|
PHẦN A: KHUNG GIÁ K.BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE |
|
|
|
|
|
1 |
A1 |
KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA |
|
|
|
Việc xác định và tính số lần khám bệnh theo quy định của Bộ Y tế. |
1 |
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
20.000 |
15.000 |
75,00 |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
15.000 |
12.000 |
80,00 |
|
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
10.000 |
9.000 |
90,00 |
|
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực |
7.000 |
5.000 |
71,43 |
|
|
|
5 |
Trạm y tế xã |
5.000 |
4.500 |
90,00 |
|
2 |
|
A2 |
HỘI CHẨN ĐỂ XÁC ĐỊNH CA BỆNH KHÓ (CHUYÊN GIA/CA) |
|
|
|
Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện |
|
|
|
Bệnh viện hạng I |
200.000 |
140.000 |
70,00 |
|
|
|
|
Bệnh viện hạng II |
200.000 |
120.000 |
60,00 |
|
|
|
|
Bệnh viện hạng III |
200.000 |
100.000 |
50,00 |
|
|
|
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực |
200.000 |
90.000 |
45,00 |
|
|
|
A3 |
KHÁM, CẤP GIẤY CHỨNG THƯƠNG, GIÁM ĐỊNH Y KHOA (KHÔNG KỂ XÉT NGHIỆM, X-QUANG) |
|
|
|
|
3 |
|
|
Bệnh viện hạng I |
100.000 |
80.000 |
80,00 |
|
|
|
|
Bệnh viện hạng II |
100.000 |
75.000 |
75,00 |
|
|
|
|
Bệnh viện hạng III |
100.000 |
70.000 |
70,00 |
|
|
|
A4 |
KHÁM SỨC KHỎE TOÀN DIỆN LAO ĐỘNG, LÁI XE, KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ (KHÔNG KỂ XÉT NGHIỆM, X-QUANG) |
|
|
|
|
4 |
|
|
Bệnh viện hạng I |
100.000 |
80.000 |
80,00 |
|
|
|
|
Bệnh viện hạng II |
100.000 |
70.000 |
70,00 |
|
|
|
|
Bệnh viện hạng III |
100.000 |
65.000 |
65,00 |
|
|
|
A5 |
KHÁM SỨC KHỎE TOÀN DIỆN CHO NGƯỜI ĐI XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG |
|
|
|
|
5 |
|
|
Bệnh viện hạng I |
300.000 |
210.000 |
70,00 |
|
|
2 |
|
PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH: |
|
|
|
Giá ngày giường điều trị tại phần B này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú. |
6 |
|
B2 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
150.000 |
90.000 |
60,00 |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
100.000 |
60.000 |
60,00 |
|
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
70.000 |
45.000 |
64,29 |
|
|
|
B3 |
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
|
|
7 |
|
B3.1 |
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
80.000 |
50.000 |
62,50 |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
65.000 |
40.000 |
61,54 |
|
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
40.000 |
25.000 |
62,50 |
|
8 |
|
B3.2 |
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ-Sản không mổ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
70.000 |
40.000 |
57,14 |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
50.000 |
30.000 |
60,00 |
|
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
35.000 |
25.000 |
71,43 |
|
9 |
|
B3.3 |
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
50.000 |
30.000 |
60,00 |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
35.000 |
20.000 |
57,14 |
|
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
25.000 |
15.000 |
60,00 |
|
|
|
B4 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng; |
|
|
|
|
10 |
|
B4.1 |
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
145.000 |
100.000 |
68,97 |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
120.000 |
80.000 |
66,67 |
|
11 |
|
B4.2 |
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
120.000 |
75.000 |
62,50 |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
80.000 |
50.000 |
62,50 |
|
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
60.000 |
50.000 |
83,33 |
|
12 |
|
B4.3 |
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
95.000 |
50.000 |
52,63 |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
75.000 |
40.000 |
53,33 |
|
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
50.000 |
35.000 |
70,00 |
|
13 |
|
B4.4 |
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
75.000 |
40.000 |
53,33 |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
50.000 |
30.000 |
60,00 |
|
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
35.000 |
25.000 |
71,43 |
|
14 |
|
B5 |
Các phòng khám đa khoa khu vực |
20.000 |
13.000 |
65,00 |
|
15 |
|
B6 |
Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã |
12.000 |
8.000 |
66,67 |
GIÁ THU CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH PHẦN C (TRỪ MỤC C4)
(theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính)
(Kèm theo Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị: đồng
STT |
STT theo TTLT 04 |
STT theo mục |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Giá phê duyệt |
Ghi chú |
||
Mức tối đa của khung giá TTLT 04 |
Đối với Bệnh viện/đơn vị SN y tế hạng 1 |
Tỷ lệ % giá phê duyệt lần này so với TTLT 04 |
|||||
|
|
|
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: |
|
|
|
|
|
|
C1 |
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
|
|
|
|
C1.1 |
SIÊU ÂM: |
|
|
|
|
1 |
3 |
1 |
Siêu âm |
35.000 |
34.000 |
97,1 |
|
|
|
C1.2 |
CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
|
|
|
|
|
C1.2.1 |
CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
|
|
|
2 |
7 |
1 |
Các ngón tay hoặc ngón chân |
36.000 |
28.000 |
77,8 |
|
3 |
8 |
2 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) |
36.000 |
28.000 |
77,8 |
|
4 |
9 |
3 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) |
42.000 |
33.000 |
78,6 |
|
5 |
10 |
4 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) |
36.000 |
28.000 |
77,8 |
|
6 |
11 |
5 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) |
42.000 |
33.000 |
78,6 |
|
7 |
12 |
6 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) |
42.000 |
33.000 |
78,6 |
|
8 |
13 |
7 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) |
42.000 |
33.000 |
78,6 |
|
9 |
14 |
8 |
Khung chậu |
42.000 |
33.000 |
78,6 |
|
|
|
C1.2.2 |
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
|
|
10 |
15 |
1 |
Xương sọ (một tư thế) |
36.000 |
28.000 |
77,8 |
|
11 |
16 |
2 |
Xương chũm, mỏm châm |
36.000 |
28.000 |
77,8 |
|
12 |
17 |
3 |
Xương đá (một tư thế) |
36.000 |
22.000 |
61,1 |
|
13 |
18 |
4 |
Khớp thái dương - hàm |
36.000 |
22.000 |
61,1 |
|
14 |
19 |
5 |
Chụp ổ răng |
36.000 |
22.000 |
61,1 |
|
|
|
C1.2.3 |
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
|
|
|
15 |
20 |
1 |
Các đốt sống cổ |
36.000 |
28.000 |
77,8 |
|
16 |
21 |
2 |
Các đốt sống ngực |
42.000 |
33.000 |
78,6 |
|
17 |
22 |
3 |
Cột sống thắt lưng - cùng |
42.000 |
33.000 |
78,6 |
|
18 |
23 |
4 |
Cột sống cùng - cụt |
42.000 |
33.000 |
78,6 |
|
19 |
24 |
5 |
Chụp 2 đoạn liên tục |
42.000 |
33.000 |
78,6 |
|
20 |
25 |
6 |
Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối |
36.000 |
28.000 |
77,8 |
|
|
|
C1.2.4 |
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
|
|
21 |
26 |
1 |
Tim phổi thẳng |
42.000 |
33.000 |
78,6 |
|
22 |
27 |
2 |
Tim phổi nghiêng |
42.000 |
33.000 |
78,6 |
|
23 |
28 |
3 |
Xương ức hoặc xương sườn |
42.000 |
33.000 |
78,6 |
|
|
|
C1.2.5 |
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
|
|
24 |
29 |
1 |
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị |
42.000 |
33.000 |
78,6 |
|
25 |
30 |
2 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) |
395.000 |
276.000 |
69,9 |
|
26 |
31 |
3 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang |
385.000 |
269.000 |
69,9 |
|
27 |
32 |
4 |
Chụp bụng không chuẩn bị |
42.000 |
33.000 |
78,6 |
|
28 |
33 |
5 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang |
87.000 |
65.000 |
74,7 |
|
29 |
34 |
6 |
Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang |
102.000 |
70.000 |
68,6 |
|
30 |
35 |
7 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang |
142.000 |
95.000 |
66,9 |
|
|
|
C1.2.6 |
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
|
|
31 |
36 |
1 |
Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc) |
265.000 |
185.000 |
69,8 |
|
32 |
37 |
2 |
Chụp tủy sống có tiêm thuốc |
295.000 |
200.000 |
67,8 |
|
33 |
38 |
3 |
Chụp vòm mũi họng |
42.000 |
30.000 |
71,4 |
|
34 |
39 |
4 |
Chụp ống tai trong |
42.000 |
30.000 |
71,4 |
|
35 |
40 |
5 |
Chụp họng hoặc thanh quản |
42.000 |
30.000 |
71,4 |
|
36 |
41 |
6 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) |
500.000 |
450.000 |
90,0 |
|
37 |
42 |
7 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) |
870.000 |
783.000 |
90,0 |
|
38 |
43 |
8 |
Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA) |
5.100.000 |
3.570.000 |
70,0 |
Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp |
39 |
44 |
9 |
Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA |
5.100.000 |
4.000.000 |
78,4 |
|
40 |
45 |
10 |
Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA |
6.000.000 |
4.200.000 |
70,0 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật |
41 |
46 |
11 |
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA |
8.250.000 |
5.770.000 |
69,9 |
|
42 |
47 |
12 |
Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…) |
8.300.000 |
5.800.000 |
69,9 |
|
43 |
48 |
13 |
Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...) |
8.850.000 |
6.150.000 |
69,5 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối |
44 |
49 |
14 |
Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) |
2.300.000 |
1.600.000 |
69,6 |
Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc |
45 |
50 |
15 |
Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA |
2.800.000 |
2.500.000 |
89,3 |
Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông |
46 |
51 |
16 |
Chụp X-quang số hóa 1 phim |
58.000 |
57.000 |
98,3 |
|
47 |
52 |
17 |
Chụp X-quang số hóa 2 phim |
83.000 |
60.000 |
72,3 |
|
48 |
53 |
18 |
Chụp X-quang số hóa 3 phim |
108.000 |
75.000 |
69,4 |
|
49 |
54 |
19 |
Chụp tử cung - vòi trứng bằng số hóa |
305.000 |
210.000 |
68,9 |
|
50 |
55 |
20 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa |
465.000 |
325.000 |
69,9 |
|
51 |
56 |
21 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa |
420.000 |
290.000 |
69,0 |
|
52 |
57 |
22 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa |
155.000 |
106.000 |
68,4 |
|
53 |
58 |
23 |
Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa |
155.000 |
106.000 |
68,4 |
|
54 |
59 |
24 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa |
195.000 |
136.000 |
69,7 |
|
55 |
60 |
25 |
Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa |
415.000 |
290.000 |
69,9 |
|
|
|
C2 |
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
|
|
56 |
65 |
1 |
Thông đái |
64.000 |
45.000 |
70,3 |
Bao gồm cả sonde |
57 |
66 |
2 |
Thụt tháo phân |
40.000 |
35.000 |
87,5 |
|
58 |
67 |
3 |
Chọc hút hạch hoặc u |
58.000 |
40.000 |
69,0 |
Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng |
59 |
68 |
4 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp |
74.000 |
45.000 |
60,8 |
|
60 |
69 |
5 |
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi |
97.000 |
65.000 |
67,0 |
|
61 |
70 |
6 |
Chọc rửa màng phổi |
130.000 |
90.000 |
69,2 |
|
62 |
71 |
7 |
Chọc hút khí màng phổi |
86.000 |
65.000 |
75,6 |
|
63 |
72 |
8 |
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi |
54.000 |
45.000 |
83,3 |
|
64 |
73 |
9 |
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) |
117.000 |
80.000 |
68,4 |
|
65 |
74 |
10 |
Nong niệu đạo và đặt thông đái |
145.000 |
100.000 |
69,0 |
Bao gồm cả sonde |
66 |
75 |
11 |
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) |
125.000 |
50.000 |
40,0 |
|
67 |
76 |
12 |
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) |
460.000 |
450.000 |
97,8 |
|
68 |
80 |
16 |
Sinh thiết da |
80.000 |
55.000 |
68,8 |
|
69 |
81 |
17 |
Sinh thiết hạch, u |
130.000 |
90.000 |
69,2 |
|
70 |
82 |
18 |
Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) |
110.000 |
77.000 |
70,0 |
|
71 |
83 |
19 |
Sinh thiết màng phổi |
335.000 |
230.000 |
68,7 |
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
72 |
85 |
21 |
Nội soi ổ bụng |
575.000 |
400.000 |
69,6 |
|
73 |
86 |
22 |
Nội soi ổ bụng có sinh thiết |
675.000 |
470.000 |
69,6 |
Bao gồm cả kim sinh thiết |
74 |
87 |
23 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết |
148.000 |
100.000 |
67,6 |
|
75 |
88 |
24 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết. |
220.000 |
150.000 |
68,2 |
|
76 |
89 |
25 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết |
185.000 |
125.000 |
67,6 |
|
77 |
90 |
26 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết |
265.000 |
185.500 |
70,0 |
|
78 |
91 |
27 |
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết |
120.000 |
84.000 |
70,0 |
|
79 |
92 |
28 |
Nội soi trực tràng có sinh thiết |
195.000 |
136.500 |
70,0 |
|
80 |
93 |
29 |
Nội soi bàng quang không sinh thiết |
330.000 |
220.000 |
66,7 |
|
81 |
94 |
30 |
Nội soi bàng quang có sinh thiết |
410.000 |
250.000 |
61,0 |
|
82 |
95 |
31 |
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… |
680.000 |
470.000 |
69,1 |
Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần |
83 |
96 |
32 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê |
575.000 |
370.000 |
64,3 |
|
84 |
98 |
34 |
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu |
500.000 |
350.000 |
70,0 |
Bao gồm cả ống kendan |
85 |
99 |
35 |
Mở khí quản |
565.000 |
390.000 |
69,0 |
Bao gồm cả Canuyn |
86 |
100 |
36 |
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm |
465.000 |
300.000 |
64,5 |
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
87 |
101 |
37 |
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản |
730.000 |
500.000 |
68,5 |
Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần |
88 |
103 |
39 |
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng |
1.030.000 |
720.000 |
69,9 |
Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng |
89 |
104 |
40 |
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng |
840.000 |
580.000 |
69,0 |
Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng |
90 |
105 |
41 |
Thở máy (01 ngày điều trị) |
420.000 |
350.000 |
83,3 |
|
91 |
106 |
42 |
Đặt nội khí quản |
415.000 |
300.000 |
72,3 |
|
92 |
108 |
44 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn |
290.000 |
261.000 |
90,0 |
Bao gồm cả bong bóng dùng nhiều lần |
93 |
110 |
46 |
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm |
950.000 |
650.000 |
68,4 |
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
94 |
111 |
47 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm |
87.000 |
59.000 |
67,8 |
|
95 |
112 |
48 |
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
104.000 |
100.000 |
96,2 |
|
96 |
115 |
51 |
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ |
470.000 |
325.000 |
69,1 |
Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần |
97 |
116 |
52 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết |
900.000 |
630.000 |
70,0 |
|
98 |
117 |
53 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật |
2.240.000 |
1.500.000 |
67,0 |
|
99 |
118 |
54 |
Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp |
570.000 |
300.000 |
52,6 |
|
100 |
119 |
55 |
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi |
720.000 |
600.000 |
83,3 |
Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần |
101 |
120 |
56 |
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) |
220.000 |
154.000 |
70,0 |
|
102 |
121 |
57 |
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm |
80.000 |
56.000 |
70,0 |
|
103 |
122 |
58 |
Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính |
820.000 |
570.000 |
69,5 |
Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang |
104 |
123 |
59 |
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) |
1.330.000 |
931.000 |
70,0 |
|
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
105 |
124 |
60 |
Chôn chỉ (cấy chỉ) |
115.000 |
30.000 |
26,1 |
|
106 |
125 |
61 |
Châm (các phương pháp châm) |
48.000 |
30.000 |
62,5 |
|
107 |
126 |
62 |
Điện châm |
50.000 |
35.000 |
70,0 |
|
108 |
127 |
63 |
Thủy châm (không kể tiền thuốc) |
25.000 |
20.000 |
80,0 |
|
109 |
128 |
64 |
Xoa bóp bấm huyệt |
28.000 |
18.000 |
64,3 |
|
110 |
129 |
65 |
Hồng ngoại |
23.000 |
18.000 |
78,3 |
|
111 |
130 |
66 |
Điện phân |
24.000 |
14.000 |
58,3 |
|
112 |
131 |
67 |
Sóng ngắn |
27.000 |
18.000 |
66,7 |
|
113 |
132 |
68 |
Laser châm |
62.000 |
35.000 |
56,5 |
|
114 |
133 |
69 |
Tử ngoại |
27.000 |
15.000 |
55,6 |
|
115 |
134 |
70 |
Điện xung |
25.000 |
20.000 |
80,0 |
|
116 |
135 |
71 |
Tập vận động toàn thân (30 phút) |
21.000 |
16.800 |
80,0 |
|
117 |
136 |
72 |
Tập vận động đoạn chi (30 phút) |
21.000 |
16.800 |
80,0 |
|
118 |
137 |
73 |
Siêu âm điều trị |
40.000 |
32.000 |
80,0 |
|
119 |
138 |
74 |
Điện từ trường |
25.000 |
20.000 |
80,0 |
|
120 |
139 |
75 |
Bó Farafin |
49.000 |
20.000 |
40,8 |
|
121 |
140 |
76 |
Cứu (Ngải cứu /túi chườm) |
18.000 |
10.000 |
55,6 |
|
122 |
141 |
77 |
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp |
26.000 |
18.200 |
70,0 |
|
|
|
C3 |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
|
|
|
|
C3.1 |
NGOẠI KHOA |
|
|
|
|
123 |
142 |
1 |
Cắt chỉ |
45.000 |
31.500 |
70,0 |
|
124 |
143 |
2 |
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm |
60.000 |
48.000 |
80,0 |
|
125 |
144 |
3 |
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm |
80.000 |
64.000 |
80,0 |
|
126 |
145 |
4 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm |
105.000 |
73.500 |
70,0 |
|
127 |
146 |
5 |
Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng |
115.000 |
80.500 |
70,0 |
|
128 |
147 |
6 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng |
160.000 |
112.000 |
70,0 |
|
129 |
148 |
7 |
Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng |
190.000 |
133.000 |
70,0 |
|
130 |
149 |
8 |
Tháo bột: cột sống/lưng/ khớp háng/xương đùi/xương chậu |
45.000 |
36.000 |
80,0 |
|
131 |
150 |
9 |
Tháo bột khác |
38.000 |
26.000 |
68,4 |
|
132 |
151 |
10 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm |
155.000 |
108.500 |
70,0 |
|
133 |
152 |
11 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm |
200.000 |
140.000 |
70,0 |
|
134 |
153 |
12 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm |
210.000 |
147.000 |
70,0 |
|
135 |
154 |
13 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm |
230.000 |
161.000 |
70,0 |
|
136 |
155 |
14 |
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da |
180.000 |
126.000 |
70,0 |
|
137 |
156 |
15 |
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu |
105.000 |
73.500 |
70,0 |
|
138 |
157 |
16 |
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte |
80.000 |
56.000 |
70,0 |
|
139 |
158 |
17 |
Cắt phymosis |
180.000 |
126.000 |
70,0 |
|
140 |
159 |
18 |
Thắt các búi trĩ hậu môn |
220.000 |
154.000 |
70,0 |
|
141 |
160 |
19 |
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/khớp hàm (bột tự cán) |
57.000 |
50.000 |
87,7 |
|
142 |
161 |
20 |
Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) |
235.000 |
164.500 |
70,0 |
|
143 |
162 |
21 |
Nắn trật khớp vai (bột tự cán) |
70.000 |
55.000 |
78,6 |
|
144 |
163 |
22 |
Nắn trật khớp vai (bột liền) |
225.000 |
157.500 |
70,0 |
|
145 |
164 |
23 |
Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột tự cán) |
65.000 |
55.000 |
84,6 |
|
146 |
165 |
24 |
Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền) |
165.000 |
115.500 |
70,0 |
|
147 |
166 |
25 |
Nắn trật khớp háng (bột tự cán) |
180.000 |
126.000 |
70,0 |
|
148 |
167 |
26 |
Nắn trật khớp háng (bột liền) |
700.000 |
490.000 |
70,0 |
|
149 |
168 |
27 |
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/cột sống (bột tự cán) |
180.000 |
126.000 |
70,0 |
|
150 |
169 |
28 |
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/cột sống (bột liền) |
550.000 |
385.000 |
70,0 |
|
151 |
170 |
29 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) |
70.000 |
60.000 |
85,7 |
|
152 |
171 |
30 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) |
165.000 |
115.500 |
70,0 |
|
153 |
172 |
31 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) |
70.000 |
60.000 |
85,7 |
|
154 |
173 |
32 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) |
165.000 |
115.500 |
70,0 |
|
155 |
174 |
33 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) |
55.000 |
50.000 |
90,9 |
|
156 |
175 |
34 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) |
165.000 |
115.500 |
70,0 |
|
157 |
176 |
35 |
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) |
55.000 |
50.000 |
90,9 |
|
158 |
177 |
36 |
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) |
140.000 |
98.000 |
70,0 |
|
159 |
178 |
37 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) |
140.000 |
98.000 |
70,0 |
|
160 |
179 |
38 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) |
595.000 |
416.500 |
70,0 |
|
161 |
180 |
39 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) |
310.000 |
217.000 |
70,0 |
|
162 |
181 |
40 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) |
495.000 |
346.000 |
69,9 |
|
|
|
C3.2 |
SẢN PHỤ KHOA |
|
|
|
|
163 |
183 |
1 |
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết |
105.000 |
73.500 |
70,0 |
|
164 |
184 |
2 |
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ |
245.000 |
171.000 |
69,8 |
|
165 |
185 |
3 |
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm |
525.000 |
367.000 |
69,9 |
|
166 |
186 |
4 |
Đỡ đẻ ngôi ngược |
580.000 |
405.000 |
69,8 |
|
167 |
187 |
5 |
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên |
640.000 |
448.000 |
70,0 |
|
168 |
188 |
6 |
Forceps hoặc Giác hút sản khoa |
530.000 |
210.000 |
39,6 |
|
169 |
189 |
7 |
Soi cổ tử cung |
50.000 |
35.000 |
70,0 |
|
170 |
190 |
8 |
Soi ối |
37.000 |
26.000 |
70,3 |
|
171 |
191 |
9 |
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser |
60.000 |
42.000 |
70,0 |
|
172 |
192 |
10 |
Chích apxe tuyến vú |
120.000 |
84.000 |
70,0 |
|
173 |
193 |
11 |
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung |
215.000 |
150.000 |
69,8 |
|
174 |
194 |
12 |
Phẫu thuật lấy thai lần đầu |
1.550.000 |
1.085.000 |
70,0 |
|
175 |
195 |
13 |
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên |
1.600.000 |
1.120.000 |
70,0 |
|
176 |
196 |
14 |
Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) |
600.000 |
400.000 |
66,7 |
|
177 |
197 |
15 |
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc |
155.000 |
108.500 |
70,0 |
|
178 |
198 |
16 |
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc |
430.000 |
300.000 |
69,8 |
|
|
|
C3.3 |
MẮT |
|
|
|
|
179 |
199 |
1 |
Đo nhãn áp |
16.000 |
12.000 |
75,0 |
|
180 |
200 |
2 |
Đo Javal |
15.000 |
12.000 |
80,0 |
|
181 |
201 |
3 |
Đo thị trường, ám điểm |
14.000 |
8.000 |
57,1 |
|
182 |
202 |
4 |
Thử kính loạn thị |
11.000 |
8.000 |
72,7 |
|
183 |
203 |
5 |
Soi đáy mắt |
22.000 |
15.000 |
68,2 |
|
184 |
204 |
6 |
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt |
18.000 |
14.000 |
77,8 |
Chưa tính thuốc tiêm |
185 |
205 |
7 |
Tiêm dưới kết mạc một mắt |
18.000 |
15.000 |
83,3 |
Chưa tính thuốc tiêm |
186 |
206 |
8 |
Thông lệ đạo một mắt |
34.000 |
25.000 |
73,5 |
|
187 |
207 |
9 |
Thông lệ đạo hai mắt |
58.000 |
40.000 |
69,0 |
|
188 |
208 |
10 |
Chích chắp/ lẹo |
44.000 |
30.000 |
68,2 |
|
189 |
209 |
11 |
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt |
26.000 |
20.000 |
76,9 |
|
190 |
210 |
12 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) |
26.000 |
20.000 |
76,9 |
|
191 |
211 |
13 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) |
220.000 |
150.000 |
68,2 |
|
192 |
212 |
14 |
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê |
665.000 |
600.000 |
90,2 |
Dịch vụ 14 và 25: chưa tính màng ối; Các dịch vụ từ 14 -29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 1 lần, chỉ khâu các loại |
193 |
213 |
15 |
Mổ quặm 1 mi - gây tê |
350.000 |
245.000 |
70,0 |
|
194 |
214 |
16 |
Mổ quặm 2 mi - gây tê |
505.000 |
353.500 |
70,0 |
|
195 |
215 |
17 |
Mổ quặm 3 mi - gây tê |
675.000 |
472.500 |
70,0 |
|
196 |
216 |
18 |
Mổ quặm 4 mi - gây tê |
790.000 |
553.000 |
70,0 |
|
197 |
217 |
19 |
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê |
615.000 |
430.500 |
70,0 |
|
198 |
218 |
20 |
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê |
1.150.000 |
805.000 |
70,0 |
|
199 |
219 |
21 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê |
535.000 |
374.500 |
70,0 |
|
200 |
220 |
22 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê |
1.050.000 |
735.000 |
70,0 |
|
201 |
221 |
23 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) |
600.000 |
420.000 |
70,0 |
|
202 |
222 |
24 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) |
720.000 |
504.000 |
70,0 |
|
203 |
223 |
25 |
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê |
1.180.000 |
826.000 |
70,0 |
|
204 |
224 |
26 |
Mổ quặm 1 mi - gây mê |
870.000 |
609.000 |
70,0 |
|
205 |
225 |
27 |
Mổ quặm 2 mi - gây mê |
1.000.000 |
700.000 |
70,0 |
|
206 |
226 |
28 |
Mổ quặm 3 mi - gây mê |
1.160.000 |
812.000 |
70,0 |
|
207 |
227 |
29 |
Mổ quặm 4 mi - gây mê |
1.280.000 |
896.000 |
70,0 |
|
|
|
C3.4 |
TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
|
208 |
228 |
1 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) |
130.000 |
91.000 |
70,0 |
|
209 |
229 |
2 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) |
130.000 |
91.000 |
70,0 |
|
210 |
230 |
3 |
Cắt Amiđan (gây tê) |
155.000 |
100.000 |
64,5 |
|
211 |
231 |
4 |
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) |
185.000 |
120.000 |
64,9 |
|
212 |
232 |
5 |
Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê) |
195.000 |
136.500 |
70,0 |
|
213 |
233 |
6 |
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản |
75.000 |
52.500 |
70,0 |
|
214 |
234 |
7 |
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) |
155.000 |
108.500 |
70,0 |
|
215 |
235 |
8 |
Lấy dị vật trong mũi không gây mê |
125.000 |
87.500 |
70,0 |
|
216 |
236 |
9 |
Lấy dị vật trong mũi có gây mê |
530.000 |
371.000 |
70,0 |
|
217 |
237 |
10 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng |
130.000 |
70.000 |
53,8 |
|
218 |
238 |
11 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm |
175.000 |
100.000 |
57,1 |
|
219 |
239 |
12 |
Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng |
145.000 |
80.000 |
55,2 |
|
220 |
240 |
13 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê |
230.000 |
140.000 |
60,9 |
|
221 |
241 |
14 |
Nội soi cắt polype mũi gây tê |
205.000 |
120.000 |
58,5 |
|
222 |
242 |
15 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê |
390.000 |
273.000 |
70,0 |
|
223 |
243 |
16 |
Nạo VA gây mê |
485.000 |
339.500 |
70,0 |
|
224 |
244 |
17 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng |
470.000 |
329.000 |
70,0 |
|
225 |
245 |
18 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm |
490.000 |
343.000 |
70,0 |
|
226 |
246 |
19 |
Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng |
470.000 |
329.000 |
70,0 |
|
227 |
247 |
20 |
Nội soi cắt polype mũi gây mê |
395.000 |
276.500 |
70,0 |
|
228 |
248 |
21 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) |
570.000 |
399.000 |
70,0 |
|
229 |
249 |
22 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) |
570.000 |
399.000 |
70,0 |
|
230 |
250 |
23 |
Cắt Amiđan (gây mê) |
660.000 |
462.000 |
70,0 |
|
231 |
252 |
25 |
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) |
475.000 |
332.500 |
70,0 |
|
232 |
253 |
26 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi/cắt cuốn mũi gây mê |
530.000 |
371.000 |
70,0 |
|
233 |
254 |
27 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê |
745.000 |
521.500 |
70,0 |
|
234 |
255 |
28 |
Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer |
1.285.000 |
899.500 |
70,0 |
Cả chi phí dao Hummer |
|
|
C3.5 |
RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
|
|
C3.5.1 |
Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
|
|
235 |
256 |
1 |
Nhổ răng sữa/chân răng sữa |
21.000 |
14.700 |
70,0 |
|
236 |
257 |
2 |
Nhổ răng số 8 bình thường |
105.000 |
73.500 |
70,0 |
|
237 |
258 |
3 |
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm |
190.000 |
120.000 |
63,2 |
|
238 |
259 |
4 |
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm |
50.000 |
35.000 |
70,0 |
|
239 |
260 |
5 |
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm |
90.000 |
63.000 |
70,0 |
|
240 |
261 |
6 |
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) |
30.000 |
20.000 |
66,7 |
|
|
|
C3.5.2 |
Răng giả tháo lắp |
|
|
|
|
241 |
262 |
7 |
Một răng |
230.000 |
161.000 |
70,0 |
Từ 2 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo |
|
|
C3.5.3 |
Răng giả cố định |
|
|
|
|
242 |
263 |
8 |
Răng chốt đơn giản |
225.000 |
157.500 |
70,0 |
|
243 |
264 |
9 |
Mũ chụp nhựa |
280.000 |
150.000 |
53,6 |
|
244 |
265 |
10 |
Mũ chụp kim loại |
330.000 |
231.000 |
70,0 |
|
|
|
C3.5.4 |
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
|
|
|
245 |
266 |
11 |
Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm |
145.000 |
101.500 |
70,0 |
|
246 |
267 |
12 |
Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm |
200.000 |
140.000 |
70,0 |
|
247 |
268 |
13 |
Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm |
190.000 |
133.000 |
70,0 |
|
248 |
269 |
14 |
Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm |
250.000 |
175.000 |
70,0 |
|
|
|
C5 |
XÉT NGHIỆM |
|
|
|
|
|
|
C5.1 |
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
|
|
|
249 |
281 |
4 |
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) |
23.000 |
16.100 |
70,0 |
|
250 |
282 |
5 |
Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) |
15.000 |
10.500 |
70,0 |
|
251 |
283 |
6 |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
20.000 |
10.000 |
50,0 |
|
252 |
284 |
7 |
Xét nghiệm sức bền hồng cầu |
33.000 |
20.000 |
60,6 |
|
253 |
285 |
8 |
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) |
30.000 |
20.000 |
66,7 |
|
254 |
286 |
9 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy |
34.000 |
23.800 |
70,0 |
|
255 |
292 |
15 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá |
27.000 |
18.900 |
70,0 |
|
256 |
294 |
17 |
Tìm tế bào Hargraves |
56.000 |
39.200 |
70,0 |
|
257 |
295 |
18 |
Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) |
11.000 |
7.700 |
70,0 |
|
258 |
296 |
19 |
Co cục máu đông |
13.000 |
9.100 |
70,0 |
|
259 |
297 |
20 |
Thời gian Howell |
27.000 |
18.900 |
70,0 |
|
260 |
299 |
22 |
Định lượng yếu tố I (fibrinogen) |
49.000 |
34.300 |
70,0 |
|
261 |
302 |
25 |
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động |
55.000 |
38.500 |
70,0 |
|
262 |
310 |
33 |
Xác định BACTURATE trong máu |
190.000 |
95.000 |
50,0 |
|
263 |
311 |
34 |
Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) |
38.000 |
26.600 |
70,0 |
|
264 |
312 |
35 |
Định lượng Ca++ máu |
19.000 |
13.300 |
70,0 |
|
265 |
313 |
36 |
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) |
26.000 |
18.200 |
70,0 |
|
266 |
314 |
37 |
Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh |
42.000 |
25.000 |
59,5 |
|
267 |
315 |
38 |
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… |
25.000 |
15.000 |
60,0 |
|
268 |
316 |
39 |
Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL - cholestrol hoặc LDL - cholestrol |
29.000 |
20.000 |
69,0 |
|
269 |
317 |
40 |
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) |
24.000 |
16.000 |
66,7 |
|
270 |
318 |
41 |
Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt ) |
24.000 |
16.000 |
66,7 |
|
271 |
319 |
42 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công |
32.000 |
20.000 |
62,5 |
|
272 |
323 |
46 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) |
92.000 |
60.000 |
65,2 |
Cho tất cả các thông số |
|
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
|
|
|
273 |
350 |
1 |
Testosteron |
87.000 |
60.900 |
70,0 |
|
274 |
351 |
2 |
HbA1C |
94.000 |
65.800 |
70,0 |
|
275 |
352 |
3 |
Điện di miễn dịch huyết thanh |
875.000 |
612.500 |
70,0 |
|
276 |
353 |
4 |
Điện di protein huyết thanh |
295.000 |
200.000 |
67,8 |
|
277 |
355 |
6 |
Điện di huyết sắc tố (định lượng) |
320.000 |
224.000 |
70,0 |
|
|
|
C5.2 |
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
|
|
278 |
356 |
1 |
Định lượng Bacbiturate |
30.000 |
15.000 |
50,0 |
|
279 |
357 |
2 |
Catecholamin niệu (HPLC) |
390.000 |
250.000 |
64,1 |
|
280 |
358 |
3 |
Calci niệu |
23.000 |
15.000 |
65,2 |
|
281 |
359 |
4 |
Phospho niệu |
19.000 |
12.000 |
63,2 |
|
282 |
360 |
5 |
Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu |
43.000 |
20.000 |
46,5 |
|
283 |
361 |
6 |
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu |
13.000 |
9.100 |
70,0 |
|
284 |
362 |
7 |
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis |
59.000 |
41.300 |
70,0 |
|
285 |
363 |
8 |
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu |
20.000 |
14.000 |
70,0 |
|
286 |
364 |
9 |
Amylase niệu |
38.000 |
26.600 |
70,0 |
|
287 |
365 |
10 |
Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen |
6.000 |
4.000 |
66,7 |
|
288 |
367 |
12 |
Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén |
84.000 |
55.000 |
65,5 |
|
289 |
368 |
13 |
Định lượng Oestrogen toàn phần |
30.000 |
21.000 |
70,0 |
|
290 |
369 |
14 |
Định lượng Hydrocorticosteroid |
36.000 |
22.000 |
61,1 |
|
291 |
370 |
15 |
Porphyrin: Định tính |
45.000 |
25.000 |
55,6 |
|
292 |
371 |
16 |
Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác |
3.000 |
2.000 |
66,7 |
|
293 |
372 |
17 |
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/pH |
4.500 |
2.500 |
55,6 |
|
|
|
C5.3 |
XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
|
|
294 |
376 |
4 |
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân |
32.000 |
22.400 |
70,0 |
|
|
|
C5.4 |
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
|
|
|
|
|
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
|
|
295 |
378 |
1 |
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) |
35.000 |
24.500 |
70,0 |
|
296 |
379 |
2 |
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) |
57.000 |
39.900 |
70,0 |
|
297 |
380 |
3 |
Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) |
155.000 |
95.000 |
61,3 |
|
298 |
381 |
4 |
Kháng sinh đồ |
165.000 |
115.500 |
70,0 |
|
299 |
382 |
5 |
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường |
200.000 |
140.000 |
70,0 |
|
300 |
383 |
6 |
Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường |
200.000 |
140.000 |
70,0 |
|
301 |
384 |
7 |
Định lượng HBsAg |
420.000 |
150.000 |
35,7 |
|
302 |
385 |
8 |
Anti -HBs định lượng |
98.000 |
68.600 |
70,0 |
|
303 |
386 |
9 |
PCR chẩn đoán CMV |
670.000 |
420.000 |
62,7 |
|
304 |
387 |
10 |
Do tải lượng CMV (ROCHE) |
1.760.000 |
1.100.000 |
62,5 |
|
305 |
388 |
11 |
PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48 |
750.000 |
450.000 |
60,0 |
|
306 |
389 |
12 |
RPR định tính |
32.000 |
22.400 |
70,0 |
|
307 |
390 |
13 |
RPR định lượng |
73.000 |
50.000 |
68,5 |
|
308 |
391 |
14 |
TPHA định tính |
45.000 |
31.500 |
70,0 |
|
309 |
392 |
15 |
TPHA định lượng |
150.000 |
105.000 |
70,0 |
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO |
|
|
|
|
310 |
393 |
1 |
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) |
57.000 |
39.900 |
70,0 |
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
|
|
|
311 |
396 |
1 |
Protein dịch |
13.000 |
9.100 |
70,0 |
|
312 |
397 |
2 |
Glucose dịch |
17.000 |
11.900 |
70,0 |
|
313 |
398 |
3 |
Clo dịch |
21.000 |
14.700 |
70,0 |
|
314 |
399 |
4 |
Phản ứng Pandy |
8.000 |
5.000 |
62,5 |
|
315 |
400 |
5 |
Rivalta |
8.000 |
5.000 |
62,5 |
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: |
|
|
|
|
316 |
401 |
1 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin |
205.000 |
140.000 |
68,3 |
|
317 |
408 |
8 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa |
175.000 |
120.000 |
68,6 |
|
318 |
409 |
9 |
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou |
230.000 |
161.000 |
70,0 |
|
319 |
414 |
14 |
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học |
105.000 |
70.000 |
66,7 |
|
320 |
415 |
15 |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) |
170.000 |
119.000 |
70,0 |
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
|
|
|
321 |
417 |
17 |
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS |
240.000 |
160.000 |
66,7 |
|
322 |
418 |
18 |
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu bằng máy Express pluss |
130.000 |
85.000 |
65,4 |
|
323 |
419 |
19 |
Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy |
450.000 |
200.000 |
44,4 |
|
324 |
420 |
20 |
Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu |
48.000 |
30.000 |
62,5 |
|
325 |
425 |
25 |
Định lượng cấp NH3 trong máu |
170.000 |
80.000 |
47,1 |
|
|
|
C6 |
THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
326 |
426 |
1 |
Điện tâm đồ |
35.000 |
24.500 |
70,0 |
|
327 |
427 |
2 |
Điện não đồ |
60.000 |
40.000 |
66,7 |
|
328 |
429 |
4 |
Đo chức năng hô hấp |
106.000 |
74.200 |
70,0 |
|
|
|
C7 |
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
|
|
|
|
329 |
437 |
1 |
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin |
100.000 |
70.000 |
70,0 |
|
330 |
440 |
4 |
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol |
120.000 |
84.000 |
70,0 |
|
331 |
441 |
5 |
Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
195.000 |
136.500 |
70,0 |
|
332 |
442 |
6 |
Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
285.000 |
199.500 |
70,0 |
|
GIÁ THU CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH MỤC C4, PHẦN C
(theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính)
(Kèm theo Quyết định số 27/2012/NQ-UBND ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Đồng
STT |
STT theo mục |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Loại phẫu thuật, thủ thuật |
Giá phê duyệt |
||
Mức tối đa của khung giá TTLT 04 |
Đối với Bệnh viện/đơn vị SN y tế hạng 1 |
Tỷ lệ % giá đề nghị mới so với giá tại TTLT 04 |
||||
|
C4 |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC |
|
|
|
|
|
C4.1 |
PHẪU THUẬT |
|
|
|
|
|
C4.1.1 |
KHỐI U |
|
|
|
|
01 |
1 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên |
Đặc biệt |
5.000.000 |
2.300.000 |
46,0 |
02 |
2 |
Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên |
Đặc biệt |
5.000.000 |
3.500.000 |
70,0 |
03 |
3 |
Cắt toàn bộ thanh quản và một phần hạ họng có vét hạch hệ thống |
Đặc biệt |
5.000.000 |
2.700.000 |
54,0 |
04 |
4 |
Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình ngay bằng vạt da, cơ |
Đặc biệt |
5.000.000 |
2.700.000 |
54,0 |
05 |
5 |
Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má |
Đặc biệt |
5.000.000 |
2.700.000 |
54,0 |
06 |
6 |
Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống |
Đặc biệt |
5.000.000 |
2.300.000 |
46,0 |
07 |
7 |
Phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn xoang hàm, mũi cần phối hợp với khoa liên quan |
Đặc biệt |
5.000.000 |
2.700.000 |
54,0 |
08 |
8 |
Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng |
Loại I |
3.600.000 |
2.300.000 |
63,9 |
09 |
9 |
Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
10 |
10 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
11 |
11 |
Cắt ung thư giáp trạng |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
12 |
12 |
Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
13 |
13 |
Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
14 |
14 |
Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
15 |
15 |
Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
16 |
16 |
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
17 |
17 |
Cắt chi và vét hạch |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
18 |
18 |
Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm |
Loại I |
3.600.000 |
2.300.000 |
63,9 |
19 |
19 |
Cắt ung thư thận |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
20 |
20 |
Cắt bỏ dương vật có vét hạch |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
21 |
21 |
Vét hạch tiểu khung qua nội soi |
Loại I |
3.600.000 |
1.900.000 |
52,8 |
22 |
22 |
Cắt âm hộ vét hạch bẹn 2 bên |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
23 |
23 |
Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
24 |
24 |
Cắt tạo hình cánh mũi ung thư |
Loại I |
3.600.000 |
1.900.000 |
52,8 |
25 |
25 |
Cắt ung thư môi có tạo hình |
Loại I |
3.600.000 |
2.000.000 |
55,6 |
26 |
26 |
Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
27 |
27 |
Cắt u tuyến nước bọt mang tai |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
28 |
28 |
Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
29 |
29 |
Phẫu thuật vét hạch dưới hàm đặt Catheter động mạch lưỡi để truyền hóa chất |
Loại I |
3.600.000 |
1.900.000 |
52,8 |
30 |
30 |
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
31 |
31 |
Cắt một nửa lưỡi |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
32 |
32 |
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
33 |
33 |
Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
34 |
34 |
Phẫu thuật vét hạch nách |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
35 |
35 |
Cắt u giáp trạng |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
36 |
36 |
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
37 |
37 |
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm |
Loại II |
2.000.000 |
1.000.000 |
50,0 |
38 |
38 |
Phẫu thuật vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh |
Loại II |
2.000.000 |
1.000.000 |
50,0 |
39 |
39 |
Khoét chóp cổ tử cung |
Loại II |
2.000.000 |
1.000.000 |
50,0 |
40 |
40 |
Phẫu thuật truyền hóa chất động mạch cảnh |
Loại III |
1.600.000 |
900.000 |
56,3 |
41 |
41 |
Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán |
Loại III |
1.600.000 |
700.000 |
43,8 |
42 |
42 |
Cắt u vú nhỏ |
Loại III |
1.600.000 |
700.000 |
43,8 |
43 |
43 |
Cắt u thành âm đạo |
Loại III |
1.600.000 |
700.000 |
43,8 |
|
C4.1.2 |
THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
|
|
44 |
1 |
Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não, cạnh đường giữa |
Đặc biệt |
5.000.000 |
3.500.000 |
70,0 |
45 |
2 |
Cắt u sọ hầu, tuyến yên, vùng hố yên, tuyến tùng |
Đặc biệt |
5.000.000 |
3.500.000 |
70,0 |
46 |
3 |
Cắt u hố sau u thùy Vermis, góc cầu tiểu não, tiểu não, u nguyên bào mạch máu |
Đặc biệt |
5.000.000 |
3.500.000 |
70,0 |
47 |
4 |
Cắt u não thất |
Đặc biệt |
5.000.000 |
3.500.000 |
70,0 |
48 |
5 |
Cắt u tủy cổ cao |
Đặc biệt |
5.000.000 |
3.500.000 |
70,0 |
49 |
6 |
Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy |
Đặc biệt |
5.000.000 |
3.000.000 |
60,0 |
50 |
7 |
Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha |
Đặc biệt |
5.000.000 |
3.500.000 |
70,0 |
51 |
8 |
Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch não |
Đặc biệt |
5.000.000 |
3.500.000 |
70,0 |
52 |
9 |
Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán |
Đặc biệt |
5.000.000 |
3.500.000 |
70,0 |
53 |
10 |
Cắt u bán cầu đại não |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
54 |
11 |
Phẫu thuật áp xe não |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
55 |
12 |
Cắt u tủy |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
56 |
13 |
Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ |
Loại I |
3.600.000 |
1.900.000 |
52,8 |
57 |
14 |
Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
58 |
15 |
Phẫu thuật chèn ép tủy |
Loại I |
3.600.000 |
1.900.000 |
52,8 |
59 |
16 |
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
60 |
17 |
Phẫu thuật thoát vị não và màng não |
Loại I |
3.600.000 |
1.900.000 |
52,8 |
61 |
18 |
Phẫu thuật vết thương sọ não hở |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
62 |
19 |
Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
63 |
20 |
Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ |
Loại I |
3.600.000 |
1.900.000 |
52,8 |
64 |
21 |
Khâu nối dây thần kinh ngoại biên |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
65 |
22 |
Phẫu thuật viêm xương sọ |
Loại II |
2.000.000 |
1.050.000 |
52,5 |
66 |
23 |
Khoan sọ thăm dò |
Loại II |
2.000.000 |
1.050.000 |
52,5 |
67 |
24 |
Dẫn lưu não thất |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
68 |
25 |
Ghép khuyết xương sọ |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
69 |
26 |
Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5cm |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
70 |
27 |
Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 - 5 cm |
Loại II |
2.000.000 |
1.300.000 |
65,0 |
71 |
28 |
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu |
Loại III |
1.600.000 |
1.000.000 |
62,5 |
72 |
29 |
Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2cm |
Loại III |
1.600.000 |
1.000.000 |
62,5 |
73 |
30 |
Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em |
Loại III |
1.600.000 |
800.000 |
50,0 |
|
C4.1.3 |
MẮT |
|
|
|
|
74 |
1 |
Phẫu thuật Glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại từ hai lần trở lên |
Đặc biệt |
5.000.000 |
3.500.000 |
70,0 |
75 |
2 |
Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: Glaucoma ác tính, Cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù |
Đặc biệt |
5.000.000 |
2.500.000 |
50,0 |
76 |
3 |
Lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại Cataract già, bệnh lý, sa, lệch vỡ |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
77 |
4 |
Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
78 |
5 |
Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
79 |
6 |
Phẫu thuật di chuyển ống Sténon |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
80 |
7 |
Phẫu thuật tái tạo lỗ dò có ghép |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
81 |
8 |
Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
82 |
9 |
Cắt dịch kính và bong võng mạc |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
83 |
10 |
Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
84 |
11 |
Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
85 |
12 |
Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
86 |
13 |
Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
87 |
14 |
Nhuộm giác mạc lớp giữa |
Loại I |
3.600.000 |
1.500.000 |
41,7 |
88 |
15 |
Treo cơ chữa sụp mi, epicantus |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
89 |
16 |
Cắt mộng có vá niêm mạc |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
90 |
17 |
Cắt mống mắt quang bọc |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
91 |
18 |
Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
92 |
19 |
Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc |
Loại II |
2.000.000 |
900.000 |
45,0 |
93 |
20 |
Chích máu, mủ tiền phòng |
Loại II |
2.000.000 |
1.200.000 |
60,0 |
|
C4.1.4 |
TAI MŨI HỌNG |
|
|
|
|
94 |
1 |
Cắt u xơ vòm mũi họng |
Đặc biệt |
5.000.000 |
3.300.000 |
66,0 |
95 |
2 |
Cắt u tuyến mang tai |
Loại I |
3.600.000 |
2.300.000 |
63,9 |
96 |
3 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não |
Loại I |
3.600.000 |
2.300.000 |
63,9 |
97 |
4 |
Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
98 |
5 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
99 |
6 |
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm |
Loại I |
3.600.000 |
1.600.000 |
44,4 |
100 |
7 |
Tái tạo hệ truyền âm |
Loại I |
3.600.000 |
1.900.000 |
52,8 |
101 |
8 |
Thay thế xương bàn đạp |
Loại I |
3.600.000 |
1.900.000 |
52,8 |
102 |
9 |
Khoét mê nhĩ |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
103 |
10 |
Mở túi nội dịch tai trong |
Loại I |
3.600.000 |
1.900.000 |
52,8 |
104 |
11 |
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi |
Loại I |
3.600.000 |
1.600.000 |
44,4 |
105 |
12 |
Phẫu thuật dò vùng sống mũi |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
106 |
13 |
Phẫu thuật xoang trán |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
107 |
14 |
Nạo sàng hàm |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
108 |
15 |
Phẫu thuật Caldwell - Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
109 |
16 |
Cắt u thành sau họng |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
110 |
17 |
Cắt u thành bên họng |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
111 |
18 |
Phẫu thuật đường dò bẩm sinh cổ bên |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
112 |
19 |
Phẫu thuật treo sụn phễu |
Loại I |
3.600.000 |
2.400.000 |
66,7 |
113 |
20 |
Cắt toàn bộ thanh quản |
Loại I |
3.600.000 |
2.400.000 |
66,7 |
114 |
21 |
Cắt một nửa thanh quản |
Loại I |
3.600.000 |
2.300.000 |
63,9 |
115 |
22 |
Phẫu thuật sẹo hẹp thanh - khí quản |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
116 |
23 |
Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
117 |
24 |
Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản |
Loại I |
3.600.000 |
2.300.000 |
63,9 |
118 |
25 |
Cắt dây thanh |
Loại I |
3.600.000 |
2.300.000 |
63,9 |
119 |
26 |
Cắt dính thanh quản |
Loại I |
3.600.000 |
2.300.000 |
63,9 |
120 |
27 |
Phẫu thuật chữa ngáy |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
121 |
28 |
Dẫn lưu áp xe thực quản |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
122 |
29 |
Phẫu thuật vùng chân bướm hàm |
Loại I |
3.600.000 |
2.300.000 |
63,9 |
123 |
30 |
Thắt động mạch bướm - khẩu cái |
Loại I |
3.600.000 |
2.300.000 |
63,9 |
124 |
31 |
Thắt động mạch hàm trong |
Loại I |
3.600.000 |
2.300.000 |
63,9 |
125 |
32 |
Thắt động mạch sàng |
Loại I |
3.600.000 |
2.300.000 |
63,9 |
126 |
33 |
Thắt tĩnh mạch cảnh trong |
Loại I |
3.600.000 |
2.300.000 |
63,9 |
127 |
34 |
Phẫu thuật đường dò bẩm sinh giáp móng |
Loại I |
3.600.000 |
2.300.000 |
63,9 |
128 |
35 |
Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản |
Loại I |
3.600.000 |
2.000.000 |
55,6 |
129 |
36 |
Mở khí quản trong u tuyến giáp |
Loại I |
3.600.000 |
2.000.000 |
55,6 |
130 |
37 |
Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương |
Loại I |
3.600.000 |
2.000.000 |
55,6 |
131 |
38 |
Thắt động mạch cảnh ngoài |
Loại I |
3.600.000 |
2.300.000 |
63,9 |
132 |
39 |
Vá nhĩ đơn thuần |
Loại II |
2.000.000 |
1.000.000 |
50,0 |
133 |
40 |
Phẫu thuật kiểm tra xương chũm |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
134 |
41 |
Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
135 |
42 |
Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi bị thủng |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
136 |
43 |
Phẫu thuật vách ngăn mũi |
Loại II |
2.000.000 |
1.000.000 |
50,0 |
137 |
44 |
Vi phẫu thuật thanh quản |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
138 |
45 |
Phẫu thuật khí quản người lớn |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
139 |
46 |
Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp |
Loại II |
2.000.000 |
1.000.000 |
50,0 |
140 |
47 |
Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới |
Loại III |
1.600.000 |
1.120.000 |
70,0 |
|
C4.1.5 |
RĂNG HÀM MẶT |
|
|
|
|
141 |
1 |
Cắt đoạn xương hàm trên hoặc hàm dưới kèm ghép xương ngay |
Đặc biệt |
5.000.000 |
2.700.000 |
54,0 |
142 |
2 |
Cắt u mạch máu lớn trên 10cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ |
Đặc biệt |
5.000.000 |
2.700.000 |
54,0 |
143 |
3 |
Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, gãy Lefort I, II, III |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
144 |
4 |
Cắt nang xương hàm khó |
Loại I |
3.600.000 |
2.300.000 |
63,9 |
145 |
5 |
Phẫu thuật cứng khớp thái dương hàm 1 hoặc 2 bên |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
146 |
6 |
Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng |
Loại I |
3.600.000 |
1.900.000 |
52,8 |
147 |
7 |
Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
148 |
8 |
Nhổ răng khôn mọc lệch 900 hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
149 |
9 |
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
150 |
10 |
Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên |
Loại II |
2.000.000 |
1.100.000 |
55,0 |
151 |
11 |
Cắt bỏ xương lồi vòm miệng |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
152 |
12 |
Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
153 |
13 |
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng |
Loại II |
2.000.000 |
1.000.000 |
50,0 |
154 |
14 |
Phẫu thuật tái tạo nướu: nhón 1 sextant |
Loại II |
2.000.000 |
1.000.000 |
50,0 |
155 |
15 |
Cắt cuống răng |
Loại III |
1.600.000 |
900.000 |
56,3 |
156 |
16 |
Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn |
Loại III |
1.600.000 |
1.000.000 |
62,5 |
157 |
17 |
Cấy lại răng |
Loại III |
1.600.000 |
1.000.000 |
62,5 |
158 |
18 |
Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng |
Loại III |
1.600.000 |
1.000.000 |
62,5 |
159 |
19 |
Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2cm |
Loại III |
1.600.000 |
900.000 |
56,3 |
160 |
20 |
Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ |
Loại III |
1.600.000 |
1.000.000 |
62,5 |
|
C4.1.6 |
TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
|
|
161 |
1 |
PT hẹp van động mạch phổi bằng ngừng tuần hoàn |
Đặc biệt |
5.000.000 |
3.500.000 |
70,0 |
162 |
2 |
Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn |
Đặc biệt |
5.000.000 |
3.500.000 |
70,0 |
163 |
3 |
Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
164 |
4 |
Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh mạch chủ trên bị tắc |
Loại I |
3.600.000 |
1.900.000 |
52,8 |
165 |
5 |
Phẫu thuật thông tĩnh mạch cảnh |
Loại I |
3.600.000 |
1.900.000 |
52,8 |
166 |
6 |
Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
167 |
7 |
Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời. |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
168 |
8 |
Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
169 |
9 |
PT u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
170 |
10 |
Cắt u trung thất không xâm lấn các mạch máu lớn |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
171 |
11 |
Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
172 |
12 |
Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi, lõm |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
173 |
13 |
Cắt u xương sườn nhiều xương |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
174 |
14 |
Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
175 |
15 |
Thắt ống động mạch |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
176 |
16 |
Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
177 |
17 |
Tách van hai lá bị hẹp lần đầu |
Loại I |
3.600.000 |
1.900.000 |
52,8 |
178 |
18 |
Cắt tuyến ức |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
179 |
19 |
Khâu vết thương mạch máu chi |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
180 |
20 |
Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
181 |
21 |
Lấy máu cục làm nghẽn mạch |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
182 |
22 |
Cắt u xương sườn: 1 xương |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
183 |
23 |
Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng xương ức |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
184 |
24 |
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng. |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
185 |
25 |
Cắt dây thần kinh giao cảm ngực |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
186 |
26 |
Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính 5 - 10 cm |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
187 |
27 |
Bóc nhân tuyến giáp |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
188 |
28 |
Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
189 |
29 |
Đặt điện cực trong tim hoặc điện cực màng trên tim |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
190 |
30 |
Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo |
Loại II |
2.000.000 |
1.000.000 |
50,0 |
191 |
31 |
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
192 |
32 |
Cắt một xương sườn trong viêm xương |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
193 |
33 |
Thay máy tạo nhịp (bộ phận phát xung động) |
Loại III |
1.600.000 |
1.000.000 |
62,5 |
194 |
34 |
Thắt các động mạch ngoại vi |
Loại III |
1.600.000 |
1.000.000 |
62,5 |
195 |
35 |
Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan |
Loại III |
1.600.000 |
1.000.000 |
62,5 |
196 |
36 |
Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch |
Loại III |
1.600.000 |
700.000 |
43,8 |
197 |
37 |
Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm |
Loại III |
1.600.000 |
1.000.000 |
62,5 |
198 |
38 |
Khâu kín vết thương thủng ngực |
Loại III |
1.600.000 |
1.000.000 |
62,5 |
|
C4.1.7 |
LAO VÀ BỆNH PHỔI |
|
|
|
|
199 |
1 |
Cắt đoạn nối khí quản, đoạn dài trên 5cm |
Đặc biệt |
5.000.000 |
2.400.000 |
48,0 |
200 |
2 |
Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thùy |
Đặc biệt |
5.000.000 |
2.400.000 |
48,0 |
201 |
3 |
Phẫu thuật Heller lỗ rò phế quản, lấp lỗ rò bằng cơ da |
Đặc biệt |
5.000.000 |
2.400.000 |
48,0 |
202 |
4 |
Cắt 2 thùy phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật |
Đặc biệt |
5.000.000 |
2.400.000 |
48,0 |
203 |
5 |
Cắt thùy phổi, cắt phổi vét hạch trung thất và một mảng thành ngực |
Đặc biệt |
5.000.000 |
3.500.000 |
70,0 |
204 |
6 |
Cắt thùy phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại |
Đặc biệt |
5.000.000 |
3.500.000 |
70,0 |
205 |
7 |
Cắt phổi và cắt màng phổi |
Đặc biệt |
5.000.000 |
3.500.000 |
70,0 |
206 |
8 |
Cắt đoạn nối động mạch phổi |
Đặc biệt |
5.000.000 |
2.400.000 |
48,0 |
207 |
9 |
Cắt u trung thất to đường kính trên 10cm có chèn ép trung thất |
Đặc biệt |
5.000.000 |
3.500.000 |
70,0 |
208 |
10 |
Cắt u trung thất đường giữa xương ức |
Đặc biệt |
5.000.000 |
3.500.000 |
70,0 |
209 |
11 |
Phẫu thuật phế quản phổi, trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi |
Đặc biệt |
5.000.000 |
2.700.000 |
54,0 |
210 |
12 |
Cắt một phổi |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
211 |
13 |
Cắt một thùy hay một phân thùy phổi |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
212 |
14 |
Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
213 |
15 |
Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
214 |
16 |
Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
215 |
17 |
Cắt một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển hình |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
216 |
18 |
Cắt thùy phổi, cắt phổi kèm theo cắt một phần màng tim |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
217 |
19 |
Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
218 |
20 |
Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede) |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
219 |
21 |
Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3 |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
220 |
22 |
Cắt lá xương sống |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
221 |
23 |
PT Hodgson mở lồng ngực nạo áp xe lao cột sống |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
222 |
24 |
Phẫu thuật Seddon cắt mõm ngang đốt sống - xương sườn |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
223 |
25 |
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
224 |
26 |
Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
225 |
27 |
Phẫu thuật khớp vai, khuỷu, háng; nạo lao khớp |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
226 |
28 |
Cắt phổi không điển hình (Wedge resection) |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
227 |
29 |
Mở ngực lấy máu cục màng phổi |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
228 |
30 |
Mổ lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
229 |
31 |
Mở màng phổi tối đa |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
230 |
32 |
Cắt hạch lao to vùng cổ |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
231 |
33 |
Nạo áp xe lạnh hố chậu |
Loại II |
2.000.000 |
1.000.000 |
50,0 |
232 |
34 |
Nạo áp xe lạnh hố lưng |
Loại II |
2.000.000 |
1.000.000 |
50,0 |
233 |
35 |
Khâu vết thương nhu mô phổi |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
234 |
36 |
Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
235 |
37 |
Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát |
Loại III |
1.600.000 |
1.000.000 |
62,5 |
236 |
38 |
Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn |
Loại III |
1.600.000 |
1.000.000 |
62,5 |
237 |
39 |
Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò |
Loại III |
1.600.000 |
1.000.000 |
62,5 |
|
C4.1.8 |
TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
|
|
238 |
1 |
Cắt toàn bộ dạ dày |
Đặc biệt |
5.000.000 |
2.200.000 |
44,0 |
239 |
2 |
Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay |
Đặc biệt |
5.000.000 |
3.500.000 |
70,0 |
240 |
3 |
Cắt toàn bộ đại tràng |
Đặc biệt |
5.000.000 |
3.500.000 |
70,0 |
241 |
4 |
Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
242 |
5 |
Cắt dạ dày, phẫu thuật lại |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
243 |
6 |
Cắt dạ dày sau nối vị tràng |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
244 |
7 |
Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
245 |
8 |
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
246 |
9 |
Cắt lại đại tràng |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
247 |
10 |
Cắt một nửa đại tràng phải, trái |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
248 |
11 |
Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
249 |
12 |
Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
250 |
13 |
Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
251 |
14 |
Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
252 |
15 |
Cắt một nửa dạ dày do loét viêm, u lành |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
253 |
16 |
Cắt túi thừa tá tràng |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
254 |
17 |
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
255 |
18 |
Cắt u mạc treo có cắt ruột |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
256 |
19 |
Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc tầng sinh môn, có cắt ruột |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
257 |
20 |
Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
258 |
21 |
Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
259 |
22 |
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
260 |
23 |
Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
261 |
24 |
Cắt đoạn ruột non |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
262 |
25 |
Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
263 |
26 |
Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
264 |
27 |
Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
265 |
28 |
Cắt bỏ trĩ vòng |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
266 |
29 |
Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
267 |
30 |
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
268 |
31 |
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
269 |
32 |
Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
270 |
33 |
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
271 |
34 |
Nối vị tràng |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
272 |
35 |
Cắt u mạc treo không cắt ruột |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
273 |
36 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
274 |
37 |
Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
275 |
38 |
Cắt ruột thừa kèm túi Meckel |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
276 |
39 |
Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
277 |
40 |
Làm hậu môn nhân tạo |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
278 |
41 |
Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc |
Loại II |
2.000.000 |
1.000.000 |
50,0 |
279 |
42 |
Phẫu thuật rò hậu môn các loại |
Loại II |
2.000.000 |
1.000.000 |
50,0 |
280 |
43 |
Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
281 |
44 |
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
282 |
45 |
Cắt cơ tròn trong |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
283 |
46 |
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
284 |
47 |
Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
285 |
48 |
Mở bụng thăm dò |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
286 |
49 |
Cắt trĩ từ 2 bó trở lên |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
287 |
50 |
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
288 |
51 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt |
Loại II |
2.000.000 |
1.000.000 |
50,0 |
289 |
52 |
Mở thông dạ dày |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
290 |
53 |
Dẫn lưu áp xe ruột thừa |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
291 |
54 |
Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
292 |
55 |
Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
293 |
56 |
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
294 |
57 |
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
Loại III |
1.600.000 |
800.000 |
50,0 |
295 |
58 |
Lấy máu tụ tầng sinh môn |
Loại III |
1.600.000 |
1.000.000 |
62,5 |
296 |
59 |
Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn |
Loại III |
1.600.000 |
1.120.000 |
70,0 |
|
C4.1.9 |
GAN - MẬT - TỤY |
|
|
|
|
297 |
1 |
Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới |
Đặc biệt |
5.000.000 |
3.500.000 |
70,0 |
298 |
2 |
Cắt gan phải hoặc gan trái |
Đặc biệt |
5.000.000 |
3.500.000 |
70,0 |
299 |
3 |
Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng tim có dẫn lưu |
Đặc biệt |
5.000.000 |
2.400.000 |
48,0 |
300 |
4 |
Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thùy phổi có dẫn lưu |
Đặc biệt |
5.000.000 |
2.400.000 |
48,0 |
301 |
5 |
Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng |
Đặc biệt |
5.000.000 |
3.500.000 |
70,0 |
302 |
6 |
Cắt bỏ khối tá tụy |
Đặc biệt |
5.000.000 |
3.500.000 |
70,0 |
303 |
7 |
Cắt phân thùy gan |
Loại I |
3.600.000 |
2.000.000 |
55,6 |
304 |
8 |
Cắt hạ phân thùy gan phải |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
305 |
9 |
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
306 |
10 |
Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt hạ phân thùy gan |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
307 |
11 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
308 |
12 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
309 |
13 |
Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
310 |
14 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
311 |
15 |
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
312 |
16 |
Cắt đuôi tụy và cắt lách |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
313 |
17 |
Cắt thận và đuôi tụy |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
314 |
18 |
Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
315 |
19 |
Nối lưu thông cửa chủ |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
316 |
20 |
Cắt hạ phân thùy gan trái |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
317 |
21 |
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
318 |
22 |
Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
319 |
23 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
320 |
24 |
Nối ống mật chủ - tá tràng |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
321 |
25 |
Nối ống mật chủ - hỗng tràng |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
322 |
26 |
Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
323 |
27 |
Nối nang tụy - dạ dày |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
324 |
28 |
Nối nang tụy - hỗng tràng |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
325 |
29 |
Cắt lách do chấn thương |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
326 |
30 |
Nối túi mật - hỗng tràng |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
327 |
31 |
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
328 |
32 |
Dẫn lưu áp xe tụy |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
329 |
33 |
Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
330 |
34 |
Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
331 |
35 |
Dẫn lưu túi mật |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
332 |
36 |
Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật |
Loại II |
2.000.000 |
950.000 |
47,5 |
333 |
37 |
Dẫn lưu áp xe gan |
Loại III |
1.600.000 |
700.000 |
43,8 |
|
C4.1.10 |
TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
|
|
334 |
1 |
Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Bricker - Le duc) |
Đặc biệt |
5.000.000 |
2.300.000 |
46,0 |
335 |
2 |
Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột - bàng quang |
Đặc biệt |
5.000.000 |
2.300.000 |
46,0 |
336 |
3 |
Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang |
Đặc biệt |
5.000.000 |
2.300.000 |
46,0 |
337 |
4 |
Nối dương vật |
Đặc biệt |
5.000.000 |
2.300.000 |
46,0 |
338 |
5 |
Cắt u tuyến thượng thận (Pheocheromocytom, Cushing) |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
339 |
6 |
Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
340 |
7 |
Cắt toàn bộ thận và niệu quản |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
341 |
8 |
Cắt một nửa thận |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
342 |
9 |
Cắt u thận lành |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
343 |
10 |
Lấy sỏi san hô thận |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
344 |
11 |
Nối niệu quản - đài thận (Calico - ureteral anstomosis) |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
345 |
12 |
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
346 |
13 |
Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
347 |
14 |
Cắt thận đơn thuần |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
348 |
15 |
Lấy sỏi mở bể thận trong xoang |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
349 |
16 |
Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
350 |
17 |
Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
351 |
18 |
Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
352 |
19 |
Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
353 |
20 |
Cắt nối niệu quản |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
354 |
21 |
Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo |
Loại I |
3.600.000 |
2.500.000 |
69,4 |
355 |
22 |
Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
356 |
23 |
Cắm niệu quản bàng quang |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
357 |
24 |
Thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
358 |
25 |
Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
359 |
26 |
Cắt u lành tuyến tiền liệt |
Loại I |
3.600.000 |
2.500.000 |
69,4 |
360 |
27 |
Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
361 |
28 |
Cắt u bàng quang đường trên |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
362 |
29 |
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
363 |
30 |
Cắt cổ bàng quang |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
364 |
31 |
Cắt nối niệu đạo sau |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
365 |
32 |
Phẫu thuật treo thận |
Loại II |
2.000.000 |
1.100.000 |
55,0 |
366 |
33 |
Lấy sỏi niệu quản |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
367 |
34 |
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
368 |
35 |
Chữa cương cứng dương vật |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
369 |
36 |
Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
370 |
37 |
Cắt nối niệu đạo trước |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
371 |
38 |
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang |
Loại II |
2.000.000 |
1.000.000 |
50,0 |
372 |
39 |
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn |
Loại II |
2.000.000 |
1.000.000 |
50,0 |
373 |
40 |
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
374 |
41 |
Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
375 |
42 |
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
376 |
43 |
Dẫn lưu thận qua da |
Loại II |
2.000.000 |
900.000 |
45,0 |
377 |
44 |
Lấy sỏi bàng quang |
Loại II |
2.000.000 |
900.000 |
45,0 |
378 |
45 |
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
Loại II |
2.000.000 |
850.000 |
42,5 |
379 |
46 |
Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật |
Loại II |
2.000.000 |
900.000 |
45,0 |
380 |
47 |
Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật |
Loại II |
2.000.000 |
900.000 |
45,0 |
381 |
48 |
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận |
Loại III |
1.600.000 |
750.000 |
46,9 |
382 |
49 |
Dẫn lưu áp xe khoang Retzius |
Loại III |
1.600.000 |
1.000.000 |
62,5 |
383 |
50 |
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt |
Loại III |
1.600.000 |
1.000.000 |
62,5 |
384 |
51 |
Cắt u nang thừng tinh |
Loại III |
1.600.000 |
750.000 |
46,9 |
385 |
52 |
Cắt u sùi đầu miệng sáo |
Loại III |
1.600.000 |
750.000 |
46,9 |
386 |
53 |
Cắt u lành dương vật |
Loại III |
1.600.000 |
1.000.000 |
62,5 |
387 |
54 |
Cắt túi thừa niệu đạo |
Loại III |
1.600.000 |
800.000 |
50,0 |
388 |
55 |
Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) |
Loại III |
1.600.000 |
750.000 |
46,9 |
389 |
56 |
Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da |
Loại III |
1.600.000 |
1.000.000 |
62,5 |
390 |
57 |
Chích áp xe tầng sinh môn |
Loại III |
1.600.000 |
1.000.000 |
62,5 |
|
C4.1.11 |
PHỤ SẢN |
|
|
|
|
391 |
1 |
Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp |
Đặc biệt |
5.000.000 |
2.500.000 |
50,0 |
392 |
2 |
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung |
Đặc biệt |
5.000.000 |
2.500.000 |
50,0 |
393 |
3 |
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
394 |
4 |
Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang- âm đạo |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
395 |
5 |
Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
396 |
6 |
Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
397 |
7 |
Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
398 |
8 |
Nối hai tử cung (Strassmann) |
Loại I |
3.600.000 |
1.400.000 |
38,9 |
399 |
9 |
Mở thông vòi trứng hai bên |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
400 |
10 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
401 |
11 |
Lấy khối máu tụ thành nang |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
402 |
12 |
Phẫu thuật LeFort |
Loại II |
2.000.000 |
1.000.000 |
50,0 |
403 |
13 |
Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng |
Loại II |
2.000.000 |
1.000.000 |
50,0 |
404 |
14 |
Cắt cụt cổ tử cung |
Loại II |
2.000.000 |
1.000.000 |
50,0 |
405 |
15 |
Phẫu thuật treo tử cung |
Loại II |
2.000.000 |
1.000.000 |
50,0 |
406 |
16 |
Làm lại thành âm đạo |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
407 |
17 |
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
408 |
18 |
Cắt u nang vú hay u vú lành |
Loại II |
2.000.000 |
1.000.000 |
50,0 |
409 |
19 |
Khâu tử cung do nạo thủng |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
410 |
20 |
Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
411 |
21 |
Cắt Polyp cổ tử cung |
Loại III |
1.600.000 |
650.000 |
40,6 |
412 |
22 |
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
Loại III |
1.600.000 |
650.000 |
40,6 |
|
C4.1.12 |
NHI |
|
|
|
|
|
|
A. SƠ SINH |
|
|
|
|
413 |
1 |
Phẫu thuật teo thực quản cắt rò và nối |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
414 |
2 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
415 |
3 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
416 |
4 |
Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng |
Loại I |
3.600.000 |
1.650.000 |
45,8 |
417 |
5 |
Làm hậu môn nhân tạo |
Loại I |
3.600.000 |
1.650.000 |
45,8 |
|
|
B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
|
|
418 |
6 |
Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
419 |
7 |
Cắt và thắt đường rò khí phế quản với thực quản |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
420 |
8 |
Soi khoang màng phổi |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
421 |
9 |
Cắt túi thừa thực quản |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
422 |
10 |
Phẫu thuật thực quản đôi |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
423 |
11 |
Mở lồng ngực thăm dò |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
424 |
12 |
Cố định mảng sườn di động |
Loại I |
3.600.000 |
2.500.000 |
69,4 |
425 |
13 |
Dẫn lưu áp xe phổi |
Loại III |
1.600.000 |
600.000 |
37,5 |
|
|
C. TIÊU HÓA |
|
|
|
|
426 |
14 |
Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
427 |
15 |
Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
428 |
16 |
Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
429 |
17 |
Cắt Polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
430 |
18 |
Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
431 |
19 |
Cắt dị tật hậu môn trực tràng có làm lại niệu đạo |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
432 |
20 |
Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
433 |
21 |
Cắt Polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
434 |
22 |
Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường trước xương cùng và sau trực tràng |
Loại I |
3.600.000 |
2.500.000 |
69,4 |
435 |
23 |
Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo |
Loại I |
3.600.000 |
2.000.000 |
55,6 |
436 |
24 |
Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
437 |
25 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
438 |
26 |
Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
439 |
27 |
Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
440 |
28 |
Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
441 |
29 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
442 |
30 |
Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
443 |
31 |
Cắt u nang mạc nối lớn |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
444 |
32 |
Đóng hậu môn nhân tạo |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
445 |
33 |
Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
446 |
34 |
Lấy giun, dị vật ở ruột non |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
447 |
35 |
Phẫu thuật tháo lồng ruột |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
448 |
36 |
Cắt túi thừa Meckel |
Loại II |
2.000.000 |
1.300.000 |
65,0 |
449 |
37 |
Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
450 |
38 |
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
451 |
39 |
Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
452 |
40 |
Mở thông dạ dày trẻ lớn |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
453 |
41 |
Sinh thiết trực tràng đường tầng sinh môn |
Loại II |
2.000.000 |
1.000.000 |
50,0 |
454 |
42 |
Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn |
Loại II |
2.000.000 |
900.000 |
45,0 |
455 |
43 |
Cắt mỏm thừa trực tràng |
Loại III |
1.600.000 |
1.000.000 |
62,5 |
456 |
44 |
Nong hậu môn dưới gây mê |
Loại III |
1.600.000 |
800.000 |
50,0 |
457 |
45 |
Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê |
Loại III |
1.600.000 |
800.000 |
50,0 |
|
|
D. GAN - MẬT - TỤY |
|
|
|
|
458 |
46 |
Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng |
Đặc biệt |
5.000.000 |
3.500.000 |
70,0 |
459 |
47 |
Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan |
Loại I |
3.600.000 |
1.900.000 |
52,8 |
460 |
48 |
Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
461 |
49 |
Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
462 |
50 |
Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu |
Loại I |
3.600.000 |
2.500.000 |
69,4 |
463 |
51 |
Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu |
Loại I |
3.600.000 |
2.300.000 |
63,9 |
464 |
52 |
Dẫn lưu túi mật |
Loại II |
2.000.000 |
1.000.000 |
50,0 |
465 |
53 |
Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
|
|
E. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
|
|
466 |
54 |
Trồng lại niệu quản một bên |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
467 |
55 |
Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
468 |
56 |
Cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
469 |
57 |
Lấy sỏi nhu mô thận |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
470 |
58 |
Nối niệu quản với niệu quản |
Loại I |
3.600.000 |
2.000.000 |
55,6 |
471 |
59 |
Ghép cơ cổ bàng quang |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
472 |
60 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
473 |
61 |
Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
474 |
62 |
Cắt túi sa niệu quản |
Loại I |
3.600.000 |
2.500.000 |
69,4 |
475 |
63 |
Dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng |
Loại I |
3.600.000 |
1.900.000 |
52,8 |
476 |
64 |
Đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên |
Loại I |
3.600.000 |
1.900.000 |
52,8 |
477 |
65 |
Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang |
Loại I |
3.600.000 |
1.900.000 |
52,8 |
478 |
66 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
479 |
67 |
Dẫn lưu 2 thận |
Loại II |
2.000.000 |
1.100.000 |
55,0 |
480 |
68 |
Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên |
Loại II |
2.000.000 |
1.100.000 |
55,0 |
481 |
69 |
Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
482 |
70 |
Cắt u nang buồng trứng xoắn |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
483 |
71 |
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
484 |
72 |
Đóng các lỗ rò niệu đạo |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
485 |
73 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
486 |
74 |
Dẫn lưu thận |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
487 |
75 |
Phẫu thuật sỏi bàng quang |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
488 |
76 |
Phẫu thuật nang thừng tinh một bên |
Loại II |
2.000.000 |
1.000.000 |
50,0 |
489 |
77 |
Lấy sỏi niệu đạo |
Loại II |
2.000.000 |
1.000.000 |
50,0 |
490 |
78 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn |
Loại II |
2.000.000 |
1.000.000 |
50,0 |
491 |
79 |
Mở thông bàng quang |
Loại III |
1.600.000 |
1.120.000 |
70,0 |
492 |
80 |
Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật |
Loại III |
1.600.000 |
1.000.000 |
62,5 |
|
|
G. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
493 |
81 |
Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, đồng thời cắt xương chậu tạo hình ổ cối, tạo hình bao khớp, đồng thời cắt xương đùi chỉnh lại góc cổ và thân xương đùi |
Đặc biệt |
5.000.000 |
3.500.000 |
70,0 |
494 |
82 |
Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
495 |
83 |
Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
496 |
84 |
Nối dây chằng chéo |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
497 |
85 |
Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và tạo hình bao khớp; không cắt xương dùi và chỉnh trục cổ xương đùi |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
498 |
86 |
Phẫu thuật điều trị não bé |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
499 |
87 |
Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
500 |
88 |
Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
501 |
89 |
Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối |
Loại I |
3.600.000 |
2.500.000 |
69,4 |
502 |
90 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
503 |
91 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
504 |
92 |
Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng thực hiện phẫu thuật theo Egger |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
505 |
93 |
Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
506 |
94 |
Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
507 |
95 |
Phẫu thuật bàn chân thuổng |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
508 |
96 |
Phẫu thuật biến dạng bàn chân nặng, trong bại não, bại liệt, đã có biến dạng xương |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
|
97 |
Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta |
|
|
|
|
509 |
|
- Phẫu thuật 1 bên gây tê |
Loại I |
3.600.000 |
1.500.000 |
41,7 |
510 |
|
- Phẫu thuật đồng thời 2 bên gây tê |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
511 |
|
- Phẫu thuật 1 bên gây mê |
Loại I |
3.600.000 |
2.000.000 |
55,6 |
512 |
|
- Phẫu thuật đồng thời 2 bên gây mê |
Loại I |
3.600.000 |
2.200.000 |
61,1 |
513 |
98 |
Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
514 |
99 |
Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
515 |
100 |
Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
516 |
101 |
Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
517 |
102 |
Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc dùi cong vào |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
518 |
103 |
Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
519 |
104 |
Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
520 |
105 |
Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
521 |
106 |
Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
522 |
107 |
Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
523 |
108 |
Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
524 |
109 |
Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
525 |
110 |
Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
526 |
111 |
Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng |
Loại II |
2.000.000 |
1.200.000 |
60,0 |
527 |
112 |
Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
528 |
113 |
Nối đứt dây chằng bên |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
529 |
114 |
Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
530 |
115 |
Dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
531 |
116 |
Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
532 |
117 |
Cắt u xương lành |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
533 |
118 |
Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
534 |
119 |
Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy |
Loại II |
2.000.000 |
1.300.000 |
65,0 |
|
|
H. TẠO HÌNH |
|
|
|
|
535 |
120 |
Phẫu thuật thai sinh đôi dính phủ tạng |
Đặc biệt |
5.000.000 |
2.700.000 |
54,0 |
536 |
121 |
Phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên thiên khổng lồ |
Đặc biệt |
5.000.000 |
2.500.000 |
50,0 |
537 |
122 |
Tạo hình thực quản bằng đại tràng ngang, ống dạ dày |
Đặc biệt |
5.000.000 |
2.800.000 |
56,0 |
538 |
123 |
Tạo hình bàng quang và dương vật ở trẻ sơ sinh một thì trong bàng quang lộ ngoài |
Đặc biệt |
5.000.000 |
2.800.000 |
56,0 |
539 |
124 |
Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột |
Loại I |
3.600.000 |
2.000.000 |
55,6 |
540 |
125 |
Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột |
Loại I |
3.600.000 |
2.000.000 |
55,6 |
541 |
126 |
Tạo hình phần nối bể thận - niệu quản |
Loại I |
3.600.000 |
2.500.000 |
69,4 |
542 |
127 |
Tạo hình lồng ngực |
Loại I |
3.600.000 |
2.000.000 |
55,6 |
543 |
128 |
Tạo hình cơ thắt hậu môn |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
544 |
129 |
Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
545 |
130 |
Phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Colli) |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
546 |
131 |
Tạo hình cổ bàng quang |
Loại I |
3.600.000 |
2.000.000 |
55,6 |
547 |
132 |
Tạo hình hậu môn nắp (Denis Brown) |
Loại II |
2.000.000 |
1.500.000 |
75,0 |
548 |
133 |
Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo |
Loại II |
2.000.000 |
1.100.000 |
55,0 |
549 |
134 |
Phẫu thuật điều trị vẹo cổ |
Loại II |
2.000.000 |
1.100.000 |
55,0 |
550 |
135 |
Tạo hình một phần âm vật |
Loại II |
2.000.000 |
1.100.000 |
55,0 |
|
C4.1.13 |
CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
551 |
1 |
Thay khớp vai nhân tạo |
Đặc biệt |
5.000.000 |
3.000.000 |
60,0 |
552 |
2 |
Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương |
Đặc biệt |
5.000.000 |
3.000.000 |
60,0 |
553 |
3 |
Chuyển ngón |
Đặc biệt |
5.000.000 |
3.000.000 |
60,0 |
554 |
4 |
Chuyển xương ghép nối vi phẫu |
Đặc biệt |
5.000.000 |
3.500.000 |
70,0 |
555 |
5 |
Chuyển vạt ghép vi phẫu |
Đặc biệt |
5.000.000 |
3.500.000 |
70,0 |
556 |
6 |
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
557 |
7 |
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
558 |
8 |
Phẫu thuật trượt thân đốt sống |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
559 |
9 |
Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
560 |
10 |
Phẫu thuật trật khớp khuỷu |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
561 |
11 |
Phẫu thuật gãy Monteggia |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
562 |
12 |
Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
563 |
13 |
Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên |
Loại I |
3.600.000 |
2.500.000 |
69,4 |
564 |
14 |
Phẫu thuật bàn tay chỉnh hình phức tạp |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
565 |
15 |
Thay khớp bàn ngón tay |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
566 |
16 |
Thay khớp liên đốt các ngón tay |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
567 |
17 |
Phẫu thuật viêm xương khớp háng |
Loại I |
3.600.000 |
2.400.000 |
66,7 |
568 |
18 |
Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh |
Loại I |
3.600.000 |
2.400.000 |
66,7 |
569 |
19 |
Tháo khớp háng |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
570 |
20 |
Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
571 |
21 |
Thay chỏm xương đùi |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
572 |
22 |
Đóng đinh nội tủy xương đùi (xuôi dòng) |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
573 |
23 |
Kết xương nẹp gấp góc 950 hoặc vít nẹp lồi cầu xương đùi trong gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
574 |
24 |
Tạo hình dây chằng chéo khớp gối |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
575 |
25 |
Ghép trong mất đoạn xương |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
576 |
26 |
Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
577 |
27 |
Vá da dày toàn bộ, diện tích trên 10cm2 |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
578 |
28 |
Chuyển vạt da có cuống mạch |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
579 |
29 |
Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
580 |
30 |
Cắt u máu trong xương |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
581 |
31 |
Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
582 |
32 |
Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm |
Loại I |
3.600.000 |
2.000.000 |
55,6 |
583 |
33 |
Nối ghép thần kinh vi phẫu |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
584 |
34 |
Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm |
Loại I |
3.600.000 |
2.500.000 |
69,4 |
585 |
35 |
Phẫu thuật trật khớp cùng đòn |
Loại I |
3.600.000 |
2.500.000 |
69,4 |
586 |
36 |
Phẫu thuật xương bả vai lên cao |
Loại I |
3.600.000 |
2.000.000 |
55,6 |
587 |
37 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
588 |
38 |
Phẫu thuật dính khớp khuỷu |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
589 |
39 |
Cắt đoạn khớp khuỷu |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
590 |
40 |
Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
591 |
41 |
Phẫu thuật điều trị không có xương quay |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
592 |
42 |
Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
593 |
43 |
Phẫu thuật điều trị không có xương trụ |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
594 |
44 |
Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
595 |
45 |
Phẫu thuật toác khớp mu |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
596 |
46 |
Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
597 |
47 |
Phẫu thuật trật khớp háng |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
598 |
48 |
Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
599 |
49 |
Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
600 |
50 |
Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
601 |
51 |
Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
602 |
52 |
Phẫu thuật vết thương khớp |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
603 |
53 |
Nối gân gấp |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
604 |
54 |
Vá da dày toàn bộ, diện tích <10cm2 |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
605 |
55 |
Tạo hình cát vạt da che phủ, vạt trượt |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
606 |
56 |
Cắt u nang tiêu xương, ghép xương |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
607 |
57 |
Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5 - 10cm |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
608 |
58 |
Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 - 10cm |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
609 |
59 |
Cắt u xơ cơ xâm lấn |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
610 |
60 |
Cắt u thần kinh |
Loại I |
3.600.000 |
2.200.000 |
61,1 |
611 |
61 |
Gỡ dính thần kinh |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
612 |
62 |
Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
613 |
63 |
Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị dầu, tam đầu |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
614 |
64 |
Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước |
Loại I |
3.600.000 |
2.000.000 |
55,6 |
615 |
65 |
Đặt vít gãy mắt cá trong/ngoài hoặc Dupuytren |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
616 |
66 |
Phẫu thuật gãy xương đòn |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
617 |
67 |
Tháo khớp vai |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
618 |
68 |
Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
619 |
69 |
Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
620 |
70 |
Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
621 |
71 |
Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
622 |
72 |
Phẫu thuật cắt cụt đùi |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
623 |
73 |
Lấy bỏ sụn chêm khớp gối |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
624 |
74 |
Đóng đinh xương chày mở |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
625 |
75 |
Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn bằng kim Kirschner |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
626 |
76 |
Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng kim Kirschner |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
627 |
77 |
Kết hợp xương bằng vít gãy thân xương sên |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
628 |
78 |
Đặt vít gãy trật xương thuyền |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
629 |
79 |
Cắt u xương sụn |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
630 |
80 |
Nối gân duỗi |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
631 |
81 |
Gỡ dính gân |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
632 |
82 |
Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới |
Loại I |
3.600.000 |
2.500.000 |
69,4 |
633 |
83 |
Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
634 |
84 |
Phẫu thuật điều trị vẹo cổ |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
635 |
85 |
Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
636 |
86 |
Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
637 |
87 |
Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục mổ lấy xương chết, dẫn lưu |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
638 |
88 |
Cắt cụt cẳng tay |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
639 |
89 |
Tháo khớp khuỷu |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
640 |
90 |
Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
641 |
91 |
Tháo khớp cổ tay |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
642 |
92 |
Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
643 |
93 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu |
Loại II |
2.000.000 |
1.000.000 |
50,0 |
644 |
94 |
Phẫu thuật viêm xương đùi: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu |
Loại II |
2.000.000 |
1.000.000 |
50,0 |
645 |
95 |
Tháo khớp gối |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
646 |
96 |
Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
647 |
97 |
Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
648 |
98 |
Cắt cụt cẳng chân |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
649 |
99 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu |
Loại II |
2.000.000 |
1.000.000 |
50,0 |
650 |
100 |
Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
651 |
101 |
Phẫu thuật chân chữ X |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
652 |
102 |
Phẫu thuật co gân Achille |
Loại II |
2.000.000 |
1.100.000 |
55,0 |
653 |
103 |
Tháo một nửa bàn chân trước |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
654 |
104 |
Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5cm |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
655 |
105 |
Tháo khớp kiểu Pirogoff |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
656 |
106 |
Làm cứng khớp ở tư thế chức năng |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
657 |
107 |
Cắt cụt cánh tay |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
658 |
108 |
Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
659 |
109 |
Cắt u bao gân |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
660 |
110 |
Phẫu thuật xơ cứng cơ may |
Loại II |
2.000.000 |
1.000.000 |
50,0 |
661 |
111 |
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
662 |
112 |
Kết hợp xương trong gãy xương mác |
Loại II |
2.000.000 |
1.000.000 |
50,0 |
663 |
113 |
Cắt u xương sụn lành tính |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
664 |
114 |
Phẫu thuật hàm nắn chỉnh hình dạng Mac-neil |
Loại III |
1.600.000 |
900.000 |
56,3 |
665 |
115 |
Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm |
Loại III |
1.600.000 |
900.000 |
56,3 |
666 |
116 |
Phẫu thuật hàm giả, chỉnh hình sau phẫu thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp |
Loại III |
1.600.000 |
900.000 |
56,3 |
667 |
117 |
Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động |
Loại III |
1.600.000 |
1.120.000 |
70,0 |
668 |
118 |
Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân |
Loại III |
1.600.000 |
1.120.000 |
70,0 |
669 |
119 |
Tháo đốt bàn |
Loại III |
1.600.000 |
1.120.000 |
70,0 |
|
C4.1.14 |
BỎNG |
|
|
|
|
|
|
a. Người lớn |
|
|
|
|
670 |
1 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
671 |
2 |
Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
672 |
3 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến 10-15% diện tích cơ thể |
Loại II |
2.000.000 |
900.000 |
45,0 |
673 |
4 |
Cắt lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ thể |
Loại II |
2.000.000 |
900.000 |
45,0 |
674 |
5 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể |
Loại III |
1.600.000 |
700.000 |
43,8 |
675 |
6 |
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể |
Loại III |
1.600.000 |
700.000 |
43,8 |
|
|
b. Trẻ em |
|
|
|
|
676 |
7 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
677 |
8 |
Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể |
Loại II |
2.000.000 |
1.000.000 |
50,0 |
678 |
9 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3-8 % diện tích cơ thể |
Loại II |
2.000.000 |
1.000.000 |
50,0 |
679 |
10 |
Cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ thể |
Loại II |
2.000.000 |
1.000.000 |
50,0 |
680 |
11 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể |
Loại III |
1.600.000 |
1.100.000 |
68,8 |
681 |
12 |
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể |
Loại III |
1.600.000 |
1.120.000 |
70,0 |
|
C4.1.15 |
TẠO HÌNH |
|
|
|
|
682 |
1 |
Tạo hình cung hàm dưới bằng ghép tự do xương mào chậu hoặc xương mác, có nối mạch nuôi |
Đặc biệt |
5.000.000 |
2.900.000 |
58,0 |
683 |
2 |
Nối lại chi đứt lìa vi phẫu |
Đặc biệt |
5.000.000 |
3.500.000 |
70,0 |
684 |
3 |
Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh điển |
Đặc biệt |
5.000.000 |
3.200.000 |
64,0 |
685 |
4 |
Tạo hình họng, thực quản cổ bằng ghép hỗng tràng hoặc vạt da, kỹ thuật vi phẫu |
Đặc biệt |
5.000.000 |
3.000.000 |
60,0 |
686 |
5 |
Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì |
Đặc biệt |
5.000.000 |
3.000.000 |
60,0 |
687 |
6 |
Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên |
Đặc biệt |
5.000.000 |
3.000.000 |
60,0 |
688 |
7 |
Tạo hình toàn bộ khe hở môi hai bên biến dạng nặng, phải tạo hình xương, mũi, môi |
Đặc biệt |
5.000.000 |
3.500.000 |
70,0 |
689 |
8 |
Tạo hình mũi, tai toàn bộ |
Đặc biệt |
5.000.000 |
3.200.000 |
64,0 |
690 |
9 |
Tạo hình âm đạo |
Đặc biệt |
5.000.000 |
3.200.000 |
64,0 |
691 |
10 |
Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần, ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ |
Loại I |
3.600.000 |
2.000.000 |
55,6 |
692 |
11 |
Tạo hình toàn bộ tháp mũi, vạt da trán, trụ Filatov |
Loại I |
3.600.000 |
2.000.000 |
55,6 |
693 |
12 |
Phẫu thuật sa vú |
Loại I |
3.600.000 |
1.500.000 |
41,7 |
694 |
13 |
Phẫu thuật vú phì đại |
Loại I |
3.600.000 |
1.500.000 |
41,7 |
695 |
14 |
Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
696 |
15 |
Tạo hình thu gọn thành bụng |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
697 |
16 |
Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu |
Loại I |
3.600.000 |
2.000.000 |
55,6 |
698 |
17 |
Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa |
Loại I |
3.600.000 |
2.000.000 |
55,6 |
699 |
18 |
Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa |
Loại I |
3.600.000 |
1.900.000 |
52,8 |
700 |
19 |
Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa |
Loại I |
3.600.000 |
1.900.000 |
52,8 |
701 |
20 |
Tạo hình vành tai |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
702 |
21 |
Tạo hình ống tai ngoài phần xương |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
703 |
22 |
Tạo hình tháp mũi |
Loại I |
3.600.000 |
2.000.000 |
55,6 |
704 |
23 |
Tạo hình hàm mặt do chấn thương |
Loại I |
3.600.000 |
2.500.000 |
69,4 |
705 |
24 |
Tạo hình niệu quản bằng ruột |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
706 |
25 |
Tạo hình bể thận (Anderson Heynes) |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
707 |
26 |
Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
708 |
27 |
Tạo hình mi thẩm mỹ do di chứng chấn thương |
Loại I |
3.600.000 |
2.500.000 |
69,4 |
709 |
28 |
Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
710 |
29 |
Tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn |
Loại I |
3.600.000 |
2.500.000 |
69,4 |
711 |
30 |
Tạo hình hậu môn |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
712 |
31 |
Tạo hình thành bụng phức tạp |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
713 |
32 |
Cắt sửa các góc hàm dưới |
Loại II |
2.000.000 |
800.000 |
40,0 |
714 |
33 |
Hạ thấp gò má cao |
Loại II |
2.000.000 |
800.000 |
40,0 |
715 |
34 |
Nâng mí sa trễ |
Loại II |
2.000.000 |
800.000 |
40,0 |
716 |
35 |
Cắt bỏ bướu, sửa sống mũi |
Loại II |
2.000.000 |
800.000 |
40,0 |
717 |
36 |
Phẫu thuật tai vểnh |
Loại II |
2.000.000 |
800.000 |
40,0 |
718 |
37 |
Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2cm |
Loại II |
2.000.000 |
800.000 |
40,0 |
719 |
38 |
Tạo hình lỗ thông miệng mũi hoặc miệng xoang hàm |
Loại II |
2.000.000 |
800.000 |
40,0 |
720 |
39 |
Tạo hình mũi, độn Silicone |
Loại II |
2.000.000 |
800.000 |
40,0 |
721 |
40 |
Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khoé mắt, thái dương |
Loại II |
2.000.000 |
1.000.000 |
50,0 |
722 |
41 |
Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống |
Loại II |
2.000.000 |
1.000.000 |
50,0 |
723 |
42 |
Tạo cánh mũi, vạt da có cuống, ghép 1 mảnh da vành tai |
Loại II |
2.000.000 |
1.000.000 |
50,0 |
724 |
43 |
Nâng các núm vú tụt |
Loại II |
2.000.000 |
1.000.000 |
50,0 |
725 |
44 |
Sửa gai mũi: góc mũi, môi trên |
Loại II |
2.000.000 |
800.000 |
40,0 |
726 |
45 |
Tạo hình lợi trong viêm quanh răng từ 2 - 4 răng |
Loại III |
1.600.000 |
800.000 |
50,0 |
727 |
46 |
Lấy mỡ mí dưới |
Loại III |
1.600.000 |
800.000 |
50,0 |
728 |
47 |
Tạo hình điều chỉnh mào xương ổ răng dưới 3 răng |
Loại III |
1.600.000 |
800.000 |
50,0 |
729 |
48 |
Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai |
Loại III |
1.600.000 |
800.000 |
50,0 |
730 |
49 |
Hút mỡ cổ |
Loại III |
1.600.000 |
800.000 |
50,0 |
731 |
50 |
Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản |
Loại III |
1.600.000 |
800.000 |
50,0 |
|
C4.1.16 |
NỘI SOI |
|
|
|
|
732 |
1 |
Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi |
Đặc biệt |
5.000.000 |
3.000.000 |
60,0 |
733 |
2 |
Phẫu thuật phồng đại tràng bẩm sinh qua nội soi |
Đặc biệt |
5.000.000 |
3.500.000 |
70,0 |
734 |
3 |
Cắt nối phần động mạch chủ bụng qua nội soi |
Đặc biệt |
5.000.000 |
3.200.000 |
64,0 |
735 |
4 |
Cắt đại tràng qua nội soi |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
736 |
5 |
Sinh thiết lồng ngực qua nội soi |
Loại I |
3.600.000 |
2.500.000 |
69,4 |
737 |
6 |
Mở rộng niệu quản qua nội soi |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
738 |
7 |
Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
739 |
8 |
Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
740 |
9 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
741 |
10 |
Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi |
Loại I |
3.600.000 |
2.500.000 |
69,4 |
742 |
11 |
Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi |
Loại I |
3.600.000 |
1.800.000 |
50,0 |
743 |
12 |
Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
744 |
13 |
Cắt ruột thừa qua nội soi |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
745 |
14 |
Khâu thủng dạ dày qua nội soi |
Loại I |
3.600.000 |
1.700.000 |
47,2 |
746 |
15 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
747 |
16 |
Cắt Polyp đại tràng qua nội soi |
Loại I |
3.600.000 |
2.500.000 |
69,4 |
748 |
17 |
Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi |
Loại I |
3.600.000 |
2.520.000 |
70,0 |
749 |
18 |
Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
750 |
19 |
Cắt Polyp dạ dày qua nội soi |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
751 |
20 |
Cắt Polyp đại tràng Sigma qua nội soi |
Loại II |
2.000.000 |
1.200.000 |
60,0 |
752 |
21 |
Cắt Polyp trực tràng qua nội soi |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
753 |
22 |
Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi |
Loại II |
2.000.000 |
1.400.000 |
70,0 |
|
C4.2 |
C4.2. THỦ THUẬT |
|
|
|
|
|
C4.2.1 |
KHỐI U |
|
|
|
|
754 |
1 |
Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm |
Loại I |
1.400.000 |
700.000 |
50,0 |
755 |
2 |
Chọc dò tủy xương làm sinh thiết |
Loại I |
1.400.000 |
980.000 |
70,0 |
756 |
3 |
Chọc dò u phổi, trung thất |
Loại I |
1.400.000 |
700.000 |
50,0 |
757 |
4 |
Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo |
Loại II |
900.000 |
500.000 |
55,6 |
758 |
5 |
Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân |
Loại II |
900.000 |
450.000 |
50,0 |
759 |
6 |
Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quý trong trường chiếu xạ |
Loại II |
900.000 |
450.000 |
50,0 |
760 |
7 |
Sinh thiết amidam |
Loại III |
400.000 |
280.000 |
70,0 |
761 |
8 |
Sinh thiết u vùng khoang miệng |
Loại III |
400.000 |
280.000 |
70,0 |
762 |
9 |
Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA) |
Loại III |
400.000 |
160.000 |
40,0 |
763 |
10 |
Xạ trị Coban gia tốc |
Loại III |
400.000 |
200.000 |
50,0 |
|
C4.2.2 |
MẮT |
|
|
|
|
764 |
1 |
Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính: tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính |
Loại I |
1.400.000 |
600.000 |
42,9 |
765 |
2 |
Cắt chỉ kết mạc |
Loại III |
400.000 |
200.000 |
50,0 |
|
C4.2.3 |
TAI MŨI HỌNG |
|
|
|
|
|
1 |
Khâu vành tai rách sau chấn thương: |
|
|
|
|
766 |
|
- Khâu vành tai rách đơn giản |
Loại I |
1.400.000 |
500.000 |
35,7 |
767 |
|
- Khâu vành tai rách phức tạp |
Loại I |
1.400.000 |
800.000 |
57,1 |
768 |
2 |
Soi vòm họng, thanh quản, hạ họng, hốc mũi lấy dị vật phức tạp hoặc soi sinh thiết vòm họng, thanh quản, hạ họng, hốc mũi |
Loại I |
1.400.000 |
980.000 |
70,0 |
769 |
3 |
Đặt ống thông khí hòm tai |
Loại II |
900.000 |
630.000 |
70,0 |
770 |
4 |
Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ |
Loại II |
900.000 |
600.000 |
66,7 |
771 |
5 |
Đốt cuốn mũi |
Loại II |
900.000 |
600.000 |
66,7 |
772 |
6 |
Sinh thiết tai giữa |
Loại II |
900.000 |
600.000 |
66,7 |
|
C4.2.4 |
RĂNG HÀM MẶT |
|
|
|
|
773 |
1 |
Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ |
Loại I |
1.400.000 |
980.000 |
70,0 |
774 |
2 |
Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm |
Loại I |
1.400.000 |
980.000 |
70,0 |
775 |
3 |
Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt |
Loại II |
900.000 |
630.000 |
70,0 |
776 |
4 |
Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên |
Loại III |
400.000 |
280.000 |
70,0 |
|
C4.2.5 |
TIM MẠCH LỒNG NGỰC |
|
|
|
|
777 |
1 |
Đặt Stent động mạch vành |
Đặc biệt |
2.400.000 |
1.680.000 |
70,0 |
778 |
2 |
Nong động mạch thận |
Đặc biệt |
2.400.000 |
1.680.000 |
70,0 |
779 |
3 |
Nong động mạch ngoại biên |
Đặc biệt |
2.400.000 |
1.680.000 |
70,0 |
780 |
4 |
Đặt Stent động mạch ngoại biên |
Đặc biệt |
2.400.000 |
1.680.000 |
70,0 |
781 |
5 |
Nong hẹp eo động mạch chủ |
Đặc biệt |
2.400.000 |
1.680.000 |
70,0 |
782 |
6 |
Đặt máy tạo nhịp tạm thời trong tim |
Đặc biệt |
2.400.000 |
1.680.000 |
70,0 |
783 |
7 |
Nong động mạch cảnh |
Đặc biệt |
2.400.000 |
1.680.000 |
70,0 |
784 |
8 |
Đặt Stent động mạch cảnh |
Đặc biệt |
2.400.000 |
1.680.000 |
70,0 |
785 |
9 |
Đặt Stent động mạch thận |
Đặc biệt |
2.400.000 |
1.680.000 |
70,0 |
786 |
10 |
Cấy máy tạo nhịp vĩnh viên |
Đặc biệt |
2.400.000 |
1.680.000 |
70,0 |
787 |
11 |
Gây dinh màng phổi bằng các loại thuốc, hóa chất bơm qua ông dẫn lưu màng phổi |
Loại I |
1.400.000 |
980.000 |
70,0 |
788 |
12 |
Sinh thiết màng phổi (mù0) |
Loại I |
1.400.000 |
980.000 |
70,0 |
|
C4.2.6 |
TIÊU HÓA-GAN-MẬT-TUỴ |
|
|
|
|
789 |
1 |
Gây tắc mạch chữa chảy máu đường mật |
Đặc biệt |
2.400.000 |
1.680.000 |
70,0 |
790 |
2 |
Nong thực quản |
Loại I |
1.400.000 |
980.000 |
70,0 |
791 |
3 |
Điều trị trĩ bằng thủ thuật |
Loại I |
1.400.000 |
980.000 |
70,0 |
792 |
4 |
Đặt ống thông Blackenmore, Linton |
Loại I |
1.400.000 |
980.000 |
70,0 |
793 |
5 |
Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma |
Loại I |
1.400.000 |
980.000 |
70,0 |
794 |
6 |
Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da |
Loại I |
1.400.000 |
980.000 |
70,0 |
795 |
7 |
Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm qua da |
Loại I |
1.400.000 |
980.000 |
70,0 |
796 |
8 |
Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi |
Loại I |
1.400.000 |
700.000 |
50,0 |
797 |
9 |
Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan |
Loại I |
1.400.000 |
700.000 |
50,0 |
798 |
10 |
Chọc dò túi cùng Douglass |
Loại II |
900.000 |
400.000 |
44,4 |
|
C4.2.7 |
TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
|
|
799 |
1 |
Sinh thiết tuyến thượng thận qua siêu âm |
Loại I |
1.400.000 |
600.000 |
42,9 |
800 |
2 |
Đặt Sonde JJ dưới huỳnh quang trong hẹp niệu quản |
Loại I |
1.400.000 |
980.000 |
70,0 |
801 |
3 |
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi |
Loại I |
1.400.000 |
700.000 |
50,0 |
802 |
4 |
Dẫn lưu bể thận tối thiểu |
Loại I |
1.400.000 |
700.000 |
50,0 |
|
5 |
Thay Sonde dẫn lưu thận, bàng quang: |
|
|
|
|
803 |
|
- Thay Sonde dẫn lưu thận |
Loại III |
400.000 |
280.000 |
70,0 |
804 |
|
- Thay Sonde dẫn lưu bàng quang |
Loại III |
400.000 |
280.000 |
70,0 |
|
C4.2.8 |
PHỤ SẢN |
|
|
|
|
805 |
1 |
Thay máu sơ sinh |
Loại I |
1.400.000 |
780.000 |
55,7 |
806 |
2 |
Chọc dò tủy sống sơ sinh |
Loại I |
1.400.000 |
450.000 |
32,1 |
807 |
3 |
Đặt nội khí quản sơ sinh để thở máy |
Loại II |
900.000 |
500.000 |
55,6 |
808 |
4 |
Bơm tinh trung vào buồng tử cung (IUI) |
Loại III |
400.000 |
280.000 |
70,0 |
809 |
5 |
Sinh thiết buồng tử cung |
Loại III |
400.000 |
280.000 |
70,0 |
|
C4.2.9 |
NHI KHOA |
|
|
|
|
810 |
1 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn |
Đặc biệt |
2.400.000 |
1.500.000 |
62,5 |
811 |
2 |
Nắn bó chỉnh hình chân khoèo |
Loại I |
1.400.000 |
700.000 |
50,0 |
812 |
3 |
Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn |
Loại I |
1.400.000 |
600.000 |
42,9 |
813 |
4 |
Bột chậu lưng chân có kéo nắn |
Loại I |
1.400.000 |
600.000 |
42,9 |
814 |
5 |
Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn |
Loại II |
900.000 |
630.000 |
70,0 |
815 |
6 |
Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/nong bao quy đầu |
Loại II |
900.000 |
600.000 |
66,7 |
816 |
7 |
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu |
Loại II |
900.000 |
550.000 |
61,1 |
817 |
8 |
Bóp bóng ambu, thổi ngạt |
Loại II |
900.000 |
600.000 |
66,7 |
|
C4.2.10 |
CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
818 |
1 |
Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV |
Loại I |
1.400.000 |
900.000 |
64,3 |
819 |
2 |
Nắn gãy xương đùi trẻ em |
Loại I |
1.400.000 |
900.000 |
64,3 |
820 |
3 |
Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann |
Loại II |
900.000 |
600.000 |
66,7 |
821 |
4 |
Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động |
Loại II |
900.000 |
600.000 |
66,7 |
822 |
5 |
Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống |
Loại II |
900.000 |
600.000 |
66,7 |
823 |
6 |
Gẫy nền xương bàn 1 và Bennet |
Loại II |
900.000 |
600.000 |
66,7 |
824 |
7 |
Nẹp bột các loại, không nắn |
Loại III |
400.000 |
250.000 |
62,5 |
|
C4.2.11 |
CƠ XƯƠNG KHỚP |
|
|
|
|
825 |
1 |
Soi khớp |
Loại I |
1.400.000 |
600.000 |
42,9 |
826 |
2 |
Tiêm thuốc phóng xạ vào bao khớp |
Loại II |
900.000 |
400.000 |
44,4 |
827 |
3 |
Rửa khớp |
Loại II |
900.000 |
350.000 |
38,9 |
828 |
4 |
Tiêm ngoài màng cứng |
Loại III |
400.000 |
280.000 |
70,0 |
829 |
5 |
Tiêm cạnh cột sống |
Loại III |
400.000 |
280.000 |
70,0 |
830 |
6 |
Tiêm khớp |
Loại III |
400.000 |
280.000 |
70,0 |
|
C4.2.12 |
HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU |
|
|
|
|
831 |
1 |
Đặt máy tạo nhịp cấp cứu |
Đặc biệt |
2.400.000 |
1.680.000 |
70,0 |
832 |
2 |
Nong động mạch vành |
Đặc biệt |
2.400.000 |
1.680.000 |
70,0 |
833 |
3 |
Thay máu/thay huyết tương |
Đặc biệt |
2.400.000 |
1.500.000 |
62,5 |
834 |
4 |
Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật |
Đặc biệt |
2.400.000 |
1.680.000 |
70,0 |
835 |
5 |
Sốc điện cấp cứu có kết quả |
Loại I |
1.400.000 |
980.000 |
70,0 |
836 |
6 |
Đặt nội khí quản cấp cứu |
Loại I |
1.400.000 |
980.000 |
70,0 |
837 |
7 |
Hạ huyết áp chỉ huy |
Loại I |
1.400.000 |
650.000 |
46,4 |
838 |
8 |
Hạ thân nhiệt chỉ huy |
Loại I |
1.400.000 |
800.000 |
57,1 |
839 |
9 |
Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh |
Loại I |
1.400.000 |
980.000 |
70,0 |
840 |
10 |
Đặt catheter trung tâm: Đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu |
Loại I |
1.400.000 |
600.000 |
42,9 |
841 |
11 |
Mở màng nhẫn giấp cấp cứu |
Loại II |
900.000 |
600.000 |
66,7 |
842 |
12 |
Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán |
Loại II |
900.000 |
600.000 |
66,7 |
|
C4.2.13 |
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
|
|
|
843 |
1 |
Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp |
Loại I |
1.400.000 |
400.000 |
28,6 |
844 |
2 |
Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da |
Loại II |
900.000 |
500.000 |
55,6 |
845 |
3 |
Chụp niệu đạo ngược dòng |
Loại II |
900.000 |
460.000 |
51,1 |
|
4 |
Siêu âm, X.quang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình |
Loại II |
|
|
|
846 |
|
- Siêu âm trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình |
Loại II |
900.000 |
162.000 |
18,0 |
847 |
|
- X.quang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình |
Loại II |
900.000 |
170.000 |
18,9 |
|
5 |
Siêu âm, X.quang tại giường |
|
|
|
|
848 |
|
- Siêu âm tại giường |
Loại III |
400.000 |
162.000 |
40,5 |
849 |
|
- X.quang tại giường |
Loại III |
400.000 |
170.000 |
42,5 |
|
C4.2.14 |
NỘI SOI |
|
|
|
|
850 |
1 |
Soi đường tá tụy mật (ERCP) có cắt cơ Oddi lấy dị vật hay đặt bộ phận giả (Prosthesis) |
Đặc biệt |
2.400.000 |
1.500.000 |
62,5 |
851 |
2 |
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị |
Loại I |
1.400.000 |
980.000 |
70,0 |
852 |
3 |
Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị |
Loại I |
1.400.000 |
980.000 |
70,0 |
853 |
4 |
Soi trung thất |
Loại I |
1.400.000 |
980.000 |
70,0 |
854 |
5 |
Tán sỏi niệu quản qua nội soi |
Loại I |
1.400.000 |
700.000 |
50,0 |
855 |
6 |
Nong đường mật, oddi qua nội soi |
Loại I |
1.400.000 |
980.000 |
70,0 |
856 |
7 |
Nội soi đường mật qua tá tràng |
Loại I |
1.400.000 |
980.000 |
70,0 |
857 |
8 |
Soi ổ bụng/hố chậu/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán |
Loại I |
1.400.000 |
980.000 |
70,0 |
858 |
9 |
Soi phế quản có chải rửa/sinh thiết /hút dịch phế quản |
Loại I |
1.400.000 |
700.000 |
50,0 |
859 |
10 |
Soi thực quản - dạ dày điều trị giãn tĩnh mạch thực quản |
Loại I |
1.400.000 |
900.000 |
64,3 |
860 |
11 |
Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ |
Loại I |
1.400.000 |
600.000 |
42,9 |
861 |
12 |
Nop hẹp thực quản, môn vị, tá tràng |
Loại I |
1.400.000 |
900.000 |
64,3 |
|
C4.2.15 |
TÂM THẦN |
|
|
|
|
862 |
1 |
Sốc điện tâm thần |
Loại III |
400.000 |
200.000 |
50,0 |
|
C4.2.16 |
DA LIỄU |
|
|
|
|
863 |
2 |
Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4 - 5 thương tổn) |
Loại III |
400.000 |
200.000 |
50,0 |
|
C4.2.17 |
HUYẾT HỌC |
|
|
|
|
864 |
1 |
Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu |
Loại II |
900.000 |
250.000 |
27,8 |
|
C4.2.18 |
GIẢI PHẪU BỆNH |
|
|
|
|
865 |
1 |
Chọc hút tế bào xét nghiệm các khối u: tuyến giáp; hạch sâu ở hoang bụng, lồng ngực (không phải hạch ngoại vi; gan; lách; xương…) |
Loại II |
900.000 |
600.000 |
66,7 |
(Kèm theo Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: đồng
STT |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Giá phê duyệt tạm thời |
Ghi chú |
|
HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU - MIỄN DỊCH - DI TRUYỀN |
|
|
01 |
PAPP - A |
150.000 |
|
02 |
UE3 HOẶC FREE BETA HCG |
110.000 |
|
03 |
INHIBIN A |
260.000 |
|
04 |
PRO BNP HOẶC NT - PRO BNP |
370.000 |
|
GIÁ
THU CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU VÀ DỊCH VỤ KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
STT |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Giá đã được UBND tỉnh phê duyệt trước đây |
Giá phê duyệt lần này |
Ghi chú |
01 |
Khám bệnh ngoài giờ theo yêu cầu |
15.000 đồng/lần khám |
Thu gấp 2 lần (200%) theo giá quy định tại Phụ lục 1 (Phần A1). |
Bệnh nhân BHYT: BHXH thanh toán theo giá quy định, phần chênh lệch tăng thêm do người bệnh chi trả |
02 |
Phẫu thuật ngoài giờ theo yêu cầu |
130% so với giá phẫu thuật đã được phê duyệt |
130% so với giá phẫu thuật được phê duyệt. |
Bệnh nhân BHYT: BHXH thanh toán theo giá quy định, phần chênh lệch tăng thêm do người bệnh chi trả |
03 |
Dịch vụ nhà trọ người nhà bệnh nhân (phòng 4 giường đơn không có vệ sinh, tắm giặt trong phòng) |
20.000 đồng/giường/ngày |
30.000 đồng/giường/ngày |
|
04 |
Dịch vụ vệ sinh, tắm giặt cho người nhà bệnh nhân tại BVĐK tỉnh: - Đi vệ sinh: - Tắm/giặt: |
1.000 đồng/lần 3.000 đồng/lần |
2.000 đồng/lần 6.000 đồng/lần |
|
05 |
Dịch vụ vận chuyển bệnh nhân: - Thu tiền nhiên liệu: |
Định mức nhiên liệu tính theo quy định hiện hành đối với từng loại xe. Giá nhiên liệu tính theo giá mua thực tế tại thời điểm mua. |
Định mức nhiên liệu tính theo quy định hiện hành đối với từng loại xe. Giá nhiên liệu tính theo giá mua thực tế tại thời điểm mua. |
Đối với bệnh nhân BHYT: BHXH thanh toán theo giá quy định, phần chênh lệch tăng thêm do người bệnh chi trả. |
- Thu tiền để chi trả thù lao cho nhân viên y tế và lái xe vận chuyển bệnh nhân đi chuyển viện ngoài tỉnh: + Bác sĩ, lái xe cứu thương
+ Điều dưỡng. |
|
200.000 đồng/người/chuyến 150.000 đồng/người/chuyến |
GIÁ
THU TẠM THỜI ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐƯỢC PHÊ DUYỆT THỰC HIỆN
TẠI TRẠM Y TẾ NHƯNG CHƯA CÓ KHUNG GIÁ QUY ĐỊNH TRONG TTLT 03 VÀ TTLT 04
(Kèm theo Quyết định số 27/2012/QĐ-HĐND ngày 27/7/2012 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị: Đồng
STT |
STT theo QĐ 23/2005/ QĐ-BYT |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Giá phê duyệt tạm thời |
Ghi chú |
|
I |
HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
|
|
1 |
37 |
Băng bó vết thương |
60.000 |
|
2 |
38 |
Cố định tạm thời bệnh nhân gãy xương |
120.000 |
|
3 |
39 |
Cầm máu (vết thương chảy máu) |
30.000 |
|
4 |
41 |
Đặt ống thông dạ dày |
40.000 |
|
5 |
42 |
Thông bàng quang |
40.000 |
|
|
II |
NỘI KHOA |
|
|
6 |
54 |
Đặt sonde hậu môn |
30.000 |
|
7 |
63 |
Tét lẩy da (Prick test) |
6.000 |
|
8 |
64 |
Tét nội bì |
6.000 |
|
9 |
65 |
Tét áp bì (Patch test) |
6.000 |
|
10 |
66 |
Tiêm trong da, dưới da, bắp thịt |
6.000 |
|
11 |
67 |
Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch |
10.000 |
|
|
III |
NHI KHOA |
|
|
12 |
41 |
Băng bó vết thương |
60.000 |
|
13 |
42 |
Cố định tạm thời bệnh nhân gãy xương |
120.000 |
|
14 |
43 |
Cầm máu (vết thương chảy máu) |
30.000 |
|
15 |
44 |
Đặt ống thông dạ dày |
40.000 |
|
16 |
45 |
Cho ăn qua ống thông dạ dày |
40.000 |
|
17 |
150 |
Đặt ống thông bàng quang |
40.000 |
|
|
XII |
BỎNG |
|
|
18 |
40 |
Cấp cứu bỏng kỳ đầu |
50.000 |
|
|
XV |
MẮT |
|
|
19 |
120 |
Sơ cứu chấn thương bỏng mắt |
50.000 |
|
|
XXIII |
HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU - MIỄN DỊCH - DI TRUYỀN |
|
|
20 |
78 |
Nghiệm pháp dây thắt |
5.000 |
|
|
XXIV |
HÓA SINH |
|
|
21 |
118 |
Định tính Protein (test nhanh) |
25.000 |
|
22 |
119 |
Định tính Đường (test nhanh) |
25.000 |
GIÁ THU CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ LĐTB&XH)
(Kèm theo Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh)
STT |
STT theo TTLT 03 |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Giá quy định tại TTLT 03 |
Giá phê duyệt |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM |
|
|
|
|
C1 |
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
|
1 |
1 |
Chọc dò tủy sống |
7.000 |
35.000 |
35.000 |
2 |
4 |
Chọc dò màng tim |
20.000 |
80.000 |
80.000 |
3 |
5 |
Rửa dạ dày |
7.000 |
30.000 |
30.000 |
4 |
6 |
Đốt mụn cóc/lần |
8.000 |
30.000 |
10.000 |
5 |
7 |
Cắt sùi mào gà |
12.000 |
60.000 |
40.800 |
6 |
8 |
Chấm Nitơ, AT |
3.000 |
10.000 |
7.200 |
7 |
9 |
Đốt Hydradenome |
10.000 |
50.000 |
34.000 |
8 |
10 |
Tẩy tàn nhang, nốt ruồi |
15.000 |
65.000 |
45.000 |
|
11 |
Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư: |
|
|
|
9 |
|
Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai |
30.000 |
130.000 |
90.000 |
10 |
|
Đốt mụn, thịt dư |
30.000 |
130.000 |
30.000 |
11 |
12 |
Bạch biến |
15.000 |
65.000 |
45.000 |
12 |
13 |
Đốt mắt cá chân nhỏ |
15.000 |
70.000 |
48.000 |
13 |
14 |
Cắt đường rò mông |
35.000 |
120.000 |
86.000 |
14 |
15 |
Lột nhẹ da mặt |
70.000 |
300.000 |
208.000 |
15 |
16 |
Móng quặt |
20.000 |
80.000 |
56.000 |
16 |
17 |
Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ |
10.000 |
50.000 |
34.000 |
17 |
20 |
Sinh thiết vú |
40.000 |
100.000 |
60.000 |
18 |
21 |
Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim) |
500.000 |
1.200.000 |
920.000 |
19 |
22 |
Soi khớp có sinh thiết |
120.000 |
320.000 |
240.000 |
20 |
23 |
Soi màng phổi |
30.000 |
180.000 |
120.000 |
21 |
24 |
Soi thực quản dạ dày gắp giun |
50.000 |
250.000 |
250.000 |
22 |
25 |
Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu |
50.000 |
250.000 |
250.000 |
23 |
26 |
Soi ruột non +/- sinh thiết |
230.000 |
320.000 |
284.000 |
24 |
27 |
Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp |
250.000 |
400.000 |
340.000 |
25 |
28 |
Soi đại tràng + tiêm / kẹp cầm máu |
270.000 |
320.000 |
300.000 |
26 |
29 |
Soi trực tràng + tiêm / thắt trĩ |
100.000 |
150.000 |
150.000 |
27 |
30 |
Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng |
350.000 |
450.000 |
410.000 |
28 |
31 |
Nong thực quản qua nội soi (tùy theo loại dụng cụ nong) |
300.000 |
2.000.000 |
1.320.000 |
29 |
32 |
Đặt Stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm Stent) |
450.000 |
800.000 |
660.000 |
30 |
33 |
Nội soi tai |
14.000 |
70.000 |
60.000 |
31 |
34 |
Nội soi mũi xoang |
14.000 |
70.000 |
70.000 |
32 |
35 |
Nội soi buồng tử cung để sinh thiết |
34.000 |
170.000 |
170.000 |
33 |
36 |
Nội soi ống mật chủ |
22.000 |
110.000 |
74.800 |
34 |
38 |
Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) |
450.000 |
700.000 |
600.000 |
35 |
39 |
Nội soi lồng ngực |
450.000 |
700.000 |
700.000 |
36 |
40 |
Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) |
450.000 |
700.000 |
600.000 |
37 |
41 |
Nội soi đường mật, tụyngược dòng lấy sỏi giun hay dị vật |
1.000.000 |
1.500.000 |
1.300.000 |
38 |
42 |
Đo áp lực đồ bàng quang |
25.000 |
100.000 |
70.000 |
39 |
43 |
Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo |
25.000 |
100.000 |
70.000 |
40 |
44 |
Điện cơ tầng sinh môn |
25.000 |
100.000 |
70.000 |
41 |
45 |
Niệu dòng đồ |
12.000 |
35.000 |
25.800 |
42 |
46 |
Mổ tràn dịch màng tinh hoàn |
25.000 |
100.000 |
100.000 |
43 |
47 |
Cắt bỏ tinh hoàn |
25.000 |
100.000 |
100.000 |
44 |
48 |
Mở rộng miệng lỗ sáo |
12.000 |
45.000 |
45.000 |
45 |
51 |
Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) |
100.000 |
300.000 |
300.000 |
46 |
52 |
Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả sonde JJ) |
1.200.000 |
1.500.000 |
1.500.000 |
47 |
53 |
Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hóa học) |
300.000 |
800.000 |
800.000 |
48 |
54 |
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín |
350.000 |
500.000 |
440.000 |
49 |
55 |
Rửa ruột non toàn bộ qua đường tiêu hóa |
370.000 |
650.000 |
538.000 |
50 |
56 |
Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20% - 500ml) |
800.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
51 |
57 |
Đặt Catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) |
20.000 |
80.000 |
80.000 |
52 |
58 |
Đặt Catheter động mạch quay |
250.000 |
450.000 |
370.000 |
53 |
59 |
Đặt Catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục |
300.000 |
600.000 |
480.000 |
54 |
61 |
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim |
200.000 |
300.000 |
260.000 |
55 |
62 |
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực |
500.000 |
800.000 |
680.000 |
56 |
63 |
Điều trị hạ Kali /Canxi máu |
120.000 |
180.000 |
120.000 |
57 |
64 |
Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu |
400.000 |
650.000 |
400.000 |
58 |
65 |
Sử dụng Antidote trong điều trị ngộ độc cấp |
100.000 |
200.000 |
160.000 |
59 |
67 |
Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp |
350.000 |
650.000 |
350.000 |
60 |
68 |
Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng độc rắn |
370.000 |
750.000 |
750.000 |
61 |
69 |
Giải độc nhiễm độc cấp ma túy |
350.000 |
550.000 |
470.000 |
62 |
70 |
Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da |
120.000 |
180.000 |
120.000 |
63 |
71 |
Lọc máu liên tục (1 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL) |
600.000 |
1.800.000 |
1.000.000 |
64 |
72 |
Lọc tách huyết tương (1 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) |
600.000 |
1.200.000 |
800.000 |
65 |
73 |
Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT-Scanner |
500.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
66 |
74 |
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm |
65.000 |
120.000 |
98.000 |
|
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
|
67 |
01 |
Giao thoa |
4.000 |
10.000 |
7.600 |
68 |
02 |
Bàn kéo |
10.000 |
20.000 |
16.000 |
69 |
03 |
Bồn xoáy |
4.000 |
10.000 |
7.600 |
70 |
04 |
Tập do liệt thần kinh trung ương |
5.000 |
10.000 |
10.000 |
71 |
05 |
Tập do cứng khớp |
3.000 |
12.000 |
12.000 |
72 |
06 |
Tập do liệt ngoại biên |
3.000 |
10.000 |
10.000 |
73 |
07 |
Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu |
4.000 |
5.000 |
4.600 |
74 |
08 |
Chẩn đoán điện |
2.000 |
10.000 |
6.800 |
75 |
11 |
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi |
2.000 |
5.000 |
5.000 |
76 |
12 |
Tập với xe đạp tập |
2.000 |
5.000 |
5.000 |
77 |
13 |
Tập với hệ thống ròng rọc |
2.000 |
5.000 |
5.000 |
78 |
14 |
Thủy trị liệu (cả thuốc) |
40.000 |
50.000 |
46.000 |
79 |
15 |
Vật lý trị liệu hô hấp |
3.000 |
10.000 |
7.200 |
80 |
16 |
Vật lý trị liệu chỉnh hình |
5.000 |
10.000 |
8.000 |
81 |
17 |
Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ |
5.000 |
10.000 |
8.000 |
82 |
18 |
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động |
5.000 |
10.000 |
10.000 |
83 |
19 |
Tập dưỡng sinh |
2.000 |
7.000 |
5.000 |
84 |
20 |
Điện vi dòng giảm đau |
5.000 |
10.000 |
8.000 |
85 |
21 |
Xoa bóp bằng máy |
5.000 |
10.000 |
8.000 |
86 |
22 |
Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) |
20.000 |
30.000 |
30.000 |
87 |
23 |
Xoa bóp toàn thân (60 phút) |
30.000 |
50.000 |
40.000 |
88 |
24 |
Xông hơi |
5.000 |
15.000 |
11.000 |
89 |
25 |
Giác hơi |
4.000 |
12.000 |
8.800 |
90 |
26 |
Bó êm cẳng tay |
2.000 |
7.000 |
5.000 |
91 |
27 |
Bó êm cẳng chân |
2.000 |
8.000 |
5.600 |
92 |
28 |
Bó êm đùi |
4.000 |
12.000 |
8.800 |
93 |
29 |
Chẩn đoán điện thần kinh cơ |
10.000 |
20.000 |
16.000 |
94 |
30 |
Xoa bóp áp lực hơi |
5.000 |
10.000 |
8.000 |
95 |
32 |
Laser chiếu ngoài |
5.000 |
10.000 |
8.000 |
96 |
33 |
Laser nội mạch |
25.000 |
30.000 |
28.000 |
97 |
34 |
Laser thẩm mỹ |
25.000 |
30.000 |
28.000 |
98 |
35 |
Sóng xung kích điều trị |
20.000 |
30.000 |
30.000 |
99 |
36 |
Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp |
300.000 |
450.000 |
390.000 |
100 |
37 |
Nẹp chỉnh hình trên gối |
600.000 |
900.000 |
780.000 |
101 |
38 |
Nẹp cổ tay bàn tay |
150.000 |
300.000 |
240.000 |
102 |
39 |
Ao chỉnh hình cột sống thắt lưng |
700.000 |
900.000 |
820.000 |
103 |
40 |
Giày chỉnh hình |
300.000 |
450.000 |
390.000 |
104 |
41 |
Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi - bàn chân |
700.000 |
1.000.000 |
880.000 |
105 |
42 |
Nẹp đỡ cột sống cổ |
300.000 |
450.000 |
390.000 |
|
C2 |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
|
|
C2.1 |
NGOẠI KHOA |
|
|
|
106 |
1 |
Cố định gãy xương sườn |
20.000 |
35.000 |
35.000 |
107 |
2 |
Nắn, bó gãy xương đòn |
30.000 |
50.000 |
50.000 |
108 |
3 |
Nắn, bó gãy xương bánh chè không có chỉ định mổ |
30.000 |
50.000 |
50.000 |
109 |
4 |
Nắn bó gãy xương gót |
30.000 |
50.000 |
50.000 |
110 |
5 |
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp |
40.000 |
150.000 |
150.000 |
111 |
6 |
Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm |
30.000 |
120.000 |
120.000 |
112 |
7 |
Phẫu thuật nang bao hoạt dịch |
30.000 |
120.000 |
120.000 |
113 |
8 |
Phẫu thuật thừa ngón |
40.000 |
170.000 |
170.000 |
114 |
9 |
Phẫu thuật dính ngón |
50.000 |
270.000 |
270.000 |
115 |
10 |
Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng |
30.000 |
120.000 |
120.000 |
116 |
11 |
Đặt Iradium (lần) |
100.000 |
450.000 |
310.000 |
|
12 |
Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) |
|
|
|
117 |
|
- Lần 1: |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.600.000 |
118 |
|
- Lần 2: |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.300.000 |
119 |
|
- Lần 3 trở đi: |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.000.000 |
120 |
13 |
Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) |
700.000 |
900.000 |
900.000 |
121 |
14 |
Phẫu thuật tim loại Blalock |
2.500.000 |
4.500.000 |
3.700.000 |
122 |
15 |
Phẫu thuật cắt ống động mạch |
2.500.000 |
4.500.000 |
3.700.000 |
123 |
16 |
phẫu thuật tạo hình eo động mạch |
2.500.000 |
4.500.000 |
3.700.000 |
124 |
17 |
Phẫu thuật nong van đông mạch chủ |
2.500.000 |
4.500.000 |
3.700.000 |
125 |
19 |
Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo) |
2.500.000 |
6.000.000 |
6.000.000 |
126 |
20 |
Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim….) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo) |
3.000.000 |
7.000.000 |
7.000.000 |
127 |
21 |
Phẫu thuât thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo) |
3.000.000 |
7.000.000 |
7.000.000 |
128 |
23 |
Phẫu thuật u tim/vết thương tim (chưa bao gồm máy tim phổi) |
3.000.000 |
7.000.000 |
7.000.000 |
129 |
24 |
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi) |
3.000.000 |
7.000.000 |
7.000.000 |
130 |
26 |
Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi) |
2.500.000 |
6.000.000 |
4.600.000 |
131 |
27 |
Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim) |
500.000 |
1.200.000 |
920.000 |
132 |
28 |
Nong van hai lá/ nong van động mạch phổi/nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dung cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van) |
1.000.000 |
1.800.000 |
1.480.000 |
133 |
29 |
Bịt thông liên nhĩ / thông liên thất / bịt ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dung cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông) |
1.000.000 |
1.800.000 |
1.480.000 |
134 |
30 |
Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF) |
1.200.000 |
1.800.000 |
1.560.000 |
135 |
31 |
Cấy/đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) |
650.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
136 |
32 |
Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch |
1.200.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
137 |
33 |
Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils) |
1.200.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
138 |
34 |
Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter) |
1.200.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
139 |
35 |
Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ballon) |
1.200.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
140 |
37 |
Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim) |
1.000.000 |
1.500.000 |
1.300.000 |
141 |
38 |
Phẫu thuật nội soi u tuyến yên |
2.000.000 |
3.000.000 |
3.000.000 |
142 |
39 |
Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) |
1.000.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
143 |
40 |
Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường |
2.000.000 |
3.500.000 |
3.500.000 |
144 |
41 |
Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ |
2.500.000 |
3.500.000 |
3.500.000 |
145 |
42 |
Phẫu thuật vi phẫu u não thất |
2.500.000 |
3.500.000 |
3.500.000 |
146 |
43 |
Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa |
3.000.000 |
4.500.000 |
4.500.000 |
147 |
44 |
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não |
2.500.000 |
4.000.000 |
4.000.000 |
148 |
45 |
Phẫu thuật nội soi não/tủy sống |
2.000.000 |
3.000.000 |
3.000.000 |
149 |
46 |
Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính |
3.500.000 |
5.000.000 |
4.400.000 |
150 |
47 |
Mở thông dạ dày qua nội soi |
2.000.000 |
2.500.000 |
2.300.000 |
151 |
48 |
Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi |
1.000.000 |
1.500.000 |
1.300.000 |
152 |
49 |
Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm |
2.500.000 |
3.500.000 |
3.100.000 |
153 |
50 |
Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng |
1.800.000 |
2.000.000 |
1.920.000 |
154 |
51 |
Nong đường mật qua nội soi tá tràng |
1.800.000 |
2.000.000 |
1.920.000 |
155 |
52 |
Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng |
2.400.000 |
3.000.000 |
2.760.000 |
156 |
53 |
Phẫu thuật trĩ tắc mạch |
12.000 |
35.000 |
25.800 |
157 |
54 |
Cắt Polyp ống tiêu hóa (thực quản/ dạ dày/ đại tràng/ trực tràng) |
350.000 |
800.000 |
800.000 |
158 |
55 |
Đặt Stent đường mật/tụy(chưa bao gồm Stent) |
650.000 |
1.200.000 |
980.000 |
159 |
56 |
Đôt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên) |
500.000 |
1.000.000 |
800.000 |
160 |
57 |
Đôt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần: tính cho những lần tiếp theo) |
300.000 |
700.000 |
540.000 |
161 |
58 |
Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản |
50.000 |
125.000 |
125.000 |
162 |
59 |
Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản |
2.500.000 |
3.500.000 |
3.100.000 |
163 |
60 |
Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày |
2.500.000 |
3.500.000 |
3.100.000 |
164 |
61 |
Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng |
2.500.000 |
3.500.000 |
3.100.000 |
165 |
62 |
Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) |
1.500.000 |
2.500.000 |
2.100.000 |
166 |
63 |
Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) |
2.000.000 |
3.000.000 |
2.600.000 |
167 |
64 |
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày |
1.500.000 |
2.000.000 |
1.800.000 |
168 |
65 |
Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) |
1.000.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
169 |
66 |
Phẫu thuật điều trị kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) |
500.000 |
1.500.000 |
1.100.000 |
170 |
67 |
Phẫu thuât nội soi cắt nang ống mật chủ |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.800.000 |
171 |
68 |
Phẫu thuât nội soi cắt u trong ổ bụng |
2.000.000 |
2.500.000 |
2.300.000 |
172 |
69 |
Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) |
1.500.000 |
2.500.000 |
2.100.000 |
173 |
70 |
Phẫu thuật nội soi cắt lách |
2.000.000 |
3.000.000 |
2.600.000 |
174 |
71 |
Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) |
2.000.000 |
3.000.000 |
2.600.000 |
175 |
72 |
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật |
1.500.000 |
2.000.000 |
1.800.000 |
176 |
73 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.700.000 |
177 |
74 |
Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP |
1.500.000 |
2.000.000 |
1.800.000 |
178 |
75 |
Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật vá tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) |
1.800.000 |
2.500.000 |
2.300.000 |
179 |
76 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật ruột |
2.000.000 |
2.500.000 |
2.300.000 |
180 |
77 |
Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm) |
2.500.000 |
3.500.000 |
3.100.000 |
181 |
78 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan |
2.000.000 |
2.500.000 |
2.300.000 |
182 |
79 |
Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác |
1.500.000 |
2.000.000 |
1.800.000 |
183 |
80 |
Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.700.000 |
184 |
81 |
Phẫu thuât bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì |
1.000.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
185 |
82 |
Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc |
2.000.000 |
3.000.000 |
3.000.000 |
186 |
83 |
Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận |
1.000.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
187 |
84 |
Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang |
1.000.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
188 |
85 |
Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.600.000 |
189 |
86 |
Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi |
1.500.000 |
2.000.000 |
1.800.000 |
190 |
87 |
Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang) |
500.000 |
1.500.000 |
1.100.000 |
191 |
88 |
Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) |
1.000.000 |
1.500.000 |
1.500.000 |
192 |
89 |
Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt |
2.000.000 |
3.000.000 |
2.600.000 |
193 |
90 |
Đo các chỉ số niệu động học |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.600.000 |
194 |
91 |
Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu |
3.000.000 |
4.000.000 |
3.600.000 |
195 |
92 |
Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/đốt sống nhân tạo) |
1.500.000 |
3.000.000 |
3.000.000 |
196 |
93 |
Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
1.500.000 |
3.000.000 |
3.000.000 |
197 |
94 |
Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
1.500.000 |
3.000.000 |
3.000.000 |
198 |
95 |
Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
5.000.000 |
15.000.000 |
6.500.000 |
199 |
96 |
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
1.500.000 |
3.000.000 |
2.800.000 |
200 |
97 |
Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
1.000.000 |
2.500.000 |
1.900.000 |
201 |
98 |
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
1.500.000 |
3.000.000 |
2.400.000 |
202 |
99 |
Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
1.000.000 |
2.500.000 |
2.500.000 |
203 |
100 |
Phẫu thuật tạo hình khớp háng |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.600.000 |
204 |
101 |
Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản) |
1.000.000 |
2.500.000 |
1.900.000 |
205 |
102 |
Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
1.500.000 |
3.000.000 |
2.400.000 |
206 |
103 |
Phẫu thuât kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
1.000.000 |
2.500.000 |
2.300.000 |
207 |
104 |
Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân |
500.000 |
2.000.000 |
1.400.000 |
208 |
105 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào) |
700.000 |
2.200.000 |
2.000.000 |
209 |
106 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) |
700.000 |
2.200.000 |
2.000.000 |
210 |
107 |
Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch |
700.000 |
2.200.000 |
2.000.000 |
211 |
108 |
Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo) |
1.500.000 |
3.000.000 |
2.400.000 |
212 |
109 |
Phẫu thuât chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động |
1.000.000 |
1.600.000 |
1.600.000 |
213 |
110 |
Phẫu thuât chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động |
1.000.000 |
1.600.000 |
1.360.000 |
|
111 |
Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương: |
|
|
|
214 |
|
Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương cột sống |
500.000 |
1.200.000 |
1.200.000 |
215 |
|
Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp các xương khác |
500.000 |
1.200.000 |
800.000 |
216 |
112 |
Tạo hình khí - phế quản |
7.000.000 |
10.000.000 |
8.800.000 |
217 |
113 |
Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) |
2.000.000 |
3.000.000 |
3.000.000 |
218 |
114 |
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuât tạo hình |
800.000 |
1.200.000 |
1.040.000 |
219 |
115 |
Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) |
1.500.000 |
3.000.000 |
2.400.000 |
220 |
116 |
Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền |
1.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
221 |
117 |
Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) |
1.200.000 |
1.500.000 |
1.380.000 |
222 |
118 |
Phẫu thuật làm vận động khớp gối |
1.500.000 |
2.000.000 |
1.800.000 |
223 |
119 |
Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) |
1.200.000 |
1.500.000 |
1.380.000 |
|
C2.2 |
SẢN PHỤ KHOA |
|
|
|
224 |
1 |
Làm thuốc âm đạo |
2.000 |
5.000 |
5.000 |
225 |
2 |
Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/ nạo thai khó |
25.000 |
100.000 |
100.000 |
226 |
3 |
Hút thai dưới 12 tuần |
30.000 |
80.000 |
80.000 |
227 |
4 |
Nạo phá thai 3 tháng giữa |
100.000 |
350.000 |
350.000 |
228 |
5 |
Nạo hút thai trứng |
20.000 |
70.000 |
70.000 |
229 |
6 |
Hút thai có gây mê tĩnh mạch |
80.000 |
200.000 |
200.000 |
230 |
8 |
Khâu vòng cổ tử cung / tháo vòng khó |
30.000 |
80.000 |
70.000 |
231 |
10 |
Tiêm nhân Chorio |
5.000 |
12.000 |
12.000 |
232 |
11 |
Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung |
10.000 |
25.000 |
25.000 |
233 |
12 |
Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào |
70.000 |
180.000 |
136.000 |
234 |
13 |
Chọc ối điều trị đa ối |
10.000 |
35.000 |
35.000 |
235 |
14 |
Khâu rách cùng đồ |
25.000 |
80.000 |
80.000 |
236 |
15 |
Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa |
5.000 |
12.000 |
9.200 |
237 |
16 |
Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê) |
150.000 |
400.000 |
300.000 |
238 |
17 |
Bóc nhân xơ vú |
70.000 |
150.000 |
150.000 |
239 |
18 |
Chích áp xe Bartholin |
30.000 |
120.000 |
120.000 |
240 |
19 |
Bóc nang Bartholin |
65.000 |
180.000 |
180.000 |
241 |
22 |
Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán |
150.000 |
400.000 |
300.000 |
242 |
23 |
Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai |
150.000 |
700.000 |
500.000 |
243 |
24 |
Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng |
500.000 |
1.200.000 |
1.200.000 |
244 |
25 |
Phẫu thuật u nang buồng trứng |
250.000 |
500.000 |
500.000 |
245 |
26 |
Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo |
300.000 |
1.200.000 |
1.200.000 |
246 |
27 |
Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm |
120.000 |
350.000 |
120.000 |
247 |
28 |
Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA) |
1.200.000 |
1.500.000 |
1.380.000 |
248 |
29 |
Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm |
150.000 |
400.000 |
300.000 |
249 |
30 |
Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa |
350.000 |
1.300.000 |
1.200.000 |
250 |
34 |
Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn |
180.000 |
500.000 |
500.000 |
251 |
35 |
Nội xoay thai |
80.000 |
350.000 |
200.000 |
252 |
36 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung |
200.000 |
650.000 |
650.000 |
253 |
37 |
Chọc hút noãn |
2.500.000 |
3.600.000 |
2.500.000 |
254 |
38 |
Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng |
1.000.000 |
2.500.000 |
1.500.000 |
255 |
39 |
Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi |
700.000 |
1.500.000 |
1.000.000 |
256 |
40 |
Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI |
1.800.000 |
2.700.000 |
2.000.000 |
257 |
41 |
Đo tim thai bằng Doppler |
12.000 |
35.000 |
20.000 |
258 |
42 |
Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring |
30.000 |
70.000 |
50.000 |
259 |
43 |
Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa (trừ các phẫu thuật đã có ở trên) |
1.000.000 |
3.000.000 |
2.500.000 |
260 |
45 |
Thụ tinh trong ống nghiệm thường (VF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy) |
2.000.000 |
5.000.000 |
3.800.000 |
261 |
46 |
Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) |
2.200.000 |
5.400.000 |
4.120.000 |
262 |
47 |
Xin trứng - làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuối cấy) |
2.500.000 |
6.000.000 |
4.600.000 |
263 |
48 |
Phí lưu trữ phôi/trứng/tinh trùng (01 năm) |
800.000 |
1.200.000 |
1.000.000 |
264 |
49 |
Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI |
2.000.000 |
3.000.000 |
2.500.000 |
|
C2.3 |
MẮT |
|
|
|
265 |
1 |
Đo khúc xạ máy |
3.000 |
5.000 |
5.000 |
266 |
2 |
Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm |
20.000 |
40.000 |
32.000 |
267 |
3 |
Điện chẩm |
15.000 |
35.000 |
27.000 |
268 |
4 |
Sắc giác |
10.000 |
20.000 |
16.000 |
269 |
5 |
Điện võng mạc |
15.000 |
35.000 |
27.000 |
270 |
6 |
Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo |
10.000 |
15.000 |
15.000 |
271 |
7 |
Đo thị lực khách quan |
25.000 |
40.000 |
34.000 |
272 |
8 |
Đánh bờ mi |
5.000 |
10.000 |
8.000 |
273 |
9 |
Chữa bỏng mắt do hàn điện |
5.000 |
10.000 |
8.000 |
274 |
10 |
Rửa cùng đồ 1 mắt |
10.000 |
15.000 |
15.000 |
275 |
11 |
Điện di điều trị (1 lần) |
5.000 |
8.000 |
6.800 |
276 |
12 |
Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) |
220.000 |
400.000 |
400.000 |
277 |
13 |
Khoét bỏ nhãn cầu |
110.000 |
400.000 |
400.000 |
278 |
14 |
Nặn tuyến bờ mi |
7.000 |
10.000 |
10.000 |
279 |
15 |
Lấy sạn vôi kết mạc |
7.000 |
10.000 |
10.000 |
280 |
16 |
Đốt lông xiêu |
10.000 |
12.000 |
11.200 |
281 |
17 |
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) |
200.000 |
470.000 |
470.000 |
282 |
18 |
Phẫu thuât quặm bẩm sinh (2 mắt) |
250.000 |
550.000 |
550.000 |
283 |
19 |
Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) |
250.000 |
500.000 |
500.000 |
284 |
20 |
Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) |
300.000 |
500.000 |
420.000 |
285 |
21 |
Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) |
200.000 |
250.000 |
230.000 |
286 |
22 |
Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) |
250.000 |
320.000 |
292.000 |
287 |
23 |
Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) |
250.000 |
400.000 |
400.000 |
288 |
24 |
Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) |
250.000 |
500.000 |
500.000 |
289 |
25 |
Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) |
300.000 |
700.000 |
700.000 |
290 |
26 |
Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) |
350.000 |
650.000 |
650.000 |
291 |
27 |
Phẫu thuật lác (2 mắt) |
450.000 |
600.000 |
600.000 |
292 |
28 |
Phẫu thuật lác (1 mắt) |
300.000 |
400.000 |
400.000 |
293 |
29 |
Soi bóng đồng tử |
5.000 |
8.000 |
6.800 |
294 |
30 |
Phẫu thuật cắt bè |
200.000 |
450.000 |
450.000 |
295 |
31 |
Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) |
500.000 |
1.000.000 |
800.000 |
296 |
32 |
Phẫu thuật cắt bao sau |
200.000 |
250.000 |
250.000 |
297 |
33 |
Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) |
300.000 |
600.000 |
600.000 |
298 |
34 |
Rạch góc tiền phòng |
200.000 |
400.000 |
320.000 |
299 |
35 |
Phẫu thuật cắt thủy tinh thể |
300.000 |
500.000 |
420.000 |
300 |
36 |
Phẫu thuật cắt màng đồng tử |
200.000 |
280.000 |
280.000 |
301 |
37 |
Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng |
600.000 |
800.000 |
720.000 |
302 |
38 |
Phẫu thuật u mi không vá da |
150.000 |
450.000 |
400.000 |
303 |
39 |
Phẫu thuật u có vá da tạo hình |
300.000 |
600.000 |
500.000 |
304 |
40 |
Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt |
300.000 |
600.000 |
600.000 |
305 |
41 |
Phẫu thuật u kết mạc nông |
150.000 |
300.000 |
300.000 |
306 |
42 |
Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả |
200.000 |
400.000 |
400.000 |
307 |
43 |
Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả |
200.000 |
350.000 |
290.000 |
308 |
44 |
Phẫu thuật vá da điều trị lật mi |
150.000 |
350.000 |
350.000 |
309 |
45 |
Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi |
500.000 |
800.000 |
750.000 |
310 |
46 |
Lấy dị vật tiền phòng |
150.000 |
400.000 |
300.000 |
311 |
47 |
Lấy dị vật hốc mắt |
200.000 |
500.000 |
500.000 |
312 |
48 |
Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn |
500.000 |
600.000 |
560.000 |
313 |
49 |
Khâu giác mạc đơn thuần |
150.000 |
220.000 |
220.000 |
314 |
50 |
Khâu củng mạc đơn thuần |
200.000 |
270.000 |
270.000 |
315 |
51 |
Khâu củng giác mạc phức tạp |
500.000 |
600.000 |
600.000 |
316 |
52 |
Khâu giác mạc phức tạp |
250.000 |
400.000 |
400.000 |
317 |
53 |
Khâu củng mạc phức tạp |
250.000 |
400.000 |
400.000 |
318 |
54 |
Mở tiền phòng rửa máu/mủ |
200.000 |
400.000 |
200.000 |
319 |
55 |
Khâu phục hồi bờ mi |
150.000 |
300.000 |
300.000 |
|
56 |
Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt: |
|
|
|
320 |
|
Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt phức tạp |
200.000 |
600.000 |
600.000 |
321 |
|
Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt đơn giản |
200.000 |
600.000 |
300.000 |
322 |
57 |
Chích mủ hốc mắt |
150.000 |
230.000 |
230.000 |
323 |
59 |
Cắt bỏ túi lệ |
250.000 |
500.000 |
400.000 |
324 |
61 |
Cắt mộng áp Mytomycin |
200.000 |
470.000 |
470.000 |
325 |
62 |
Gọt giác mạc |
150.000 |
430.000 |
318.000 |
326 |
63 |
Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon) |
400.000 |
700.000 |
700.000 |
327 |
64 |
Khâu cò mi |
150.000 |
190.000 |
190.000 |
328 |
65 |
Phủ kết mạc |
200.000 |
350.000 |
250.000 |
329 |
66 |
Cát u kết mạc không vá |
180.000 |
250.000 |
250.000 |
330 |
67 |
Ghép màng ối điều trị loét giác mạc |
550.000 |
700.000 |
600.000 |
331 |
68 |
Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc |
500.000 |
600.000 |
560.000 |
332 |
69 |
Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc+B419 |
500.000 |
750.000 |
650.000 |
333 |
70 |
Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân |
400.000 |
500.000 |
400.000 |
334 |
71 |
Quang đông thể mi điều trị Glôcôm |
50.000 |
100.000 |
80.000 |
335 |
72 |
Tạo hình vùng bè bằng laser |
80.000 |
150.000 |
122.000 |
336 |
73 |
Cắt mống mắt chu biên bằng laser |
80.000 |
150.000 |
150.000 |
337 |
74 |
Mở bao sau bằng laser |
80.000 |
150.000 |
150.000 |
338 |
75 |
Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng |
250.000 |
400.000 |
300.000 |
339 |
76 |
Cắt bè áp NMC hoặc áp 5FU |
300.000 |
500.000 |
500.000 |
340 |
77 |
Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) |
500.000 |
700.000 |
700.000 |
341 |
78 |
Tháo dầu Silicon phẫu thuật |
250.000 |
400.000 |
340.000 |
342 |
79 |
Điện đông thể mi |
120.000 |
200.000 |
168.000 |
343 |
80 |
Siêu âm điều trị (1 ngày) |
10.000 |
15.000 |
13.000 |
344 |
81 |
Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) |
15.000 |
20.000 |
18.000 |
345 |
82 |
Điện rung mắt quang động |
25.000 |
40.000 |
34.000 |
346 |
83 |
Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức |
20.000 |
40.000 |
32.000 |
347 |
84 |
Lấy huyết thanh đóng ống |
20.000 |
30.000 |
26.000 |
348 |
85 |
Cắt chỉ giác mạc |
10.000 |
15.000 |
15.000 |
349 |
86 |
Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia ß) |
10.000 |
15.000 |
13.000 |
|
87 |
Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc |
200.000 |
500.000 |
|
350 |
|
Cắt u bì kết giác mạc có ghép kết mạc |
|
|
300.000 |
351 |
|
Cắt u bì kết giác mạc không ghép kết mạc |
|
|
200.000 |
352 |
88 |
Tách dính mi cầu ghép kết mạc |
400.000 |
750.000 |
600.000 |
353 |
89 |
Phẫu thuật hẹp khe mi |
150.000 |
250.000 |
210.000 |
354 |
90 |
Phẫu thuật tháo cò mi |
40.000 |
60.000 |
52.000 |
355 |
91 |
U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) |
20.000 |
80.000 |
56.000 |
356 |
92 |
U bạch mạch kết mạc |
10.000 |
40.000 |
28.000 |
357 |
93 |
Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (1 mắt) |
1.500.000 |
3.500.000 |
2.700.000 |
358 |
94 |
Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) |
1.000.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
359 |
95 |
Ghép giác mạc (1 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo) |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.600.000 |
360 |
96 |
Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (1 mắt, chưa bao gồm dầu Silicon, đai Silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.600.000 |
361 |
97 |
Phẫu thuật cắt mống mắt, mắt chu biên |
120.000 |
250.000 |
250.000 |
|
C2.4 |
TAI MŨI HỌNG |
|
|
|
362 |
1 |
Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) |
5.000 |
15.000 |
15.000 |
363 |
2 |
Lấy dị vật họng |
10.000 |
20.000 |
20.000 |
364 |
3 |
Đốt họng bằng khí nitơ lỏng |
40.000 |
100.000 |
76.000 |
365 |
4 |
Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh) |
35.000 |
75.000 |
59.000 |
366 |
5 |
Nhét bấc mũi trước cầm máu |
12.000 |
20.000 |
20.000 |
367 |
6 |
Nhét bấc mũi sau cầm máu |
15.000 |
50.000 |
50.000 |
368 |
7 |
Trích màng nhĩ |
10.000 |
30.000 |
30.000 |
369 |
8 |
Thông vòi nhĩ |
5.000 |
30.000 |
30.000 |
370 |
9 |
Nong vòi nhĩ |
3.000 |
10.000 |
7.200 |
371 |
10 |
Chọc hút dịch vành tai |
4.000 |
15.000 |
15.000 |
372 |
11 |
Chích rạch vành tai |
7.000 |
25.000 |
25.000 |
373 |
12 |
Lấy nút biểu bì ống tai |
7.000 |
25.000 |
25.000 |
374 |
13 |
Hút xoang dưới áp lực |
5.000 |
20.000 |
20.000 |
375 |
14 |
Nâng, nắn sống mũi |
30.000 |
120.000 |
120.000 |
376 |
15 |
Khí dung |
2.000 |
8.000 |
8.000 |
377 |
16 |
Rửa tai, rửa mũi, xông họng |
3.000 |
15.000 |
15.000 |
378 |
18 |
Bẻ cuốn mũi |
8.000 |
40.000 |
40.000 |
379 |
19 |
Cắt bỏ đường rò luân nhĩ |
60.000 |
180.000 |
180.000 |
380 |
21 |
Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên |
12.000 |
40.000 |
40.000 |
381 |
22 |
Đốt họng hạt |
8.000 |
25.000 |
25.000 |
382 |
23 |
Chọc hút u nang sàn mũi |
8.000 |
25.000 |
25.000 |
383 |
24 |
Cắt polyp ống tai |
8.000 |
20.000 |
20.000 |
384 |
25 |
Sinh thiết vòm mũi họng |
8.000 |
25.000 |
25.000 |
385 |
26 |
Soi thanh quản treo cắt hạt xơ |
40.000 |
125.000 |
91.000 |
386 |
27 |
Soi thanh quản cắt papilloma |
40.000 |
125.000 |
91.000 |
387 |
28 |
Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm |
20.000 |
70.000 |
50.000 |
388 |
29 |
Soi thực quản bằng ống mềm |
20.000 |
70.000 |
50.000 |
389 |
30 |
Đốt Amidan áp lạnh |
30.000 |
100.000 |
72.000 |
390 |
31 |
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) |
50.000 |
150.000 |
150.000 |
391 |
32 |
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) |
80.000 |
220.000 |
220.000 |
392 |
33 |
Thông vòi nhĩ nội soi |
20.000 |
60.000 |
60.000 |
393 |
34 |
Nong vòi nhĩ nội soi |
20.000 |
60.000 |
60.000 |
394 |
35 |
Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) |
70.000 |
150.000 |
150.000 |
395 |
36 |
Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) |
90.000 |
250.000 |
250.000 |
396 |
37 |
Nội soi tai mũi họng |
80.000 |
180.000 |
180.000 |
397 |
38 |
Mổ sào bào thượng nhĩ |
250.000 |
600.000 |
550.000 |
398 |
39 |
Đo sức cản của mũi |
25.000 |
65.000 |
49.000 |
399 |
40 |
Đo thính lực đơn âm |
7.000 |
30.000 |
25.000 |
400 |
41 |
Đo trên ngưỡng |
8.000 |
35.000 |
20.000 |
401 |
42 |
Đo sức nghe lời |
5.000 |
25.000 |
10.000 |
402 |
43 |
Đo phản xạ cơ bàn đạp |
4.000 |
15.000 |
10.000 |
403 |
44 |
Đo nhĩ lượng |
4.000 |
15.000 |
10.000 |
404 |
45 |
Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) |
10.000 |
35.000 |
10.000 |
405 |
46 |
Đo OAE (1 lần) |
7.000 |
30.000 |
20.000 |
406 |
47 |
Đo ABR (1 lần) |
30.000 |
150.000 |
100.000 |
407 |
48 |
Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai) |
3.500.000 |
6.500.000 |
5.000.000 |
408 |
49 |
Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học) |
2.000.000 |
5.000.000 |
3.800.000 |
409 |
50 |
Phẫu thuật cấy máu trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính) |
3.500.000 |
6.500.000 |
5.000.000 |
410 |
51 |
Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/U dây thần kinh VIII |
1.500.000 |
4.800.000 |
3.480.000 |
411 |
52 |
Phẫu thuật đỉnh xương đá |
1.500.000 |
3.000.000 |
2.400.000 |
412 |
53 |
Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế /Prothese) |
2.000.000 |
5.000.000 |
3.500.000 |
413 |
54 |
Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent) |
2.000.000 |
5.000.000 |
3.500.000 |
414 |
55 |
Nối khí quản tận - tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent) |
2.500.000 |
6.000.000 |
3.500.000 |
415 |
56 |
Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent) |
2.500.000 |
6.000.000 |
4.500.000 |
416 |
57 |
Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/van phát âm, thanh quản điện) |
2.000.000 |
4.500.000 |
3.500.000 |
|
58 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ: |
7.000.000 |
11.000.000 |
|
417 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ phức tạp |
|
|
9.400.000 |
418 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ đơn giản |
|
|
8.000.000 |
|
59 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng: |
2.500.000 |
6.000.000 |
|
419 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng đơn giản |
|
|
3.000.000 |
420 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng phức tạp |
|
|
4.600.000 |
421 |
60 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) |
3.000.000 |
6.500.000 |
4.000.000 |
422 |
61 |
Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi |
3.500.000 |
7.000.000 |
5.600.000 |
|
62 |
Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương |
2.500.000 |
5.000.000 |
|
423 |
|
Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương phức tạp |
|
|
4.000.000 |
424 |
|
Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương đơn giản |
|
|
2.500.000 |
425 |
63 |
Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII |
2.700.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
426 |
64 |
Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi |
2.500.000 |
5.500.000 |
4.300.000 |
427 |
65 |
Cắt u cuộn cảnh |
3.000.000 |
5.500.000 |
4.500.000 |
|
66 |
Phẫu thuật áp xe não do tai: |
|
|
|
428 |
|
Phẫu thuật áp xe não do tai không kết hợp với TMH |
3.500.000 |
5.000.000 |
4.000.000 |
429 |
|
Phẫu thuật áp xe não do tai có kết hợp với TMH |
3.500.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
|
67 |
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ |
1.500.000 |
4.500.000 |
|
430 |
|
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và không nạo vét hạch cổ |
|
|
3.000.000 |
431 |
|
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ |
|
|
3.300.000 |
|
68 |
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da |
2.500.000 |
4.500.000 |
|
432 |
|
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi không có tái tạo vạt cơ da |
|
|
3.000.000 |
433 |
|
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da |
|
|
3.700.000 |
434 |
69 |
Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản) |
2.500.000 |
6.000.000 |
4.600.000 |
435 |
70 |
Phẫu thuật laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản) |
2.500.000 |
6.000.000 |
4.600.000 |
436 |
71 |
Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hóa chất) |
2.500.000 |
4.500.000 |
3.700.000 |
437 |
72 |
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm |
2.500.000 |
4.000.000 |
3.500.000 |
438 |
73 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) |
2.700.000 |
5.000.000 |
3.500.000 |
|
C2.5 |
RĂNG HÀM MẶT |
|
|
|
|
C2.5.1 |
PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG |
|
|
|
439 |
1 |
Phẫu thuật nhổ răng đơn giản |
30.000 |
100.000 |
40.000 |
440 |
2 |
Phẫu thuật nhổ răng khó |
35.000 |
120.000 |
70.000 |
441 |
3 |
Phẫu thuật cắt lợi trùm |
30.000 |
60.000 |
48.000 |
442 |
4 |
Rạch áp xe trong miệng |
15.000 |
35.000 |
30.000 |
443 |
5 |
Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng |
15.000 |
35.000 |
30.000 |
444 |
6 |
Cố định tạm thời gẫy xương hàm buộc chỉ thép, băng cố định |
40.000 |
130.000 |
100.000 |
445 |
7 |
Nhổ chân răng |
20.000 |
80.000 |
40.000 |
446 |
8 |
Mổ lấy nang răng |
30.000 |
140.000 |
100.000 |
447 |
9 |
Cắt cuống 1 chân |
30.000 |
120.000 |
100.000 |
448 |
10 |
Nạo túi lợi 1 sextant |
8.000 |
30.000 |
30.000 |
449 |
11 |
Nắn trật khớp thái dương hàm |
7.000 |
25.000 |
18.000 |
450 |
12 |
Lấy u lành dưới 3cm |
250.000 |
400.000 |
250.000 |
451 |
13 |
Lấy u lành trên 3cm |
300.000 |
500.000 |
300.000 |
452 |
14 |
Lấy sỏi ống Wharton |
300.000 |
500.000 |
300.000 |
453 |
15 |
Nhổ răng ngầm dưới xương |
200.000 |
360.000 |
200.000 |
454 |
16 |
Nhổ răng mọc lạc chỗ |
100.000 |
200.000 |
160.000 |
455 |
17 |
Bấm gai xương trên 02 ổ răng |
40.000 |
80.000 |
70.000 |
456 |
18 |
cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả |
60.000 |
110.000 |
90.000 |
457 |
19 |
Cắt, tao hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) |
80.000 |
130.000 |
120.000 |
458 |
20 |
Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng |
130.000 |
230.000 |
200.000 |
459 |
21 |
Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng một vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) |
500.000 |
780.000 |
700.000 |
460 |
22 |
Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng một vùng |
200.000 |
400.000 |
200.000 |
461 |
23 |
Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên |
70.000 |
150.000 |
130.000 |
462 |
24 |
Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo) |
250.000 |
350.000 |
250.000 |
|
C2.5.2 |
ĐIỀU TRỊ RĂNG |
|
|
|
463 |
1 |
Hàn răng sữa sâu ngà |
50.000 |
70.000 |
65.000 |
464 |
2 |
Trám bít hố rãnh |
50.000 |
90.000 |
80.000 |
465 |
3 |
Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục |
50.000 |
110.000 |
90.000 |
466 |
4 |
Điều trị tủy răng sữa một chân |
150.000 |
210.000 |
150.000 |
467 |
5 |
Điều trị tủy răng sữa nhiều chân |
170.000 |
260.000 |
170.000 |
468 |
6 |
Chụp thép làm sẵn |
120.000 |
170.000 |
120.000 |
469 |
7 |
Răng sâu ngà |
80.000 |
140.000 |
80.000 |
470 |
8 |
Răng viêm tủy hồi phục |
80.000 |
160.000 |
130.000 |
471 |
9 |
Điều trị tủy răng số 1,2,3 |
200.000 |
300.000 |
200.000 |
472 |
10 |
Điều trị tủy răng số 4,5 |
200.000 |
370.000 |
200.000 |
473 |
11 |
Điều trị tủy răng số 6,7 hàm dưới |
400.000 |
600.000 |
400.000 |
474 |
12 |
Điều trị tủy răng số 6,7 hàm trên |
450.000 |
730.000 |
450.000 |
475 |
13 |
Điều trị tủy lại |
500.000 |
870.000 |
500.000 |
476 |
14 |
Hàn composite cổ răng |
150.000 |
250.000 |
150.000 |
477 |
15 |
Hàn thẩm mỹ Composite (veneer) |
200.000 |
350.000 |
200.000 |
478 |
16 |
Phục hồi thân răng có chốt |
200.000 |
350.000 |
200.000 |
479 |
17 |
Tẩy trắng răng một hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) |
500.000 |
900.000 |
740.000 |
480 |
18 |
Tẩy trắng răng hai hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) |
800.000 |
1.300.000 |
1.100.000 |
|
C2.5.3 |
RĂNG GIẢ THÁO LẮP |
|
|
|
481 |
1 |
Hàm khung đúc (chưa tính răng) |
400.000 |
750.000 |
610.000 |
482 |
2 |
Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) |
400.000 |
650.000 |
550.000 |
|
C2.5.4 |
RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH |
|
|
|
483 |
1 |
Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế) |
2.000.000 |
4.800.000 |
3.800.000 |
484 |
2 |
Một đơn vị sứ kim loại |
500.000 |
700.000 |
600.000 |
485 |
3 |
Một đơn vị sứ toàn phần |
600.000 |
1.000.000 |
900.000 |
486 |
4 |
Một trụ thép |
400.000 |
550.000 |
500.000 |
487 |
5 |
Một chụp thép cầu nhựa |
450.000 |
600.000 |
550.000 |
488 |
6 |
Cầu nhựa 3 đơn vị |
130.000 |
220.000 |
200.000 |
489 |
7 |
Cầu sứ kim loại 3 đơn vị |
1.200.000 |
1.800.000 |
1.400.000 |
|
C2.5.5 |
NẮN CHỈNH RĂNG |
|
|
|
490 |
1 |
Hàm dự phòng loại tháo lắp |
270.000 |
500.000 |
450.000 |
491 |
2 |
Hàm dự phòng loại gắn chặt |
550.000 |
750.000 |
550.000 |
492 |
3 |
Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear) |
1.500.000 |
2.400.000 |
2.200.000 |
493 |
4 |
Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask) |
2.000.000 |
3.000.000 |
1.600.000 |
494 |
5 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản |
500.000 |
900.000 |
700.000 |
495 |
6 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp |
800.000 |
1.500.000 |
1.000.000 |
496 |
7 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng |
2.500.000 |
3.500.000 |
3.000.000 |
497 |
8 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng đơn giản |
4.000.000 |
5.800.000 |
5.000.000 |
498 |
9 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm...) |
5.000.000 |
7.000.000 |
6.200.000 |
499 |
10 |
Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp |
150.000 |
220.000 |
200.000 |
500 |
11 |
Hàm duy trì kết quả loại cố định |
250.000 |
400.000 |
350.000 |
501 |
12 |
Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm) |
30.000 |
70.000 |
70.000 |
|
C2.5.6 |
SỬA LẠI HÀM CŨ |
|
|
|
502 |
1 |
Làm lại hàm |
150.000 |
200.000 |
200.000 |
503 |
2 |
Sửa hàm |
30.000 |
60.000 |
60.000 |
504 |
3 |
Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị) |
40.000 |
50.000 |
50.000 |
|
C2.5.7 |
CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT |
|
|
|
505 |
1 |
Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế) |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.600.000 |
506 |
2 |
Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
1.500.000 |
2.400.000 |
2.040.000 |
507 |
3 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (một bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
700.000 |
1.200.000 |
1.200.000 |
508 |
4 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (một bên) và cố định bằng nẹp vít (chư abao gồm nẹp, vít thay thế) |
1.000.000 |
2.100.000 |
1.660.000 |
509 |
5 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (hai bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
1.000.000 |
2.200.000 |
1.720.000 |
510 |
6 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm nút titan, sứ, cômpsite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
2.000.000 |
3.200.000 |
2.000.000 |
511 |
7 |
Phẫu thuật điều trị lép mặt (Chưa bao gồm vật liệu độn, thay thế) |
1.000.000 |
1.900.000 |
1.500.000 |
512 |
8 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm một bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
800.000 |
1.800.000 |
1.600.000 |
513 |
9 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm hai bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
1.000.000 |
1.950.000 |
1.600.000 |
|
10 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm một bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế) |
|
|
|
514 |
|
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm một bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế) |
800.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
515 |
|
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm một bên và không tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế) |
800.000 |
1.800.000 |
1.000.000 |
516 |
11 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm hai bên và tái tạo bằng đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít) |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.600.000 |
517 |
12 |
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai, bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh) |
1.000.000 |
2.100.000 |
1.660.000 |
518 |
13 |
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít) |
1.000.000 |
1.950.000 |
1.600.000 |
519 |
14 |
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi Phẫu thuật |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.600.000 |
520 |
15 |
Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt |
900.000 |
1.800.000 |
1.600.000 |
521 |
16 |
Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt |
900.000 |
1.800.000 |
1.600.000 |
522 |
17 |
Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp vít) |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.600.000 |
523 |
18 |
Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp vít) |
1.100.000 |
2.200.000 |
1.760.000 |
524 |
19 |
Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương) |
1.200.000 |
2.300.000 |
1.860.000 |
525 |
20 |
Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp vít) |
1.100.000 |
2.200.000 |
1.760.000 |
526 |
21 |
Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô) |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.600.000 |
|
22 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít): |
|
|
|
527 |
|
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới phức tạp (chưa bao gồm nẹp vít) |
800.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
528 |
|
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới đơn giản (chưa bao gồm nẹp vít) |
800.000 |
1.600.000 |
1.000.000 |
529 |
23 |
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít) |
800.000 |
1.700.000 |
1.400.000 |
|
24 |
Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp (chưa bao gồm nẹp vít): |
|
|
|
530 |
|
Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít) |
800.000 |
1.900.000 |
1.500.000 |
531 |
|
Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 1 bên (chưa bao gồm nẹp vít) |
800.000 |
1.900.000 |
1.000.000 |
|
25 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp vít): |
1.000.000 |
2.000.000 |
|
532 |
|
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên phức tạp (chưa bao gồm nẹp vít) |
|
|
1.600.000 |
533 |
|
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên đơn giản (chưa bao gồm nẹp vít) |
|
|
1.500.000 |
534 |
26 |
Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh) |
1.000.000 |
2.100.000 |
1.500.000 |
535 |
27 |
Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế) |
1.000.000 |
1.850.000 |
1.510.000 |
536 |
28 |
Phẫu thuật tạo hình môi một bên |
600.000 |
1.200.000 |
1.200.000 |
537 |
29 |
Phẫu thuật tạo hình môi 2 bên |
700.000 |
1.300.000 |
1.300.000 |
538 |
30 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng |
600.000 |
1.200.000 |
1.200.000 |
539 |
31 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu |
600.000 |
1.200.000 |
1.000.000 |
540 |
32 |
Phẫu thuật căng da mặt |
600.000 |
1.200.000 |
1.200.000 |
541 |
33 |
Cắt u nang giáp móng |
800.000 |
1.600.000 |
1.600.000 |
542 |
34 |
Cắt u nang cạnh cổ |
800.000 |
1.600.000 |
1.400.000 |
543 |
35 |
Cắt nang xương hàm từ 2 - 5cm |
900.000 |
1.800.000 |
1.600.000 |
544 |
36 |
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch |
1.000.000 |
1.950.000 |
1.800.000 |
545 |
37 |
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch |
1.000.000 |
1.950.000 |
1.800.000 |
546 |
38 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt |
700.000 |
1.400.000 |
1.300.000 |
547 |
39 |
Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm/lần |
700.000 |
1.500.000 |
1.000.000 |
548 |
40 |
Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm |
650.000 |
1.300.000 |
1.000.000 |
549 |
41 |
Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt |
700.000 |
1.400.000 |
1.000.000 |
550 |
42 |
Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh |
750.000 |
1.500.000 |
1.300.000 |
551 |
43 |
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt |
750.000 |
1.500.000 |
1.000.000 |
552 |
44 |
Cắt bỏ nang sàng miệng |
800.000 |
1.650.000 |
1.300.000 |
553 |
45 |
Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm |
800.000 |
1.650.000 |
1.300.000 |
554 |
46 |
Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên |
800.000 |
1.600.000 |
1.300.000 |
555 |
47 |
Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) |
700.000 |
1.400.000 |
1.000.000 |
556 |
48 |
Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (Gây mê Nội khí quản) |
750.000 |
1.500.000 |
1.500.000 |
557 |
49 |
Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt |
400.000 |
800.000 |
500.000 |
558 |
50 |
Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn |
650.000 |
1.300.000 |
1.200.000 |
559 |
51 |
Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (Gây mê nội khí quản) |
750.000 |
1.500.000 |
1.000.000 |
560 |
52 |
Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương |
850.000 |
1.650.000 |
1.400.000 |
|
C2.6 |
BỎNG |
|
|
|
561 |
1 |
Thay băng bỏng (một lần) |
25.000 |
100.000 |
80.000 |
562 |
2 |
Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng |
40.000 |
100.000 |
80.000 |
563 |
3 |
Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (1 ngày) |
80.000 |
120.000 |
80.000 |
564 |
4 |
Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
565 |
5 |
Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) |
1.500.000 |
2.500.000 |
2.000.000 |
566 |
6 |
Siêu lọc máu không có kết hợp thẩm tách trong 24 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) |
800.000 |
1.500.000 |
1.000.000 |
567 |
7 |
Siêu lọc máu không có kết hợp thẩm tách trong 48 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) |
1.300.000 |
2.300.000 |
1.500.000 |
568 |
8 |
Ghép da dị loại (da ếch , da lợn…) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép) |
30.000 |
50.000 |
42.000 |
569 |
9 |
Ghép da tự thân trong điều trị bỏng |
45.000 |
60.000 |
54.000 |
570 |
10 |
Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi) |
100.000 |
300.000 |
200.000 |
571 |
11 |
Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm DOPPLER |
50.000 |
90.000 |
74.000 |
572 |
12 |
Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA Gamma |
50.000 |
70.000 |
62.000 |
573 |
13 |
Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh |
30.000 |
55.000 |
45.000 |
574 |
14 |
Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) |
100.000 |
300.000 |
220.000 |
575 |
15 |
Điều trị bằng Oxy cao áp |
60.000 |
100.000 |
90.000 |
|
C3 |
XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
C3.1 |
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
|
|
576 |
1 |
Kháng thể kháng nhân và Anti - Ds DNA |
150.000 |
250.000 |
200.000 |
577 |
3 |
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser |
15.000 |
40.000 |
30.000 |
578 |
4 |
Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động |
12.000 |
35.000 |
25.800 |
579 |
5 |
Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) |
25.000 |
60.000 |
60.000 |
580 |
6 |
Huyết đồ (sử dụng máy đếm Laser) |
30.000 |
60.000 |
40.000 |
581 |
7 |
Độ tập trung tiểu cầu |
6.000 |
12.000 |
10.000 |
582 |
8 |
Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) |
8.000 |
15.000 |
12.200 |
583 |
9 |
Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) |
8.000 |
15.000 |
12.200 |
584 |
10 |
Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu |
6.000 |
30.000 |
30.000 |
585 |
11 |
Tập trung bạch cầu |
10.000 |
25.000 |
25.000 |
586 |
12 |
Máu lắng (bằng máy tự động) |
20.000 |
30.000 |
30.000 |
587 |
13 |
Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris) |
15.000 |
30.000 |
30.000 |
588 |
14 |
Nhuộm Phosphatbase kiềm bạch cầu |
20.000 |
60.000 |
60.000 |
|
15 |
Nhuộm Esterase không đặc hiệu |
20.000 |
60.000 |
50.000 |
|
16 |
Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế NaF |
20.000 |
60.000 |
50.000 |
589 |
17 |
Nhuộm photphatbase acid |
30.000 |
65.000 |
60.000 |
590 |
18 |
Cấy cụm tế bào tủy |
350.000 |
500.000 |
440.000 |
591 |
19 |
Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu |
20.000 |
30.000 |
26.000 |
592 |
20 |
Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương |
20.000 |
70.000 |
50.000 |
593 |
21 |
Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương |
20.000 |
70.000 |
50.000 |
594 |
22 |
Lách đồ |
20.000 |
50.000 |
38.000 |
595 |
23 |
Hóa mô miễn dịch tủy xương (01 markre) |
70.000 |
160.000 |
124.000 |
596 |
24 |
Thời gian Thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT) |
15.000 |
35.000 |
35.000 |
597 |
25 |
Thời gian Thrombin (TT) |
15.000 |
35.000 |
27.000 |
598 |
26 |
Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh |
30.000 |
70.000 |
54.000 |
599 |
27 |
Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh |
35.000 |
100.000 |
74.000 |
600 |
28 |
Nghiệm pháp rượu (nghịêm pháp Ethanol) |
12.000 |
25.000 |
25.000 |
601 |
29 |
Nghiệm pháp Von – Kaulla |
15.000 |
45.000 |
45.000 |
602 |
30 |
Định lượng D – Dimer |
160.000 |
220.000 |
196.000 |
603 |
31 |
Định lượng Protein S |
80.000 |
220.000 |
164.000 |
604 |
32 |
Định lượng Protein C |
150.000 |
220.000 |
192.000 |
605 |
33 |
Định lượng yếu tố Throbomodulin |
60.000 |
180.000 |
132.000 |
606 |
34 |
Định lượng đồng yếu tố Ristocetin |
70.000 |
180.000 |
136.000 |
607 |
35 |
Định lượng yếu tố Von - Willebrand (v-WF) |
70.000 |
180.000 |
136.000 |
608 |
36 |
Định lượng yêu tố PAI-1/PAI-2 |
70.000 |
180.000 |
136.000 |
609 |
37 |
Định lượng Plasminogen |
70.000 |
180.000 |
136.000 |
610 |
38 |
Định lượng alpha 2 Anti - Plasmin (alpha 2 AP) |
70.000 |
180.000 |
136.000 |
611 |
39 |
Định lượng Beta -Thromboglobulin (beta TG) |
70.000 |
180.000 |
136.000 |
612 |
40 |
Định lượng t-PA |
70.000 |
180.000 |
136.000 |
613 |
41 |
Định lượng Anti – ThrombimIII |
60.000 |
120.000 |
96.000 |
614 |
42 |
Định lượng alpha 2 macroglobulin (alpha MG) |
60.000 |
180.000 |
132.000 |
615 |
43 |
Định lượng chất ức chế C1 |
60.000 |
180.000 |
132.000 |
616 |
44 |
Định lượng yếu tố Heparin |
60.000 |
180.000 |
132.000 |
617 |
45 |
Định lượng yếu tố kháng Xa |
70.000 |
220.000 |
160.000 |
618 |
46 |
Định lượng FDP |
40.000 |
120.000 |
88.000 |
619 |
47 |
Định Tipe Hòa hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2) |
800.000 |
3.500.000 |
2.420.000 |
620 |
48 |
Test đường + HAM |
25.000 |
60.000 |
46.000 |
621 |
49 |
Đêm số lượng CD3-CD4-CD8 |
120.000 |
350.000 |
258.000 |
622 |
50 |
Phân tích CD (một loại CD) |
50.000 |
150.000 |
100.000 |
623 |
51 |
Xét nghịêm kháng thể DS - DNA bằng kỹ thuật ngưng kết Latex |
20.000 |
60.000 |
44.000 |
624 |
52 |
Thử phản ứng dị ứng thuốc |
25.000 |
65.000 |
30.000 |
625 |
53 |
Định lượng men G6PD |
25.000 |
70.000 |
52.000 |
626 |
54 |
Định lượng men Piruvat Kinase |
65.000 |
150.000 |
116.000 |
627 |
55 |
Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em |
220.000 |
450.000 |
358.000 |
628 |
56 |
Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh Kariotipe) |
90.000 |
200.000 |
156.000 |
629 |
57 |
Xác định gen bệnh máu ác tính |
300.000 |
800.000 |
600.000 |
630 |
58 |
Xét nghiệm xác định gen Hemophilia |
600.000 |
1.000.000 |
840.000 |
631 |
59 |
Xét nghiệm chuyển dạng Limpho với PHA |
120.000 |
250.000 |
198.000 |
632 |
60 |
Anti - HCV (ELISA) |
70.000 |
100.000 |
100.000 |
633 |
61 |
Anti - HIV (ELISA) |
40.000 |
90.000 |
90.000 |
634 |
62 |
HBsAg (nhanh) |
25.000 |
60.000 |
50.000 |
635 |
63 |
Anti - HCV (Nhanh) |
25.000 |
60.000 |
50.000 |
636 |
64 |
Anti - HIV (nhanh) |
25.000 |
60.000 |
50.000 |
637 |
65 |
Anti - HBs (ELISA) |
40.000 |
60.000 |
50.000 |
638 |
66 |
Anti - HBc IgG (ELISA) |
40.000 |
60.000 |
50.000 |
639 |
67 |
Anti - HBc IgM (ELISA) |
40.000 |
95.000 |
70.000 |
640 |
68 |
Anti - HBe (ELISA) |
40.000 |
80.000 |
60.000 |
641 |
69 |
HBeAg (ELISA) |
40.000 |
80.000 |
50.000 |
642 |
70 |
Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA) |
50.000 |
90.000 |
70.000 |
643 |
71 |
Kháng thể kháng giang mai (ELISA) |
40.000 |
60.000 |
52.000 |
644 |
72 |
Anti - HTLV 1/2 (ELISA) |
50.000 |
70.000 |
60.000 |
645 |
73 |
Anti - EBV IgG (ELISA) |
60.000 |
125.000 |
99.000 |
646 |
74 |
Anti - EBV IgM (ELISA) |
60.000 |
125.000 |
99.000 |
647 |
75 |
Anti - CMV IgG (ELISA) |
60.000 |
125.000 |
100.000 |
648 |
76 |
Anti - CMV IgM (ELISA) |
60.000 |
125.000 |
100.000 |
649 |
77 |
Xác định DNA trong viêm gan B |
160.000 |
270.000 |
250.000 |
650 |
78 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR |
100.000 |
180.000 |
148.000 |
651 |
79 |
HIV (PCR) |
120.000 |
350.000 |
258.000 |
652 |
80 |
HCV (RT-PCR) |
180.000 |
450.000 |
350.000 |
653 |
81 |
HIV (RT-PCR) |
220.000 |
600.000 |
448.000 |
654 |
82 |
Định tuýp E, B HIV-1 |
500.000 |
950.000 |
770.000 |
655 |
83 |
Định lượng virus viêm gan B (HBV) |
800.000 |
1.350.000 |
1.100.000 |
656 |
84 |
Định nhóm máu khó hệ ABO |
120.000 |
180.000 |
150.000 |
657 |
85 |
Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần) |
80.000 |
150.000 |
100.000 |
658 |
86 |
Định nhóm máu A1 |
20.000 |
30.000 |
26.000 |
659 |
87 |
Xác định kháng nguyên H |
20.000 |
30.000 |
26.000 |
660 |
88 |
Định nhóm máu hệ Kell |
120.000 |
170.000 |
150.000 |
661 |
89 |
Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M,N) |
120.000 |
170.000 |
150.000 |
662 |
90 |
Định nhóm máu hệ P (Xác định kháng nguyên P1) |
120.000 |
170.000 |
150.000 |
663 |
91 |
Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb) |
120.000 |
170.000 |
150.000 |
664 |
92 |
Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jka,jkb,jka,jkb) |
250.000 |
330.000 |
298.000 |
665 |
93 |
Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua,Lub) |
120.000 |
160.000 |
144.000 |
666 |
94 |
Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S,s) |
120.000 |
160.000 |
144.000 |
667 |
95 |
Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya,Fyb) |
120.000 |
160.000 |
144.000 |
668 |
96 |
Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia) |
120.000 |
160.000 |
144.000 |
669 |
97 |
Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego) |
120.000 |
160.000 |
144.000 |
670 |
98 |
Sàng lọc kháng thể bất thường |
50.000 |
80.000 |
68.000 |
671 |
99 |
Định danh kháng thể bất thường |
800.000 |
1.100.000 |
980.000 |
672 |
100 |
Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A,B/hiệu giá kháng thể bất thường 30 - 50) |
15.000 |
35.000 |
35.000 |
673 |
101 |
Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con |
40.000 |
80.000 |
50.000 |
674 |
102 |
Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) |
250.000 |
800.000 |
600.000 |
|
103 |
Gạn tách tế bào điều trị: Bạch cầu (chưa bao gồm kít tách bạch cầu) |
250.000 |
800.000 |
750.000 |
|
104 |
Gạn tách huyết tương để điều trị (chưa bao gồm kít tách huyết tương và huyết tương tươi đông lạnh) |
250.000 |
800.000 |
750.000 |
675 |
105 |
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) |
1.200.000 |
2.500.000 |
1.980.000 |
676 |
106 |
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) |
1.200.000 |
2.500.000 |
1.980.000 |
677 |
107 |
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương (chưa bao gồm kít tách tế bào) |
1.500.000 |
3.000.000 |
2.400.000 |
678 |
108 |
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi |
13.000.000 |
16.000.000 |
14.800.000 |
679 |
109 |
Điều chế và lưu giữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/từ tủy xương |
13.000.000 |
16.000.000 |
14.800.000 |
680 |
110 |
Xét nghiệm xác định HLA |
2.500.000 |
3.000.000 |
2.800.000 |
681 |
111 |
Xét nghiệm độ chéo (Cross - Match) trong ghép cơ quan |
300.000 |
400.000 |
360.000 |
682 |
112 |
Xét nghiệm tiền mẫn cảm |
200.000 |
400.000 |
320.000 |
683 |
113 |
Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ |
1.400.000 |
1.700.000 |
1.580.000 |
684 |
114 |
Bilan đông cầm máu - huyết khối |
1.000.000 |
1.500.000 |
1.300.000 |
685 |
115 |
Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD) |
600.000 |
1.000.000 |
800.000 |
686 |
116 |
Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein |
3.000.000 |
5.000.000 |
4.000.000 |
687 |
117 |
Xét nghiệm xác định gen |
2.500.000 |
3.200.000 |
2.920.000 |
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
|
|
688 |
1 |
Gross |
10.000 |
15.000 |
13.000 |
689 |
2 |
Maclagan |
10.000 |
15.000 |
13.000 |
690 |
3 |
Amoniac |
15.000 |
70.000 |
50.000 |
691 |
4 |
CPK |
12.000 |
25.000 |
25.000 |
692 |
5 |
ACTH |
60.000 |
75.000 |
75.000 |
693 |
6 |
ADH |
100.000 |
135.000 |
135.000 |
694 |
7 |
Cortison |
40.000 |
75.000 |
75.000 |
695 |
8 |
GH |
40.000 |
75.000 |
75.000 |
696 |
10 |
Erythropoietin |
50.000 |
75.000 |
65.000 |
697 |
11 |
Thyroglobulin |
50.000 |
75.000 |
65.000 |
698 |
12 |
Calcitonin |
50.000 |
75.000 |
75.000 |
699 |
13 |
TRAb |
150.000 |
250.000 |
200.000 |
700 |
14 |
Phenytoin |
50.000 |
75.000 |
65.000 |
701 |
15 |
Theophylin |
50.000 |
75.000 |
65.000 |
702 |
16 |
Tricyclic anti depressant |
50.000 |
75.000 |
65.000 |
703 |
17 |
Quinin/Cloroquin/Mefloquin |
50.000 |
75.000 |
65.000 |
704 |
18 |
Nồng độ rượu trong máu |
15.000 |
28.000 |
22.800 |
705 |
19 |
Paracetamol |
20.000 |
35.000 |
29.000 |
706 |
20 |
Benzodiazepam (BZD) |
20.000 |
35.000 |
29.000 |
707 |
21 |
Ngộ độc thuốc |
25.000 |
60.000 |
46.000 |
708 |
22 |
Salicylate |
45.000 |
70.000 |
60.000 |
709 |
23 |
ALA |
60.000 |
85.000 |
75.000 |
710 |
24 |
A/G |
15.000 |
35.000 |
27.000 |
711 |
25 |
Calci |
3.000 |
12.000 |
8.400 |
712 |
26 |
Calci ion hóa |
10.000 |
25.000 |
19.000 |
713 |
27 |
Phospho |
5.000 |
15.000 |
11.000 |
714 |
28 |
CK-MB |
15.000 |
35.000 |
35.000 |
715 |
29 |
LDH |
10.000 |
25.000 |
25.000 |
716 |
30 |
Gama GT |
7.000 |
18.000 |
18.000 |
717 |
31 |
CRP hs |
18.000 |
50.000 |
50.000 |
718 |
32 |
Ceruloplasmin |
25.000 |
65.000 |
49.000 |
719 |
34 |
Apolipoprotein A/B (1 loại) |
15.000 |
45.000 |
33.000 |
720 |
35 |
IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) |
20.000 |
60.000 |
44.000 |
721 |
36 |
Lipase |
20.000 |
55.000 |
55.000 |
722 |
37 |
Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) |
20.000 |
55.000 |
41.000 |
723 |
38 |
Beta 2 Microglobulin |
25.000 |
70.000 |
52.000 |
724 |
39 |
RF (Rheumatoid Factor) |
20.000 |
55.000 |
30.000 |
725 |
40 |
ASLO |
20.000 |
55.000 |
30.000 |
726 |
41 |
Transferin |
25.000 |
60.000 |
46.000 |
727 |
42 |
Khí máu |
30.000 |
100.000 |
100.000 |
728 |
43 |
Catecholamin |
60.000 |
200.000 |
150.000 |
729 |
44 |
T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) |
20.000 |
60.000 |
60.000 |
730 |
45 |
TSH |
15.000 |
55.000 |
55.000 |
731 |
46 |
Alpha FP (AFP) |
25.000 |
85.000 |
80.000 |
732 |
47 |
PSA |
30.000 |
85.000 |
85.000 |
733 |
48 |
Ferritin |
25.000 |
75.000 |
75.000 |
734 |
49 |
Insuline |
25.000 |
75.000 |
75.000 |
735 |
50 |
CEA |
30.000 |
80.000 |
75.000 |
736 |
51 |
Beta- HCG |
30.000 |
80.000 |
75.000 |
737 |
52 |
Estradiol |
25.000 |
75.000 |
75.000 |
738 |
53 |
LH |
25.000 |
75.000 |
75.000 |
739 |
54 |
FSH |
25.000 |
75.000 |
75.000 |
740 |
55 |
Prolactin |
25.000 |
70.000 |
70.000 |
741 |
56 |
Progesteron |
25.000 |
75.000 |
75.000 |
742 |
57 |
Homocysteine |
60.000 |
135.000 |
100.000 |
743 |
58 |
Myoglobin |
35.000 |
85.000 |
70.000 |
744 |
59 |
Troponin T/I |
25.000 |
70.000 |
70.000 |
745 |
60 |
Cyclosporine |
150.000 |
300.000 |
240.000 |
746 |
61 |
PTH |
120.000 |
220.000 |
180.000 |
747 |
62 |
CA 19-9 |
65.000 |
130.000 |
130.000 |
748 |
63 |
CA 15-3 |
70.000 |
140.000 |
140.000 |
749 |
64 |
CA 72-4 |
65.000 |
125.000 |
125.000 |
750 |
65 |
CA 125 |
70.000 |
130.000 |
130.000 |
751 |
66 |
Cyfra 21-1 |
40.000 |
90.000 |
90.000 |
752 |
67 |
Folate |
30.000 |
80.000 |
60.000 |
753 |
68 |
Vitamin B12 |
25.000 |
70.000 |
50.000 |
754 |
69 |
Digoxin |
30.000 |
80.000 |
70.000 |
755 |
70 |
Anti- TG |
150.000 |
250.000 |
200.000 |
756 |
71 |
Pre albumin |
35.000 |
90.000 |
68.000 |
757 |
72 |
Lactat |
35.000 |
90.000 |
90.000 |
758 |
73 |
Lambda |
35.000 |
90.000 |
68.000 |
759 |
74 |
Kappa |
35.000 |
90.000 |
68.000 |
760 |
75 |
HBDH |
35.000 |
90.000 |
68.000 |
761 |
76 |
Hatoglobin |
35.000 |
90.000 |
68.000 |
762 |
77 |
GLDH |
35.000 |
90.000 |
68.000 |
763 |
78 |
Alpha Microglobulin |
35.000 |
90.000 |
68.000 |
|
|
XÉT NGHIỆM VI SINH |
|
|
|
764 |
1 |
Vi khuẩn chí |
8.000 |
25.000 |
20.000 |
765 |
2 |
xét nghiệm tìm BK |
10.000 |
25.000 |
20.000 |
766 |
3 |
Cấy máu bằng máy cấy máu Batec |
80.000 |
120.000 |
120.000 |
767 |
5 |
Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí |
700.000 |
1.250.000 |
1.000.000 |
768 |
6 |
Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix |
120.000 |
250.000 |
250.000 |
769 |
7 |
Phản ứng CRP |
15.000 |
30.000 |
30.000 |
770 |
8 |
Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh |
90.000 |
110.000 |
110.000 |
771 |
9 |
Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA |
250.000 |
300.000 |
280.000 |
772 |
10 |
Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA |
370.000 |
420.000 |
400.000 |
773 |
11 |
Định lượng virus viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (sử dụng để theo dõi điều trị) |
800.000 |
1.250.000 |
800.000 |
774 |
12 |
Định lượng virus viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mãn tính (sử dụng để theo dõi điều trị) |
800.000 |
1.260.000 |
1.100.000 |
775 |
13 |
Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT |
75.000 |
90.000 |
84.000 |
776 |
14 |
Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA |
100.000 |
130.000 |
118.000 |
777 |
15 |
Chản đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA |
100.000 |
130.000 |
118.000 |
778 |
16 |
Chẩn đoán Viêm não nhật bản bằng kỹ thuật ELISA |
40.000 |
50.000 |
46.000 |
779 |
17 |
Chẩn đoán Rota virus bằng kỹ thuật ngưng kết |
120.000 |
150.000 |
120.000 |
780 |
18 |
Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA |
70.000 |
100.000 |
90.000 |
781 |
19 |
Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA |
70.000 |
130.000 |
100.000 |
782 |
20 |
Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA |
100.000 |
130.000 |
110.000 |
783 |
21 |
Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA |
100.000 |
130.000 |
110.000 |
784 |
22 |
Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM) |
80.000 |
110.000 |
110.000 |
785 |
23 |
Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG) |
75.000 |
95.000 |
95.000 |
786 |
24 |
Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA |
130.000 |
150.000 |
150.000 |
787 |
25 |
Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM) |
140.000 |
160.000 |
140.000 |
788 |
26 |
Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG) |
130.000 |
155.000 |
140.000 |
789 |
27 |
Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG) |
150.000 |
170.000 |
165.000 |
790 |
28 |
Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG) |
150.000 |
180.000 |
150.000 |
791 |
29 |
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA |
120.000 |
140.000 |
135.000 |
792 |
30 |
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA |
170.000 |
210.000 |
200.000 |
793 |
31 |
Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA |
100.000 |
120.000 |
110.000 |
794 |
32 |
Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA |
80.000 |
100.000 |
95.000 |
795 |
33 |
Chẩn đoán RSV (Réspirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA |
100.000 |
120.000 |
110.000 |
796 |
34 |
Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA |
70.000 |
90.000 |
90.000 |
797 |
35 |
Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt |
75.000 |
95.000 |
87.000 |
798 |
36 |
Chẩn đoán Candia Ag bằng kỹ thuật ELISA |
130.000 |
145.000 |
130.000 |
799 |
37 |
Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal |
70.000 |
80.000 |
80.000 |
800 |
40 |
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA |
20.000 |
35.000 |
35.000 |
801 |
41 |
Chẩn đoán Anti HAV - IgM bằng kỹ thuật ELISA |
60.000 |
90.000 |
90.000 |
802 |
42 |
Chẩn đoán Anti HAV - total bằng kỹ thuật ELISA |
50.000 |
85.000 |
71.000 |
803 |
43 |
Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie |
100.000 |
180.000 |
148.000 |
|
C3.2 |
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
|
804 |
1 |
Nước tiểu 10 thông số (máy) |
15.000 |
35.000 |
35.000 |
805 |
2 |
Micro Albumin |
15.000 |
50.000 |
50.000 |
806 |
3 |
Opiate (định tính) |
15.000 |
40.000 |
30.000 |
807 |
4 |
Amphetamin (định tính) |
15.000 |
40.000 |
30.000 |
808 |
5 |
Marijuana (định tính) |
15.000 |
40.000 |
30.000 |
809 |
6 |
Protein Bence - Jone |
10.000 |
20.000 |
16.000 |
810 |
7 |
Dưỡng chấp |
10.000 |
20.000 |
16.000 |
811 |
8 |
DPD |
70.000 |
180.000 |
136.000 |
|
C3.3 |
XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
|
812 |
1 |
Xét nghiệm cặn dư phân |
15.000 |
45.000 |
20.000 |
813 |
2 |
Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12 - 18 loại khoanh giấy |
35.000 |
90.000 |
90.000 |
|
C3.5 |
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
|
|
814 |
16 |
Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm Phẫu thuật |
20.000 |
100.000 |
68.000 |
815 |
17 |
Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u) |
60.000 |
100.000 |
84.000 |
816 |
18 |
Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán |
150.000 |
200.000 |
180.000 |
817 |
19 |
Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán mào tinh/tinh hoàn trong điều trị vô sinh |
250.000 |
400.000 |
340.000 |
818 |
20 |
Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/tổn thương sâu |
100.000 |
150.000 |
150.000 |
819 |
21 |
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng |
200.000 |
300.000 |
260.000 |
820 |
22 |
Xét nghiệm cyto (tế bào) |
40.000 |
70.000 |
58.000 |
821 |
23 |
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương |
50.000 |
100.000 |
80.000 |
822 |
C3.6 |
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
|
|
823 |
4 |
Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) |
60.000 |
75.000 |
69.000 |
824 |
5 |
Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) |
65.000 |
75.000 |
71.000 |
825 |
7 |
Định tính Porphrin trong nước tiểu Chẩn đoán tiêu cơ vân |
25.000 |
35.000 |
31.000 |
|
C3.7 |
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
|
|
|
|
C3.7.1 |
THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (KHUNG GIÁ CHƯA BAO GỒM DƯỢC CHẤT PHÓNG XẠ VÀ INVIVOKIT) |
|
|
|
826 |
1 |
SPECT não |
45.000 |
250.000 |
168.000 |
827 |
2 |
SPECT tưới máu cơ tim |
30.000 |
250.000 |
162.000 |
828 |
3 |
Xạ hình chức năng thận |
25.000 |
200.000 |
130.000 |
829 |
4 |
Thận đồ đồng vị |
40.000 |
220.000 |
148.000 |
830 |
5 |
Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc - 99m MAG3 |
45.000 |
260.000 |
174.000 |
831 |
6 |
Xạ hình thận với Tc - 99m DMSA (DTPA) |
25.000 |
200.000 |
130.000 |
832 |
7 |
Xạ hình tuyến thượng thận với I - 131 MIBG |
35.000 |
250.000 |
164.000 |
833 |
8 |
Xạ hình gan mật |
30.000 |
220.000 |
144.000 |
834 |
9 |
Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan |
30.000 |
220.000 |
144.000 |
835 |
10 |
Xạ hình gan với Tc - 99m Sulfur Colloid |
35.000 |
250.000 |
164.000 |
836 |
11 |
Xạ hình lách |
35.000 |
220.000 |
146.000 |
837 |
12 |
Xạ hình tuyến giáp |
20.000 |
100.000 |
68.000 |
838 |
13 |
Độ tập trung I - 131 tuyến giáp |
20.000 |
80.000 |
56.000 |
839 |
14 |
Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc - 99m |
25.000 |
120.000 |
82.000 |
840 |
15 |
Xạ hình tuyến nước bọt với Tc - 99m |
25.000 |
150.000 |
100.000 |
841 |
16 |
Xạ hình tĩnh mạch với Tc - 99m MAA |
30.000 |
250.000 |
162.000 |
842 |
17 |
Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc - 99m |
30.000 |
220.000 |
144.000 |
843 |
18 |
Xạ hình toàn thân với I - 131 |
30.000 |
250.000 |
162.000 |
844 |
19 |
Xạ hình chẩn đoán khối u |
30.000 |
250.000 |
162.000 |
845 |
20 |
Xạ hình lưu thông dịch não tủy |
50.000 |
250.000 |
170.000 |
846 |
21 |
Xạ hình tủy xương với Tc - 99m sulfur Colloid hoặc BMHP sulfur Colloid hoặc BMHP |
45.000 |
270.000 |
180.000 |
847 |
22 |
Xạ hình xương |
25.000 |
220.000 |
142.000 |
848 |
23 |
Xạ hình chức năng tim |
30.000 |
250.000 |
162.000 |
849 |
24 |
Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc - 99m Pyrophosphate |
30.000 |
220.000 |
144.000 |
850 |
25 |
Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 |
45.000 |
120.000 |
90.000 |
851 |
26 |
Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 |
50.000 |
220.000 |
152.000 |
852 |
27 |
Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc - 99m Sulfur Colloid |
45.000 |
280.000 |
186.000 |
853 |
28 |
Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc - 99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc - 99m Sulfur Colloid |
45.000 |
170.000 |
120.000 |
854 |
29 |
Xạ hình não |
45.000 |
170.000 |
120.000 |
855 |
30 |
Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc - 99m |
30.000 |
150.000 |
102.000 |
856 |
31 |
Xạ hình bạch mạch với Tc - 99m HMPAO |
30.000 |
150.000 |
102.000 |
857 |
32 |
Xạ hình tưới máu phổi |
30.000 |
220.000 |
144.000 |
858 |
33 |
Xạ hình thông khí phổi |
25.000 |
250.000 |
160.000 |
859 |
34 |
Xạ hình tuyến vú |
30.000 |
220.000 |
144.000 |
860 |
35 |
Xạ hình xương 3 pha với Tc - 99m MDP |
35.000 |
250.000 |
164.000 |
|
C3.7.2 |
ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (Khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng) |
|
|
|
861 |
36 |
Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I – 131 |
30.000 |
100.000 |
72.000 |
862 |
37 |
Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I – 131 |
30.000 |
100.000 |
72.000 |
863 |
38 |
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I – 131 |
30.000 |
120.000 |
84.000 |
864 |
39 |
Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P – 32 |
75.000 |
220.000 |
162.000 |
865 |
40 |
Điều trị sẹo lồi/Eczema/u máu nông bằng P – 32 |
25.000 |
70.000 |
52.000 |
866 |
41 |
Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ |
75.000 |
300.000 |
210.000 |
867 |
42 |
Điều trị viêm bao hoạt dịch băng keo phóng xạ |
30.000 |
150.000 |
102.000 |
868 |
43 |
Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ |
70.000 |
280.000 |
196.000 |
869 |
44 |
Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P - 32 |
50.000 |
170.000 |
122.000 |
870 |
45 |
Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P – 32 |
75.000 |
300.000 |
210.000 |
871 |
46 |
Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày) |
80.000 |
300.000 |
212.000 |
872 |
47 |
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I - 131 Lipiodol |
50.000 |
420.000 |
272.000 |
873 |
48 |
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium 188 |
25.000 |
270.000 |
172.000 |
874 |
49 |
Điều trị ung thư gan bằng keo silicon P – 32 |
45.000 |
420.000 |
270.000 |
875 |
50 |
Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I – 125 |
45.000 |
420.000 |
270.000 |
876 |
51 |
Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I – 125 |
45.000 |
420.000 |
270.000 |
877 |
52 |
Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I - 131 MIBG |
45.000 |
420.000 |
270.000 |
|
C3.7.3 |
MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐĂC BIỆT KHÁC |
|
|
|
878 |
1 |
Test Raven/Gille |
5.000 |
15.000 |
11.000 |
879 |
2 |
Test tâm lý MMPI/WAIS/WICS |
5.000 |
20.000 |
14.000 |
880 |
3 |
Test tâm lý BECK/ZUNG |
4.000 |
10.000 |
7.600 |
881 |
4 |
Test WAIS/WICS |
5.000 |
25.000 |
17.000 |
882 |
5 |
Test trắc nghiệm tâm lý |
4.000 |
20.000 |
13.600 |
883 |
6 |
Điện tâm đồ gắng sức |
50.000 |
100.000 |
90.000 |
884 |
7 |
Holter điện tâm đồ /huyết áp |
100.000 |
150.000 |
100.000 |
885 |
8 |
Điện cơ (EMG) |
45.000 |
100.000 |
78.000 |
886 |
9 |
Điện cơ tầng sinh môn |
25.000 |
100.000 |
70.000 |
|
C4 |
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
|
|
C4.1 |
SIÊU ÂM |
|
|
|
887 |
1 |
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu |
80.000 |
150.000 |
100.000 |
888 |
3 |
Siêu âm + đo trục nhãn cầu |
10.000 |
30.000 |
30.000 |
889 |
5 |
Siêu âm tim gắng sức |
400.000 |
500.000 |
400.000 |
890 |
6 |
Siêu âm Doppler màu tim + cản âm |
120.000 |
170.000 |
150.000 |
891 |
7 |
Siêu âm nội soi |
350.000 |
500.000 |
440.000 |
|
C4.2 |
CHIẾU, CHỤP X.QUANG |
|
|
|
|
C4.2.1 |
CHỤP X.QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
|
892 |
1 |
Chụp Blondeau + Hirtz |
15.000 |
40.000 |
40.000 |
893 |
2 |
Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng |
15.000 |
45.000 |
45.000 |
894 |
3 |
Chụp lỗ thị giác 2 mắt |
10.000 |
40.000 |
28.000 |
895 |
4 |
Chụp khu trú Baltin |
15.000 |
50.000 |
36.000 |
896 |
5 |
Chụp Vogd |
12.000 |
50.000 |
34.800 |
897 |
6 |
Chụp đáy mắt |
10.000 |
20.000 |
16.000 |
898 |
7 |
Chụp Angiography mắt |
40.000 |
200.000 |
136.000 |
899 |
8 |
Chụp khớp cắn |
5.000 |
15.000 |
11.000 |
|
C4.2.2 |
CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT |
|
|
|
900 |
1 |
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Pano rama Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) |
40.000 |
50.000 |
46.000 |
901 |
2 |
Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số. |
50.000 |
100.000 |
80.000 |
|
C4.2.3 |
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
|
902 |
1 |
Chụp khí quản |
10.000 |
30.000 |
30.000 |
903 |
2 |
Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) |
15.000 |
25.000 |
25.000 |
|
C4.2.4 |
CHỤP -.QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
|
904 |
2 |
Chụp mật tụy ngược dòng (ERCP) |
250.000 |
600.000 |
460.000 |
|
C4.2.5 |
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
|
905 |
1 |
Chụp cộng hưởng từ (MRI) |
1.000.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
906 |
2 |
Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) |
1.700.000 |
2.500.000 |
2.500.000 |
907 |
3 |
Chụp động mạch chủ bụng/ngực/đùi (không DSA) |
350.000 |
800.000 |
620.000 |
|
5 |
Chụp mạch máu bằng DSA |
1.000.000 |
2.500.000 |
2.500.000 |
|
6 |
Chụp động mạch vành bằng DSA |
2.700.000 |
4.000.000 |
4.000.000 |
|
8 |
Chụp, nong động mạch và đặt stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, stent) |
1.200.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
|
9 |
Chụp và nút mạch hóa dầu điều trị ung thư gan nguyên phát(TOCE) (chưa bao gồm Micro Guider wire can thiệp, Micro catheter) |
1.200.000 |
1.500.000 |
1.500.000 |
908 |
10 |
Chụp mật qua Kehr |
70.000 |
150.000 |
150.000 |
909 |
11 |
Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang |
70.000 |
100.000 |
100.000 |
910 |
12 |
Chụp Xquang vú định vị kim dây |
150.000 |
280.000 |
228.000 |
911 |
13 |
Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) |
200.000 |
300.000 |
300.000 |
912 |
14 |
Chụp tuyến vú (1 bên) |
15.000 |
400.000 |
40.000 |
913 |
15 |
Mammography (1bên) |
40.000 |
80.000 |
80.000 |
914 |
16 |
Chụp tuyến nước bọt |
10.000 |
40.000 |
28.000 |
|
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC |
|
|
|
915 |
1 |
Telemedicines |
500.000 |
1.500.000 |
1.100.000 |
916 |
2 |
Thở máy (thu theo lượng oxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế) |
|
|
|
917 |
3 |
Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị) |
25.000 |
250.000 |
160.000 |
918 |
4 |
Kỹ thuật xạ phẫu X - knife, COMFORMAL (trọn gói) |
10.000.000 |
35.000.000 |
25.000.000 |
919 |
5 |
Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói) |
15.000.000 |
35.000.000 |
27.000.000 |
GIÁ THU CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Chưa có khung giá quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC và Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH)
(Kèm theo Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Đồng
STT |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Giá phê duyệt |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Điều trị ung thư vú bằng dung dịch P52 (01 đợt điều trị 07 ngày) |
300.000 |
|
2 |
Xét nghiệm huyết thanh chẩn đoán Hpylori |
110.000 |
|
3 |
Xét nghiệm xác định Lupus ban đỏ (vi sinh) (XN huyết thanh Antin DNA để xác định bệnh Lupus ban đỏ). |
50.000 |
|
4 |
Thu tiền công phục vụ trường hợp tự tử bằng các loại thuốc trừ sâu. |
100.000 |
|
5 |
Thu tiền công phục vụ trường hợp tự tử bằng các loại thuốc khác. |
50.000 |
|
6 |
Phản ứng Latex (Mering Itex) |
10.000 |
|
7 |
Test nhanh đường máu |
15.000 |
|
8 |
Tiêm trĩ gây xơ búi trĩ |
50.000 |
|
9 |
Phản ứng Mayer trên máy |
20.000 |
|
10 |
Tinh dịch đồ bằng kist |
20.000 |
|
11 |
Phết tế bào cổ tử cung |
12.000 |
|
12 |
Đặt Sonde dạ dày nuôi dưỡng |
30.000 |
|
13 |
Dẫn lưu màng bụng |
80.000 |
|
14 |
Đo độ loãng xương |
30.000 |
|
15 |
Test thai (chẩn đoán thai nhanh Quick test) |
18.000 |
|
16 |
Hai hàm tháo lắp nhựa toàn phần 28 răng |
1.100.000 |
|
17 |
Thay nền hàm trên |
350.000 |
|
18 |
Thay nền hàm dưới |
300.000 |
|
19 |
T-Uptake |
50.000 |
|
20 |
Anti-TPO |
100.000 |
|
21 |
C-peptide |
50.000 |
|
22 |
DHEA-S |
70.000 |
|
23 |
SHBG |
70.000 |
|
24 |
NES |
80.000 |
|
25 |
Beta-Crosslaps |
80.000 |
|
26 |
Intact PTH |
100.000 |
|
27 |
Total P1NT |
80.000 |
|
28 |
S-100 (brain damage) |
400.000 |
|
29 |
HbsAg ConFirm |
80.000 |
|
30 |
Tg |
100.000 |
|
31 |
CK-MB STAT |
30.000 |
|
32 |
Xổ xán xơ mít |
60.000 |
|
33 |
Đối với bệnh nhân là người nước ngoài, việt kiều (trừ bệnh nhân là người Lào và Campuchia), giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh: - Thuốc, dịch truyền, vật tư tiêu hao: |
Thu theo giá mua vào |
|
|
- Máu: |
Thu theo giá quy định hiện hành |
|
|
- Các dịch vụ lâm sàng, cận lâm sàng |
Thu gấp 05 lần so với giá quy định hiện hành |
|
|
- Giá một ngày giường bệnh |
Thu gấp 05 lần so với giá quy định hiện hành |
|
34 |
Chụp thận niệu quản xuôi dòng |
150.000 |
|
35 |
Dịch vụ kỹ thuật soi góc tiền phòng |
20.000 |
|
36 |
Khám mắt bằng đèn khe. |
5.000 |
|
37 |
Xét nghiệm chẩn đoán sán lá gan lớn |
40.000 |
|
38 |
Huyết thanh chẩn đoán: + Giun đầu gai + Giun lươn + Giun đũa chó lạc chủ + Amibe + Gạo heo ở người |
40.000 40.000 40.000 40.000 40.000 |
|
39 |
TB test (Chẩn đoán lao) |
40.000 |
|
40 |
Test Pylory |
15.000 |
|
41 |
HbsAg (Elisa) |
60.000 |
|
42 |
Anti-TPO |
100.000 |
|
43 |
Phản ứng Mayer |
20.000 |
|
Ghi chú: Mức giá của 43 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại Phụ lục này vẫn giữ nguyên mức giá mà UBND tỉnh đã phê duyệt từ năm 2009.